Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

Ôn tập sóng cơ và sóng âm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.9 KB, 61 trang )

GV:Lâm Quốc Thắng THPT Kiến Văn Điện thoại giải đáp:0988978238
Địa chỉ: TP CAO LÃNH –Đồng Tháp
CHƯƠNG II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
BÀI 7: SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
A. ÔN LÝ THUYẾT :
I. Sóng cơ và sự truyền sóng. Phương trình sóng
1. Khái niệm về sóng cơ, sóng ngang, sóng dọc ?
a. Sóng cơ là dao động dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
Đặc điểm:
- Sóng cơ không truyền được trong chân không.
- Khi sóng cơ lan truyền, các phân tử vật chất chỉ dao động tại chổ, pha
dao động và năng lượng sóng chuyển dời theo sóng.
- Trong môi trường đồng tính và đẳng hướng, sóng lan truyền với tốc độ
không đổi.
b. Sóng dọc là sóng cơ có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Sóng dọc truyền được trong chất khí, lỏng, rắn.
c. Sóng ngang là sóng cơ có phương dao động vuông góc với phương truyền
sóng. Sóng ngang truyền được trong chất rắn và trên mặt nước.
2. Các đặc trưng của sóng cơ:
+) Chu kì ( tần số sóng): là đại lượng không thay đổi khi sóng truyền từ môi
trường này sang môi trương khác.
+) Biên độ sóng: Là biên độ dao động của một phần tử có sóng truyền qua.
+) Tốc độ truyền sóng: là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.
Đặc điểm: tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của môi trường và
nhiệt độ của môi trường
+) Bước sóng
λ
( m)
- là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng
dao động cùng pha với nhau.
- Bước sóng cũng là quãng đường sóng lan truyền trong một chu kì:


- Công thức: λ = vT =
f
v
: Với v(m/s); T(s); f(Hz) ⇒
λ
( m)
x
M
0
GV:Lâm Quốc Thắng THPT Kiến Văn Điện thoại giải đáp:0988978238
Địa chỉ: TP CAO LÃNH –Đồng Tháp
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng, dao động cùng
pha là
λ
.
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng, dao động ngược
pha là
2
λ
.
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng, dao động vuông
pha là
4
λ
.
+) Năng lượng sóng: Quá trình truyền sóng là quá
trình truyền năng lượng.
3. Phương trình sóng:
- Phương trình sóng tại tâm sóng 0 : u
0

= acosωt
với u : là li độ của sóng ; a: là biên độ sóng ; ω : là
tần số góc


)(cos ttAu
M
∆−=
ω
với (
v
x
t =∆

Tv.
=
λ
)

)(cos
v
x
tAu
M
−=
ω
hay

)(2cos
λ

π
x
T
t
Au
M
−=
Hay
)
2
cos(
λ
π
ω
x
tAu
M
−=
với: x là khoảng cách từ 0 → đểm M.
- Trong đó u
M
là li độ tại điểm M có tọa độ x vào thời điểm t.
Ghi nhớ :
u
M
x
λ

O
A

-A
2
λ
3
2
λ
vt
0
GV:Lâm Quốc Thắng THPT Kiến Văn Điện thoại giải đáp:0988978238
Địa chỉ: TP CAO LÃNH –Đồng Tháp
 Phương trình sóng u
M
là một hàm vừa tuần hoàn theo thời gian , vừa tuần hoàn
theo không gian.
Tại điểm M cách sau nguồn một khoảng x theo chiều dương:
u
M
= Acos(ωt – 2π x / λ) hoặc u
M
= Acos(ωt –ωx / v)
Tại điểm M phía trước nguồn một khoảng x theo chiều âm:
u
M
= Acos(ωt + 2π x / λ) hoặc u
M
= Acos(ωt + ωx / v)
*Độ lệch pha
giữa hai điểm
trên cùng một
phương truyền

sóng

λ
π
ϕ
)(2
12
dd −
=∆
=
λ
π
d∆.2
-Hai dao động cùng pha khi:
πϕ
k2=∆
- Hai dao động ngược pha khi:
πϕ
)12( +=∆ k
- Hai dao động vuông pha khi:
2
)12(
π
ϕ
+=∆ k
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Dạng 1: Lý thuyết
Câu 1:Chọn phát biểu đúng về sóng dọc.
A. Chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn lỏng khí

C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D. Không truyền được trong chất rắn
Câu 2: Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học.
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất.
B. Sóng cơ học là quá trình lan truyền của dao động theo thời gian.
C. sóng cơ là những dao động động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất theo
thời gian.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất
đàn hồi.
Câu 3: Sóng ngang là sóng có phương dao động …
A. Trùng với phương truyền sóng. B. nằm ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng.
Câu 4: Sóng dọc là sóng có phương dao động…
GV:Lâm Quốc Thắng THPT Kiến Văn Điện thoại giải đáp:0988978238
Địa chỉ: TP CAO LÃNH –Đồng Tháp
A. Trùng với phương truyền sóng. B. nằm ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng.
Câu 5: Sóng cơ học truyền được trong các môi trường:
A. Rắn và lỏng. B. Lỏng và khí. C. Rắn, lỏng và khí. D. Rắn và khí.
Câu 6: Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường:
A. Rắn, khí và lỏng. B. Khí, lỏng và rắn. C. Rắn, lỏng và khí.
Câu 7:Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc cào yếu tố nào?
A. Tần số sóng. B. Bản chất của môi trường truyền sóng.
C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng.
Câu 8: Quá trình truyền sóng là:
A. quá trình truyền pha dao động. B. quá trình truyền năng lượng.
C. quá trình truyền phần tử vật chất. D. Cả A và B.
Câu 9:Điều nào sau đây đúng khi nói về bước sóng.
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha nhau trên phương

truyền sóng.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau trên phương truyền sóng dao
động cùng pha.
D. Cả A và C
Câu 10: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà chúng dao động cùng pha là
A.Một lần bước sóng
B. Nửa lần bước sóng
C. Một phần tư bước sóng
D. Hai lần bước sóng
Câu 11: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà chúng dao động ngược pha là
A.Một lần bước sóng
B. Nửa lần bước sóng
C. Một phần tư bước sóng
D. Hai lần bước sóng
Câu 12: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà chúng dao động Vuông pha là
A.Một lần bước sóng
GV:Lâm Quốc Thắng THPT Kiến Văn Điện thoại giải đáp:0988978238
Địa chỉ: TP CAO LÃNH –Đồng Tháp
B. Nửa lần bước sóng
C. Một phần tư bước sóng
D. Hai lần bước sóng
Câu 13: Thời gian giữa hai điểm gần nhau nhất mà chúng dao động cùng pha là
A.Một lần chu kì
B. Nửa lần chu kì
C. Một phần tư chu kì
D. Hai lần chu kì
Câu 14: Thời gian giữa hai điểm gần nhau nhất mà chúng dao động ngược pha là
A.Một lần chu kì
B. Nửa lần chu kì
C. Một phần tư chu kì

D. Hai lần chu kì
Câu 15: Thời gian giữa hai điểm gần nhau nhất mà chúng dao động vuông pha là
A.Một lần chu kì
B. Nửa lần chu kì
C. Một phần tư chu kì
D. Hai lần chu kì
Câu 16:Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học.
A. Là quá trình truyền năng lượng.
B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. Là quá trình truyền pha dao động.
D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
Câu 17: Chọn câu trả lời đúng. Năng lượng của sóng từ một nguồn điểm sẽ:
A. Tăng tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
B. Giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
B. Tăng tỉ lệ với bình phương của quãng đường truyền sóng.
C. Luôn không đổi khi môi trường truyền sóng là một đường thẳng.
Câu 18: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào:
A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng.
B. Phương truyền sóng và tần số sóng.
C. Phương dao động và phương truyền sóng.
D. Phương dao động và vận tốc truyền sóng.
GV:Lâm Quốc Thắng THPT Kiến Văn Điện thoại giải đáp:0988978238
Địa chỉ: TP CAO LÃNH –Đồng Tháp
Câu 19: Vận tốc truyền sóng tăng dần khi lần lượt qua các môi trường.
A. Rắn, khí và lỏng. B. Khí, lỏng và rắn. C. Rắn, lỏng và khí. D. Lỏng khí,
rắn.
Câu 20: Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường :
A. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng.
B. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.
C. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt

độ của môi trường.
D. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.
Câu 21: Sóng ngang là sóng:
A. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường, luôn hướng theo
phương nằm ngang.
B. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường, luôn trùng với
phương truyền sóng.
C. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường, luôn vuông góc với
phương truyền sóng.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 22:Chọn câu trả lời Sai
A. Sóng cơ học là những dao động truyền theo thời gian và trong không gian.
B. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường
vật chất.
C. Phương trình sóng cơ học là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì
là T.
D. Phương trình sóng cơ học là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì
là λ.
Câu 23:Bước sóng được định nghĩa:
A. Là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao
động cùng pha.
B. Là quáng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
C. Là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
D. Cả A và B đều đúng
Câu 24. Sóng dọc là sóng các phần tử vật chất trong môi trường có phương dao động
A.hướng theo phương nằm ngang
B.cùng vói phương truyền sóng
GV:Lâm Quốc Thắng THPT Kiến Văn Điện thoại giải đáp:0988978238
Địa chỉ: TP CAO LÃNH –Đồng Tháp
C.Vuông góc với phương truyền sóng

D.hướng theo phương thẳng đứng.
Câu 25 : Chọn phát biểu đúng về sóng cơ trong các câu sau:
A.Chu kì dao động của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua gọi là chu kì của
sóng.
B.Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm mà dao động tại hai điểm đó cùng pha .
C.Tốc độ truyền sóng là tốc đô truyền dao động của phần tử vật chất .
D.Biênđộ sóng không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn phát sóng
Câu 26: Sóng cơ học không truyền được trong
A.Chất lỏng B.chất rắn C.chân không D.chất khí
Câu 27:Tốc độ truyền sóng tăng dần khi sóng truyền lần lượt qua các môi trường theo
thứ tự như sau
A.rắn khí lỏng B.khí rắn lỏng C.khí lỏng rắn D.rắn lỏng khí
. λ = v.f =
T
v
. B. λ.T = v.f. C. λ = v.T =
f
v
. D. v = λ .T =
f
λ
.
Câu 28:Chọn câu đúng :Sóng cơ học không phải là quá trình truyền
A.dao động B.pha dao động C.vật chất D.năng lượng
Câu 29:Phần tử môi trường khi sóng truyền qua sẽ
A.dao động tại chỗ mà không chuyển dời theo sóng
B.không dao động mà chỉ chuyển dời theo sóng
C.vừa dao động vừa chuyển dời theo sóng
D.Khi thì dao động khi thì chuyển dời theo sóng
Câu 30: Chọn câu đúng:Các đại lượng không phải đặc trưng của sóng là

A.quãng đường và thời gian truyền sóng
B.bước sóng và tốc độ truyền sóng
C.tần số và chu kì của sóng
D.biên độ và năng lượng sóng
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình truyền sóng
A. quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động trong môi trường đàn hồi
B. quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
C. quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động
D. quá trình truyền sóng là quá trình truyền các phần tử vật chất
GV:Lâm Quốc Thắng THPT Kiến Văn Điện thoại giải đáp:0988978238
Địa chỉ: TP CAO LÃNH –Đồng Tháp
Câu 32. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của sóng
A. quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
B. trong khi sóng truyền đi thì năng lượng vẫn không truyền đi vì nó là đại lượng
bảo toàn
C. đối với sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỷ
lệ với quãng đường truyền sóng
D. đối với sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng giảm
tỷ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng
Câu 33. Điều nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc truyền sóng?
A. vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha dao động
B. vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của các phần tử vật chất môi trường
C. vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của nguồn sóng
D. cả A và B
Câu 34. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
A. môi trường truyền sóng
B. tần số dao động của nguồn sóng
C. chu kì dao động của nguồn sóng
D. biên độ dao động của nguồn sóng
Dạng 2 :TÍNH CHU KÌ, TẦN SỐ, VẬN TỐC, BƯỚC SÓNG

Câu 1:Một sóng âm lan truyền trong không khí với vận tốc 350 m/s, có bước sóng 70
cm. Tần số sóng là:
A. 5000Hz. B. 2000Hz. C. 50Hz. D. 500Hz.
Câu 2:Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngon sóng liên
tiếp bằng 2 m và có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8s. Vận tốc truyền sóng
nước là:
A. 3,2 m/s. B. 1,25 m/s. C. 2,5 m/s. D. 3 m/s.
Câu 3: Một sóng cơ học có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với vận tốc 60
m/s, thì bước sóng của nó là:
A. 1m. B. 2m. C. 0,5m. D. 0,25 m.
Câu 4:Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt nước người ta
đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên
mặt nước là:
A. 50 cm/s. B. 50 m/s. C. 5 cm/s. D. 0,5 cm/s.
GV:Lâm Quốc Thắng THPT Kiến Văn Điện thoại giải đáp:0988978238
Địa chỉ: TP CAO LÃNH –Đồng Tháp
Câu 5: Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng λ = 2m. Khoảng cách giữa
hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là:
A. 0,5 m. B. 1 m. C. 1,5 m. D. 2 m.
Câu 6: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc
2m/s. Người ta thấy hai điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường
thẳng qua O và cách nhau 40 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là:
A. 0,4 Hz. B. 1,5 Hz. C. 2 Hz. D. 2,5 Hz.
Câu 7: Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng λ = 2m. Khoảng cách giữa
hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau
là:
A. 1 m. B. 2,5 m. C. 5 m. D. 1,25m.
Câu 8:Một sóng cơ có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60m/s
.Bước sóng của nó là
A.0,5m B.1m C.1,5m D.2m

Câu 9: Một sóng truyền trên mặt biển có
m2=
λ
.Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là
A.0,5m B.1m C.1,5m D.2m.
Câu 10: Một sóng truyền trên mặt biển có
m2=
λ
.Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là
A.0,5m B.1m C.1,5m D.2m.
Câu 11: Một sóng truyền trên mặt biển có
m2=
λ
.Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động vuông pha nhau là
A.0,5m B.1m C.1,5m D.2m.
Câu 12:Một sóng cơ phát ra cùng một nguồn O lan truyền trên mặt nước với tốc độ
v=2m/s .Người ta thấy hai điểm M,N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng
đường thẳng đi qua O ,và ở cùng một phía so với O và cách nhau 40cm luôn luôn
ngược pha nhau .Tần số sóng là
A.0,4Hz B.1,5Hz C.2Hz D.2,5Hz.
Câu 13: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng
liên tiếp bằng 90cm và có 7đỉnh sóng qua trước mặt anh ta trong 9s .Tốc đô truyền
sóng trên mặt nước là
A.0,6m/s B.6m/s C.1,35m/s D.1,67m/s
GV:Lâm Quốc Thắng THPT Kiến Văn Điện thoại giải đáp:0988978238
Địa chỉ: TP CAO LÃNH –Đồng Tháp
Câu 14:Khi sóng truyền qua trên mặt nước thì thấy cách bèo nhấp nhô tại chỗ 90 lần

trong 1 phút ,khoảng cách giữa 3 gợn sóng nằm kề nhau của sóng là 6m.Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là
A.4,5m/s B.3,0m/s C.2m/s D.1,3m/s
Câu 15:Một quả cầu nhỏ chạm vào mặt nước ,đang rung nhẹ theo phương vuông góc
với mặt nước với tần số 100 Hz,tạo nên hệ sóng lan truyền trên mặt nước .Khoảng cáh
giữa 4 gợn lồi kề nhau là 1,8cm .Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là :
A.120cm/s B.90cm/s C.60cm/s D.45cm/s
Câu 16:Sóng tại nguồn O có pha ban đầu bằng 0 ,gửi đến một điểm M cách O một
khoảng 0,1m .Sóng tại M có phương trình
cmtu
M
)
4
10cos(5,1
π
π
−=
.Bước sóng và tốc độ
truyền sóng là:
A.0,4m;2m/s B.40cm;8cm/s C.0,8m;4m/s D.80cm;16cm/s
DẠNG 3 : TÍNH SỐ ĐIỂM DAO ĐỘNG CỰC ĐẠI VÀ CỰC TIỂU
Câu 1: Tại hai điểm A,B cách nhau 9 cm trên mặt nước dao động cùng tần số 15 Hz
cùng pha cùng biên độ, Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 22,5cm/s. Trên AB
có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại và không dao động trừ A, B.
A. 13 gợn lồi. B. 11 gợn lồi. C. 10 gợn lồi. D. 12 gợn lồi.
Câu 2: Tại hai điểm A,B cách nhau 16 cm trên mặt nước dao động cùng tần số 50 Hz
cùng pha cùng biên độ, Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 100cm/s. Trên AB có
bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại và không dao động là.
A. 15 điểm kể cả A và B. B. 15 điểm trừ A và B.
C. 16 điểm trừ A và B. D. 14 điểm trừ A và B.

Câu 3: Tại hai điểm A,B cách nhau 20 cm trên mặt nước dao động cùng tần số 50 Hz
cùng pha cùng biên độ, Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 100cm/s. Trên AB có
bao nhiêu điểm không dao động .
A. 18 điểm . B. 19 điểm . C. 21 điểm . D. 20 điểm.
GV:Lâm Quốc Thắng THPT Kiến Văn Điện thoại giải đáp:0988978238
Địa chỉ: TP CAO LÃNH –Đồng Tháp
Câu 4:Tại hai điểm A,B cách nhau 10 cm trên mặt nước dao động cùng tần số 50 Hz
cùng pha cùng biên độ, Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 1m/s. Trên AB có
bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại và không dao động trừ A, B.
A. Có 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 9 điểm không dao động.
B. Có 11 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm không dao động.
C. Có 10 điểm dao động với biên độ cực đại và 11 điểm không dao động.
D. Có 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm không dao động.
Câu 5: Tại hai điểm A,B cách nhau 8 m có hai nguồn âm kết hợp có tần số 440 Hz,
vận tốc truyền âm trong không khí là 352 m/s. Trên AB có bao nhiêu điểm có âm nghe
là to nhất và nghe là nhỏ nhất.
a. Có 19 điểm âm nghe rõ nhất trừ A, B và 18 điểm không nghe thấy.
b. Có 20 điểm âm nghe rõ nhất trừ A, B và 21 điểm không nghe thấy.
c. Có 19 điểm âm nghe rõ nhất trừ A, B và 20 điểm không nghe thấy.
d. Có 21 điểm âm nghe rõ nhất trừ A, B và 20 điểm không nghe thấy.
Dạng 4: ĐỘ LỆCH PHA
Câu 1 ; Một sóng cơ học có bước sóng
λ
truyền theo một đường thẳng từ điểm M
đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha
ϕ

của dao động tại hai điểm M,
N là:
A.

2 d
π
ϕ
λ
∆ =
B.
d
π
ϕ
λ
∆ =
C.
2
d
π
ϕ
λ
∆ =
D.
4
d
π
ϕ
λ
∆ =
Câu 2 :Một sóng âm có tần số 510Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 340m/s,
độ lệch pha của sóng tại hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau
một khoảng 50cm là:
A.
3

2
π
rad B.
2
3
π
rad C.
2
π
rad D.
3
4
π
rad
GV:Lâm Quốc Thắng THPT Kiến Văn Điện thoại giải đáp:0988978238
Địa chỉ: TP CAO LÃNH –Đồng Tháp
Câu 3: Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng
λ
=
120cm. Sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M là
3
π
rad. Khoảng cách từ MN là:
A. 15cm B. 24cm C. 30cm D.
20cm
Câu 4: Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4 m. Hai điểm gần nhau nhất
trên một phương truyền sóng, dao động lệch pha nhau góc
2
π
, cách nhau:

A. 0,10 m. B. 0,20 m. C. 0,15 m. D. 0,40 m.
Câu 5 : Sóng cơ có tần số f= 80Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ v= 4
m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách
nguồn sóng những đoạn lần lượt là
1
d
=31cm và
2
d
= 33,5cm, lệch pha nhau góc:
A.
2
π
rad B.
π
rad C.
2
π
rad D.
3
π
rad
DẠNG 5: PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG
Câu 1:Phương trình sóng tại nguồn O là u
0
= acos(100π t ) cm. Phương trình sóng tại
điểm M cách O một đoạn OM = 0,3 m là, biết vận tốc truyền sóng là v = 20 cm/s:
A. u
M
= acos(100π t ) cm. B. u

M
= acos(100π t - 3π) cm.
C. u
M
= acos(100π t -
2
π
) cm. D. u
M
= acos(100π t -
3
2
π
) cm.
Câu 2: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v = 1 m/s.
Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là : u
0
= 3cos(πt ) cm.
Phương trình sóng tại điểm M nằm sau O cách O một đoạn 25 cm là:
A. u
M
= 3cos(π t – π ) cm. B. u
M
= 3cosπ t cm.
GV:Lâm Quốc Thắng THPT Kiến Văn Điện thoại giải đáp:0988978238
Địa chỉ: TP CAO LÃNH –Đồng Tháp
C. u
M
= 3cos(π t -
4

3
π
) cm. D. u
M
= 3cos(π t -
4
π
) cm.
Câu 3:Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v =
40cm/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là : u
0
=
2cos(πt ) cm. Phương trình sóng tại điểm M nằm trước O và cách O một đoạn 10 cm
là:
A. u
M
= 2cos(π t – π ) cm. B. u
M
= 2cosπ t cm.
C. u
M
= 2cos(π t -
4
3
π
) cm. D. u
M
= 2cos(π t +
4
π

) cm.
Câu 4: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v =
50cm/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là : u
0
=
4cos(50πt ) cm. Phương trình sóng tại điểm M nằm trước O và cách O một đoạn 10 cm
là:
A. u
M
= 4cos(50π t – π ) cm. B. u
M
= 4cos(5π t + 10 π) cm.
C. u
M
= 4cos(π t -
4
3
π
) cm. D. u
M
= 4cos(π t -
4
π
) cm.
Câu 5: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v =
50cm/s. Phương trình sóng truyền từ O đến M phương trình sóng tại điểm M : u
M
=
5cos(50πt – π ) cm. M nằm sau O cách O một đoạn 0,5 cm thì phương trình sóng tại O
là:

A. u
O
= 5cos(50π t –
2
3
π
) cm. B. u
M
= 5cos(50πt + π ) cm.
C. u
M
= 5cos(50π t -
4
3
π
) cm. D. u
M
= 5cos(π t -
2
π
) cm.
Câu 6: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách
nguồn x (m) có phương trình sóng: u = 4cos(
)
6
5
.
3
xt
ππ


cm. Vận tốc truyền sóng trong
môi trường có giá trị:
A. 2 m/s. B. 1m/s. C. 0,4m/s. D. Một giá trị khác.
Câu 7:Một sóng truyền dọc trục ox theo phương trìnhtrong đó x đo bằng cm,t đo bằng
s.Bứơc sóng của sóng này bằng
A.0,5cm B.2cm C.19,7cm D.1cm.
Câu 8 :Phương trình dao động của nguồn sóng là u=Acos
t
ω
.Sóng truyền đi với tốc độ
không đổi v.Phương trình dao động của điểm M cách nguồn một đoạn d là
GV:Lâm Quốc Thắng THPT Kiến Văn Điện thoại giải đáp:0988978238
Địa chỉ: TP CAO LÃNH –Đồng Tháp
A.
)
.2
cos(
λ
π
ω
d
tAu
−=
với
ω
π
λ
v2
=

B.,
C. D.
Câu 9: Phương trình dao động của nguồn O là (cm).Tốc độ truyền sóng là 10m/s .Coi
biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi.Tại điểm M cách nguồn O một khoảng 0,3m
trên phương truyền sóng phần tử môi trường dao động có phương trình :
A. B.
C. D.
Câu 10:Phưong trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là :,trong đó u,x đo
bằng cm,t đo bằng giây .Tốc đô truyền sóng trên dây bằng
A.10m/s B.1m/s C.0,4cm/s D.2,5cm/s
Câu 11:Sóng truyền trên mặt nước với vận tốc 80 cm/s. Hai điểm A và B trên phương
truyền sóng cách nhau 10 cm, sóng truyền từ A đến M rồi đến B. Điểm M cách A một
đoạn 2 cm có phương trình sóng là: u
M
= 2 cos(40πt +
4
3
π
) cm thì phương trình sóng
tại A và B lần lượt là:
A. u
A
= 2 cos(40πt +
4
7
π
) cm và u
B
= 2 cos(40πt +
4

13
π
) cm.
B. u
A
= 2 cos(40πt +
4
7
π
) cm và u
B
= 2 cos(40πt -
4
13
π
) cm.
C. u
A
= 2 cos(40πt +
4
13
π
) cm và u
B
= 2 cos(40πt -
4
7
π
) cm.
D. u

A
= 2 cos(40πt -
4
13
π
) cm và u
B
= 2 cos(40πt +
4
7
π
) cm.
Bài 8 GIAO THOA SÓNG
1. Hiện tượng giao thoa sóng : là sự tổng hợp của 2 hay nhiều sóng kết hợp trong
không gian, trong đó có những chỗ biên độ sóng được tăng cường (cực đại giao thoa)
hoặc triệt tiêu (cực tiểu giao thoa).
2.Hai nguồn kết hợp thỏa mãn hai điều kiện:
- Dao động cùng tần số, cùng phương dao động.
- Có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
+) Hai sóng do hai nguồn kết hợp tạo ra là hai sóng kết hợp.
3. Điều kiện xảy ra hiện tượng giao thoa:
Hai sóng là hai sóng kết hợp
GV:Lâm Quốc Thắng THPT Kiến Văn Điện thoại giải đáp:0988978238
Địa chỉ: TP CAO LÃNH –Đồng Tháp
4. Vị trí cực đại, cực tiểu giao thoa:
+)Xét hai sóng kết hợp dao động cùng pha: u
1
= u
2
= Acos

2 t
T
π
(cm)
- Vị trí các điểm dao động với biên độ cực đại , có hiệu đường đi bằng số
nguyên lần bước sóng: d
2
– d
1
= k.λ : k = 0, ±1, ±2….
- Vị trí các điểm dao động với biên độ cực tiểu, có hiệu đường đi bằng một số
nửa nguyên lần bước sóng:: d
2
– d
1
=
1
( )
2
k
λ
+
; k = 0, ±1, ±2…
Khoảng vân giao thoa (khoảng cách giữa hai cực đại hoặc hai cực tiểu liên tiếp trên
đoạn nối hai nguồn kết hợp S
1
S
2
): là i =
2

λ
.
+) Biên độ tổng hợp tại
một điểm M là
A
M
= 2A
2 1
(d )
os
d
c
π
λ

=2A
os
2
c
ϕ

Dạng 1: Tìm số điểm
cực đại , cực tiểu trên
đoạn thẳng nối 2 nguồn
kết hợp:
lSS
=
21
* Nếu 2 nguồn lệch pha nhau
ϕ


:
- Số cực đại:
π
ϕ
λπ
ϕ
λ
22

−≤≤



l
k
l
- Số cực tiểu:
2
1
22
1
2


−≤≤−



π

ϕ
λπ
ϕ
λ
l
k
l

Hoac * Nếu 2 nguồn lệch pha nhau
ϕ

:
- Số cực đại: N=2n+1
- Số cực tiểu: N=2n le <0.5
N=2n+2 le >0,5

GV:Lâm Quốc Thắng THPT Kiến Văn Điện thoại giải đáp:0988978238
Địa chỉ: TP CAO LÃNH –Đồng Tháp
Dạng 2 : Tìm số đường
hyperbol trong khoảng
CD của hình giới hạn
- Tính d
1
, d
2

- Nếu C dao động với biên độ cực đại : d
1
– d
2

= k.λ ( cực
tiểu d
1
– d
2
= (k+1/2).λ )
- Tính: k =
λ
21
dd −
, lấy k là số nguyên
- Tính được số đường cực đại trong khoảng CD.
Dạng 3 : Tìm số đường
hyperbol trong khoảng
CA của hình giới hạn
- Tính MA bằng cách : MA – MB = CA – CB
- Gọi N là điểm trên AB, khi đó :
NA-NB = k.λ, ( cực tiểu (k+1/2).λ )
NA + NB = AB
- Xác định k từ giới hạn 0 ≤ NA ≤ MA
Dạng 4 : Phương trình
giao thoa
+ Hai nguồn :
)cos(
1
ϕω
∆+=
tau
và :


)cos(
2
tau
ω
=
+ Phương trình giao thoa :
1 2
2 2
cos( ) cos( )
M
d d
u a t a t
π π
ω ϕ ω
λ λ
= + ∆ − + −

2 1
2 cos( )
2
d d
a
ϕ
π
λ
−∆
= +
cos(
)
2

12
λ
π
ϕ
ω
dd
t
+


+
+ Biên độ giao thoa:
2 1
| 2 cos( ) |
2
M
d d
A a
ϕ
π
λ


= +


cùng pha
πϕ
k2
=∆

ngược pha:
πϕ
)12(
+=∆
k
+ Độ lệch pha giữa M với 2 nguồn cùng pha là
ϕ

=
1 2
d d
π
λ
+
 
 ÷
 
Lưu ý: Tính biên độ giao thoa theo công thức tổng hợp
dao động là:
2
M
A
=
)cos(2
1221
2
2
2
1
ϕϕ

−++ AAAA

Với:
λ
πϕϕ
1
1
2
d
−∆=
,
λ
πϕ
2
2
2
d
−=

+ Nếu 2 nguồn cùng pha thì độ lệch pha giữa sóng giao thoa
với 2 nguồn là:
1 2
d d
π
λ
+
 
 ÷
 


GV:Lâm Quốc Thắng THPT Kiến Văn Điện thoại giải đáp:0988978238
Địa chỉ: TP CAO LÃNH –Đồng Tháp
Dạng 5 : Đồ thị xét
trường hợp 2 nguồn kết
hợp cùng pha, ngược
pha

* Cùng pha:
+ Vân giao thoa cực đại là các đường hyperbol , có dạng gợn
lồi , đường trung trực của
21
SS
là vân cực đại k = 0.
+ Vân giao thoa cực tiểu các đường hyperbol , có dạng gợn
lõm
* Ngược pha : đổi tính chất cực đại và cực tiểu của trường
hợp cùng pha
* Khoảng cách giữa các giao điểm của các nhánh hyperbol
với
21
SS
luôn bằng nhau và bằng
2/
λ
.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM :
DẠNG 1 LÝ THUYẾT
Câu 1:Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:
A. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
B. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

C. Cùng tần số và cùng pha.
D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi dọc theo thời gian.
Câu 2: Nguồn sóng kết hợp là các nguồn sóng có:
A. cùng tần số. B. cùng biên độ.
C. Độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. Cả A và C đều đúng.
Câu 3:Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường sóng là cực tiểu
giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là (với k∈Z):
A.
2
12
λ
kdd =−
. B.
2
)12(
12
λ
+=− kdd
. C.
λ
kdd 2
12
=−
D.
4
)12(
12
λ
+=− kdd
Câu 4:Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường sóng là cực đại

giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là:(với k∈Z):
A.
2
12
λ
kdd =−
. B.
2
)12(
12
λ
+=− kdd
. C.
λ
kdd =−
12
. D.
4
)12(
12
λ
+=− kdd
Câu 7:Giao thoa là hiện tượng
A.giao thoa của hai sóng tại một điểm trong môi trường.
B.Cộng hưởng của hai sóng kết hợp truyền trong môi trường .
GV:Lâm Quốc Thắng THPT Kiến Văn Điện thoại giải đáp:0988978238
Địa chỉ: TP CAO LÃNH –Đồng Tháp
C.các sóng triệt tiêu khi gặp nhau
D.gặp nhau của hai sóng kết hợp trong không gian ,trong đó có những chỗ hai sóng
tăng cường hoặc giảm bớt

Câu 8:Giao thoa sóng là hiện tưọng
A.giao nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường .
B.cộng hưởng của hai sóng kết hợp truyền trong môi trường .
C.các sóng triệt tiêu khi gặp nhau.
D.gặp nhau của hai sóng kết hợp trong không gian , trong đó có những chỗ hai sóng
tăng cường hoặc bị giảm bớt.
Câu 9:Hai nguồn sóng kết hợp A,B dao động theo phương trình u
A
=u
B
=Acos
t
ω
.Giả sử
khi truyền đi biên độ sóng không đổi .Một điểm M cách A,B lần lượt là d
1,
d
2
.Biên độ
tại M cực tiểu nếu
A.d
2
-d
1
=
2
)
2
1
2(

λ
+k
B.
C. D.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các
đặc điểm sau:
A. cùng tần số, cùng pha. B. cùng tần số, cùng pha.
C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. D. cùng biên độ, cùng pha.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động
với biên độ cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao
động.
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động với
biên độ cực đại tạo thành các vân giao thoa.
D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh
tạo thành các đường thẳng cực đại.

Câu 14: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại
liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng có độ dài là:
A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
GV:Lâm Quốc Thắng THPT Kiến Văn Điện thoại giải đáp:0988978238
Địa chỉ: TP CAO LÃNH –Đồng Tháp
Câu 15. Tại hai điểm S
1
, S
2
trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp,

cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan
truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung
điểm của đoạn S
1
S
2
A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn
B. dao động với biên độ cực đại
C. không dao động
D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn
Câu 16 . Tại hai điểm S
1
và S
2
trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng
kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là
tcosu
S1
ω
Α=

( )
πω
+Α= tcosu
S2
. Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi
trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa S
1
và S
2

có giao thoa sóng do hai
nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn S
1
S
2
dao động với biên độ
bằng
A. 0 B.
2
a
C. a D. 2a
Câu 17. Hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
dao động điều hòa theo phương vuông góc
với mặt nước với cùng tần số và cùng pha. Biết bước sóng là
λ
. Khoảng cách giữa hai
điểm liên tiếp trên đoạn S
1
S
2
dao động với biên độ cực đại là:
A.
λ
B. 2
λ
C.
2

λ
D.
4
λ
Câu 18. Hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
dao động điều hòa theo phương vuông góc
với mặt nước với cùng tần số và cùng pha. Biết bước sóng là
λ
. Khoảng cách giữa một
điểm dao động cực đại trên S
1
S
2
với điểm dao động với biên độ cực tiểu cũng trên
S
1
S
2
gần nó nhất là:
A.
8
λ
B.
4
λ
C.
2

λ
D. 4
λ
GV:Lâm Quốc Thắng THPT Kiến Văn Điện thoại giải đáp:0988978238
Địa chỉ: TP CAO LÃNH –Đồng Tháp
DẠNG 2:TÍNH VẬN TỐC , CHU KÌ ,TẦN SỐ
Câu 1: Tại hai điểm S
1
và S
2
trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết
hợp cùng phương, cùng pha và cùng tần số dao động f = 40 Hz. Biết rằng khoảng cách
giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp trên S
1
S
2
là 1,5 cm. Vận tốc
truyền sóng trong môi trường này bằng
A. 2,4 m/s B. 1,2 m/s C. 0,3 m/s D. 0,6 m/s
Câu 2. Trong thí nghiệm giao thoa của sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp tại A và B
dao động cùng pha với tần số f = 15 Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là d
1
= 23
cm và d
2
= 26,2 cm sóng có biên độ dao động cực đại, giữa M và đường trung trực của
AB còn có một dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 18 cm/s B. 21,5 cm/s C. 24 cm/s D. 28 cm/s
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động
cùng pha với tần số f = 30 Hz. Người ta thấy điểm M trên mặt nước và cách A và B

một khoảng lần lượt là d
1
= 6 cm và d
2
= 10 cm dao động với biên độ cực đại và
giữa M với đường trung trực của AB có 2 đường không dao động. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước bằng
A. 40 cm/s B. 30 cm/s C. 80 cm/s D. 60 cm/s
Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao
động với tần số f = 10 Hz. Tại điểm M trên mặt nước và cách A và B một khoảng lần
lượt là d
1
= 32 cm và d
2
= 36 cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung
trực của AB có 3 cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 70 cm/s B. 60 cm/s C. 80 cm/s D. 50 cm/s
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao
động với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d
1
=
19cm, d
2
= 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy
cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. v = 26m/s. B. v = 26cm/s. C. v = 52m/s. D. v =
52cm/s.
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao
động với tần số 20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có
biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ

truyền sóng trên mặt nước là:
GV:Lâm Quốc Thắng THPT Kiến Văn Điện thoại giải đáp:0988978238
Địa chỉ: TP CAO LÃNH –Đồng Tháp
A. v = 20cm/s. B. v = 26,7cm/s. C. v = 40cm/s. D. v =
53,4cm/s.
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước ,2 nguồn kết hợp A,B dao động
với tần số 16Hz và cùng pha .Điểm M trên mặt nước cách A la 30cm và cách B là
25,5cm nằm trên đường cong cực đại thứ 2 tính từ đường trung trực của AB .Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là
A.36cm/s B.72cm/s C.18cm/s D.24cm/s
Câu 8:Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước ,hai nguồn kết hợp A và
B dao động với tần số 20Hz ,tại một điểm M cách A,B lần lượt là 16cm và 20cm ,sóng
có biên độ cực đại ,giữa điểm M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác
.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A.v=20cm/s B.v=26,7cm/s C.v=40cm/s
D.v=53,4cm/s
Câu 9: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn
dao động có tần số 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn lõm liên tiếp nằm trên
đường nối hai tâm dao động là 2mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là:
A. λ = 1mm. B. λ = 2mm. C. λ = 4mm. D. λ = 8mm.
Câu 10: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn
dao động có tần số 100Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn lõm liên tiếp nằm trên
đường nối hai tâm dao động là 4mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 0,2m/s. B. 0,4m/s. C. 0,6m/s. D. 0,8m/s.
Câu 11:Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn kết hợp
cùng phương và cùng pha giao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi
trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40Hz và có sự giao thoa sóng trong
đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất
cách nhau ,5cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng
A. 0,3m/s B. 0,6m/s C. ,4m/s D. ,m/s.

Câu 12: Hai nguồn phát sóng kết hợp S
1
và S
2
luôn luôn dao động cùng phương, cùng
pha và cùng tần số dao động f = 50 Hz và nằm cách nhau 6 cm trên mặt nước. Người
GV:Lâm Quốc Thắng THPT Kiến Văn Điện thoại giải đáp:0988978238
Địa chỉ: TP CAO LÃNH –Đồng Tháp
ta quan sát thấy rằng các giao điểm của các gợn lồi với đoạn thẳng S
1
S
2
chia S
1
S
2
làm
10 đoạn bằng nhau. Giá trị của vận tốc truyền sóng là
A. v = 0,024 cm/s B. v = 30 cm/s
C. v = 60 cm/s D. v = 66,67 cm/s
Câu `3. Một sợi dây thép nhỏ uốn thành hình chữ U, hai nhánh của nó cách nhau 8 cm
được gắn vào đầu một lá thép nằm ngang và đặt sao cho hai đầu S
1
và S
2
của một sợi
dây thép chạm nhẹ vào mặt nước. Cho lá thép rung với tần số f = 100 Hz. Khi đó trên
mặt nước, tại vùng giữa S
1
và S

2
người ta quan sát thấy xuất hiện 5 gợn lồi và những
gợn này cắt đoạn S
1
S
2
thành 6 đoạn mà hai đoạn ở hai đầu chỉ dài bằng một nửa các
đoạn còn lại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 160 cm/s B. v = 320 cm/s
C. v = 266,67 cm/s D. v = 220 cm/s
DẠNG 3 TÍNH SỐ CỰC ĐẠI VÀ CỰC TIỂU
Câu 1: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S, S cách nhau 8,cm, người ta đặt
hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số
5Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
30cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ
cực đại trên đoạn SS là
A. 9 B. C. 8 D. 5.
Câu 2: Hai mũi nhọn SS = 8,4cm rung với f = 00Hz, vận tốc truyền sóng 0,8m/s. Giữa
điểm S, S có bao nhiêu gợn sóng hình hyperbol (không kể trung trực SS)
A. 5 B. 0 C. 5 D. 30.
Câu 3:Dao động SS có u = Acos00πt(cm), SS = 3cm, tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng 0,8m/s. Giữa SS có bao nhiêu điểm đứng yên:
A. 6 B. 0 C. 0 D. 9.
Câu 4: Âm thoa điện mang một nhánh có hai mũi nhọn dao động với tần số 100Hz,
chạm vào mặt nước tại hai điểm S
1
, S
2
. Khoảng cách S
1

S
2
= 9,6cm. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 1,2m/s. Số gợn sóng trong khoảng giữa S
1
và S
2
là:
A. 8 gợn sóng. B. 14 gợn sóng. C. 15 gợn sóng. D. 17 gợn
sóng.
GV:Lâm Quốc Thắng THPT Kiến Văn Điện thoại giải đáp:0988978238
Địa chỉ: TP CAO LÃNH –Đồng Tháp
Câu 5. Hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
dao động điều hòa theo phương vuông góc với
mặt nước với cùng tần số f = 5 Hz và cùng có pha ban đầu bằng không. Biết vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước cách S
1
một khoảng
d
1
và cách S
2
một khoảng d
2
. M sẽ dao động cực đại khi
A. d
1

= 100 cm; d
2
= 26 cm B. d
1
= 100 cm; d
2
= 40 cm
C. d
1
= 100 cm; d
2
= 28 cm D. Cả B và C đều thõa mãn
Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo trên mặt nước 2 nguồn sóng A
và B dao động với phương trình
t10sin5uu
BA
π
==
cm. Vận tốc truyền sóng là v = 20
cm/s. Một điểm M trên mặt nước với BM – AM = 10 cm. Hỏi M thuộc đường cực đại
hay đứng yên? Đường thứ bao nhiêu và về phía nào so với đường trung trực của AB?
A. N thuộc đường đứng yên thứ 2 nằm cùng phía với A so với đường trung trực của
AB
B. N thuộc đường đứng yên thứ 3 nằm cùng phía với A so với đường trung trực của
AB
C. N thuộc đường cực đại thứ 2 nằm cùng phía với A so với đường trung trực của
AB
D. N thuộc đường cực đại thứ 3 nằm cùng phía với A so với đường trung trực của
AB
Câu 7. Hai nguồn sóng kết hợp S

1
và S
2
dao động điều hòa cùng phương vuông góc
với mặt nước, cùng pha và cùng chu kì T = 0,05 s. Biết vận tốc truyền sóng
v = 80 cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là d = 21 cm. Số điểm dao động với
biên độ cực đại giữa S
1
và S
2

A. 13 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 8. Hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
dao động điều hòa cùng phương vuông góc
với mặt nước, cùng pha và cùng tần số f = 40 Hz. Biết vận tốc truyền sóng
v = 60 cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là d = 10,2 cm. Số điểm không dao
động giữa S
1
và S
2

A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
DẠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH GIAO THOA
Câu 1:Trong thí nghiệm về hiện tượng giao thoa sóng, người ta tạo trên mặt nước hai
nguồn A và B dao động cùng phương trình : u
A
= 5cos 10πt (cm) và u

B
= 5cos (10πt +
π) (cm), vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Điểm M trên mặt nước có MA
= 7,2 cm, MB = 8,2 cm có phương trình dao động là :
A. u
M
= 5
2
cos(20πt – 7,7π) cm. B. u
M
= 5
2
cos(10πt + 3,85π) cm.
GV:Lâm Quốc Thắng THPT Kiến Văn Điện thoại giải đáp:0988978238
Địa chỉ: TP CAO LÃNH –Đồng Tháp
C. u
M
= 10
2
cos(10πt - 3,85π) cm. D. u
M
= 5
2
cos(10πt - 3,85π) cm.
Câu 2: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng theo phương
trình : u
A
= 0,3 cos 10πt (cm) và u
B
= 0,3cos (10πt + π) cm, vận tốc truyền sóng trên

mặt nước là 50 cm/s. Điểm M trên mặt nước có MA = d
1
, MB = điện trường có
phương trình dao động là :
A. u
M
= 0,3sin(π
2
12
dd −
)sin{50πt -
)1(
2
21
−− dd
π
} cm.
B. u
M
= 0,6sin(π
2
12
dd −
)sin{50πt -
)1(
2
21
−− dd
π
} cm.

C. u
M
= 0,6cos(π
2
12
dd −
)cos{50πt -
)1(
2
21
−− dd
π
} cm.
D. u
M
= 0,6cos(π
12
dd +
)cos{50πt -
)1(
2
21
−− dd
π
} cm.
Câu 3:Thực hiện giao thoa cơ với nguồn s, s cùng có biên độ cm, bước sóng λ = 0cm
thì điểm M cách s 50cm và cách s 0cm có biên độ:
A. 0 B.
2
cm C.

2
2
cm D. cm.
Câu 4:Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau với biên độ a,
bước sóng là 10 cm. Điểm M cách A 25 cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là:
A. 2a. B. a. C. – 2a. D. 0.
Bài 9 SÓNG DỪNG
1. Phản xạ sóng :
- Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ cùng tần số ,cùng bước sóng và
luôn luôn ngược pha với sóng tới.
- Khi phản xạ trên vật tự do, sóng phản xạ cùng tần
số ,cùng bước sóng và luôn luôn cùng pha với sóng tới.
2. Hiện tượng tạo ra sóng dừng:
- Sóng tới và sóng phản xạ truyền theo cùng một phương, thì có thể giao thoa
với nhau, và tạo ra một hệ sóng dừng.
- Trong sóng dừng có một số điểm luôn luôn đứng yên gọi là nút, và một số
điểm luôn luôn dao động với biên độ cực đại gọi là bụng sóng.
3. Đặc điểm của sóng dừng:
GV:Lâm Quốc Thắng THPT Kiến Văn Điện thoại giải đáp:0988978238
Địa chỉ: TP CAO LÃNH –Đồng Tháp
- Sóng dừng không truyền tải năng lượng.
- Biên độ dao động của phần tử vật chất ở mỗi điểm không đổi theo thời gian.
- Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp (2 bụng) liên tiếp thì bằng nửa bước sóng
2
λ
.
- Khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau bằng một phần tư bước sóng
4. Điều kiện có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi.
+) Sợi dây có hai đầu cố định:
- Hai đầu là hai nút sóng.

- Chiều dài của sợi dây bằng số nguyên
lần nửa bước sóng :
2
l k
λ
=
với k = 1;2;3;4 là số bụng sóng ; số nút
sóng là (k + 1) .
+ Sợi dây có một đầu tự do:
- Đầu tự do là bụng sóng.
- Chiều dài của sợi dây bằng một số lẻ một phần tư bước sóng:
(2 1)
4
l k
λ
= +
=(k+
2
)
2
1
λ

5. Ứng dụng của sóng dừng: Đo tốc độ truyền sóng : v = λf =
T
λ
.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1 : LÝ THUYẾT
Câu 1: Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố định khi chiều dài của:

A. dây bằng một phần tư bước sóng. B. bước sóng gấp đôi chiều dài dây.
C. dây bằng bước sóng. D. bước sóng bằng một số lẻ chiều
dài dây.
Câu 2: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì:
A. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
B. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.

×