Muốn tạo ra một suất điện động dao động điều hoà thì phải có 1 khung dây kim
loại có thể quay quanh một trục đối xứng và được đặt trong từ trường đều
nhưng.
A. Khung dây quay đều và trục vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
B. Khung quay không đều và trục vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. Khung dây phải quay đều và trục song song với véc tơ cảm ứng từ.
D. Chỉ cần khung dây phải quay và quay quanh trục bất kì.
A
Chọn câu đúng về định nghĩa dòng điện xoay chiều :
A. Dòng điện xoay chiều thay đổi theo thời gian
B. Dòng điện có cường độ biến đổi theo thời gian
C. Dòng điện có chiều biến đổi tuần hoàn theo thời gian
D. Dòng điện có cường độ tức thời biến thiên điều hoà theo thời gian
D
Dòng điện xoay chiều ''đi qua'' tụ điện dễ dàng hơn nếu:
a. Tần số không đổi
b. Tần số càng lớn
c. Tần số càng bé
d. Tần số thay đổi
B
Hãy xác định đáp án đúng .
Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm .Kết luận nào sau đây là
đúng khi xét mối quan hệ về pha giữa hiệu điện thế hai đầu cuộn dây với
cường độ dòng điện đi qua nó .
A-Hiệu điện thế vuông và sớm pha hơn dòng điện .
B-Hiệu điện thế vuông và trễ pha hơn dòng điện
C-Hiệu điện thế cùng pha với dòng điện .
D-Hiệu điện thế ngược pha với dòng điện .
A
Mối quan hệ giữa hiệu điện thế xoay chiều và cường độ dòng điên xoay
chiều khi biểu diễn bằng vectơ Fresnel là:
A. Đối với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R, cường độ hiệu dụng cùng
pha với hiệu điện thế hiệu dụng
B. Đối với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R, hai vectơ Fresnel biểu diễn
cường độ i và hiệu điện thế u có cùng hướng
C. Đối với đoạn mạch chỉ có tụ điện, hiệu điện thế nhanh pha hơn cường độ
dòng điên góc
2
π
B
D. Tất cả đều sai
Trong đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp; u,i cùng pha khi:
a.
Mạch có Z
L
=Z
C
b.
Mạch có Z
L
>Z
C
c.
Mạch có Z
L
<Z
C
d.
T ất cả đều sai
a
Hãy xác định đáp án đúng .
Dòng điện xoay chiều i = 4 sin100
π
t (A)qua cuộn dây thuần cảm L =
π
1
H,
cảm kháng là:
A.
100
1
Ω
. B. 100
Ω
. C.
2
100
1
π
Ω
.
D. 100
2
π
Ω
B
Trong mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần R= 40
Ω
và cường độ dòng điện
chạy qua R là 0,2A thì:
A. U
R
= 8V.
B. U
R
= 8
2
V.
C. Hiệu điện thế hai đầu điện trở lệch pha (-
π
/2) so với dòng điện.
D. Dòng điện và hiệu điện thế hai đầu điện trở ngược pha.
a
Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có R=10Ω, hiệu điện thế mắc vào đoạn
mạch là u =110
2
sin314t(V). Thì biểu thức của cường độ dòng điện chạy
qua R có dạng là:
A. i =110
2
sin314t(A)
B. i =110
2
sin(314t +
2
π
)(A)
C. i =11
2
sin314t(A)
D. i =11sin314t(A)
C
Trong mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp với hiệu điện thế hai 2 đầu
mạch điện không đổi, cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại khi:
A. Tần số f lớn nhất
B. Tần số f bé nhất
C. LC4 π
2
f
2
=1
D. LCω =1
C
Hãy xác định đáp án đúng .
Dòng điện xoay chiều i = 10 sin100
π
t (A),qua điện trở R = 5
Ω
.Nhiệt lượng
tỏa ra sau 7 phút là :
A .500J. B. 50J . C.105KJ. D.250 J
C
Trong mạch xoay chiều chỉ có tụ điện mà dung kháng Zc=20
Ω
, tần số dòng
điện 50Hz và cường độ dòng điện chạy qua tụ điện là 0,2A thì:
A. C=500
1
π
−
F
µ
, U
C
= 4V.
B. C=250
1
π
−
F
µ
, U
C
= 4
2
V.
C. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện chậm pha
π
/2 so với dòng điện.
D. Dòng điện và hiệu điện thế hai đầu tụ điện ngược pha.
a
Hãy xác định đáp án đúng .
Hiệu điện thế u = 200 sin100
π
t (V) đặt ở hai đầu một cuộn dây thuần cảm L
=
π
1
H. Biểu thức cường độ dòng điện là :
A. i = 2 sin(100
π
t ) (A) B. i = 2 sin(100
π
t -
2
π
) (A)
C. i = 2 sin(100
π
t +
2
π
)(A) D. i = 2 sin(100
π
t
-
4
π
)(A) .
B
Đặt vào hai bản tụ có C=
π
4
10
−
F một hiệu điện thế xoay chiều
u=120sin(100πt-
6
π
) (V). Chọn biểu thức đúng về cường độ dòng điên qua tụ
:
A. i = 12 sin(100πt+
3
π
) (A)
B. i = 1,2 sin(100πt+
3
π
) (A)
C. i = 12 sin(100πt-
3
2
π
) (A)
B
D. i = 1200sin(100πt+
3
π
) (A)
định đáp án đúng .
Cường độ dòng điện qua tụ điện i = 4 sin100
π
t (A). Điện dung là 31,8
µ
F.Hiệu điện thế đặt hai đầu tụ điện là:
A- . u
c
= 400 sin(100
π
t ) (V) B. u
c
= 400 sin(100
π
t +
2
π
). (V)
C. u
c
= 400 sin(100
π
t -
2
π
). (V) D. u
c
= 400 sin(100
π
t -
π
). (V)
C
Mạch điện có cuộn dây với độ từ cảm L = 0,8(H), điện trở thuần rất nhỏ, điện
áp xoay chiều đặt vào mạch có thông số 220V.50Hz Cảm kháng và cường độ
dòng điện đi qua mạch lần lượt là:
A. 251(
Ω
) và 0,88(A)
B. 88(
Ω
) và 0,80(A)
C. 251(A) và 0,88(
Ω
)
D. 251(
Ω
) và 880(A)
a
: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn dây chỉ có độ tự cảm
L=
H
π
2
1
thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có biểu thức i=3
2
sin(100πt+
6
π
)(A). Biểu thức nào sau đây là hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch:
A. u=150sin(100πt+
3
2
π
)(V)
B. u=150
2
sin(100πt-
3
2
π
)(V)
C. u=150
2
sin(100πt+
3
2
π
)(V)
D. u=100sin(100πt+
3
2
π
)(V)
C
Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha; 3 cuộn dây đồng giống nhau đặt lệch
nhau 120
0
trên giá tròn gọi là:
a. Phần cảm
b
b. Phần ứng
c. Bộ góp điện Rô to
d. Suất điện động
Trong đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C không phân nhánh, mắc vào mạng
điện xoay chiều ,
u = Uo sin
ω
t .Điều kiện nào sau đây để đoạn mạch có cộng hưởng :
A. R
2
=
LC
1
B.
2
ω
= LC . C.
2
ω
=
LC
1
.
D.
2
ω
=
LC
R
.
C
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh có giá trị của R, L, C xác định
và nối tiếp thì đai lượng nào không biến đổi điều hoà:
A. Công suất.
B. Cường độ dòng điện.
C. Hiệu điện thế.
D. Độ sụt thế trên R
a
Chọn câu sai :
A. Đoạn mạch có tính cảm kháng khi Z
L
-Z
C
>0
B. Đoạn mạch có tính cảm kháng thì cường độ dòng điện chậm pha so với hiệu
điện thế
C. Khi có cộng hưởng điện thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm và ở
hai bản tụ điện bằng nhau
D. Khi có cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện và hiệu điện thế ngược pha
nhau
D
Nam châm trong máy phát điện xoay chiều 3 pha được gọi là:
a. Phần ứng
b. Phần cảm ứng điện từ
c. Phần tạo ra suất điện động
d. Phần cảm
d
Hãy xác định đáp án đúng .
Kết luận nào dưới đâycho biết đoạn mạch R,L,C không phân nhánh có tính
a
cảm kháng .
A.
2
ω
>
LC
1
. B.
2
ω
<
LC
1
. C.
2
ω
>
RC
1
.
D.
ω
2
> LC.
Chọn câu đúng
Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC nối
tiếp được diễn tả theo biểu thức nào đươi đây:
A. ω=
LC
1
B. f=
LC
π
2
1
C. ω
2
=
LC
1
D. f
2
=
LC
π
2
1
B
Hãy xác định đáp án đúng .
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R,L.C không phân nhánh ,mắc vào
mạng điện xoay chiều,có :R = 100
Ω
; Z
L
= 100
Ω
; Z
C
= 200
Ω
. Trở kháng của
đoạn mạch điện Z
AB
là:
A. 10
3
3
Ω
. B. 400
Ω
C. 0
Ω
. D.
100
2
Ω
.
d
Cho mạch:
L C
A
Góc lệch pha của u(t) so với i(t) là:
A. ϕ = 0 B.
6
π
ϕ
=
C.
4
π
ϕ
=
D.
2
π
ϕ
±=
D
Chọn câu sai :
Ưu điểm của động cơ không đồng bộ 3 pha là:
a. Cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo
b. Không sinh tia lửa điện, không làm nhiễu sóng vô tuyến.
d
B
V
1
V
2
V
3
V
L
C
R
c. Đổi chiều quay dễ dàng
d. Dẽ tạo ra dòng điện xoay chiều 3 pha
Hãy xác định đáp án đúng .
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm :R = 100
Ω
;cuộn dây thuần cảm L =
π
1
H;tụ diện có điện dung 15,9
µ
F ,mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = 200
2
sin(100
π
t ) (V) .Biểu thức cường độ dòng điện là:
A. i = 2 sin(100
π
t -
4
π
)(A). B. i = 0,5
2
sin(100
π
t +
4
π
)(A) .
C. i = 2 sin(100
π
t +
4
π
)(A). D. i =
3
2
5
1
sin(100
π
t +
4
π
)(A) .
c
Câu 2b: Cho mạch điện các R
V
rất lớn
(V
1
) chỉ 50V, (V
2
) chỉ 50V,
(V
3
) chỉ 100V
Góc lệch pha u(t) và i(t) là:
A. 0 B.
4
π
C.
4
π
ϕ
−=
D.
3
π
ϕ
=
.
C
Hãy xác định đáp án đúng .
Mắc một cuộn dây hệ số tự cảm L có điện trở nội r = 100
Ω
,nối tiếp với tụ
điện có điện dung 31,8
µ
F .Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là u = 200
sin(100
π
t ) (V) .Điều chỉnh L đến trị nào để cường độ dòng điện đạt cực đại .
A.
π
1
H. B. 100H C. 0,01H
A
D. 100
π
H.
Mạch điện có i= 2sin100
π
t(A), và lần lượt C=250
1
π
−
F
µ
, R= 40
Ω
, L=0,4
1
π
−
(H)
nối tiếp nhau thì có :
A. Có sự cộng hưởng dòng điện.
B. u
RL
=80sin(100
π
t-
π
/4)V.
C. u =80sin(100
π
t+
π
/6)V.
D. u
CR
=80sin(100
π
t+
π
/4)V.
a
Cho đọan mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặc vào 2 đầu
đoạn mạch 1 hiệu điện thế xoay chiều, người ta đo được các hiệu điện thế hiệu
dụng ở 2 đầu R, L, C lần lượt là U
R
= 30Ω; U
L
= 80V; U
C
= 40V Hiệu điện thế
hiệu dụng U
AB
ở 2 đầu đoạn mạch là
A. 30V B. 40V C. 50V D.
150V.
C
Chọn câu sai : Sự mất mát năng lượng trong máy biến thế là do:
a. Toả nhiệt trên các cuộn dây
b. Do dòng phu cô
c. Do bức xạ song điện từ
d. Do bộ phận làm mát máy biến thế
d
Xác định đáp án đúng .
Mắc một cuộn dây hệ số tự cảm L có điện trở nội r = 100
Ω
,nối tiếp với tụ
điện có điện dung 31,8
µ
F .Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là u = 200
sin(100
π
t ) (V) .Điều chỉnh L sao cho cường độ dòng điện đạt cực đại .
Cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại I max là:
A. 2A. B.
3
1
2
A. C. 1A. D.
2
A
D
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh có f = 50Hz và lần lượt
C=1000
1
π
−
F
µ
, R= 40
Ω
, L=0,1
1
π
−
(H) thì
A. Zc=40
Ω
, Z=50
Ω
.
B. tg
ϕ
= -0,75,
ϕ
= -0,2
π
C. Khi R=30
Ω
thì công suất cực đại.
D. Hiệu điện thế cùng pha so với dòng điện.
d
Cho đọan mạch điện RLC mắc nối tiếp gồm R=100Ω, cuộn dây thuần cảm
có L=0.318 (H). Tấn số dòng điện là f=50H
Z.
Biết tổng trở của đọan mạch bằng
100
Ω2
. Điện dung C của tụ có giá trị:
A. 200µF; B. 15,9µF; C.
π
1
µF; D.
π
2
µF.
B
Mạch điện (R
1
L
1
C
1
) có tần số cộng hưởng ω
1
và mạch điện
(R
2
L
2
C
2
) có tần
số cộng hưởng điện ω
2
, biết ω
2=
ω
1
. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần
số cộng hưởng của mạch là ω . Hỏi ω liên hệ với ω
2
và ω
1
theo biểu thức nào
dưới đây:
A.
ω=2ω
1
B.
ω=3ω
1
C.
ω=0
D.
ω=ω
1
=ω
2
D
Dòng điện xoay chiều sau khi được chỉnh lưu là dòng điện:
a. Không đổi
b. Một chiều
c. Dòng xoay chiều
d. Dòng cao tần
b
Hãy xác định đáp án đúng .
Trong đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R và tụ điện
C,mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = Uo sin
ω
t.Hệ số công suất k của
đoạn mạch là:
A. cos
ϕ
=
CR
R
ω
+
; B. cos
ϕ
=
2
1
222
)(
ω
CR
R
+
;
C. cos
ϕ
=
ω
C
R
; D. cos
ϕ
=
2
1
22
2
)
1
(
C
R
R
ω
+
;
d
Chọn câu sai :Trường hợp nào sau đây công suất của mạch điện xoay chiều đạt d
giá trị cực đại?
A. Trong mạch chỉ có điện trở thuần.
B. Trong mạch xảy ra hiện tượng cọng hưởng.
C. Hiệu điện thế tức thời cùng pha với cường độ dòng điện tức thời trong
mạch.
D. Hiệu điện thế ngược pha với cường độ dòng điện
Hãy xác định phát biểu sai :
A-Trong mạch điện gồm R,L,C điện năng tiêu thụ hoàn toàn biến thành
nhiệt .
B- Trong mạch điện gồm R,L,C chỉ có một quá trình chuyển hóa năng
lượng ,đó là quá trình chuyển hóa điện năng thành nhiệt năng .
C- Đoạn mạch điện xoay chiều tiêu thụ một công suất P với hiệu dụng U
không đổi.Nếu hệ số công suất mạch điện càng tăng thì càng có lợi .
D- Đoạn mạch điện xoay chiều có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C hoàn
toàn không tiêu thụ năng lượng điện .
B
Trường hợp nào sau đây công suất của mạch điện xoay chiều tiêu thụ nhỏ nhất?
A. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và cuộn cảm mắc nối tiếp.
B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch gồm cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp.
D. Đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp với Z
L
≠
Z
C
c
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R=100Ω, cuộn dây thuần cảm có cảm
kháng bằng 100Ω, tụ điện có điện dung
)(10.
1
4
FC
−
=
π
mắc nối tiếp. Đặt vào
hai đầu mạch điên một hiệu điện thế xoay chiều u=200sin 100πt (v). Công
suất tiêu thụ bởi đoạn mạch này có giá trị bao nhiêu. Chọn câu đúng :
A. P=200W B. P=400W
C. P= 100W C. P= 50W
A
Hãy chọn đáp án đúng .
Một cuộn dây có điện trở nội r = 50
Ω
.Hệ số tự cảm L =
π
2
1
H ,mắc vào
D
mạng điện xoay chiều có tần số là 50 Hz. Hệ số công suất là :
A. 0,50 B. 1,414. C. 1,00 D. 0,707.
Hãy chọn đáp án đúng .
Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, gồm :R = 100
Ω
;cuộn
dây thuần cảm L =
π
1
H; mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = 200
2
sin(100
π
t ) (V).Công suất tiêu thụ năng lượng điện của đoạn mạch là:
A. 100.
2
W . B. 200. W. C. 200
2
W . . D.
400W .
B
Hãy chọn đáp án đúng .
Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, gồm :R = 100
3
Ω
;tụ
diện có điện dung 31,8
µ
F ,mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = 100
2
sin(100
π
t ) (V).Công suất tiêu thụ năng lượng điện của đoạn mạch là:
A- 43.0 W . B- 57.67W . C- 12.357 W. . D- 100W
.
a
Mạch RLC nối tiếp có 2
LCf
π
= 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất
của mạch là:
A. Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần. C. Không đổi. D.
Tăng bất kỳ
c
Cho mạch điện xoay chiều có R=30
Ω
, L=
π
1
(H), C=
π
7.0
10
4−
(F); hiệu điện thế 2
đầu mạch là u=120
2
sin100
π
t (V), được giữ không đổi thì cường độ dòng điện
trong mạch là
a. sin(100 t ).(A)
4
π
ι = 4 π +
b. sin(100 t ).(A)
4
π
ι = 2 π −
a
R
C
L
∼
A
B
c. sin(100 t ).(A)
4
π
ι = 4 π −
d. sin(100 t ).(A)
4
π
ι = 2 π +
Hãy chọn đáp án đúng .
Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân
nhánh, gồm :R = 100
Ω
;cuộn dây thuần cảm
L =
π
1
H;tụ diện có điện dung 15,9
µ
F ,mắc vào hiệu điện
thế xoay chiều u = 200
2
sin(100
π
t ) (V).Công suất tiêu thụ năng lượng điện
của đoạn mạch là:
A. 100.
2
W . B. 200.
2
W . C. 200 W. . D.
400W .
C
Một đoạn mạch được nối vào một nguồn điện có hiệu điện thế cực đại 311V và
công suất 0,85kW, dòng điện hiệu dụng qua mạch là 5A. Tìm hệ số công suất
của mạch điện
A. 0,82 B. 0,68 C. 0,54 D.
0,77
d
Cho đoạn mạch xoay chiều có R=40
Ω
, L=
π
1
(H), C=
π
6.0
10
4−
(F), mắc nối tiếp
hiệu điện thế 2 đầu mạch được giữ không đổi u=100
2
sin100
π
t (V), công suất
và cường độ dòng điện qua mạch là:
a.P 125W,i 2,5sin(100 t )(A)
4
π
= = π +
b.P 125W,i 2,5si n(100 t )(A)
4
π
= = π −
c.P 125W,i 2,5 2 sin(100 t )(A)
4
π
= = π −
d.P 1 25W,i 2,5 2 sin(100 t )(A)
4
π
= = π +
b
Hãy xác định câu đúng .
A-Máy phát điện xoay chiều biến đổi điện năng thành cơ năng.
D
B-Máy phát điện xoay chiều biến đổi cơ năng thành điện năng và ngược lại.
C Máy phát điện xoay chiều công suất lớn hoạt động dựa vào hiện tượng
cảm ứng điện từ do khung dây trong quay.
D- Máy phát điện xoay chiều biến đổi cơ năng thành điện năng .
Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp cho R=30
Ω
,C thay đổi, hiệu
điện thế 2 đầu mạch là u=12
2
sin100
π
t (V) với C bằng bao nhiêu thì u,i cùng
pha. Tìm P khi đó
4
10
a.C F,P 450W
−
= =
π
4
10
b.C F,P 300W
−
= =
π
4
10
c.C F,P 480W
−
= =
π
4
10
d.C F,P 100W
−
= =
π
c
Chọn kết luận sai .
Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều :
A- Cùng biên độ ,tần số , lệch pha nhau 120
0
.
B- Biến thiên theo quy luật dạng sin (cos).
C- Biến thiên như dòng điện của máy nắn điện toàn kỳ .
D-Được biểu thị bởi ba đường dạng sin giống nhau ,nhưng lệch nhau một
góc
3
π
C
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha?
A. Máy phát điện xoay chiều ba pha biến điện năng thành cơ năng và ngược
lại.
B. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động nhờ việc sử dụng từ trường
quay.
C. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động nhờ hiện tượng cảm ứng
điện từ.
c
D. Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba dòng điện không đổi
Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động thì ba suất điện động xuất hiện
ở ba cuộn dây phần ứng có đại lượng nào giống nhau, đại lượng nào khác
nhau? Chọn câu đúng:
A. Biên độ và tần số giống nhau, suất điện động khác nhau
B. Biên độ và tần số giống nhau, pha khác nhau
C. Tần số và pha giống nhau, biên độ khác nhau
D. Một câu trả lời khác
B
Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp có R=30
Ω
, C=
π
4
10
−
(F) , L thay
đổi được cho hiệu điện thế 2 đầu mạch là U=100
2
sin100
π
t (V) giữ không
đổi để u nhanh pha hơn i góc
6
π
rad thì Z
L
và i khi đó là:
L
5 2
a.Z 173 ,i sin(100 t )(A)
6
3
π
= Ω = π −
L
5 2
b.Z 117,3 ,i sin(100 t )(A)
6
3
π
= Ω = π −
L
5 2
c.Z 117,3 ,i sin(100 t )(A)
6
3
π
= Ω = π +
L
5 2
d.Z 173 ,i sin(100 t )(A)
6
3
π
= Ω = π +
b
Mạng điện xoay chiều ba pha có hiệu điện thế pha là 220 V.Hiệu điện thế dây
là:
A . 316,80V . B . 126,86V . C . 318,04 V .
D . 155,54 V.
c
Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp cho R=50(
Ω
), L=
π
1
(H), C thay
đổi , hiệu điện thế 2 đầu mạch là u=100
2
sin100
π
t(V). Với giá trị nào của C
thì hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu C đạt cực đại
2
10
a.C F
125
−
=
π
2
10
b.C F
100
−
=
π
a
2
10
c.C F
200
−
=
π
2
10
d.C F
150
−
=
π
Ở nước ta ,điện lưới được quy định 50 Hz . Máy phát điện ba pha có nhiều
công suất khác nhau,để hòa mạng tốt ,chúng phải được mắc song song và
phát cùng tần số .Số liệu của máy nào sau đây là sai :
A- Máy thứ nhất : Có 2 cặp cực .Tốc độ quay là : 25 vòng /giây.
B- Máy thứ hai : Có 100 cặp cực .Tốc độ quay là : 30 vòng /phút .
C- Máy thứ ba :Tốc độ quay :60 vòng /giây;máy có 300 cặp cực .
D- Máy thứ tư: Tốc độ quay : 15 vòng /phút ; máy có 200 cặp cực .
C
Cho mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R=40
Ω
, L=
π
1
(H), C=
π
6,0
10
4−
(F). Hiệu
điện thế 2 đầu mạch là u=120
2
sin100
π
t(V), công suất của mạch có giá trị là
a.P=180W
b.P=90W
c.P=10W
d.P=150W
b
Hãy xác định đáp án đúng .
Máy phát điện xoay chiều ba pha mắc sao,hiệu điện thế pha 127V,tần số 50
Hz .Người ta đưa dòng điện vào tải ba pha mắc tam giác ,đối xứng .Mỗi tải
là cuộn dây có điện trở thuần 12
Ω
,độ tự cảm 51mH .Cường độ dòng điện đi
qua các tải sẽ là:
A. 6,35 A . B . 11,0 A . C . 12,63A .
D. 4,54A.
B
Một máy phát điện 3 pha mắc hình sao có hiệu điện dây 220V và tần số 50Hz.
Tính hiệu điện thế pha.
A. 127V B. 254V C.110V D. 220V
a
Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo hình sao có hiệu điện thế pha
127v và tần số 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc theo
hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 100Ω và cuộn dây có độ tự cảm
0,318H. Cường độ dòng điện qua các tải và công suất do các tải tiêu thụ có thể
nhận giá trị đúng nào sau đây?
A. I=1,56A ; P=728W
B. I=5,16A ; P=752W
C. I=1,8A ; P=678W
D. Một cặp giá trị khác
A
Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được, cho
L=
π
1
(H), C=
π
4
10.2
−
(F), hiệu điện thế 2 đầu mạch giữ không đổi u=100
2
sin100
π
t(V), công suất mạch đạt cực đại khi R có giá trị và công suất cực đại
đó là:
a.R= 40
Ω
, P=100W
b.R= 50
Ω
, P=500W
c.R= 50
Ω
, P=200W
d.R= 50
Ω
, P=100w
D
Hãy xác định kết luận sai.
A- Dòng điện xoay chiều ba pha là một hệ thống gồm ba dòngđiện xoay
chiều một pha ,cùng biên độ ,cùng tần số ,lệch pha nhau 120
0
.
B- Dòng điện xoay chiều ba pha được tạo ra bởi máy phát điện xoay chiều ba
pha.
C-Dòng điện xoay chiều ba pha là tổng hợp của ba dòng điện xoay chiều một
pha,bằng nhau về biên độ, bằng nhau về tần số , lệch nhau 120
0
.
D- Dòng điện xoay chiều ba pha tuân theo quy luật dạng sin (cos),có đồ thị
gồm ba đường dạng sin
C
Khi máy phát 3 pha, mắc dây hình sao và tải lại mắc tam giác, thì hiệu điện thế
hoạt động của tải phải:
A. bằng hiệu điện thế của các pha.
B. Lớn hơn hiệu điện thế các pha
C. bằng
3
lần hiệu điện thế
D. bằng 3 lần hiệu điện thế các pha.
c
Điều nào sau đây đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha. B
A. Dòng điện xoay chiều ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện xoay chiều
một pha
B. Dòng điện xoay chiều ba pha được tạo bởi máy phát điện xoay chiều ba
pha
C. Dòng điện xoay chiều ba pha được tạo bởi máy phát điện xoay chiều ba
pha hay máy phát điện xoay chiều một pha
D. A và B đúng
Cho mạch xoay chiều sau :
Cho L=
π
1
(H),C=
π
6.0
10
4−
(F),R=30
Ω
,U=U
0
sin100
π
t được giữ không đổi. Tìm r
để P=P
max
:
a. r=10Ω
b. r=20Ω
c. r=30Ω
d. r=40Ω
a
Hãy các định trị sai .
Máy phát điện xoay chiều ba pha mắc sao ,tải đối xứng .
i
1
= 2 sin (100
π
t ) Ampe.
i
2
= 2 sin (100
π
t -
3
π
) Ampe.
i
3
= 2 sin (100
π
t +
3
π
) Ampe.
Tại thời điểm t =
300
1
s . Dòng điện trong các dây pha là :
A. i
1
= +1,732 A. B. i
2
= 0 A. C. i
3
= - 1,732A .
D. I
p
= 2
2
A.
D
Trong máy phát điện ba pha mắc hình sao:
A.
U
d
= U
p
B.
U
d
= U
p
2
C.
U
d
= U
p
3
D.
I
d
=
3
I
p
c
:Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127v và tần số
50Hz. Mắc vào mỗi pha một bóng đèn có điện trở 44Ω. Dòng điện trong mỗi
dây pha và dòng điện trong dây trung hoà nhận giá trị đúng nào trong các giá
trị sau đây?
A. I
ph
=1,5A ; I
th
=0,2A
B. I
ph
=5A ; I
th
=0A
C. I
ph
=5,5A ; I
th
=0,1A
D. I
ph
=1,7A ; I
th
=0,25A
B
Cho mạch điện xoay chiều
Cho L=
π
1
(H),C=
π
6.0
10
4−
(F),r=10
Ω
,u
AB
=U
0
sin100
π
t , được giữ không đổi. Cho R
thay đổi. Tìm R để P trên R đạt cực đại
a.R=30
Ω
b.R=10
3
Ω
c.R=20
Ω
d.R=10
17
Ω
d
Hãy xác định phát biểu sai về động cơ không đồng bộ ba pha .
A- Roto quay theo chiều quay của từ trường và chậm hơndo lực ma sát tác
dụng .
B - Roto quay theo chiều quay của từ trường do hiện tượng cảm ứng điện
từ,nghiệm đúng định luật len –xơ.
C- Có thể biến đổi động cơ không đồng bộ ba pha thành máy phát điện xoay
chiều ba pha.
D- Có thể đổi chiều quay của động cơ không đồng bộ ba pha bằng cách đổi
hoàn đổi hai trong ba pha dòng điện đi vào stato.
B
Một máy phát điện xoay chiều gồm có 8 cặp cực, phần ứng gồm 22 cuộn
dây mắc nối tiếp. Từ thông cực đại do phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn
dây có giá trị cực đại
π
1
10
−
Wb. Rôto quay với vận tốc 375 vòng/phút.
Suất điện động cực đại do máy có thể phát ra là:
c
A. 110 V B. 110
2
V C. 220 V D. 220
2
V
Hãy xác định kết quả đúng .
Từ trường quay trong một động cơ không đồng bộ ba pha có vận tốc quay là
3000 Vòng/phút .
Vậy ,trong mỗi giây từ trường quay bao nhiêu vòng .
A. 60 vòng /giây B. 40 vòng /giây C. 50vòng /giây
D. 75 vòng /giây .
c
Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là
220V, Biết công suất của động cơ 10, 56KW và hệ số công suất bằng 0,8.
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là:
A. 2A B. 6A C. 20A D. 60 A
C
Câu 29b:Máy phát 3 pha mắc sao tần số dòng điện là 50Hz, hiệu điện thế pha
là Up=220v tải mắc sao, Dòng điện qua mỗi tải là
Tải 1 gồm R=6
Ω
, L
1
=2,55.10
H
2−
Tải 2 gồm R=6
Ω
, C2=306
µ
F
Tải 3 gồm R=2,55.10
H
2−
và C3=306
µ
F và R=6
Ω
a.I
1
=22A; I
2
=18,3A; I
3
=34A
b.I
1
=20A; I
2
=10A; I
3
=15A
c.I
1
=18A; I
2
=20A; I
3
=16A
d.I
1
=15A; I
2
=3A; I
3
=9A
a
Hãy xác định kết quả đúng .
Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu hình sao vào mạng điện xoay chiều
ba pha ,có hiệu điện thế dây 380 V.Động cơ có công suất 10 KW.Hệ số công
suất 0,8.Cường độ dòng điện hiệu dụng đi qua mỗi cuộn dây có giá trị bao
nhiêu?
A. 56,7A B. 18,9 A C. 45,36 A D.
26,3A .
B
Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua qua mỗi cuộn dây của động cơ có giá
trị bao nhiêu:
C
A. 19,8A
B. 27,63A
C. 18,9A
D. 8,9A
1 máy phát 3 pha mắc sao có f=50Hz; Up=220v.Tải mắc sao.
Tải 1 gồm R=6
Ω
; L
1
=2,55.10
H
2−
Tải 2 gồm R=6
Ω
;C
2
=306
µ
F
Tải 3 gồm R=6
Ω
; L
3
=2,55.10
H
2−
;C
3
=306
µ
F
Công suất của dòng 3 pha là
a. P=11,876KW
b. P=11KW
c. P=10KW
d. P=20KW
a
Hãy xác định kết luận sai .
Máy biến thế là máy có tác dụng :
A- Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều .
B- Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện không đổi.
C- Làm tăng hoặc giảm cường độ của dòng điện xoay chiều .
D- Truyền tải điện năng từ mạch điện nầy sang mạch điện khác .
B
Động cơ điện xoay chiều 3 pha có 3 cuộn dây giống hệt nhau mắc hình sao.
Mạch điện ba pha dùng để chạy động cơ này phải dùng mấy dây dẫn:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Đáp án : B
Câu 30(a)
Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa vào:
A. Hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Việc sử dụng từ trường quay
D. Tác dụng của lực từ.
b
: Trong truyền tải điện năng cần làm gì để giảm hao phí trên đường dây. A
A. Tăng thế trước khi truyền tải
B. Thay dây có độ dẫn điện tốt hơn
C. Tăng tiết diện ngang của dây dẫn
D. Tăng công suất của dòng điện cần truyền tải
Một dòng xoay chiều 3 pha mắc sao. Tải gồm 3 pha đối xứng mắc sao, biết
hiệu điện thế pha Up=220v. Trong 1 pha tải gồm R=60
Ω
, L=
π
8,0
(H). Công
suất của dòng 3 pha là:
a.P= 800W
b.P= 100W
c.P= 827W
d.P= 871,2W
d
Hãy chỉ ra trường hợp không phù hợp .
Một trạm hạ áp tải đi công suất điện là 220KW,dòng điện tải qua dây dẫn
có điện trở thuần R
d
= 100
Ω
. Dây tải được dòng điện cực đại là 10A. Hiệu
điện thế lấy ra (thứ cấp )cung cấp cho tải là :
A . 220 KV. B. 110 KV. C. 11 KV.
D.Từ:110KV đến 220KV.
C
Khi nói về máy biến thế câu nào sau đây sai:
A. Cuộn thứ cấp có tác dụng cung cấp điện năng cho tải tiêu thụ.
B. Cuộn sơ cấp có tác dụng thu điện năng từ nguồn điện.
C. Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa vào hiện tượng cảm ứng
điện từ.
D. Lõi kim loại của máy biến thế có tác dụng dẫn điện từ cuộn sơ cấp sang
cuộn thứ cấp.
D
Một động cơ điện xoay chiều có hiệu suất 80% mắc vào dòng xoay chiều, nó
sinh ra một công cơ học 80kW. Điện năng mà động cơ tiêu thụ trong 15 phút
là:
a.6.10
7
(J)
b.8.10
7
(J)
c.9.10
7
(J)
d.2.10
7
(J)
c
Hãy chọn đáp án đúng .
Cho máy hạ thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lược là :
3750;125 vòng .Hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp là :3000 vôn .Hiệu điện thế ở hai
đầu cuộn sơ cấp để hở là:
A. 100 vôn . B. 156,25 vôn. C. 0,0064 vôn . D.
156,25 vôn .
A
Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 165 vòng dây, mắc vào mạng điện
220V. Cuộn thứ cấp có hiệu điện thế 12V và có số vòng dây là:
A. 90 vòng
B. 16 vòng
C. 3025 vòng
D. 435600 vòng
a
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn thứ cấp khi để hở bằng bao nhiêu?
A. 50V
B. 125V
C. 90V
D. 100V
D
Một máy biến thế cuộn sơ có 1100 vòng; cuộn thứ có 50 vòng, hiệu điện thế 2
đầu cuộn sơ cấp là U=220V thì điện thế hai đầu cuộn thứ:
a.U
'
=100V
b.U
'
=50V
c.U
'
=10V
d.U
'
=20V
c
Hãy chọn đáp án sai.
Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ sấp và thứ cấp ,lần lược :2400
vòng ;120 vòng .Cuộn sơ cấp mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế
120 V. Mắc vào cuộn thứ cấp một nam châm điện .Cường độ dòng điện qua
nam châm là 2A . Nam châm tiêu thụ công suất 6W.
A- Hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp là: 6 Vôn .
B
B- Cos
ϕ
=
3
π
; Hiệu điện thế nhanh pha hơn cường độ dòng điện .
C- Cos
ϕ
=
3
π
; Hiệu điện thế chậm pha hơn cường độ dòng điện .
D- Mạch có điện trở thuần R
≠
0
Một máy hạ thế có 2 cuộn dây gồm 100 vòng và 500 vòng, hiệu điện thế ở hai
đầu cuộn sơ cấp U
sơ
= 100V, hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 20V
B. 10V
C. 200V
D. 500V
a
Mắc cuộn thứ cấp một điện trở thuần R=10Ω. Cường độ hiệu dụng của dòng
điện qua cuộn thứ cấp có giá trị bao nhiêu nếu bỏ qua mọi mất mát năng lượng
trong biến thế.Chọn câu đúng:
A. 7,5A
B. 12,5A
C. 20A
D. Một giá trị khác
D
Một máy biến thế cuộn sơ có 1100 vòng mắc nối tiếp với Am pe kế, cuộn thứ
có 50 vòng mắc nối tiếp với một R và một tụ C, hiệu điện thế 2 đầu cuộn sơ là
U=220V, cường độn dòng điện trong cuộn sơ là I=
44
2
(A). Cho R=8
Ω
, r=2
Ω
,
hệ số công suất của mạch thứ cấp là:
a. 0,86
b. 0,5
c. 0,707
d. 0,8
c
Hãy xác định kết luận đúng.
Dòng điện một chiều được tạo bởi máy phát điện một chiều,phần ứng chỉ có
một khung dây,có tính chất nào sau đây.
D
A- Dòng điện biến thiên giống như dòng điện trong mạch nắn điện bán kỳ.
B-Dòng điện biến thiên giống như dòng điện trong mạch nắn điện toàn kỳ bị
đứt một đi ốt .
C- Dòng điện biến thiên giống như dòng điện trong mạch nắn điện toàn kỳ,có
mắc thêm tụ điện C .
D- Dòng điện biến thiên giống như dòng điện trong mạch nắn điện toàn kỳ,
có tính tuần hoàn .
Phát biểu nào sau đây là sai? Trong máy phát điện một chiều:
A. Bộ ghóp gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét
B. Dòng điện trong khung dây của máy là dòng xoay chiều
C. Khung dây có thể là Rôto hoặc Stato
D. Sử dụng nhiều khung dây đặt lệch nhau và nối tiếp nhau
a
Bộ góp của máy phát điện một chiều gồm:
A. Hai vành bán khuyên và hai chổi quét
B. Hai vành khuyên và hai chổi quét
C. Một khung dây và chổi quét
D. Một khung dây và hai vành bán khuyên
A
Điều nào sau đây là đúng khi nói về các cách tạo ra dòng điện một chiều ?
a. Có thể tạo ra dòng điện một chiều bằng máy phát điện một chiều hoặc
các mạch chỉnh lưu dòng điện xoay chiều.
b. Mạch chỉnh lưu hai nữa chu kì cho dòng điện ít nhấp nháy hơn so với
mạch chỉnh lưu một nữa chu kì
c. Mạch lọc mắc thêm vào mạch chỉnh lưu có tác dụng làm cho dòng điện
đỡ nhấp nháy hơn.
d. a, b và c đều đúng
??
Hãy xác định kết luận đúng .
A-Một mạch chỉnh lưu toàn kỳ cho dòng điện không đổi.
B –Mạch chỉnh lưu toàn kỳ có một điốt bị đứt , mạch không thể hoạt động .
C- Mạch chỉnh lưu toàn kỳ có một điốt bị đứt , mạch vẫn hoạt động được .
B
D- Khi cho vào mạch chỉnh lưu toàn kỳ dòng điện không đổi ,ta có dòng biến
thiên.
Cho mạch chỉnh lưu như hình vẽ. Trong mạch sẽ:
A . Không có dòng điện
B. dòng điện một chiều ổn định
C. dòng điện một chiều nhấp nháy, không ổn định
D. Có dòng điện xoay chiều
A
Trong phương pháp chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng điện không đổi bằng đi-ốt.
Người ta dùng bộ lọc để làm gì?
A. Để làm giảm sự nhấp nháy của dòng điện ở tải tiêu thụ.
B. Để làm giảm hiệu điện thế xoay chiều
C. Để tăng cường độ dòng điện một chiều
D. Để giảm cường độ dòng điện một chiều
A
Cấu tạo mạch dao động gồm
A. Cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với điện trở.
B. Hai đầu cuộn dây thuần cảm mắc với hai đầu điện trở.
C. Hai đầu cuộn dây thuần cảm mắc với hai đầu tụ điện.
D. Tụ điện mắc nối tiếp với điện trở.
c
. Mạch dao động điện từ tự do gồm:
A. Nguồn điện một chiều và tụ điện có điện dung C
B. Nguồn điện một chiều và cuộn dây có độ tự cảm L
C. Tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
D. Nguồn điện một chiều và tụ điện có điện dung C mắc với cuộn dây có độ tự
cảm L
C
Mạch dao động, dao động điện từ (Lý thuyết). Tổng số câu 03 (1 dễ, 2 TB)
Câu 1a: Tần số dao động điện từ trong khung dây dao động thoả mãn hệ thức
nào sau đây:
c