Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

trắc nghiệm vô cơ của cục khảo thí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.13 KB, 16 trang )

Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
Cho 4 kim loi Al, Fe, Mg, Cu v 4 dung dch ZnSO
4
,
AgNO
3
, CuCl
2
, MgSO
4
. Kim loi kh c c 4 dd mui
l:
A. Fe B. Mg C. Al D. tt c u
sai
CU 1. Nguyờn t ụ th 19 , chu kỡ 4 nhúm I A
( phõn nhúm chớnh nhúm I) cú cu hỡnh electron nguyờn t
l
A : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
B : 1s
2


2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
C : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
D : 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
CU 2. S n mũn in hoỏ xy ra cỏc quỏ trỡnh
A. S oxi hoỏ cc dng v s kh cc õm
B. S kh cc dng v s oxi hoỏ cc õm
C. S oxi hoỏ cc õm
D. S oxi hoỏ cc dng
CU 3. Cỏc nguyờn t nhúm VIII B
A : u l kim loi B : u l khớ him
C : u l phi kim D : Gm kim loi v khớ him
CU 4.
Loi liờn kt no sau õy cú lc hỳt tnh in?
ALiờn kt kim loi B . Liờn kt ion v liờn kt kim loi
C Liờn kt cng hoỏ tr D. Liờn kt ion
CU 5. Kim loi cú tớnh do l vỡ
A : S electron ngoi cựng trong nguyờn t ớt .
B : in tớch ht nhõn v bỏn kớnh nguyờn t bộ
C : Cú cu trỳc mng tinh th .
D : Trong mng tinh th kim loi cú cỏc electron t do .
CU 6. Kiu mng tinh th ca mui n l
A Ion B Nguyờn t
C Kim loi D Phõn t
CU 7. Hp kim cng v giũn hn cỏc kim loi
trong hn hp u vỡ

A : Cu trỳc mng tinh th thay i .
B : Mt ion dng tng .
C : Mt electron t do gim
D : Do cú s to liờn kt cng hoỏ tr nờn mt electron
t do trong hp kim gim
CU 8. Loi phn ng hoỏ hc no sau õy xy ra
trong quỏ trỡnh n mũn kim loi?
A Phn ng oxi hoỏ - kh CPhn ng hoỏ hp
C Phn ng th D Phn ng phõn hu
CU 9. Cho bit khi lng lỏ Zn thay i nh th
no khi ngõm lỏ Zn vo dung dch CuSO
4
A. khụng thay i B tng C.gim D.cũn tu
CU 10. Cú cỏc cp kim loi sau tip xỳc vi nhau
Al-Fe ; Zn-Fe ; Sn-Fe ; Cu-Fe lõu trong khụng khớ m .
Cp m st b n mũn l
A : Chi cú cp Al-Fe ; B : Chi cú cp Zn-Fe ;
C : Chi cú cp Sn-Fe ; D : Cp Sn-Fe v Cu-Fe
CU 11. Cú dd FeSO
4
ln tp cht l CuSO
4
, loi
b CuSO
4
ta dựng:
A. dd HNO
3
B. bt st d
C. bt nhụm d D. NaOH va

CU 12. T dung dch MgCl
2
ta cú th iu ch Mg
bng cỏch
A : in phõn dung dch MgCl
2

B : Cụ can dung dch ri in phõn MgCl
2
núng chy
C : Dựng Na kim loi kh ion Mg
2+
trong dung dch
D : Chuyn MgCl
2
thnh Mg(OH)
2
ri chuyn thnh
MgO ri kh MgO bng CO
CU 13. Cho bit cỏc cp oxi hoỏ- kh sau :
Fe
2+
/ Fe Cu
2+
/ Cu Fe
3+
/Fe
2+
Tớnh oxi hoỏ tng dn theo th t
A.Fe

3+
,Cu
2+
,

Fe
2+
B Fe
2+
,Cu
2+
,

Fe
3+
C.

Cu
2+
,

Fe
3+
,Fe
2+
D.Cu
2+
,

Fe

2+
,

Fe
3+
CU 14. Cỏc cht sau : Cl
2
, O
2
, dd HCl , dd CuSO
4
,
dd HNO
3
c ngui , dd FeCl
3
. Cht tỏc dng vi Fe l
A : Cl
2
, O
2
, dd HCl , dd CuSO
4

B : Cl
2
, O
2
, dd HCl , dd CuSO
4

, dd HNO
3
c ngui
C : Cl
2
, O
2
, dd HCl , dd CuSO
4
, dd FeCl
3
D : Tt c cỏc cht trờn .
CU 15. Cho bit cỏc cp oxi hoỏ- kh sau :
Fe
2+
/ Fe Cu
2+
/ Cu Fe
3+
/Fe
2+
Tớnh kh gim dn theo th t
A Fe,Cu ,Fe
2+
B.Fe, Fe
2+
,Cu
C.Cu , Fe, Fe
2+
. D.Fe

2+
,Cu , Fe
CU 16. T dung dch mui AgNO
3
iu ch Ag
ta dựng phng phỏp
A.thu luyn B.nhit phõn.
C.in phõn dung dch D.c A,B,C
CU 17. Cho Kali kim loi vo dung dch CuSO
4
thỡ
thu c sn phm gm
A : Cu v K
2
SO
4
. ; B : KOH v H
2
. ;
C : Cu(OH)
2
v K
2
SO
4
; D : Cu(OH)
2
, K
2
SO

4
v H
2

CU 18. Cho hn hp gm Fe , Cu vo dung dch
AgNO
3
ly d thỡ sau khi kt thỳc phn ng dung dch thu
c cú cht tan l :
A : Fe(NO
3
)
2
v Cu(NO
3
)
2
;
B : Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
v AgNO
3
C : Fe(NO
3

)
3
, Cu(NO
3
)
2
v AgNO
3
D : Fe(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
v Ag
CU 19. Cho hn hp Al , Fe tỏc dng vi hn hp
dung dch AgNO
3
,Cu(NO
3
)
2
thu c dung dch B v cht
rn D gm 3 kim loi .Cho D tỏc dng vi HCl d , thy
cú khớ bay lờn. Thnh phn ca cht rn D l
A.Fe ,Cu ,Ag B.Al ,Fe ,Cu

C.Al ,Cu,Ag D.c A,B,C
CU 20. n mũn in hoỏ v n mũn hoỏ hc khỏc
nhau im
A : Kim loi b phỏ hu B : Cú s to dũng in
C : Kim loi cú tớnh kh b n mũn
D : Cú s to dũng in ng thi kim loi cú tớnh kh
mnh hn b n mũn .
CU 21. D kin no di õy cho thy nhụm hot
ng mnh hn st
A.st d b n mũn kim loi hn
Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
1
Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
B.vt dng bng nhụm bn hn so vi bng st
C.st b nhụm y ra khi dung dch mui
D.nhụm cũn phn ng c vi dung dch kim
CU 22. Trong ng c t trong cỏc chi tit bng
thộp b mũn l do
A : n mũn c hc B : n mũn in hoỏ
C :n mũn hoỏ hc Dn mũn hoỏ hc v n mũn c hc
CU 23. Liờn kt trong tinh th kim loi c hỡnh
thnh l do:
A. cỏc e húa tr tỏch khi nguyờn t v chuyn ng t
do trong ton mng tinh th
B. cỏc nguyờn t c sp xp theo mt trt t nht nh
C. s tng tỏc y qua li gia cỏc ion dng
D. lc tng tỏc tnh in gia cỏc ion dng vi cỏc e
t do xung quanh
CU 24.
Ngi ta trỏng mt lp Zn lờn cỏc tm tụn bng thộp ,

ng n nc bng thộp vỡ
A : Zn cú tớnh kh mnh hn st nờn b n mũn trc ,
thộp c bo v .
B : Lp Zn cú mu trng bc rt p
C : Zn khi b oxi hoỏ to lp ZnO cú tỏc dng bo v
D : Zn to mt lp ph cỏch li thộp vi mụi trng
CU 25. Trong s cỏc nguyờn t húa hc ó bit thỡ
cỏc nguyờn t kim loi chim a phn do:
A.nguyờn t cỏc nguyờn t cú bỏn kớnh ln ng thi
in tớch ht nhõn bộ.
B. nguyờn t cỏc nguyờn t thng cú 1, 2, 3 e lp ngoi
cựng
C. cỏc nguyờn t kim loi gm cỏc nguyờn t h s, d, f
v mt phn cỏc nguyờn t h p.
D. nng lng ion húa cỏc nguyờn t thng thp.
CU 26. iu ch Ag t dung dch AgNO
3,
ngi
ta lm cỏch no trong cỏc cỏch sau
1/ Dựng Zn kh Ag
+
trong dung dch AgNO
3
.
2/ in phõn dung dch AgNO
3
.
3/ Cho dung dch AgNO
3
tỏc dng vi dung dch NaOH

sau ú lc ly AgOH , em un núng c Ag
2
O

sau
ú kh Ag
2
O

bng CO hoc H
2
t
o
cao .
Phng phỏp ỳng l
A : 1 ; B : 1 v 2 ; C : 2 ; D : C 1 , 2 v 3
CU 27. Mt tm kim loi vng b bỏm mt lp Fe
b mt, cú th ra lp Fe c Au bng dd:
A. CuSO
4
B. FeCl
3
C. FeSO
4
D. AgNO
3

CU 28. T Mg(OH)
2
ngi ta iu ch Mg bng

cỏch no trong cỏc cỏch sau
1/ in phõn Mg(OH)
2
núng chy .
2/ Ho tan Mg(OH)
2
vo dung dch HCl sau ú in
phõn dung dch MgCl
2
cú mng ngn .
3/ Nhit phõn Mg(OH)
2
sau ú kh MgO bng CO hoc
H
2
nhit cao
4/ Ho tan Mg(OH)
2
vo dung dch HCl , cụ cn dung
dch sau ú in phõn MgCl
2
núng chy
Cỏch lm ỳng l
A : 1 v 4 ; B : Ch cú 4 ;
C : 1 , 3 v 4 D : C 1 , 2 , 3 v 4.
CU 29. Kim loi ch cú th tn ti dng nguyờn t
riờng bit khi:
A. th lng B. th hi
C. th rn D. c A v B
CU 30. Mt loi Bc cú ln mt ớt ng ngi ta loi

b ng trong loi bc ú bng cỏch
1/ Cho loi bc ny vo dung dch AgNO
3
d Cu tan ht
, sau ú lc ly Ag
2/ Cho loi bc ny vo dung dch HCl, Cu tan ht ta lc
ly Ag
3/ un núng loi bc ny trong oxy sau ú cho hn hp
sn phm vo dung dch HCl Ag khụng tan ta lc ly Ag
4/ Cho loi bc ny vo dung dch HNO
3
, Cu tan , Ag
khụng tan ta lc ly Ag .
Cỏch lm ỳng l
A : 1 v 2 B : 1 v 3 ; C : 3 v 4 ; D : c 1,2,3,4
CU 31. Kim loi no sau õy khi tỏc dng vi dd
HCl v tỏc dng vi Cl
2
cho cựng loi mui clorua:
A. Fe B. Ag C. Cu D. Zn
CU 32. iu ch Fe t dung dch FeCl
3
ngi ta
lm theo cỏc cỏch sau
1/ Dựng Zn kh Fe
3+
trong dung dch thnh Fe
2/ in phõn dung dch FeCl
3
cú mng ngn .

3/ Chuyn FeCl
3
thnh Fe(OH)
3
sau ú chuyn Fe(OH)
3

thnh Fe
2
O
3
ri kh Fe
2
O
3
bng CO nhit cao
4/ Cụ cn dung dch ri in phõn FeCl
3
núng chy
Cỏch lm thớch hp nht l
A : 1 v 2 ; B : Ch cú 3 ;C : 2 v 4 ; D 1,2,v 3
CU 33. Phơng pháp nhiệt nhôm dùng để điều chế kim
loại :
A. Dùng điều chế các kim loại đứng sau hyđro
B. Dùng điều chế các kim loại đứng sau Al
C. Dùng điều chế các kim loại dể nóng chảy
D. Dùng điều chế các kim loại khó nóng chảy
CU 34. m Ni lờn mt vt bng thộp ngi ta
in phõn dung dch NiSO
4

vi
A : Katt l vt cn m , Ant bng St
B : Ant l vt cn m , Katt bng Ni
C : Katt l vt cn m , Ant bng Ni
D : Ant l vt cn m , Katt bng St
CU 35.
Mun kh dd cha Fe
3+
thnh dd cú cha Fe
2+
cn dựng
kim loi sau:
A. Zn B. Cu C. Ag D. C A, B ỳng
CU 36. Hóy sp xp cỏc ion Cu
2+
, Hg
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
,
Ca
2+
theo chiu tớnh oxi hoỏ tng dn?
A Ca
2+
< Fe
2+
< Pb

2+
< Hg
2+
< Cu
2+

B. Hg
2+
< Cu
2+
< Pb
2+
< Fe
2+
< Ca
2+
Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
2
Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
C. Ca
2+
< Fe
2+
< Cu
2+
< Pb
2+
< Hg
2+


D. Ca
2+
< Fe
2+
< Pb
2+
< Cu
2+
< Hg
2+
CU 37. Cỏc cp oxi hoỏ kh sau : Na
+
/Na ,
Mg
2+
/Mg , Zn
2+
/Zn , Fe
2+
/Fe , Pb
2+
/Pb , Cu
2+
/Cu c sp
xp theo chiu tng tớnh oxi hoỏ ca ion kim loi . Kim
loi y c Cu ra khi dung dch CuSO
4
l
A : Na , Mg , Zn , Fe , Pb B : Mg , Zn , Fe , Pb
C : Mg , Zn , Fe D : Na , Mg , Zn , Fe

CU 38. Cú cỏc cp oxi hoỏ kh sau K
+
/K , Mg
2+
/Mg
, Zn
2+
/Zn , Fe
2+
/Fe ,Cu
2+
/Cu , Fe
3+
/Fe
2+
c sp xp theo
chiu tng tớnh oxi hoỏ ca ion kim loi . Kim loi y
c Fe ra khi dung dch mui st III l :
A : Mg , Zn ; B : K , Mg , Zn , Cu ;
C : K , Mg , Zn ; D : Mg , Zn , Cu
CU 39. Có hỗn hợp 3 kim loại Ag, Fe, Cu. Dùng
dung dịch chứa một chất tan đê tách Ag ra khỏi hỗn hợp là
A. ddịch HCl B. ddich HNO
3
loãng
C. ddịch H
2
SO
4
loãng D. ddịch Fe

2
(SO
4
)
3
CU 40. iu ch Al ngi ta
1/ in phõn AlCl
3
núng chy
2/ in phõn dung dch AlCl
3
3/ in phõn Al
2
O
3
núng chy trong Criolit
4/ Kh AlCl
3
bng K nhit cao
Cỏch ỳng l
A : 1 v 3 ; B : 1 , 2 v 3 ; C : 3 v 4 : D : 1 , 3 v 4
CU 41. Nhỳng mt lỏ st vo dung dch CuSO
4
,sau
mt thi gian ly lỏ st ra cõn nng hn so vi ban u 0,2
g ,khi lng ng bỏm vo lỏ st l:
A.0,2g B.1,6g C.3,2g D.6,4g
CU 42. Cho 1,625g kim loi hoỏ tr 2 tỏc dng vi
dung dch HCl ly d . Sau phn ng cụ cn dung dch thỡ
c 3,4g mui khan . Kim loi ú l

A : Mg ;B : Zn ; C : Cu ; D : Ni
CU 43. Cho lung H
2
i qua 0,8g CuO nung núng.
Sau phn ng thu c 0,672g cht rn. Hiu sut kh
CuO thnh Cu l(%):
A. 60 B. 80 C. 90 D. 75
CU 44. Cho mt lỏ st (d) vo dung dch CuSO
4
.
Sau mt thi gian vt lỏ st ra ra sch lm khụ thy khi
lng lỏ st tng 1,6g . Khi lng ng sinh ra bỏm lờn lỏ
st l
A : 12,8g B : 6,4g C : 3,2g D : 9,6g
CU 45. in phõn núng chy hon ton 1,9g mui
clorua ca mt kim loi húa tr II, c 0,48g kim loi
catụt. Kim loi ó cho l:
A. Zn B. Mg C. Cu D. Fe
CU 46. in phõn dung dch CuSO
4
bng in cc
tr vi dũng in cú cng I = 0,5A trong thi gian
1930 giõy thỡ khi lng ng v th tớch khớ O
2
sinh ra l
A : 0,64g v 0,112 lit B : 0,32g v 0,056 lớt
C : 0,96g v 0,168 lớt D : 1,28g v 0,224 lớt
CU 47. Ho tan hũan ton 9,6g kim loi R hoỏ tr
(II ) trong H
2

SO
4
c thu c dung dch X v 3,36 lit khớ
SO
2
(ktc). Vy R l:
A Mg B Zn C Ca D Cu
CU 48. Cho 0,84 g kim loi R vo dung dch HNO
3

loóng ly d sau khi kt thỳc phn ng thu c 0,336 lớt
khớ NO duy nht ktc : R l
A : Mg B : Cu C : Al : D : Fe
CU 49. in phõn dung dch mui MCl
n
vi in
cc tr . catụt thu c 16g kim loi M thỡ anot thu
c 5,6 lit (ktc). Xỏc nh M?
A Mg B Cu C Ca D Zn
CU 50. Cho 6,4g hn hp Mg - Fe vo dung dch
HCl (d) thy bay ra 4,48 lớt H
2
(ktc) . Cng cho hn hp
nh trờn vo dung dch CuSO
4
d .Sau khi phn ng xong
thỡ lng ng thu c l
A : 9,6g B : 16g C : 6,4g D : 12,8g
CU 51. Chia hỗn hợp 2 kim loại A,B có hoá trị
không đổi thành 2phần bằng nhau . phần 1 tan hết trong

dung dịch HCl tạo ra 1,792 lit H
2
(đktc). Phần 2 nung trong
oxi thu đợc 2,84g hợp oxit. Khối kợng hỗn họp 2 kim loại
ban đầu là:
A. 5,08g B. 3,12g C.2,64g D.1,36g
CU 52. Cho 5,6g Fe vo 200 ml dung dch hn hp
AgNO
3
0,1M v Cu(NO
3
)
2
0,2M Sau khi kt thỳc phn ng
thu c cht rn cú khi lng
A : 4,72g B : 7,52g C : 5,28g D : 2,56g
CU 53. Cho mt inh Fe vo mt lit dung dch cha
Cu(NO
3
)
2
0,2M v AgNO
3
0,12M. Sau khi phn ng kt
thỳc c mt dung dch A vi mu xanh ó phai mt
phn v mt chỏt rn B cú khi lng ln hn khi lng
ca inh Fe ban u l 10,4g. Tớnh khi lng ca cõy
inh st ban u.
A. 11,2g B. 5,6g C.16,8g D. 8,96g
CU 54. in phõn 200ml dung dch hn hp gm

HCl 0,1M v CuSO
4
0,5M bng in cc tr. Khi katt
cú 3,2g Cu thỡ th tớch khớ thoỏt ra ant l
A : 0,56 lớt B : 0,84 lớt C : 0,672 lớt D : 0,448 lớt
CU 55. phõn bit mt cỏch n gin nht hp
cht ca kali v hp cht ca natri ,ngi ta a cỏc hp
cht ca kaliv natri vo ngn la ,nhng nguyờn t ú d
ion húa nhum mu ngn la thnh :
A. Tớm ca kali ,vng ca natri
B .Tớm ca natri ,vng ca kali
C. ca natri ,vng ca kali
D . ca kali,vng ca natri
CU 56. Tớnh cht húa hc c bn ca kim loi kim
l :
A. Tớnh kh B. Tớnh oxi húa
C. Tớnh axit D. Tớnh baz
CU 57. un núng 6,2g oxit ca kim loi kim trong
bỡnh cha lu hunh IV oxit ,thu c 12,6gam mui
trung hũa.Cụng thc ca mui to thnh l
A .NaHSO
3
B .Na
2
SO
3

Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
3
TuyÓn tËp tr¾c nghiÖm 12 ( ¤n tËp)

C. NaHSO
4
D.NaHSO
4 ,
Na
2
SO
3

CÂU 58. Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta
ngâm kín chúng trong :
A. Nước B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH D. Dầu hỏa
CÂU 59. Khối lượng nước cần dùng để hòa tan 18,8g
kali oxit tạo thành kali hidroxit 5,6% là
A.381,2g B .318,2g C .378g D, 387g
CÂU 60. Nguyên tử của nguyên tố có cấu hình
electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
là :
A. K B. Na C. Ca D. Ba
CÂU 61. Nguyên tử kim loại kiềm có bao nhiêu
electron ở phân lớp s của lớp electron ngoài cùng
A .(1e) B (2e) C (3e) D (4e)

CÂU 62. Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện
phản ứng :
A. Điện phân dung dịch NaOH
B. Điện phân nóng chảy NaOH
C. Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl
D. Cho dd NaOH tác dụng với H
2
O
CÂU 63. Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó
có công thức là:
A.MO
2
B.M
2
O
3
C.MO D.M
2
O
CÂU 64. Kim loaị kiềm được sản xuất trong công
nghiệp bằng cách :
A. Điện phân hợp chất nóng chảy.
B. Phương pháp hỏa luyện.
C. Phương pháp thủy luyện.
D. Phương pháp nhiệt kim loại.
CÂU 65. Trong nhóm IA ,theo chiều điện tích hạt
nhân tăng dần : Tìm câu sai
A.Bán kính nguyên tử tăng dần
B.Năng lượng ion hóa giảm dần
C. Tính khử tăng dần

D. Độ âm điện tăng dần
CÂU 66. Các ion X
+
; Y
-
và nguyên tử Z nào có cấu
hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
?
A. K
+
; Cl
-
và Ar B. Li
+
; Br
-
và Ne
C. Na
+
; Cl
-
và Ar D. Na
+
; F
-

và Ne
CÂU 67. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng
chảy ,người ta thu được 0,896lit khí (đktc) ở một điện cực
và 3,12g kim loại kiềm ở điện cực còn lại. Công thức hóa
học của muối điện phân
A.NaCl B.KCl C.LiCl D.RbCl
CÂU 68. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự
độ âm điện tăng dần :
A. Li ; Na ; K ; Ca B. C ; N ; O ; F
C. F ; Cl ; Br ; I D. S ; P ; Si ; Al
CÂU 69. Hòa tan 55g hổn hợp Na
2
CO
3
và Na
2
SO
3
với
lượng vừa đủ 500ml axit H
2
SO
4
1M thu được một muối
trung hòa duy nhất và hổn hợp khí A . Thành phần phần
trăm thể tích của hổn hợp khí A
A. 80%CO
2
; 20%SO
2

.B 70%CO
2
; 30%SO
2

C. 60%CO
2
; 40%SO
2
D 50%CO
2
; 50%SO
2

CÂU 70. Ion nào có bán kính bé nhất ? Biết điện tích
hạt nhân của P, S, Cl, K lần lượt là 15
+
, 16
+
, 17
+
, 19
+
:
A. K
+
B. Cl
-
C. S
2-

D. P
3-
CÂU 71. Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng hệ thống
tuần hoàn có cấu hình electron là 4s
1
?
Chu kì Nhóm
A 1 IVA
B 1 IVB
C 4 IA
D 4 IB
CÂU 72. Nguyên tử
39
X có cấu hình electron 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. Hạt nhân nguyên tử X có số nơtron và
proton lần lượt là :
A. 19 ; 0 B. 19 ; 20 C. 20 ; 19 D. 19 ; 19
CÂU 73. Cho 9,1g hỗn hợp 2muối cacbonat trung

hòa của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tan hoàn toàn
trong dung dịch HCl dư thu được 2,24lit CO
2
(đktc) .Hai
kim loại đó là :
A. Li và Na B. Kvà Cs
C.Ba và K D.kết quả khác
CÂU 74. Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO
4

thì sẽ xảy ra hiện tượng :
A. Ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan
ra, dung dịch trong suốt.
B. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.
C. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi
kết tủa tan ra, dd trong suốt.
D. Chỉ có sủi bọt khí.
CÂU 75. Trường hợp nào ion Na
+
không tồn tại ,nếu
ta thực hiện các phản ứng hóa học sau:
A. NaOH tác dụng với HCl
. NaOH tác dụng với dung dịch CuCl
2

C. Nung nóng NaHCO
3
D. Điện phân NaOH nóng chảy
CÂU 76. Các dd muối NaHCO
3

và Na
2
CO
3
có phản
ứng kiềm vì trong nước, chúng tham gia phản ứng :
A. Thủy phân B. Oxi hóa - khử
C. Trao đổi D. Nhiệt phân
CÂU 77. Kim loại có tính khử mạnh nhất là:
A. Li B.Na C. Cs D.K
CÂU 78. Phản ứng giữa Na
2
CO
3
và H
2
SO
4
theo tỉ lệ 1
: 1 về số mol có phương trình ion rút gọn là :
A. CO
3
2-
+ 2H
+
→ H
2
CO
3


B. CO
3
2-
+ H
+
→ HCO

3
C. CO
3
2-
+ 2H
+
→ H
2
O + CO
2

D. 2Na
+
+ SO
4
2-
→ Na
2
SO
4
CÂU 79. Cho Na vào dung dịch CuSO
4
, hiện tượng

xảy ra là:
A. sủi bọt khí và kết tủa màu xanh
B. dung dịch có màu xanh nhạt dần
C. có kết tủa Cu D. sủi bọt khí
NguyÔn V¨n HiÒn - THPT NguyÔn Tr·i
4
TuyÓn tËp tr¾c nghiÖm 12 ( ¤n tËp)
CÂU 80. Muối natri và muối kali khi cháy cho ngọn
lửa màu tương ứng :
A. Hồng và đỏ thẩm B. Tím và xanh lam
C. Vàng và tím D. Vàng và xanh
CÂU 81. Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn,
catốt thu khí:
A. O
2
B. H
2
C. Cl
2
D. không có khí
CÂU 82. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO
3
là :
a. Na ; NO
2
và O
2
b. NaNO
2
và O

2
c. Na
2
O và NO
2
d. Na
2
O và NO
2
và O
2
.
CÂU 83. Nước Gia-ven được điều chế bằng cách :
a)Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH
b) Điện phân dd NaCl có màn ngăn
c) Điện phân dd NaCl không có màn ngăn
d) a,c đều đúng
CÂU 84. Trong phản ứng sau : NaH + H
2
O →
NaOH + H
2
. Nước đóng vai trò gì
a. Khử b. Oxi hóa c. Axit d. Bazơ
CÂU 85. Để nhận biết các dd: NaOH, KCl, NaCl,
KOH dùng:
a) quì tím, dd AgNO
3
b) phenolftalêin
c) quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt d) phenolftalein,

dd AgNO
3
CÂU 86. Điện phân dung dịch NaF, sản phẩm thu
được là :
A. H
2
; F
2
; dung dịch NaOH
B. H
2
; O
2
; dung dịch NaOH
C. H
2
; O
2
; dung dịch NaF
D. H
2
; dung dịch NaOF
CÂU 87. Khi điện phân dd NaCl (có màn ngăn), cực
dương không làm bằng sắt mà làm bằng than chì là do:
A.sắt dẫn điện tốt hơn than chì
B.cực dương tạo khí clo tác dụng với Fe
C.than chì dẫn điện tốt hơn sắt
D. cực dương tạo khí clo tác dụng với than chì
CÂU 88. Sản phẩm của sự điện phân dung dịch NaCl
điện cực trơ, có màng ngăn xốp là :

A. Natri và hiđro B. Oxi và hiđro
C. Natri hiđroxit và clo D. Hiđro, clo và natri
hiđroxit.
CÂU 89. Kim loại có thể tạo peoxít là:
A. Na B. Al C. Fe D. Zn
CÂU 90. Có các chất khí : CO
2
; Cl
2 ;
NH
3
; H
2
S ;
đều có lẫn hơi nước. Dùng NaOH khan có thể làm khô các
khí sau :
A. NH
3
B. CO
2
C. Cl
2
D. H
2
S
CÂU 91. Điên phân muối clorua của kim koại M thu
được 3,45 gam kim loại và 1,68 lít khí (đktc). M là:
A. K B. Li C. Na D. Ca
CÂU 92. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra ?
A. HCl + NaOH → NaCl + H

2
O
B. Na
2
S + HCl → NaCl + H
2
S
C. FeSO
4
+ HCl → FeCl
2
+ H
2
SO
4
D. FeSO
4
+ 2KOH → Fe(OH)
2
+ K
2
SO
4
CÂU 93. Dẫn 3,36 lít (đktc) khí CO
2
vaò120 ml dd
NaOH 2M. Sau phản ứng thu dược:
A. 0,15 mol NaHCO
3
B. 0,12 mol Na

2
CO
3

C. 0,09 mol NaHCO
3
và 0,06 mol Na
2
CO
3
D. 0,09 mol Na
2
CO
3
và 0,06 mol NaHCO
3
CÂU 94. Dung dịch natri clorua trong nước có môi
trường :
A. Axit B. Kiềm C. Muối D. Trung tính
CÂU 95. Điện phân 117g dung dich NaCl 10% có
màng ngăn thu được tổng thể tích khí ở 2 điện cực là 11,2
lít (ở đktc) thì ngừng lại . Thể tích khí thu được ở cực âm
là:
A. 6,72 lít B. 8,96 lítC. 4,48 lít D. 3,36 lít
CÂU 96. Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung
dịch ZnSO
4
ta thấy :
A. Xuất hiện kết tủa màu trắng bền.
B. Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa

tan dần và dung dịch trở lại trong suốt.
C. Kẽm sunfat bị kết tủa màu xanh nhạt.
D. Không thấy có hiện tượng gì xảy ra.
CÂU 97. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong
tất cả các kim loại vì:
1> Trong cùng 1 chu kỳ , kim loại kiềm có bán kính lớn
nhất.
2> Kim loại kiềm có Z nhỏ nhất so với các nguyên tố
thuộc cùng chu kỳ .
3> Chỉ cần mất 1 điện tử là kim loại kiềm đạt đến cấu
hình khí trơ.
4> Kim loại kiềm là kim loại nhẹ nhất.
Chọn phát biểu đúng.
A. Chỉ có 1, 2 B. Chỉ có 1, 2, 3
C. Chỉ có 3 D. Chỉ có 3, 4
CÂU 98. Hiđrua của kim loại kiềm tác dụng với nước
tạo thành :
A. Muối và nước B. Kiềm và oxi
C. Kiềm và hiđro D. Muối
Để điều chế Na
2
CO
3
người ta có thể dùng phương pháp
nào sau đây
A. Cho sục khí CO
2
dư qua dd NaOH.
B. Tạo NaHCO
3

kết tủa từ CO
2
+ NH
3
+ NaCl và sau đó
nhiệt phân NaHCO
3
C. Cho dd (NH
4
)
2
SO
4
tác dụng với dd NaCl.
D. Cho BaCO
3
tác dụng với dd NaCl
CÂU 99. Cho 2,3g Na tác dụng với 180g H
2
O. C%
dung dịch thu được :
A. 4% B. 2,195% C. 3% D. 6%
CÂU 100. Kim loại kiềm được điều chế trong công
nghiệp theo phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt luyện B. Thủy luyện
C. Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch
NguyÔn V¨n HiÒn - THPT NguyÔn Tr·i
5
Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
CU 101. Cho 6,2g Na

2
O vo 100g dung dch NaOH
4%. C% thu c:
A. 11,3% B. 12% C. 12,2% D. 13%
CU 102. ờ iờu chờ K kim loai ngi ta co thờ dung
cac phng phap sau:
1> iờn phõn dung dich KCl co vach ngn xụp.
2> iờn phõn KCl nong chay.
3> Dung Li ờ kh K ra khoi dd KCl
4> Dung CO ờ kh K ra khoi K
2
O
5> iờn phõn nong chay KOH
Chon phng phap thich hp
A. Chi co 1, 2 B. Chi co 2, 5
C. Chi co 3, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5.
CU 103. Cho 2,3g Na tỏc dng mg H
2
O thu c
dung dch 4%. Khi lng H
2
O cn:
A. 120g B. 110g C. 210g D. 97,8g
CU 104. Cho dd cha 0,3 mol KOH tac dung vi 0,2
mol CO
2
. Dung dich sau phan ng gụm cac chõt:
A. KOH, K
2
CO

3
B. KHCO
3

C. K
2
CO
3
D. KHCO
3
, K
2
CO
3
CU 105. Cho 22g CO
2
vo 300g dung dch KOH thu
c 1,38g K
2
CO
3
. C% dung dch KOH:
A. 10,2% B. 10% C. 9%
D. 9,52%
CU 106. Cho m g hn hp Na, K tỏc dng 100g H
2
O
thu c 100ml dung dch cú pH = 14; n
Na
: n

K
= 1 : 4. m
cú giỏ tr:
A. 3,5g B. 3,58g C. 4g D. 4,6g
CU 107. Hụn hp X gụm 2 kim loai kiờm A, B
thuục 2 chu ky kờ tiờp cua BTH. Lõy 3,1 (g) X hoa tan
hoan toan vao nc thu c 1,12 lit H
2
(ktc). A, B la 2
kim loai:
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
CU 108. 4,41g hn hp KNO
3
, NaNO
3
; t l mol 1 :
4. Nhit phõn hon ton thu c khớ cú s mol:
A. 0,025 B. 0,0275 C. 0,3 D. 0,315
CU 109. Mụt hụn hp nng 14,3 (g) gụm K va Zn
tan hờt trong nc d cho ra dung dich chi cha chõt duy
nhõt la muụi. Xac inh khụi lng mụi kim loai trong hụn
hp va thờ tich khi H
2
thoat ra (ktc).
A. 3,9 g K, 10,4 g Zn, 2,24 (l) H
2

B. 7,8 g K, 6,5 g Zn, 2,24 (l) H
2


C. 7,8 g K, 6,5g Zn, 4,48 (l) H
2

D. 7,8 g K, 6,5 g Zn, 1,12 (l) H
2

CU 110. Cho 1,5g hn hp Na v kim loi kim A
tỏc dng vi H
2
O thu c 1,12 lớt H
2
(ktc). A l:
A. Li B. Na C. K D. Rb
CU 111. Khi un núng, Canxicỏcbonnỏt phõn hy
theo phng trỡnh:
CaCO3 CaO + CO2 178 Kj
thu c nhiu CaO ta phi :
A. h thp nhit nung
B. Qut lũ t ui ht CO2
C. tng nhit nung D. C b v c u ỳng
CU 112. Theo chiu tng dn in tớch ht nhõn cỏc
kim loi thuc phõn nhúm chớnh nhúm II cú: Hóy chn ỏp
ỏn sai:
A.Bỏn kớnh nguyờn t tng dn .
B.Nng lng ion húa gim dn.
C.Tớnh kh ca nguyờn t tng dn.
D.Tớnh oxi húa ca ion tng dn.
CU 113. Nguyờn t ca mt nguyờn t R cú lp ngoi
cựng l lp M , trờn lp M cú cha 2e. Cu hỡnh in t
ca R, tớnh cht ca R l:

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
, R l kim loi.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
, R l khớ him.
C. 1s
2
2s
2
2p
4
3s
2
3p
2

, R l phi kim
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
, R l phi kim.
CU 114. Theo chiu tng dn ca in tớch ht nhõn
cỏc nguyờn t kim loi thuc PNC nhúm II cú :
A. Tớnh kim loi cỏc nguyờn t tng dn.
B. Tớnh baz ca cỏc hidroxit tng dn.
C. Tớnh baz ca cỏc hidroxit gim dn.
D. Tớnh axit ca cỏc hidroxitgim dn.
CU 115. Nguyờn t X cú cu hỡnh e l:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
thỡ Ion to ra t X s cú cu hỡnh e nh

sau :
A.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
4s
2
4p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
CU 116. Phng phỏp iu ch kim loi phõn nhúm
chớnh nhúm II l :
A. Phng phỏp thy luyn.
B.Phng phỏp thy luyn.
C.Phng phỏp in phõn núng chy.
D. Tt c cỏc phng phỏp trờn.
CU 117. lm mm nc cng tm thi, cú th
dựng phng phỏp sau:
A. Cho tỏc dng vi NaCl
B. Tỏc dng vi Ca(OH)
2
va
C. un núng nc D. B v C u ỳng.
CU 118. Kim loi PNC nhúm II tỏc dng vi dung
dch HNO

3
loóng , theo phng trỡnh húa hc sau 4M +
10 HNO
3
4 M(NO
3
)
2
+ NxOy + 5 H
2
O . Oxit no
phự hp vi cụng thc phõn t ca N
X
O
Y

A. N
2
O B.NO C.NO
2
D.N
2
O
4
CU 119. sỏt trựng, ty u tp xung quanh khu vc
b ụ nhim, ngi ta thng ri lờn ú nhng cht bt mu
trng ú l cht gỡ ?
A. Ca(OH)
2
B. CaO C. CaCO

3
D.CaOCl
2
CU 120. Trong PNC nhúm II (tr Radi ) Bari l :
Hóy ch ra cõu sai :
A.Kim loi hot ng mnh nht.
B. Cht kh mnh nht.
C. Baz ca nú mnh nht.
D. Baz ca nú yu nht.
Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
6
Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
CU 121. Thụng thng khi b góy tay chõn ngi
ta phi bú bt li vy h ó dựng hoỏ cht no ?
a. CaSO
4
b. CaSO
4
.2H
2
O
c.2CaSO
4
.H
2
O d.CaCO
3
CU 122. Kim loi kim th phn ng mnh vi :
1.Nc ; 2.Halogen ; 3. Sili oxit ; 4.Axit ; 5.Ru; 6.
Dung dch mui ; 7.D dng ct gt bng dao ; 8. dng

tinh khit cú mu xanh lam. Nhng tớnh cht no sai?
A. 2,4,6,7 B.3,6,7,8 C.1,2,4, D.2,5,68
CU 123.
Phn ng no sau õy: Chng minh ngun gc to thnh
thch nh trong hang ng.
A. Ca(OH)
2
+ CO
2
Ca(HCO
3
)
2
B. Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
C. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2

O Ca(HCO
3
)
2
D. Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
CU 124. Kim loi kim th tỏc dng c vi :
A. Cl
2 ,
Ar ,CuSO
4
, NaOH
B. H
2
SO
4
, CuCl
2
, CCl
4
, Br
2
.
C. Halogen, H
2
O , H

2
, O
2
, Axit , Ru.
D.Kim , mui , oxit v kim loi
CU 125. Trong mt cc nc cú cha 0,01mol
Na
+
, 0,02mol Ca
2+
, 0,01mol Mg
2+
, 0,05mol HCO
3
-
, 0,02
mol Cl
-
, nc trong cc l:
A. Nc mm B. Nc cng tm thi
C. Nc cng vnh cu D. Nc cng ton phn
CU 126. Khụng gp kim loi kim th trong t
nhiờn dng t do vỡ:
A.Thnh phn ca chỳng trong thiờn nhiờn rt nh.
B.õy l kim loi hot ng húa hc rt mnh.
C.õy l nhng cht hỳt m c bit.
D.õy l nhng kim loi iu ch bng cỏhc in
phõn.
CU 127. Cú 4 dd trong 4 l mt nhón l:
AmoniSunphỏt, Amoni Clorua, NattriSunphat,

NatriHiroxit. Nu ch c phộp dựng mt thuc th
nhn bit 4 cht lng trờn ta cú th dựng thuc th no sau
õy:
A. DD AgNO
3
B. DD Ba(OH)
2
C. DD KOH D. DD BaCl
2
Ch dựng thờm mt húa cht hóy nhn bit cỏc kim loi
Cu, Be, Mg trong cỏc bỡnh mt nhón :
A. H
2
O B.HCl C. NaOH D.AgNO
3
CU 128. olomit l tờn gi ca hn hp no sau
õy.
A. CaCO
3
. MgCl
2
B. CaCO
3
. MgCO
3
C. MgCO
3
. CaCl
2
D. MgCO

3
.Ca(HCO
3
)
2
CU 129.
Ch dựng mt húa cht no sau õy nhn bit cỏc kim
loi Ba, Mg, Fe, Ag, Al trong cỏc bỡnh mt nhón:
A. H
2
SO
4
loóng B.HCl C. H
2
O D. NaOH
CU 130. Mun iu ch kim loi kim th ngi ta
dựng phng phỏp gỡ ?
A. in phõn dd B. Thu luyn
C. in phõn núng chy D.Nhit luyn
CU 131. Cú cỏc cht sau : NaCl, Ca(OH)
2
,Na
2
CO
3
,
HCl . Cp cht no cú th lm mm nc cng tm thi :
A. NaCl v Ca (OH)
2
B. Ca(OH)

2
v Na
2
CO
3
C.Na
2
CO
3
v HCl D. NaCl v HCl
CU 132. Mt hn hp rn gm: Canxi v
CanxiCacbua. Cho hn hp ny tỏc dng vúi nc d
ngui ta thu uc hn hp khớ gỡ ?
A. Khớ H
2
B. Khớ C
2
H
2
v H
2
C. Khớ H
2
v CH
2
D. Khớ H
2
v CH
4
CU 133. Nc cng l nc :

A. Cú cha mui NaCl v MgCl
2
B.Cú cha mui ca kali v st.
C.Cú cha mui ca canxi v ca magie.
D.Cú cha mui ca canxi magie v st.
CU 134. Cho 3 dd NaOH, HCl, H
2
SO
4
. Thuc th
duy nht phõn bit 3 dd l:
A. CaCO
3
B. Na
2
CO
3
C. Al D. Qu tớm
CU 135. Cho dd cha cỏc Ion sau: Na
+
, Ca
2+
,Ba
2+
, H
+
,
Cl
-
. Mun tỏch c nhiu Kation ra khi dd m khụng

a Ion l vo dd, ta cú th cho dd tỏc dng vi cht no
trong cỏc cht sau:
A. DD K
2
CO
3
va B. DD Na
2
SO
4
va
C. DD NaOH va D. DD Na
2
CO
3
va
CU 136. Cú th loi tr cng tm thi ca nc
bng cỏch un sụi vỡ :
A. Nc sụi nhit cao hn 100
0
C.
B.Khi un sụi ó ui ra khi nc tt c nhng cht khớ
hũa tan.
C. Cỏc cation canxi v magie b kt ta di dng cỏc
hp cht khụng tan.
D. Tt c u ỳng .
CU 137. Ho tan Ca(HCO
3
)
2

, NaHCO
3
vo H
2
O ta
c dd A. Cho bit dd A cú giỏ tr pH nh th no ?
A. pH = 7 B. pH < 7
C. pH > 7 D. Khụng xỏc nh c
CU 138. Cú th loi tr cng vnh cu ca nc
bng cỏch:
A. un sụi nc. B.Ch húa nc bng nc vụi.
C.Thờm axit cacbonic.
D.Cho vo nc : xụ a, photphat, v nhng cht khỏc
CU 139. Cho s chuyn hoỏ: CaCO
3
A B
C CaCO
3
A, B, C l nhng cht no sau õy:
1. Ca(OH)
2
2. Ba(HCO
3
)
2
3. KHCO
3
4. K
2
CO

3
5. CaCl
2
6. CO
2
A. 2, 3, 5 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 6 D. 6, 2, 4
CU 140. Cú 4 l mt nhón ng riờng bit cỏc mui:
NaCl, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, NaNO
3
. nhn bit cỏc mui
trờn ta cú th dựng trc tip nhúm thuc th no sau õy:
A. BaCl
2
, HNO
3
, KOH, v nc.
B. BaCl
2
, HCl, AgNO
3
, v nc .
Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi

7
Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
C. BaCl
2,
H
2
SO
4
, NaOH v nc.
D. Ba(OH)
2
, HCl, NaOH, v nc.
CU 141. Nu quy nh rng 2 Ion gõy ra phn ng
trao i hay trung ho l mt cp Ion i khỏng thỡ tp hp
cỏc Ion no sau õy cú cha Ion i khỏng vi Ion OH
-
A. Ca
2+
, K
+
, SO
4
2-
, Cl
-
B. Ca
2+
, Ba
2+
, Cl

-

C. HCO
3
-
, HSO
3
-
, Ca
2+
, Ba
2+
D. Ba
2+
, Na
+
, NO
3
-
CU 142. Cú 4 l mt nhón cha ln lt cỏc cht :
NaCl, CuCl
2
, MgCO
3
, BaCO
3
. nhn bit ngi ta cú th
tin hnh:
A. Dựng nc hũa tan xỏc nh c 2 nhúm, nung núng
tng nhúm v hũa tan sn phm sau khi nung.

B. Dựng nc hũa tan xỏc dnh c 2 nhúm, in
phõn nhúm tan, nung núng nhúm khụng tan sau ú cho
sn phm vo nc.
C. Nung núng s cú 2 cht bay hi v 2 cht b nhit
phõn hũa tan tng nhúm trong nc.
D. C A v C u ỳng.
CU 143. Cú 4 dd trong sut, mi dd ch cha mt
loi Kation v mt loi Anion. Cỏc loi Ion trong c 4 dd
gm: Ba
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, SO
4
2-
, Cl
-
, NO
3
-
. ú l dd gỡ ?
A. BaCl
2
, MgSO
4
, Na

2
CO
3
, Pb(NO
3
)
2

B.BaCO
3
, MgSO
4
, NaCl, Pb(NO
3
)
2
C. BaCl
2
, Mg(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, PbSO
4
D.BaSO
4

, MgCl
2
, Na
2
CO
3
, Pb(NO
3
)
2
CU 144. Cú 4 cht ng 4 l riờng bit gm :
Na
2
CO
3
, CaCO
3
, Na
2
SO
4
, CaSO
4
.2 H
2
O. nhn bit tng
cht ngi ta cú th dựng :
A.NaOH v H
2
O B. HCl v H

2
O

C.NaCl v HCl D. Tt c u ỳng.
CU 145. Trong cc nc cha a mol Ca
2+
, b mol
Mg
2+
, c mol Cl
-
v d mol HCO
3
-
. Biu thc liờn h gia a,
b, c, d l:
A. a + b = c + d B. 3a + 3b = c + d
C. 2a + 2b = c + d D. Kt qu khỏc
CU 146. Canxi cú trong thnh phn ca cỏc khoỏng
cht : Canxit, thch cao, florit. Cụng thc ca cỏc khoỏng
cht tng ng l:
A. CaCO
3,
CaSO
4
, Ca
3
(PO
4
)

2
B.CaCO
3
, CaSO
4
.2H
2
O, CaF
2
C.CaSO
4
, CaCO
3
, Ca
3
(PO
4
)
2
D. CaCl
2
, Ca(HCO
3
)
2
, CaSO
4
CU 147. Nu ch dựng nc vụi trong nng p
mol/l lm gim cng ca nc trong cc thỡ ngi ta
thy khi cho v lit nc vụi trong vo, cng trong bỡnh l

b ộ nht, bit c = 0. Biu thc liờn h gia a, b v p l :
A. V= (b + a)/p B V= (2a+p)/p
C. V=(3a+2b)/2p D. V=(2b+a)/p
CU 148. Cú 4 cht bt mu trng riờng bit :Na
2
SO
4
,
CaCO
3
, Na
2
CO
3
, CaSO
4
.2H
2
O.Nu ch dựng dung dch
HCl lm thuc th thỡ cú th nhn bit c:
A. C 4 cht B. 3 cht C. 2 cht D. 1 cht
CU 149. Dựng phng phỏp cationit loi tr tớnh
cng ca nc theo s :
A. Ca + KA CaKA
B.Mg + Na
2
R 2Na + MgR
C.Mg
2+
+ Ca

2+
+ 2Na
2
R MgR + CaR + 4Na
D.Mg
2+
+ Ca
2+
+ 2CO
3
2-
MgCO
3
+ CaCO
3
CU 150. Cú 4 cc ng riờng bit cỏc cht sau :
Nc nguyờn cht , nc cng tm thi , nc cng vnh
cu, nc cng ton phn.Cú th phõn bit tng loi nc
trờn bng cỏch.
A. un núng, lc, dựng Na
2
CO
3
.
B.un núng , lc, dựng NaOH.
C.un núng , lc , dựng Ca(OH)
2
D.C B v C u ỳng.
CU 151. A,B l cỏc kim loi hot ng hoỏ tr II, ho
tan hn hp gm 23,5g mui cacbonat ca A v 8,4g mui

cacbonat ca B bng dung dch HCl d, sau ú cụ cn v
in phõn núng chy hon ton cỏc muụớ thỡ thu c 11,8
gam hn hp kim loi catot v V lớt khớ anot. Bit khi
lng nguyờn t ca A bng khi lng oxit ca B. Hai
kim loi A v B l:
A. Mg v Ca B. Be v Mg
C. Sr v Ba D. Ba v Ra
CU 152. Cho dung dch cha cỏc ion sau : Na
+
, Ca
2+
,
Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
-
. Mun tỏch c nhiu cation ra khi
dung dch m khụng a ion l vo dung dch , ta cú th
cho dung dch tỏc dng vi cht no trong cỏc cht sau:
A.Dung dch K
2
CO
3
va .
B. Dung dch Na
2

SO
4
va
C. Dung dch NaOH va .
D. Dung dch Na
2
CO
3
va .
CU 153. Ho tan 1,7 gam hn hp kim loi A v Zn
vo dung dch HCl thu c 0,672 lớt khỳ iu kin tiờu
chun v dung dch B. Mt khỏc ho tan 1,9 gam kim
loi A thỡ cn khụng ht 200ml dung dch HCl 0,5M. M
thuc phõn nhúm chớnh nhúm II. Kim loi M l:
A. Ca B. Cu C. Mg D. Sr
CU 154. Ngi ta in phõn mui clorua ca mt
kim loi húa tr II trng thỏi núng chy sau mt thi gian
catụt 8 gam kim loi , anot 4,48 lit khớ (ktc) .Cụng
thc no sau õy l cụng thc ca mui.
A. MgCl
2
B. CaCl
2
C. CuCl
2
D. BaCl
2

CU 156: Mt hn hp X gm 2 kim loi A, B u cú
hoỏ tr 2 v cú khi lng nguyờn t M

A
< M
B
. Nu cho
10,4g hn hp X ( cú s mol bng nhau) tỏc dng vi
HNO
3
c, d thu c 12 lớt NO
2
.Nu cho 12,8 gam
hn hp X ( cú khi lng bng nhau) tỏc dng vi
HNO
3
c, d thu c 11,648 lớt NO
2
( ktc). Tỡm hai
kim loi Av B?
A. Ca v Mg B. Ca v Cu
C. Zn v Ca D. Mg v Ba
CU 157: Trong 100 ml dung dch BaCl
2
cú 0,2 M .Cú:
A. 0,2 phõn t gam BaCl
2
.
Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
8
Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
B. 0,02 phõn t gam BaCl
2

.
C. 0,02 ion gam Ba
2+
v 0,04 ion gam Cl
-
.
D.0,02 ion gam Ba
2+
v 0,02 ion gam Cl
-
.
CU 158: in phõn núng chy ht 15,05 gam hn hp
X thu c 3,36 lớt khi (o ktc) anot v m gam kim
loi catnot. khi lng m l:
A.2,2 gam B.4,4gam C.3,4 gam D. 6gam
CU 159: Hn hp X gm 2 mui clorua ca 2 kim loi
húa tr II . in phõn núng chy ht 15,05 gam hn hp
X thu c 3,36 lit khớ (ktc) anot v m gam kim loi
catot.Khi lng m l:
A.2,2 gam B. 4,4 gam C. 3,4 gam D. 6 gam
CU 160: Ho tan 2,84 gam hn hp 2 mui cacbonat
ca hai kim loi A v B k tip nhau trong phõn nhúm
chớnh II bng 120ml dung dch HCl 0,5M tu c 0,896
lớt CO
2
(o 54,6
o
Cv 0,9atm) v dung dch X.
Khi lng nguyờn t ca Av B l:
A.9 vc v 24 vc B.87 vc v 137 vc

C.24 vc v 40 vc D.Kt qu khỏc
CAU 161: Hũa tan 3,23 gam hn hp mui CuCl
2
v
Cu(NO
3
)
2
vo nc c dung dch A .Nhỳng vo dung
dch mt thanh Mg , trong mt thi gian n khi mu
xanh ca dung dch bin mt .Ly thanh Mg ra em cõn
li thy tng thờm 0,8 gam. Cụ cn dung dch thỡ thu
c m gam mui khan.Giỏ tr ca m l:
A. 1,15 g B. 1,23 g C. 2,43 g D.4,03 g
CU 162: Ho tan 4 gam hn hp gm Fe v mt kim
loi húa tr IIvo dung dch HCl thỡ thu c 2,24 lớt khớ
H
2
(o ktc). Nu ch dựng 2,4 gam kim loi hoỏ tr II
cho vo dung dch HCl thỡ dựng khụng ht 500ml dung
dch HCl 1M.Kim loi hoỏ tr II l:
A.Ca B.Mg C.Ba D.Sr
CU 163: Cho 2,86 g hn hp gm MgO v CaO tan
va trong 200 ml dung dch H
2
SO
4
0,2 M . Sau khi
nung núng khi lng hn hp mui sunphat khan to ra
l :

A. 5,72 g B. 5,66 g C. 5,96 g D. 6,06 g
CU 164: Ho tan 28,4 gam mt hn hp gm hai mui
cacbonat ca hai kim loi hoỏ tr II bng dung dch HOL
d ó thu c 10 lớt 54,6
o
C v 0,8064 atm v mt
dung dch X.
a) Khi lng hai mui ca dung dch X l:
A. 30 gam B. 31 gam C.31,7 gam D.41,7 gam
b) Nu hai kim loi ú thuc hai chu kỡ liờn tip ca
phõn mhúm chớnh nhúm II thỡ hai kim loi ú l:
A.Be v Mg B.Mg v Ca C.Ca v Sr D.Ba v Ra
CU 165: Hũa tan 1,8 g mui sunphat ca kim loi PNC
nhúm II vo nc cho 100 ml dung dch . phn
ng ht dung dch ny cn 10 ml dung dch BaCl
2
1,5
M . Nng mol ca dung dch mui sunphat cn pha
ch v cụng thc ca mui l :
A.0,15 M v BeSO
4
B. 0,15 M v MgSO
4
C. 0,3 M v MgSO
4
D. 0,3 M v BaSO
4
CU 166: Nhỳng thanh kim loi X hoỏ tr II vo dung
dch CuSO
4

.Sau mt thi gian ly thanh kim loi ra thy
khi lng gim 0,05%.mt khỏc cng ly thanh kim
loi nh trờn nhỳng vo dung dch Pb(NO
3
)
2
thỡ khi
lng tng lờn 7,1%.Bit s mol CuSO
4
v Pb(NO
3
)
2
tham gia hai trng hp bng nhau. Kim loi X ú l:
A.Zn B.Al C.Fe D.Cu
CU 167: Hũa tan hon ton 1,44 g mt kim loi húa tr
II bng 250 ml H
2
SO
4
O,3 M(loóng) .Mun trung hũa
axit d trong dung dch sau phn ng phi dựng 60 ml
dung dch NaOH 0,5 M . Kim loi ú l:
A.Be B.Ca C. Ba D.Mg
CU 168: Cho cỏc dung dch mui: K
2
SO
4
, BaCl
2

,
Na
2
CO
3
, AlCl
3
. Dung dch lm cho giy qu tớm hoỏ
l
A.K
2
SO
4
, BaCl
2
. B.Na
2
CO
3
.
C.AlCl
3
. D.Na
2
CO
3
, AlCl
3
.


Al
2
O
3
tan c trong:
A.Tt c u ỳng B. dd NaOH
C. dd HCl D. dd HNO
3
(c núng)
CU 169:Sc khớ CO
2
n d vo dung dch NaAlO
2
.
Hin tng xy ra l
A.Dung dch vn trong sut, khụng cú hin tng gỡ.
B.Ban u cú kt ta, sau ú kt ta tan to dung dch
trong sut.
C.Cú kt ta trng to thnh, kt ta khụng tan khi CO
2

d.
D.Ban u dung dch vn trong sut, sau ú mi cú kt
ta trng.
CU 170:. S electron lp ngoi cựng ca Al l:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
CU 171:Khi iu ch nhụm bng cỏch in phõn Al
2
O
3

núng chy, ngi ta thờm cryolit l .
(I) h nhit núng chy ca Al
2
O
3
, tit kim
nng lng.
(II) to cht lng dn in tt hn Al
2
O
3
núng
chy.
(III) ngn cn quỏ trỡnh oxi hoỏ nhụm trong khụng
khớ.
A.(I) B.(II) v (III) C.(I) v (II) D.c ba lý do trờn.
CU 172:Cu hỡnh electron ca nguyờn t Al l:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
B. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
CU 173:Khi cho t t n d dung dch NaOH vo
dung dch AlCl
3

thỡ .
A. khụng cú hin tng gỡ xy ra.
B. ban u cú kt ta, sau ú kt ta tan to dung
dch trong sut.
C. xut hin kt ta trng keo.
D. ban u khụng cú hin tng gỡ, sau ú khi
NaOH d thỡ cú kt ta.
Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
9
Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
CU 174:Cu hỡnh electron ca Al
3+
ging vi cu hỡnh
electron:
A.Ne B.Mg
2+
C.Na
+
D.Tt c u ỳng
CU 175:Cho phn ng sau:
Al + HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ NH
4
NO
3

+ H
2
O
H s ca cỏc cht trong phn ng l
A.8, 30, 8, 3, 9 B.8, 30, 8, 3, 15
C.30, 8, 8, 3 , 15 D. 8, 27, 8, 3, 12
CU 177:Bỡnh lm bng nhụm cú th ng c dd axit
no sau õy?
A. HNO
3
(c núng) B. HNO
3
(c ngui)
C. HCl D. H
3
PO
4
(c ngui)
CU 178: lm sch dung dch Al
2
(SO
4
)
3
cú ln
CuSO
4
cú th dựng kim loi no trong s cỏc kim loi:
Fe, Al, Zn?
A.Fe. B. Zn. C. Al. D.c ba kim loi trờn u c.

CU 179:Cho 4 kim loi: Mg, Al, Ca, K. Chiu gim
dn tớnh oxi hoỏ ca ion kim loi tng ng l
A. K, Ca, Mg, Al. B. Al, Mg, Ca, K.
C. Mg, Al, Ca, K. D. Ca, Mg, K, Al.
CU 180:Trong cụng nghip Al c sn xut.
A. Bng phng phỏp ha luyn
B. Bng phng phỏp in phõn boxit núng chy
C. Bng phng phỏp thy luyn
D. trong lũ cao
CU 181:Trn 100ml dung dch HCl 1M vi 100ml
dung dch Ba(OH)
2
1M c dung dch X. Thờm vo X
3,24g nhụm. Th tớch H
2
thoỏt ra ( ktc) l lớt.
A.3,36 B. 4,032 C. 3,24 D.6,72
CU 182:Cho t t dung dch NaOH 1M vo dung dch
cú cha 26,7g AlCl
3
cho n khi thu c 11,7g kt ta
thỡ dng li. Th tớch dung dch NaOH ó dựng l lớt
A. 0,45 B. 0,6 C. 0,65 D. 0,45 hoc 0,65
CU 183:iu ch ng t ng (II) oxit bng phng
phỏp nhit nhụm. iu ch c 19,2 gam ng cn
dựng khi lng nhụm l gam.
A. 8,1 B. 5,4 C. 4,5 D. 12,15.
CU 184:Cho nhụm vo dd NaOH d s xy ra hin
tng:
A.Nhụm tan, cú khớ thoỏt ra, xut hin kt ta v kt ta

tan
B. Nhụm khụng tan
C. Nhụm tan, cú khớ thoỏt ra, xut hin kt ta
D. cú khớ thoỏt ra
CU 185:Nhụm cú th phn ng c vi tt c cỏc
cht no sau õy?
A. dd HCl, dd H
2
SO
4
c ngui, dd NaOH.
B. dd H
2
SO
4
loóng, dd AgNO
3
, dd Ba(OH)
2
.
C. dd Mg(NO
3
)
2
, dd CuSO
4
, dd KOH.
D. dd ZnSO
4
, dd NaAlO

2
, dd NH
3.
CU 186:Nhụm l kim loi cú kh nng dn in v
nhit tt l do:
A. mt electron t do tng i ln
B. d cho electron C. kim loi nh
D. tt c u ỳng
CU 187:Cho phn ng: Al + H
+
+ NO
3
-
Al
3+
+ NH
4
+
+ .
H s cõn bng cỏc thnh phn phn ng v sn phm
ln lt l
A. 8,30,3,8,3,9. B.8,30,3,8,3,15.
C. 4,15,3,4,3,15. C. 4,18,3,4,3,9.
CU 188:Cho 2,7 gam Al vo dung dch HCl d, thu
c dung dich cú khi lng tng hay gim bao nhiờu
gam so vi dung dch HCl ban u?
A.Tng 2,7 gam. B. Gim 0,3 gam.
C. Tng 2,4 gam. D.Gim 2,4 gam.
CU 189:Al(OH)
3

tan c trong:
A. dd HCl B. dd HNO
3
(c núng)
C. Tt c u ỳng D. dd NaOH
CU 190:Ngi ta cú th iu ch nhụm bng cỏch
A. in phõn dung dch mui nhụm.
B. in phõn núng chy mui nhom.
C. in phõn núng chy nhụm oxit.
D. nhit luyn nhụm oxit bng cht kh CO.
CU 191:Cho 2,7gam mt kim loi húa tr III tỏc dng
va vi 1lớt dung dch HCl 0,3M.
Xỏc nh kim loi húa tr III?
A. V B. Fe C. Cr D. Al
CU 192:Cỏc cht no sau õy u tan c trong dung
dch NaOH?
A. Na, Al, Al
2
O
3
. B.Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
, NaOH.
C. MgCO
3
, Al, CuO. D. KOH, CaCO
3
, Cu(OH)

2
.
CU 193:Hũa tan hũan ton 5,4gam mt kim loi vo
dd HCl(d) ,thỡ thu c 6,72lớt khớ (KTC). Xỏc
nh kim loi ú.
A. Mg B. Zn C. Fe D.Al
CU 194:Sc CO
2
t t n d vo dung dch NaAlO
2

thy cú hin tng
A. dung dch vn trong sut.
B. xut hin kt ta trng sau ú tan tr li.
C. xut hin kt ta keo trng, khụng tan.
D. xut hin kt ta nhụm cacbonat.
CU 195:Vỡ sao núi nhụm oxit v nhụm hiroxit l cht
lng tớnh?
A. tỏc dng vi axit B. tỏc dng vi nc
C. tỏc dng vi baz
D. va cú kh nng cho v nhn proton
CU 196:Cỏc cht no sau õy va tỏc dng vi dung
dch axit mnh va tỏc dng vi dung dch baz mnh?
A. Al
2
O
3
, Al, Mg. B.Al(OH)
3
, Al

2
O
3
, NaHCO
3
.
C. Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, CuO. D. Al, ZnO, FeO.
CU 197:Cú th dựng thuc th no sau õy nhn
bit cỏc dung dch sau:Cu(NO
3
)
2
v Al
2
(SO
4
)
3
v
Ba(NO
3
)
2
A. dd NH
3
(d) B. Cu v dd HCl

C. khớ CO
2
D. Tt c u ỳng
Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
10
Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
CU 198:Cú th dựng cht no sau õy nhn bit 3
gúi bt Al, Al
2
O
3
, Mg?
A. dd NaOH. B. dd HCl. C. nc. D. Dd NaCl.
CU 199:1,02gam nhụm oxit tỏc dng va vi 0,1lớt
dd NaOH .Nng ca dd NaOH l:
A. 0,1M B. 0,3M C. 0,2M D. 0,4M
CU 200:10,2 gam Al
2
O
3
tỏc dng va vi dung
dch NaOH 0,8M.
A. 600 ml B.700 ml C. 750 ml D.300 ml
CU 201:24,3 gam nhụm tan hon ton trong dung dch
HNO
3
(d), thỡ thu c 8,96lớt khớ gm NO v N
2
O (
ktc). Thnh phn phn trm v th tớch ca mi khớ l:

A. 24%NO v 76% N
2
O B. 30%NO v 70% N
2
O
C. 25%NO v 75% N
2
O D. 50%NO v 50% N
2
O
CU 202:Trn H
2
SO
4
1,1M vi dung dch NaOH 1M
theo t l th tớch 1:1 c dung dch A. Cho 1,35 gam
nhụm vo 200 ml dung dch A. Th tớch H
2
(kc) to ra l
A. 1,12 lớt. B.1,68 lớt. C.1,344 lớt. D.2,24 lớt.
CU 203:V trớ ca Al trong BTH l:
A. Chu kỡ 3, nhúm IIIB B. Chu kỡ 3, nhúm IVA
C. Chu kỡ 3, nhúm IIIA D. Chu kỡ 2, nhúm IIIA
CU 204:uyra l hp kim ca nhụm vi
A. Cu, Mn, Mg. B.Sn, Pb, Mn.
C. Si, Co, W. D. Mn, Cu, Ni.
CU 205:Cho natri d vo dd AlCl
3
s xy ra hin
tng:

A. cú kt ta keo B. cú khớ thoỏt ra, cú kt ta keo
C. cú khớ thoỏt ra D. cú khớ thoỏt ra, cú kt ta
keo, sau ú dd trong sut tr li
CU 206:Cú th iu ch Al bng cỏch
A. kh Al
2
O
3
bng CO nhit cao.
B. in phõn núng chy AlCl
3
.
C. in phõn núng chy Al
2
O
3
.
D. in phõn núng chy Al(OH)
3
.
CU 207:Hũa tan hon ton 28,6gam hn hp nhụm v
st oxit vo dd HCl d thỡ cú 0,45mol hiro thoỏt ra.
Thnh phn phn trm v khi lng nhụm v st oxit
ln lt l:
A. 60% v 40% B. 20% v 80%
C. 50% v 50% D. 28,32% v 71,68%
CU 208:Al(OH)
3
tan c trong
A. dung dch natrihidroxit. B.dung dch amoniac.

C. dung dch axit clohidric. D. Cõu A v cõu C dỳng
CU 209:Cho dung dch NH
3
n d vo dung dch hn
hp AlCl
3
, ZnCl
2
thu c kt ta A. Nung A n khi
lng khụng i thu c cht rn B. Cho H
2
(d) qua B
nung núng thu c cht rn
A. Al
2
O
3
. B.Zn v Al
2
O
3
.
C.ZnO v Al. D.ZnO v Al
2
O
3
.
CU 210:Tớnh cht húa hc c bn ca Al l:
A. khụng tỏc dng vi cỏc nguyờn t khỏc B. kh
C. va kh, va oxi húa D. oxi húa

CU 211:Dung dch AlCl
3
trong nc b thu phõn, nu
thờm vo dung dch mt trong cỏc cht sau. Cht no lm
tng quỏ trỡnh thu phõn ca AlCl
3
?
A. NH
4
Cl B. ZnSO
4
C. Na
2
CO
3
D.Khụng cú cht no.
CU 212:Nguyờn t X cú s th t l 13. V trớ ca X
trong BTH l:
A. chu kỡ 4,nhúm IA B. chu kỡ 2, nhúm IIA
C. chu kỡ 4, nhúm IIIA D. Chu kỡ 3, nhúm IIIA
CU 213:Cho s chuyn húa: Al A B C
A NaAlO
2
. Cỏc cht A,B,C ln lt l
A. Al(OH)
3
, AlCl
3
,Al
2

(SO
4
)
3
. B. Al
2
O
3
, AlCl
3
, Al(OH)
3
.
C. NaAlO
2
, Al(OH)
3
, Al
2
O
3
. D. AlCl
3
, Al(OH)
3
, Al
2
O
3
.

CU 214:Dựng phong phỏp no sau õy iu ch Al
t Al
2
O
3
?
A. in phõn dung dch B. phng phỏp thy luyn
C. phng phỏp nhit luyn D. in phõn núng chy
CU 215:Cho 1,75 gam hn hp kim loi Fe, Al, Zn tan
hon ton trong dung dhc HCl, thu c 1,12 lớt khớ H
2

(kc). Cụ cn dung dch thu c hn hp mui khan l .
A. 5 gam. B. 5,3 gam. C. 5,2 gam. D. 5,5 gam.
CU 216:Tớnh cht no sau õy khụng phi l ca Al ?
A. kim loi nh, mu trng
B. kim loi nng, mu en
C. kim loi do,d dỏt mng,kộo thnh si
D. kim loi cú kh nng dn in, dn nhit
CU 217:Hũa tan hon ton mt hn hp kim loi gm
Mg, Al trong dung dch HCl, thu c 0,4 mol khớ
(kc). Cng lng hn hp trờn khi tỏc dng vi dung
dch NaOH d li thu c 6,72 lớt khớ H
2
(kc). Khi
lng ca Mg, Al trong hn hp ban u ln lt l
A. 2,4 gam v 5,4 gam.
B. 3,5 gam v 5,5 gam.
C. 5,5 gam v 2,5 gam.
D. 3,4 gam v 2,4 gam.

CU 218:Nhụm kim loi nguyờn cht khụng tan trong
nc l do
A. Al tỏc dng vi nc to ra Al(OH)
3
khụng tan trờn
b mt, ngn cn phn ng.
B. Al tỏc dng vi nc to ra Al
2
O
3
khụng tan trờn b
mt, ngn cn phn ng.
C. trờn b mt nhụm cú lp oxit bn vng bo v.
D. nhụm khụng cú kh nng phn ng vi nc.
CU 219:Mt mu nhụm kim loi ó lõu trong khụng
khớ. Cho mu nhụm ú vo dung dch NaOH d. S cú
phn ng húa hc no xy ra trong s nhng phn ng
cho sau õy?
(1) 2Al + 6H
2
O 2Al(OH)
3
+ 3H
2

(2) Al
2
O
3
+ 2NaOH 2NaAlO

2
+ H
2
O
(3) Al(OH)
3
+ NaOH NaAlO
2
+ 2H
2
O
(4) 2Al + 2NaOH + 2H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H
2
A. Phn ng theo th t: (2), (1), (3).
B. Phn ng theo th t: (1), (2), (3).
C. Phn ng theo th t: (1), (3), (2).
Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
11
TuyÓn tËp tr¾c nghiÖm 12 ( ¤n tËp)
D. Phản ứng (4).
CÂU 220:Trong điều kiện thích hợp, Al phản ứng với:
1Halogen; 2 Hiđro; 3 Nước; 4 Lưu huỳnh; 5Nitơ; 6
Cacbon; 7 Axit; 8 Kiềm; 9Sắt(II)oxit; 10 cát
A. 2,4,6,8 B. 1,3,5,7
C. 10,9 D. Tất cả các đều đúng
CÂU 221:Sắt vừa thể hiện hóa trị II vừa thể hiện hóa trị

III khi tác dụng.
A. Cl
2
B. Dung dịch HCl C. O
2
D. S
Tính chất vật lý nào sau đây của Sắt khác với các đơn
chất kim loại khác.
A. Tính dẻo, dễ rèn. C. Dẫn điện và nhiệt tốt.
C. Có tính nhiễm từ. D.Là kim loại nặng.
CÂU 222:Hợp chất nào không tác dụng với dung dịch
HNO
3
.
A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3

C. Fe(OH)
3
D. Cả A và B
Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra:
A) Sắt tác dụng với dung dịch HCl.
B) Sắt tác dụng với dung dịch H
2

SO
4
loãng.
C) Sắt tác dụng với dung dịch HNO
3
.
D) Sắt tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc nguội
CÂU 223:Hợp chất nào tác dụng với dung dịch HNO
3

loãng không giải phóng khí NO.
A. Fe
2
O
3
B. FeO C. Fe
3
O
4
D. Cả A và B
CÂU 224:Cho sắt tác dụng với HNO
3
loãng ta thu được
hợp chất của sắt là:
A: Muối sắt (III) B: Muối sắt (II)
C: Oxit sắt (III) D: Oxit sắt (II)
CÂU 225:Tính khử của Sắt được thể hiện khi:
A. Nhường 2 electron ở phân lớp

4s.
B. Nhường 1 electron ở phân lớp
3d.
C. Nhường 2 electron ở phân lớp 4s
hoặc nhường thêm 1 electron ở phân lớp 1d.
D. Các ý trên đều sai.
CÂU 225:Tính chất hóa học cơ bản của sắt là.
A. Tính oxi hóa B. Tính khử
C. Tính oxi hóa và tính khử D. Không xác
định được
CÂU 226:Cấu hình electron của nguyên tử sắt là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
8
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
7
4s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
3d
8
CÂU 227:Nguyên tử sắt có thể bị oxi hóa thành các mức
ion có thể có.
A. Fe
2+
B. Fe
3+
C. Fe
2+
, Fe
3+
D. Fe
3+
, Fe
4+
CÂU 228:Một tấm kim loại bằng Au bị bám một lớp Fe
ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bề
mặt bằng dung dịch nào sau đây:
A. Dung dịch CuCl
2
dư. B. Dung dịch ZnCl
2
dư.
C. Dung dịch FeCl
2
dư. D. Dung dịch FeCl
3
dư.

CÂU 229:Có thể đựng axít nào sau đây trong bình sắt.
A. HCl loãng B. H
2
SO
4
loãng C. HNO
3
đặc,nguội
D. HNO
3
đặc,nóng
Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra ?
A. 2Fe + 3Cl
2
 2FeCl
3
B. Cl
2
+ 2NaI  2NaCl + I
2
C. 2Fe + 3I
2
 2FeI
3
D. 2NaOH + Cl
2
 NaCl + NaClO + H
2
O
CÂU 230:Chọn câu đúng:

A.Điện trường và từ trường tồn tại độc lập nhau.
B.Điện trường và từ trường là hai trường giống nhau.
C.Trường điện từ là một dạng vật chất.
D.Tương tác điện từ lan truyền tức thời trong không
gian.
CÂU 231Chất và ion nào chỉ có thể có tính khử ?
A. Fe; Cl
-
; S; SO
2
B. Fe; S
2-
; Cl
-
C. HCl; S
2-
; SO
2
; Fe
2+
D. S; Fe
2+
; Cl
-
; HCl
CÂU 232Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III)
là.
A. Tính oxi hóa B. Tính khử
C. Tính oxi hóa và tính khử D. Không xác định được
CÂU 233Cho các chất : Cu, Fe, Ag và các dung dịch

HCl, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3
.Số cặp chất có phản ứng với
nhau là:
A: 2 B: 3 C: 4 D: 5
CÂU 234Hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe, Al. Để thu được sắt
tinh khiết từ hỗn hợp, ta ngâm hỗn hợp trong các dung
dịch dư nào.
A. Mg(NO
3
)
2
B. Zn(NO
3
)
2

C. Fe(NO
3
)
2
D. Al(NO
3
)
3
CÂU 235Nhúng thanh Fe ( đã đánh sạch ) vào dung dịch

sau, sau một thời gian rút thanh Fe ra, sấy khô nhận thấy
thế nào? (( Giả sử các kim loại sinh ra (nếu có) đều bám
vào thanh Fe)). Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Dung dịch CuCl
2
: Khối lượng thanh Fe tăng so
với ban đầu.
B. Dung dịch KOH: Khối lượng thanh Fe không thay
đổi.
C. Dung dịch HCl: Khối lượng thanh Fe giảm.
D. Dung dịch FeCl
3
: Khối lượng thanh Fe không thay
đổi.
CÂU 236Mẫu hợp kim sắt - thiết để trong không khí ẩm
bị ăn mòn kim loại, cho biết kim loại bị phá hủy.
A. Sắt B. Thiết C. Cả 2 kim loại
D. Không xác định được
CÂU 237Cấu hình electron của Fe
2+
là:
NguyÔn V¨n HiÒn - THPT NguyÔn Tr·i
12
Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
A. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
4s
2
4p
6
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
3d
6
.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
.
CU 238 iu ch Fe(NO
3
)
2
cú th dựng phn ng
no sau õy:
A. Fe + HNO
3

B. Ba(NO
3
)
2
+ FeSO
4
C. Fe(OH)
2
+ HNO
3
D. FeO + HNO
3
CU 239Cu hỡnh electron ca Fe
3+
l:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
3
.

B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
.

D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
.
CU 240: St tỏc dng vi dung dch HNO
3
cú th thu
c ti a bao nhiờu nhúm sn phm gm: mui, sn
phm b kh v nc.
A. 2 nhúm B. 3 nhúm C. 4 nhúm D. 5 nhúm
CU 241: Tớnh cht hoỏ hc chung ca hp cht st
( II ) l:
A: Tớnh oxi hoỏ B: Tớnh kh
C: Tớnh oxi hoỏ v tớnh kh
D: Khụng cú nhng tớnh cht trờn
CU 242: Phn ng no khụng th xy ra khi trn ln
cỏc dung dch sau.
A. AgNO
3
+ Fe(NO
3

)
2
B. Fe(NO
3
)
2
+ HNO
3 loóng
C. Fe(NO
3
)
2
+ HNO
3 c
D. Fe(NO
3
)
2
+ HNO
3 loóng
CU 243: Tớnh cht hoỏ hc chung ca hp cht st (III)
l :
A: Tớnh oxi hoỏ B: Tớnh kh
C: Tớnh oxi hoỏ v tớnh kh
D: Khụng cú nhng tớnh cht trờn
CU 244: in phõn dung dch mui sunfat ca kim
loi húa tr II thu oc 3,36 l khớ (ktc) anot v 16,8 g
kim loi catot. Xỏc nh cụng thc húa hc ca mui
sunfat trờn.
A. ZnSO

4
B. FeSO
4
C. NiSO
4
D. CuSO
4
CU 245: Phn ng no sau õy khụng chng minh
c tớnh cht oxi hoỏ ca hp cht st (III) :
A: Fe
2
O
3
tỏc dng vi nhụm
B: St (III) clorua tỏc dng vi st
C: St (III) clorua tỏc dng vi ng
D: St (III) nitrat tỏc dng vi dung dch Baz
CU 246: Cho thanh st cú khi lng a gam vo dung
dch cha b mol CuCl
2
sau mt thi gian ly thanh st ra
khi dung dch thỡ thy khi lng thanh st. (Cho bit
Cu to ra bỏm lờn thanh st)
A. Tng B. Gim C. Khụng i
D. Khụng xỏc nh c
CU 247: Phn ng no sau õy sai :
A: Al + Fe
2
O
3

Al
2
O
3
+ Fe
B: Fe
3
O
4
+ HCl FeCl
2
+ FeCl
3

+ H
2
O
C: FeO + CO Fe + CO
2

D: Fe
3
O
4
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
2

+
Fe(NO
3
)
3
+ H
2
O
CU 248: Trong 3 oxớt FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
cht no tỏc
dng vi axớt HNO
3
cho ra cht khớ.
A. Ch cú FeO B. Ch cú Fe
2
O
3
C. Ch cú Fe
3
O
4
D. FeO v Fe
3

O
4
CU 249: Phn ng no di õy hp cht st úng vai
trũ oxi hoỏ :
A: Fe
2
O
3
+ HCl FeCl
3
+ H
2
B: FeCl
3
+ KI

FeCl
2
+ KCl + I
2
C: 10FeO + 2KMnO
4
+18H
2
SO
4
5Fe(SO
4
)
3

+
2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 18H
2
O
D: Fe(OH)
2
+ O
2
+ H
2
O Fe(OH)
3
CU 250: nhn bit 3 hn hp: Fe + FeO ; Fe +
Fe
2
O
3
; FeO + Fe
2
O
3
dựng cỏch no sau õy.
A. HNO
3

v NaOH B. HCl v ung dch KI
C. H
2
SO
4
c v KOH D. HCl v H
2
SO
4
c
CU 251: Cho dung dch metylamin d ln lt vo
dung dch sau: FeCl
3
; AgNO
3
; NaCl; Cu(NO
3
)
2
. S kt
ta thu c l:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
CU 252: Trong cỏc phn ng sau, phn ng no khụng
l phn ng oxi húa kh?
A. H
2
SO
4
+ Fe FeSO
4

+ H
2
B. H
2
SO
4
+ Fe Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
C. H
2
SO
4
+ Fe
3
O
4
FeSO
4
+ Fe
2
(SO

4
)
3
+ H
2
O
D. H
2
SO
4
+ FeO Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
CU 253: diu ch st trong cụng nghip ngi ta
dựng phng phỏp no trong cỏc phng phỏp sau:
A. in phõn dung dch FeCl
2

B. Kh Fe
2
O
3

bng Al
C. Kh Fe
2
O
3
bng CO
D. Mg tỏc dng vi FeCl
2
CU 254: Cp cht no di õy khụng kh c st
trong cỏc hp cht:
A. H
2
; Al B. Ni; Sn C. Al; Mg D. CO; C
CU 255: Hp cht no ca st phn ng vi HNO
3

theo s ?
Hp cht Fe + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ H
2
O

+ NO
A. FeO B. Fe(OH)
2

C. Fe
x
O
y
( vi x/y 2/3 ) D. Tt c u ỳng
CU 255: Cho phng trỡnh phn ng:
FeCu
2
S
2
+ O
2
ba oxit
Sau khi cõn bng t l s mol ca FeCu
2
S
2
v O
2
l:
A. 4 v 15 B. 1 v 7 C. 2 v 12 D. 4 v 30
CU 256: t chỏy 1 mol st trong oxi c 1 mol st
oxit. Oxit st to thnh l:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O

4
D. Khụng xỏc nh c.
CU 257: Cho 1 gam bt Fe tip xỳc vi oxi mt thi
gian thu c 1,24g hn hp Fe
2
O
3
v Fe d. Lng Fe
cũn d l:
A. 0,44g. B. 0,24g. C. 0,56g. D. 0,76g.
Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
13
TuyÓn tËp tr¾c nghiÖm 12 ( ¤n tËp)
CÂU 250: Cho 2,81 gam hỗn hợp A (gồm 3 oxit: Fe
2
O
3
,
MgO, ZnO) tan vừa đủ tr8ong 300ml dung dịch H
2
SO
4

0,1M, khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra
là:
A. 3,8g B. 4,81g C. 5,21g D. 4,8g
CÂU 259: Một dung dịch chứa hai cation là Fe
2+

(0,1mol); Al

3+
(0,2mol) và 2 anion là Cl
-
(x mol); SO
4
2-
(y
mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9g muối khan.
Trị số của x và y lần lượt là
A. 0,3 và 0,2 B. 0,2 và 0,3
C. 0,1 và 0,2 D. 0,2 và 0,4
CÂU 260: Nguyên tử A có tổng số hạt p, n, e là 82. Số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22.
A có số khối là:
A. 60 B. 70 C. 72 D. 56
CÂU 261: Hòa tan 2,4g một oxit sắt vừa đủ 90ml dung
dịch HCl 1M. Công thức phân tử oxit sắt là:
A. Fe
2
O B. Fe
3
O
4
C. FeO
D. Không xác định được.
CÂU 262: Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe
2
O
3
bằng

một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12 lít hiđro
(ở đktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào dung dịch A
thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối
lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m
là:
A. 12g B. 11,2g C. 7,2g D. 16g
CÂU 263: Ở 20
oC
khối lượng riêng của Fe là 7,85g/cm
3
.
Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình
cầu chiếm 75% thể tích tinh thể. Phần còn lại là các khe
rỗng giữa các quả cầu và khối lượng nguyên tử Fe là
55,85 đvC thì bán kính gần đúng của một nguyên tử Fe ở
nhiệt độ này là:
A. 1,29.10
-8
cm B. 0,53.10
-8
cm
C. 1,37.10
-8
cm D. 1,089.10
-8
cm
CÂU 264: Cho Ba kim loại vào các dung dịch sau :
X
1
= NaHCO

3
X
2
= CuSO
4
X
3
= ( NH
4
)
2
CO
3

X
4
= NaNO
3
X
5
= MgCl
2
X
6
= KCl X
7
= NH
4
Cl
Với dung dịch nào thì không gây kết tủa ?

A. X
4
, X
6
, X
7
B. X
1
, X
4
, X
5
C. X
3
, X
6
, X
7
D. X
2
, X
3
, X
4
CÂU 265: Khi cho miếng Na vào dung dịch CuCl
2
thấy
có:
A. Bọt khí B. Có kết tủa màu xanh
C. Có kết tủa đỏ nâu D. Có khí và kết tủa màu xanh

CÂU 266: Cho Ba kim loại vào các dung dịch sau :
X
1
= NaHCO
3
X
2
= CuSO
4
X
3
= ( NH
4
)
2
CO
3

X
4
= NaNO
3
X
5
= KCl X
6
= NH
4
Cl Với dung dịch
nào thì gây kết tủa ?

A. X
1
, X
2
, X
3
B. X
1
, X
3
, X
4
C. X
2
, X
3
, D. X
2
, X
5
, X
6
CÂU 267: Có thể dùng phương pháp nào sau đây để
điều chế được tất cả các kim loại: Na, Fe, Cu
A. Phương pháp thuỷ luyện B. Phương pháp điện phân
C. Phương pháp nhiệt phân D. Cả 3 phương pháp trên
CÂU 268: Cho dung dịch NaOH (có dư) vào dung dịch
chứa ba muối AlCl
3
, CuSO

4
và FeSO
4
. Tách kết tủa đem
nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Chất
rắn thu được sau khi nung là :
A. Fe
2
O
3
, CuO B. Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
C. Al
2
O
3
, FeO D. Al
2
O
3
, CuO
CÂU 269: Nguyên tử của nguyên tố kim loại nào luôn
cho 2e trong các phản ứng hoá học?
A. Na ( Số thứ tự 11) B. Al ( Số thứ tự 13)

C. Mg ( Số thứ tự 12) D. Fe ( Số thứ tự 26)
CÂU 270: Cho dung dịch Ba(OH)
2
(có dư) vào dung
dịch chứa hai muối AlCl
3
và FeSO
4
. Tách kết tủa đem
nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Chất
rắn thu được sau khi nung là :
A. Fe
2
O
3
, BaSO
4
B. Fe
2
O
3
, Al
2
O
3

C. Al
2
O
3

, BaSO
4
D. FeO, BaSO
4
CÂU 271: Xếp các cặp oxi hoá khử sau theo thứ tự tăng
dần tính oxi hoá của các ion kim loại:
Zn
2+
/ Zn (1), Fe
2+
/ Fe (2), Al
3+
/Al (3), 2H
+
/H
2
(4),
Ag
+
/Ag (5), Cu
2+
/Cu (6), Fe
3+
/Fe
2+
(7)
A. 6 < 3 < 1 < 2 < 4 < 7 < 5
B. 5 < 1 < 6 < 2 < 3 < 4 < 7
C. 4 < 6 < 7 < 3 < 2 < 1 < 5
D. 3 < 1 < 2 < 4 < 6 < 7 < 5

CÂU 272: Cho 4 kim loại : Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung
dịch : ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, FeCl
3
. Kim loại nào phản
ứng được với 3 trong số 4 dung dịch :
A. Fe B. Mg C. Al D. Cu
CÂU 273: Trong các phản ứng sau:
(1) Cu + 2Ag
+
 Cu
2+
+ 2Ag; (2) Cu + Fe
2+
 Cu
2+
+
Fe; (3) Zn + Cu
2+
 Zn
2+
+ Cu
Phản ứng nào xảy ra
A. Chỉ có 1 B. Chỉ có 3
C. Chỉ có 2, 3 D. Chỉ có 1 và 3

CÂU 275: Thổi một lượng hỗn hợp khí CO và H
2
dư đi
chậm qua một hỗn hợp đun nóng gồm Al
2
O
3
, CuO,
Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Kết quả thu được chất rắn gồm :
A. Cu, Fe, Al
2
O
3
B. Cu, FeO, Al
C. Cu, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3

D. Cu, Fe, Al
CÂU 276: Cho 4 ion Al
3+
, Zn
2+
, Cu
2+
, Pt
2+
, chọn ion có
tính oxi hoá mạnh hơn Pb
2+
A. Chỉ có Cu
2+
B. Chỉ có Al
3+
C. Chỉ có Cu
2+
, Pt
2+
D. Chỉ có Al
3+
, Zn
2+
CÂU 277: Cho các dung dịch : X
1
(HCl) X
2
(KNO
3

)
X
3
(HNO
3
) X
4
( HCl, KNO
3
) X
5
( FeCl
3
)
Dung dịch hòa tan được Cu kim loại là :
A. X
3
, X
4
, X
5
B. X
3
, X
5
C. X
3
, X
4
D. X

1
, X
2
, X
3
NguyÔn V¨n HiÒn - THPT NguyÔn Tr·i
14
Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
CU 278: Cho 4 kim loi Mg, Al, Zn, Cu. Chn kim
loi cú tớnh kh yu hn H
2
.
A. Mg v Al B. Zn v Cu
C. Al v Zn D. Ch cú Cu
CU 279: Cho s bin i sau:
X + HCl B + H
2
(1);
B + dd NaOH C + D (2)
C + dd KOH dd E + (3);
ddE + HCl ( va) C + (4)
Kim loi no trong s cỏc kim loi sau õy (Fe, Zn, Al,
Mg, Cu) tha món c cỏc bin i ?
A. Al, Zn B. Al C. Mg, Fe D. Al, Cu
CU 280: in phõn dung dch cha NaCl v HCl cú
thờm vi git qu. Mu ca dung dch s bin i nh
th no trong quỏ trỡnh in phõn?
A. sang tớm B. sang xanh
C. sang tớm ri sang xanh D. Ch cú mu
CU 281: Cú 6 dung dch ng trong 6 l mt nhón :

NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, MgCl
2
, AlCl
3
, FeCl
2
, FeCl
3
. Ch
dựng mt húa cht cú th phõn bit c cỏc dung dch
trờn, ú l dung dch :
A. (OH)
2
B. NaOH C. KOH D. BaCl
2
CU 282: Cho 4 dung dch mui: CuSO
4
, ZnCl
2
, NaCl
,
KNO

3
. Khi in phõn 4 dung dch trờn vi in cc tr,
dung dch no s cho ta 1 dung dch baz?
A. CuSO
4
B. NaCl C. ZnCl
2
D. KNO
3
CU 283: Cú cỏc cht sau: NaCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
,
HCl. Cht no cú th lm mm nc cng tm thi?
A. Ca(OH)
2
v Na
2
CO
3
B. Ch cú Na
2
CO
3
C. Ch cú HCl D. Ch cú Ca(OH)
2
CU 284: Cú 4 dung dch trong sut, mi dung dch ch

cha mt loi cation v mt loi anion. Cỏc loi ion
trong c 4 dung dch gm: Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, K
+
, SO
4
2-
,
NO
3
-
, CO
3
2-
, Cl
-
. Bn dung dch ú l:
A. K
2
SO
4
, Mg(NO
3
)
2

, CaCO
3
, BaCl
2
B.MgSO
4
, BaCl
2
, K
2
CO
3
, Ca(NO
3
)
2
C. BaCO
3,
MgSO
4
, KCl, Ca(NO
3
)
2
D. CaCl
2
, BaSO
4
, Mg(NO
3

)
2
, K
2
CO
3
.
CU 285: Cho cỏc nguyờn t :
4
Be;
11
Na;
12
Mg;
19
K.
Chiu gim dn tớnh baz ca cỏc hydroxit tng ng
nh sau :
A. KOH > NaOH > Mg(OH)
2
> Be(OH)
2

B. Be(OH)
2
> Mg(OH)
2
> NaOH > KOH
C. Mg(OH)
2

> Be(OH)
2
> KOH > NaOH
D. Mg(OH)
2
> Be(OH)
2
> NaOH > KOH
CU 286: Cho cỏc cht sau õy tỏc dng vi nhau
Cu + HNO
3

c
Khớ X
MnO
2
+ HCl
c
Khớ Y
Na
2
CO
3
+ FeCl
2
+ H
2
O Khớ Z
Cụng thc phõn t ca cỏc khớ X, Y, Z ln lt l?
A. NO, Cl

2
, CO
2
B. NO
2
, Cl
2
, CO
C. NO
2
, Cl
2
, CO
2
D. N
2
, Cl
2
, CO
2
CU 287: Mt tm kim loi Au b bỏm mt lp st trờn
b mt. Ta cú th ra lp st ú bng cỏch dựng dung
dch no trong s cỏc dung dch sau (I) CuSO
4
d, (II)
FeSO
4
d,(III) FeCl
3
d, (IV) ZnSO

4
d, (V) HNO
3
A. (III) hoc (V) B. (I) hoc (V)
C. (II) hoc (IV) D. (I) hoc (III)
CU 288: Ch dựng nc v mt dung dch axit hay
baz thớch hp, phõn bit 3 kim loi:Na,Ba, Cu
A. Nc, dung dch HNO
3
B. Nc, dung dch H
2
SO
4
C. Nc, dung dch NaOH D. Nc, dung dch HCl
CU 289: Cú 4 cht riờng bit : Na
2
O, Al
2
O
3
, BaSO
4
,
v MgO. Ch dựng thờm H
2
O v dung dch HCl cú th
nhn bit c bao nhiờu cht ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
CU 290: Dựng t hp 2 trong 4 hoỏ cht sau: dung
dch HCl, dung dch NaOH, nc Br

2
, dung dch NH
3

phõn bit cỏc cht Cu, Zn, Al, Fe
2
O
3.
A. Dung dch NaOH, nc Br
2
B. Dung dch HCl, nc Br
2
C. Dung dch HCl, nc NH
3
D. Dung dch HCl, dung dch NaOH
CU 291: Cú 5 dung dch mt nhón: CaCl
2
, MgCl
2
,
FeCl
3
, FeCl
2
, NH
4
Cl. Dựng kim loi no sau õy
phõn bit 5 dd trờn :
A. Na B. Mg C. Al D. Fe
CU 292: phõn bit Fe kimloi, FeO, Fe

2
O
3
v Fe
3
O
4
ta cú th dựng:
A. Dung dch H
2
SO
4
v dung dch NaOH
B. Dung dch H
2
SO
4
v dung dch NH
3
C. Dung dch H
2
SO
4
v dung dch KMnO
4
D. Dung dch NaOH v dung dch NH
3
CU 293: t mt kim loi trong bỡnh kớn ng khớ clo,
thu c 32,5g mui clorua v nhn thy th tớch khớ clo
trong bỡnh gim 6,72 lớt ( ktc). Hóy xỏc nh tờn ca

kim loi ó dựng.
A. ng B. Canxi C. Nhụm D. St
CU 294: X lớ 10 g hp kim nhụm bng dung dch
NaOH c núng (d), ngi ta thu c 11,2 lớt khớ H
2
(ktc). Hóy cho bit thnh phn % ca nhụm trong hp
kim
A. 85% B. 95% C. 90% D. Kt qu khỏc
CU 295: Ngõm 1 lỏ km (d)vo trong 200 ml dung
dch AgNO
3
0,5M. Kt thỳc hon ton lng Ag thu
c l:
a. 8,8 g
c. 13 g
b. 6,5 g
d. 10,8 g
Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
15
Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
CU 296: Cú 2 lớt dung dch NaCl 0,25 M. Cụ cn dung
dch trờn ri in phõn núng chy vi hiu sut 80% thỡ
thu c khi lng kim loi Na l:
a. 9,2 g
c. 11,5 g
b. 9,1 g
d. Kt qu khỏc
CU 297: Ngõm mt inh st sch vo 100 ml dung
dch CuSO
4

sau khi phn ng kt thỳc ly inh st ra
khi dung dch, ra sch, lm khụ thy khi lng inh
st tng thờm 1,6 g. Tớnh C
M
ca dung dch CuSO
4
ban
u?
a. 0,25 M
c. 1 M
b. 2 M
d. 0,5 M
CU 298: in phõn mt mui clorua kim loi trng
thỏi núng chy. Sau mt thi gian ta thy catt cú 2,74 g
kim loi v ant cú 448 ml khớ (ktc). Vy cụng thc
ca mui clorua l:
a. CaCl
2
c. NaCl
b. KCl
d. BaCl
2
CU 299: Hai kim loi A v B cú hoỏ tr khụng i l
II.Cho 0,64 g hn hp A v B tan hon ton trong dung
dch HCl ta thy thoỏt ra 448 ml khớ (ktc). S mol ca
hai kim loi trong hn hp l bng nhau. Hai kim loi ú
l: a. Zn, Cu
c. Zn, Ba
b. Zn, Mg
d. Mg, Ca

CU 300: Ho tan hon ton 1,45 g hn hp 3 kim loi
Zn, Mg, Fe vo dung dch HCl d, thy thoỏt ra 0,896 lớt
H
2
(ktc). un khan dung dch ta thu c m gam mui
khan thỡ giỏ tr ca m l:
a. 4,29 g
c. 3,19 g
b.2,87 g
d. 3,87 g
CU 301: Cho mt thanh ng nng 10 g vo 200 ml
dung dch AgNO
3
0,1 M. Sau mt thi gian ly ra cõn li
thy thanh ng cú khi lng 10,76 g ( gi s Ag sinh
ra bỏm hon ton lờn thanh ng). Cỏc cht cú trong
dung dch v s mol ca chỳng l:
a. AgNO
3
(0,02 mol) v Cu(NO
3
)
2
(0,005 mol)
b. AgNO
3
(0,01 mol) v Cu(NO
3
)
2

(0,005 mol)
c. AgNO
3
(0,01 mol)
d. Cu(NO
3
)
2
(0,005 mol)
CU 302: Ho tan hon ton 4,68 g hn hp mui
cacbonat ca hai kim loi A, B k tip nhau trong nhúm
IIA vo dung dch HCl thu c 1,12 lớt khớ CO
2
(
ktc). Hai kim loi A, B ln lt l:
a. Mg v Ca
c. Ca v Sr
b. Be v Mg
d. Sr v Ba
CU 303: Cho 100 ml dung dch AgNO
3
0,5 M tỏc dng
vi 1,28 g bt ng. Sau khi phn ng kt thỳc.Hóy tớnh:
1.S gam Ag c gii phúng?
a. 21,6 g
c. 5,4 g
b. 10,8 g
d. 4,32 g
CU 304: Khi cho 17,4 g hp kim gm st, ng, nhụm
phn ng ht vi H

2
SO
4
loóng d ta thu c dung dch
A; 6,4 g cht rn; 9,856 lớt khớ B ( 27,3
0
C v 1 atm).
Phn trm khi lng mi kim lai trong hp kim Y l:
a. Al: 30%; Fe: 50% v Cu: 20%
b. Al: 30%; Fe: 32% v Cu 38%
c. Al: 31,03%; Fe: 32,18% v Cu: 36,79%
d. Al: 25%; Fe: 50% v Cu: 25%
CU 305: in phõn 200ml dd CuSO
4
0,5 M v FeSO
4
0,5M trong 15 phỳt vi in cc tr v dũng in I= 5A
s thu c catot:
a. ch cú ng c, Va ng, va st
b, ch cú st d, va ng va st vi lng mi
kim loi l ti a
CU 306: Cho hn hp Y gm 2,8 gam Fe v 0,81 g Al
vo 200 ml dung dch C cha AgNO
3
v Cu(NO
3
)
2
. Khi
phn ng kt thỳc, thu c dung dch D v 8,12 g cht

rn E gm 3 kim loi. Cho cht rn E tỏc dng vi dung
dch HCl d thỡ thu c 0,672 lớt khớ H
2
(ktc). Nng
mol ca AgNO
3
v Cu(NO
3
)
2
trong dung dch C l:
a. 0.075M v 0,0125M c. 0,15M v 0,25M
b. 0,3 M v 0,5 M d. Kt qu khỏc.
Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
16

×