Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Slide bài giảng môn kế toán công: Chương 3: Vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.75 KB, 30 trang )


Chương III
Chương III
Kế toán Vật liệu,Dụng cụ,
Kế toán Vật liệu,Dụng cụ,


Sản phẩm, Hàng hóa
Sản phẩm, Hàng hóa

Kế toán Vật liệu, dụng cụ
Kế toán Vật liệu, dụng cụ
Vật liệu, dụng cụ tại đơn vị HCSN bao
Vật liệu, dụng cụ tại đơn vị HCSN bao
gồm:
gồm:
- Các loại vật liệu, phụ tùng thay thế.
- Các loại vật liệu, phụ tùng thay thế.
- Các loại vật liệu dùng trong công tác
- Các loại vật liệu dùng trong công tác
quản lý và văn phòng.
quản lý và văn phòng.
- Các loại vật liệu dùng cho công tác
- Các loại vật liệu dùng cho công tác
chuyên môn nghiệp vụ của đơn vị HCSN.
chuyên môn nghiệp vụ của đơn vị HCSN.
- Các loại công cụ dụng cụ sử dụng tại các
- Các loại công cụ dụng cụ sử dụng tại các
bộ phận và văn phòng trong đơn vị.
bộ phận và văn phòng trong đơn vị.


Xác định giá thực tế của vật liệu,
Xác định giá thực tế của vật liệu,
dụng cụ nhập kho
dụng cụ nhập kho

Vật liệu, dụng cụ nhập kho do mua ngoài
Vật liệu, dụng cụ nhập kho do mua ngoài
dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án,
dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án,
thực hiện theo ĐĐH của Nhà nước.
thực hiện theo ĐĐH của Nhà nước.
- Gía thực tế của vật liệu, dụng cụ là tổng
- Gía thực tế của vật liệu, dụng cụ là tổng
giá thanh toán ghi trên Hóa đơn bao gồm
giá thanh toán ghi trên Hóa đơn bao gồm
cả thuế GTGT (nếu có).
cả thuế GTGT (nếu có).
- Các chi phí liên quan đến quá trình thu
- Các chi phí liên quan đến quá trình thu
mua như vận chuyển, bốc dỡ,… được tính
mua như vận chuyển, bốc dỡ,… được tính
trực tiếp vào chi phí liên quan đến sử
trực tiếp vào chi phí liên quan đến sử
dụng vật liệu, dụng cụ đó.
dụng vật liệu, dụng cụ đó.

Xác định giá thực tế của vật liệu,
Xác định giá thực tế của vật liệu,
dụng cụ nhập kho
dụng cụ nhập kho


Gía thực tế của vật liệu, dụng cụ nhập kho
Gía thực tế của vật liệu, dụng cụ nhập kho
do tự SX là toàn bộ chi phí để SX vật liệu,
do tự SX là toàn bộ chi phí để SX vật liệu,
dụng cụ đó.
dụng cụ đó.

Gía thực tế của vật liệu, dụng cụ thu hồi là
Gía thực tế của vật liệu, dụng cụ thu hồi là
giá được hội đồng đánh giá quyết định.
giá được hội đồng đánh giá quyết định.

Gía thực tế của vật liệu, dụng cụ được
Gía thực tế của vật liệu, dụng cụ được
viện trợ là giá do cơ quan tài chính xác
viện trợ là giá do cơ quan tài chính xác
định để ghi thu ngân sách.
định để ghi thu ngân sách.

Xác định giá thực tế của vật liệu,
Xác định giá thực tế của vật liệu,
dụng cụ nhập kho
dụng cụ nhập kho

Vật liệu, dụng cụ nhập kho do mua ngoài
Vật liệu, dụng cụ nhập kho do mua ngoài
dùng cho hoạt động SXKD :
dùng cho hoạt động SXKD :
- Xác định giá thực tế của vật liệu nhập

- Xác định giá thực tế của vật liệu nhập
kho tương tự như Doanh nghiệp.
kho tương tự như Doanh nghiệp.
-> Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT
-> Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ.
theo phương pháp khấu trừ.
-> Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT
-> Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT
theo phương pháp trực tiếp.
theo phương pháp trực tiếp.

Xác định giá thực tế của vật liệu,
Xác định giá thực tế của vật liệu,
dụng cụ nhập kho
dụng cụ nhập kho

Gía thực tế của vật liệu, dụng cụ nhập kho
Gía thực tế của vật liệu, dụng cụ nhập kho
do được nhận kinh phí là giá ghi trong
do được nhận kinh phí là giá ghi trong
Biên bản giao nhận vật liệu, dụng cụ.
Biên bản giao nhận vật liệu, dụng cụ.

Xác định giá thực tế của vật liệu,
Xác định giá thực tế của vật liệu,
dụng cụ xuất kho
dụng cụ xuất kho
Đơn vị HCSN có thể áp dụng một trong
Đơn vị HCSN có thể áp dụng một trong

bốn phương pháp tính giá vật liêu xuất
bốn phương pháp tính giá vật liêu xuất
kho sau:
kho sau:
- Phương pháp nhập trước – xuất trước
- Phương pháp nhập trước – xuất trước
- Phương pháp nhập sau – xuất trước
- Phương pháp nhập sau – xuất trước
- Phương pháp giá bình quân gia quyền
- Phương pháp giá bình quân gia quyền
- Phương pháp giá thực tế đích danh
- Phương pháp giá thực tế đích danh

Chứng từ kế toán VL, DC
Chứng từ kế toán VL, DC

Hóa đơn GTGT
Hóa đơn GTGT

Hóa đơn bán hàng thông thường
Hóa đơn bán hàng thông thường

Bảng kê mua hàng hóa mua vào không có
Bảng kê mua hàng hóa mua vào không có
hóa đơn
hóa đơn

Phiếu nhập kho
Phiếu nhập kho


Phiếu xuất kho
Phiếu xuất kho

Giấy báo hỏng, mất công cụ, dụng cụ
Giấy báo hỏng, mất công cụ, dụng cụ

Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản
Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản
phẩm, hàng hóa
phẩm, hàng hóa

…………
…………
.
.

Tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liêu.
Tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liêu.
Tài khoản 153 – Công cụ, dụng cụ.
Tài khoản 153 – Công cụ, dụng cụ.
SDCK

Tài khoản 005 – Dụng cụ lâu bền
Tài khoản 005 – Dụng cụ lâu bền
đang sử dụng
đang sử dụng

Ghi đơn.
Ghi đơn.
SDCK


Kế toán tổng hợp tăng NLVL,
Kế toán tổng hợp tăng NLVL,
CCDC
CCDC

Mua NLVL, CCDC nhập kho để sử dụng
Mua NLVL, CCDC nhập kho để sử dụng
cho các hoạt động sự nghiệp, dự án, hoạt
cho các hoạt động sự nghiệp, dự án, hoạt
động theo ĐĐH của Nhà nước.
động theo ĐĐH của Nhà nước.
Nợ TK 152, 153
Nợ TK 152, 153
Có TK 111, 112, 331 (3311), 312
Có TK 111, 112, 331 (3311), 312
Các chi phí liên quan khi mua:
Các chi phí liên quan khi mua:
Nợ TK 241, 661, 662, 635
Nợ TK 241, 661, 662, 635
Có TK 111, 112, 3311, 312
Có TK 111, 112, 3311, 312

Kế toán tổng hợp tăng NLVL,
Kế toán tổng hợp tăng NLVL,
CCDC
CCDC

Mua NLVL, CCDC nhập kho để sử dụng
Mua NLVL, CCDC nhập kho để sử dụng

cho các hoạt động SXKD
cho các hoạt động SXKD
Nợ TK 152, 153
Nợ TK 152, 153
Nợ TK 311 (3113)
Nợ TK 311 (3113)
Có TK 111, 112, 331,…
Có TK 111, 112, 331,…

Kế toán tổng hợp tăng NLVL,
Kế toán tổng hợp tăng NLVL,
CCDC
CCDC

Nhập kho NVL, CCDC được cấp kinh phí
Nhập kho NVL, CCDC được cấp kinh phí
cho các hoạt động sự nghiệp, dự án, theo
cho các hoạt động sự nghiệp, dự án, theo
ĐĐH của Nhà nước.
ĐĐH của Nhà nước.


Nợ TK 152, 153
Nợ TK 152, 153
Có TK 441, 461, 462, 465
Có TK 441, 461, 462, 465

Nhập kho NVL, CCDC do vay mượn của
Nhập kho NVL, CCDC do vay mượn của
đơn vị khác

đơn vị khác
Nợ TK 152, 153
Nợ TK 152, 153
Có TK 3312
Có TK 3312

Kế toán tổng hợp tăng NLVL,
Kế toán tổng hợp tăng NLVL,
CCDC
CCDC

NLVL, CCDC phát hiện thừa khi kiểm kê
NLVL, CCDC phát hiện thừa khi kiểm kê
kho chưa xác định nguyên nhân
kho chưa xác định nguyên nhân
Nợ TK 152, 153
Nợ TK 152, 153
Có TK 331 (3318)
Có TK 331 (3318)

Kế toán tổng hợp tăng NLVL,
Kế toán tổng hợp tăng NLVL,
CCDC
CCDC

Nhập kho NVL, CCDC được tài trợ, viện
Nhập kho NVL, CCDC được tài trợ, viện
trợ
trợ
Nợ TK 152, 152

Nợ TK 152, 152
Có TK 441, 461, 462, 465, 411.
Có TK 441, 461, 462, 465, 411.
Có TK 521 – Thu chưa qua ngân
Có TK 521 – Thu chưa qua ngân
sách .
sách .

Kế toán tổng hợp giảm
Kế toán tổng hợp giảm
NLVL, CCDC
NLVL, CCDC

Kế toán tổng hợp giảm NLVL,
Kế toán tổng hợp giảm NLVL,
CCDC
CCDC

Xuất kho NVL, CCDC sử dụng cho các
Xuất kho NVL, CCDC sử dụng cho các
hoạt động tại đơn vị
hoạt động tại đơn vị
Nợ TK 241, 661, 662, 635, 631.
Nợ TK 241, 661, 662, 635, 631.
Có TK 152, 153
Có TK 152, 153
Đối với CCDC xuất kho có giá trị lớn, thời
Đối với CCDC xuất kho có giá trị lớn, thời
gian sử dụng lâu dài, đồng thời ghi đơn:
gian sử dụng lâu dài, đồng thời ghi đơn:

Nợ TK 005 – Dụng cụ lâu bền đang sử
Nợ TK 005 – Dụng cụ lâu bền đang sử
dụng.
dụng.


Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng NLVL,
Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng NLVL,
CCDC.
CCDC.
- Tại đơn vị cấp trên, ghi:
- Tại đơn vị cấp trên, ghi:
Nợ TK 341
Nợ TK 341
Có TK 152, 153.
Có TK 152, 153.
- Tại đơn vị cấp dưới, khi nhận NLVL,
- Tại đơn vị cấp dưới, khi nhận NLVL,
CCDC ghi:
CCDC ghi:
Nợ TK 152, 153
Nợ TK 152, 153
Nợ TK 661, 662, 635, 241
Nợ TK 661, 662, 635, 241
Có TK 461, 462, 465, 441
Có TK 461, 462, 465, 441


Tạm thời cho vay NLVL, CCDC
Tạm thời cho vay NLVL, CCDC

Nợ TK 311 (3118)
Nợ TK 311 (3118)
Có TK 152, 153
Có TK 152, 153

NLVL, CCDC phát hiện thiếu khi kiểm kê,
NLVL, CCDC phát hiện thiếu khi kiểm kê,
chưa xác định được nguyên nhân
chưa xác định được nguyên nhân
Nợ TK 3118
Nợ TK 3118
Có TK 152, 153.
Có TK 152, 153.

Quyết toán NLVL, CCDC tồn kho
Quyết toán NLVL, CCDC tồn kho
cuối năm
cuối năm

Kiểm kê NLVL, CCDC tồn kho cuối năm liên
Kiểm kê NLVL, CCDC tồn kho cuối năm liên
quan đến kinh phí hoạt động được cấp trong
quan đến kinh phí hoạt động được cấp trong
năm , phản ánh giá trị NLVL, CCDC vào chi
năm , phản ánh giá trị NLVL, CCDC vào chi
phí hoạt động của năm báo cáo
phí hoạt động của năm báo cáo
Nợ TK 661 (6612)
Nợ TK 661 (6612)
Có TK 337

Có TK 337
Sang năm sau khi xuất kho NLVL, CCDC ra
Sang năm sau khi xuất kho NLVL, CCDC ra
sử dụng ghi:
sử dụng ghi:
Nợ TK 337
Nợ TK 337
Có TK 152, 153
Có TK 152, 153

Kế toán sản phẩm, hàng hóa
Kế toán sản phẩm, hàng hóa

Tại đơn vị HCSN sản phẩm thu được từ
Tại đơn vị HCSN sản phẩm thu được từ
quá trình SXKD hoặc sản phẩm tận thu từ
quá trình SXKD hoặc sản phẩm tận thu từ
quá trình nghiên cứu thí nghiệm theo chức
quá trình nghiên cứu thí nghiệm theo chức
năng của đơn vị HCSN.
năng của đơn vị HCSN.

Hàng hóa mua về với mục đích kinh
Hàng hóa mua về với mục đích kinh
doanh kiếm lời.
doanh kiếm lời.

Tính giá sản phẩm, hàng hóa
Tính giá sản phẩm, hàng hóa


Sản phẩm do đơn vị tự SX nhập kho:
Sản phẩm do đơn vị tự SX nhập kho:


Gía trị thực tế là giá thành SX thực tế
Gía trị thực tế là giá thành SX thực tế

Sản phẩm thu hồi được do quá trình
Sản phẩm thu hồi được do quá trình
nghiên cứu, thí nghiệm:
nghiên cứu, thí nghiệm:
Gía trị thực tế do hội đồng định giá xác
Gía trị thực tế do hội đồng định giá xác
định.
định.

Hàng hóa mua về để kinh doanh:
Hàng hóa mua về để kinh doanh:
Gía trị thực tế là giá mua cộng các khoản
Gía trị thực tế là giá mua cộng các khoản
chi phí thu mua phát sinh.
chi phí thu mua phát sinh.

Tính giá sản phẩm, hàng hóa
Tính giá sản phẩm, hàng hóa

Tính giá sản phẩm, hàng hóa xuất kho có
Tính giá sản phẩm, hàng hóa xuất kho có
thể áp dụng một trong các phương pháp
thể áp dụng một trong các phương pháp

sau:
sau:
- Nhập trước – xuất trước
- Nhập trước – xuất trước
- Nhập sau – xuất trước
- Nhập sau – xuất trước
- Gía thực tế đích danh
- Gía thực tế đích danh
- Gía bình quân gia quyền
- Gía bình quân gia quyền

Chứng từ kế toán sản phẩm, hàng
Chứng từ kế toán sản phẩm, hàng
hóa
hóa

Hóa đơn GTGT
Hóa đơn GTGT

Hóa đơn bán hàng thông thường
Hóa đơn bán hàng thông thường

Bảng kê mua hàng hóa mua vào không có
Bảng kê mua hàng hóa mua vào không có
hóa đơn
hóa đơn

Phiếu nhập kho
Phiếu nhập kho


Phiếu xuất kho
Phiếu xuất kho

Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý

Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ,
Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ,
sản phẩm, hàng hóa
sản phẩm, hàng hóa

……
……

Tài khoản 155- Sản phẩm, hàng
Tài khoản 155- Sản phẩm, hàng
hóa
hóa
SDCK
Có 2 tài khoản cấp 2:
-
TK 1551 – Sản phẩm
-
TK 1552 – Hàng hóa

×