Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

BAI TAP LUYEN TAP SAT VA HOP CHAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.5 KB, 11 trang )


BT2
BT2


(5/165 sgk)
(5/165 sgk)
Biết 2,3g một hỗn hợp
Biết 2,3g một hỗn hợp
gồm MgO, CuO, FeO tác dụng vừa đủ
gồm MgO, CuO, FeO tác dụng vừa đủ
với 100ml dd H
với 100ml dd H
2
2
SO
SO
4
4
0,2M.
0,2M.
Khối lượng
Khối lượng
muối thu được là:
muối thu được là:

A. 3,6g
A. 3,6g

B. 3,7g
B. 3,7g



C. 3,8g
C. 3,8g

D. 3,9g
D. 3,9g

BT 3
BT 3


(6/165 sgk)
(6/165 sgk)
Nguyên tử của một
Nguyên tử của một
nguyên tố X có tổng số hạt e, p, n bằng
nguyên tố X có tổng số hạt e, p, n bằng
82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 22.
số hạt không mang điện là 22.
Nguyên tố X là:
Nguyên tố X là:

A. sắt
A. sắt

B. brom
B. brom


C. crom
C. crom

D. photpho
D. photpho

BT4
BT4
Một oxit kim loại tác dụng với
Một oxit kim loại tác dụng với
dung dịch H
dung dịch H
2
2
SO
SO
4
4
loãng dư được dung
loãng dư được dung
dịch A. Dung dịch A vừa tác dụng được
dịch A. Dung dịch A vừa tác dụng được
với Fe vừa tác dụng được với dung dịch
với Fe vừa tác dụng được với dung dịch
KMnO
KMnO
4
4
. Oxit kim loại là
. Oxit kim loại là


A. FeO
A. FeO

B. CuO
B. CuO

C. Fe
C. Fe
2
2
O
O
3
3

D. Fe
D. Fe
3
3
O
O
4
4

BT5
BT5
Để phân biệt Fe
Để phân biệt Fe
3

3
O
O
4
4
và Fe
và Fe
2
2
O
O
3
3
ta có
ta có
thể dùng
thể dùng

A. dung dịch HCl
A. dung dịch HCl

B. Dung dịch HNO
B. Dung dịch HNO
3
3

C. dung dịch NaOH
C. dung dịch NaOH

D. dung dịch H

D. dung dịch H
2
2
SO
SO
4
4
loãng
loãng

BT6
BT6
Hòa tan sắt kim loại trong dung
Hòa tan sắt kim loại trong dung
dịch HCl.
dịch HCl.
Cấu hình electron của cation
Cấu hình electron của cation
kim loại có trong dung dịch thu được
kim loại có trong dung dịch thu được
là:
là:

A. [Ar]3d
A. [Ar]3d
5
5




B. [Ar]3d
B. [Ar]3d
6
6

C. [Ar]3d
C. [Ar]3d
6
6
4s
4s
1
1



D. [Ar]3d
D. [Ar]3d
4
4
4s
4s
2
2

BT 7
BT 7
Đốt nóng một ít bột sắt trong bình
Đốt nóng một ít bột sắt trong bình
đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho

đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho
vào bình một lượng dung dịch HCl để
vào bình một lượng dung dịch HCl để
hòa tan hết chất rắn.
hòa tan hết chất rắn.
a/Dung dịch thu được có chứa muối
a/Dung dịch thu được có chứa muối
gì?
gì?

A. FeCl
A. FeCl
2
2



B. FeCl
B. FeCl
3
3



C. FeCl
C. FeCl
2
2
và FeCl
và FeCl

3
3



D. FeCl
D. FeCl
2
2
và HCl dư.
và HCl dư.

BT 7
BT 7
Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí
Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí
oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình một lượng dd
oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình một lượng dd
HCl để hòa tan hết chất rắn.
HCl để hòa tan hết chất rắn.
b/Tiếp tục cho dd NaOH (dư) vào dd thu được ở
b/Tiếp tục cho dd NaOH (dư) vào dd thu được ở
trên. Lọc lấy kết tủa và đem nung trong không khí
trên. Lọc lấy kết tủa và đem nung trong không khí
đến khối lượng không đổi ta được 24 gam chất rắn.
đến khối lượng không đổi ta được 24 gam chất rắn.
Tính lượng sắt đem dùng?
Tính lượng sắt đem dùng?

A. 8,4 g

A. 8,4 g

B. 11,2 g
B. 11,2 g

C. 14 g
C. 14 g



D. 16,8 g
D. 16,8 g

BT 8
BT 8
Chất và ion nào chỉ có tính khử ?
Chất và ion nào chỉ có tính khử ?

A. Fe, Cl
A. Fe, Cl
-
-
, S , SO
, S , SO
2
2



B. Fe, S

B. Fe, S
2-
2-
, Cl
, Cl
-
-

C. HCl , S
C. HCl , S
2-
2-
, SO
, SO
2
2
, Fe
, Fe
2+
2+



D. S, Fe
D. S, Fe
2+
2+
, Cl
, Cl
2

2

BT 9
BT 9


Nung m gam bột sắt trong oxi, thu
Nung m gam bột sắt trong oxi, thu
được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan
được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan
hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO
hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO
3
3


(dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản
(dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là?
phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là?

A. 2,52.
A. 2,52.



B. 2,22.
B. 2,22.




C. 2,62.
C. 2,62.



D. 2,32.
D. 2,32.

BT10
BT10
Cho 0,2 mol Fe vào dung dịch
Cho 0,2 mol Fe vào dung dịch
chứa 0,55 mol AgNO
chứa 0,55 mol AgNO
3
3
. Sau khi phản
. Sau khi phản
ứng kết thúc thu được m gam chất
ứng kết thúc thu được m gam chất
rắn. Giá trị của m là
rắn. Giá trị của m là

A. 69,67
A. 69,67

B. 59,4
B. 59,4


C. 43,2
C. 43,2

D. 64,8
D. 64,8

×