Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

tuần 28 phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.76 KB, 16 trang )

Tuần 28:
Chi ều thứ 2: Thứ hai ngày 18 tháng 03 năm 2013.
Toán: Kiểm tra đònh kỳ lần 3
I. Yêu cầu:
- Đánh giá kết quả học: các bảng nhân và bảng chia 2; 3; 4;5. Giờ, phút.
- Tính giá trò biểu thức số.
- Tìm thừa số chưa biết, số bò chia.
- Giải bài toán bằng một phép nhân, một phép chia.
- Tính đôï dài đường gấp khúc , biết kẻ và tìm hình tam giác, tứ giác.
II. Đề bài.
1. Phần trắc nghiệm (3điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1(0,5đ): Kết quả của phép tính 3 x 4 : 2 là:
A. 8; B. 4; C. 5; D. 6
Câu 2(1đ): Kết quả của phép tính:
a. 2dm 4cm = cm b. 1 giờ 30 phút = phút
A. 24cm; B. 6cm; C. 42cm; D.14cm A. 120 phút; B. 80 phút; C. 90 phút; D. 12 phút
Câu 3(0,5đ). Có 21 bơng hoa cắm đều vào các lọ hoa. Mỗi lọ cắm được 3 bơng. Hỏi cắm được mấy
lọ hoa như thế?
A. 9 lọ; B. 7 lọ; C. 6 lọ; D. 15 lọ
Câu 4(0,5đ) Độ dài đường gấp khúc ABCD là: D
A. 12cm B 4cm
B. 15cm 3cm
C. 18cm 5cm
D. 17cm A
Câu 5(0,5đ). Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình bên
để được 2 hình tam giác và 1 hình tứ giác?
2. Phần tự luận (7 điểm):
Câu 1(2đ) Tính nhẩm:
2x 6 = 4 x 6= 28 : 4 = 21 : 3 = 18 : 3 =
2x 5 = 4 x 4 = 12 : 4 = 24 : 4 = 12 : 2 =
2x 4 = 4 x 9 = 40 : 4 = 27 : 3 = 16 : 2 =


2 x9 = 4 x 8 = 36 : 4 = 24 : 3 = 20 : 2 =
Câu 2 (1,5đ ) Tìm x:
a. x x 4 = 36 b. x : 3 = 6
Câu 3(2,5đ)
Mẹ hái được 24 quả cam. Mẹ đem biếu ơng bà
4
1
số cam đó. Hỏi mẹ đã biếu ơng bà bao nhiêu
quả cam
Câu 4(1đ). Tìm một số, biết rằng lấy số đó chia cho 4 được bao nhiêu rồi nhân với 5 thì được kết
quả là 20.

TING VIT:
LUYN C: KHO BU
I/ Mc tiờu :
- c rnh mch ton bi; ngt ngh hi ỳng cỏc du cõu v cm t rừ ý.
II/ Chun b : SGK
- Bng ph vit cỏc cõu vn cn hng dn luyn c
III/ Cỏc hot ng dy hc :
Hot ụng ca gv Hot ng ca hs
1/c mu
-GV c mu :
- GV c mu ln 1
- Yờu cu c tng cõu .
Rỳt t khú
2/ c tng on :
-Yờu cu tip ni c tng on trc lp.
- Lng nghe v chnh sa cho hc sinh .
- Hng dn ngt ging :
- Yờu cu c tỡm cỏch ngt ging mt s

cõu di , cõu khú ngt thng nht cỏch c
cỏc cõu ny trong c lp
+ Gii ngha t:
-Yờu cu c tng on trong nhúm .
- Hng dn cỏc em nhn xột bn c .
3/ Thi c
-Mi cỏc nhúm thi ua c .
-Yờu cu cỏc nhúm thi c
-Lng nghe nhn xột v ghi im .
*C lp c ng thanh on 1.
4/ Luyn c li :
- Theo dừi luyn c trong nhúm .
- Yờu cu ln lt cỏc nhúm thi c .
- Nhn xột chnh sa cho hc sinh .
3. Cng c dn dũ: (3)
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ
Lp lng nghe c mu .
-Ln lt ni tip c tng cõu cho ht
bi.
-Rốn c cỏc t nh : cuc bm, ng
hong, hóo huyn, rung, trng
-Tng em ni tip c tng on trc
lp .
- Ba em c tng on trong bi .
Ngy xa,/ cú hai v chng ngi nụng
dõn kia/ quanh nm hai sng mt nng,/
cuc bm cy sõu.// Hai ụng b thng ra
ng t lỳc g gỏy sỏng/ v tr v khi ó
ln mt tri.//
Hai sng mt nng,cuc bm ci sõu, c

ngi,ng hong,ho huyn,kho bỏu,bi
thu,ca n ca (SGK)
-c tng on trong nhúm (3em )
-Cỏc em khỏc lng nghe v nhn xột bn
c .
- Cỏc nhúm thi ua c bi
- HS Luyn c

THCHD(Toán): Luyện tập: Các bảng nhân đã học.
I.Mục tiêu. Giúp HS.
-Củng có việc ghi nhớ bảng nhân đã học qua thực hành tính và giải toán.
II. Các hoạt động dạy học.
1.Giới thiệu bài ( 1p)
2.Củng cố kiến thức (5 p
Giáo viên Học sinh
-T/C HS thi đua đọc các bảng nhân đã học.(đọc xuôi đọc
ngợc)
-GV kết hợp củng cố cách nhẩm, cách ghi nhớ bảng
nhân 2, 3, 4, 5
3. Luyện tập.(32p)
Bài 1. Tính nhẩm.
2 x 5 = 3 x 4 = 4 x 7 = 5 x 9 =
4 x 8 = 5 x 7 = 3 x 8 = 2 x 8 =
5 x 4 = 4 x 5 = 2 x 9 = 3 x 7 =
-Y/C HS nhẩm và nêu miệng kết quả.
-GV nhận xét, củng cố các bảng nhân đã học.
Bài 2. Tính.
3 x 4 + 18 = 4 x 6 + 37 = 5 x 7 + 18 =
5 x 8 23 = 3 x 7 16 = 4 x 8 25 =
-T/C HS làm bài vào vở ô li

-Gv nhận xét củng cố cách tính biểu thức có phép nhân
và phép cộng( trừ).
Bài 3. Mỗi nhóm có 5 học sinh. Hỏi 7 nhóm nh thế có
bao nhiêu học sinh?
-Gọi HS đọc và nêu Y/C BT.
GV kết hợp tóm tắt BT.
1 nhóm: 5 học sinh
7 nhóm:.học sinh?
-T/C HS làm bài và chữa bài.
-Gv nhận xét, củng cố giải bài toán có một phép nhân
trong bảng nhân đã học.
Bài 4. Tâm dùng dây thép uốn một hình vuông mỗi cạnh
dài 5 dm. Tính độ dài đoạn dây thép đó?
-Gọi HS đọc và nêu Y/C BT.
-GV kết hợp vẽ hình lên bảng
-T/C HS làm bài và chữa bài.
*Lu ý: HS(K,G) làm 2 cách.
-Gv nhận xét, củng cố cách tính độ dài đờng gấp khúc.
Bài 5. Tìm số có hai chữ số có tích hai chữ số bằng 12
và tổng hai chữ số bàng 7.
- T/C HS làm bài.
- GV khen nhóm làm nhanh đúng.
4. Củng cố, dặn dò(2 p)
Nhận xét tiết học, giao BT về nhà.
- Cá nhân: Thực hiện.
- Cá nhân: Thi đua thực hiện.
- Cá nhân: Thực hiện
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Cá nhân: Dựa vào tóm tắt
làm bài,1 HS chữa bài ở bảng

- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Cá nhân: Thực hiện
-N2: Thảo luận tìm cách giải,
Đại diện nhóm nêu.
Chi u th 3: Thửự ba ngaứy 19 thaựng 03 naờm 2013
Toỏn: Luyn tp: n v, chc, trm, nghỡn-
I- Mc tiờu:
- Cng c cỏch c vit s v so sỏnh s t 101 n 200.
- Rốn KN c vit v so sỏnh s.
- GD HS t giỏc hc.
II- dựng dy hc
- Bảng phụ, vở thực hành
- Phiếu HT
III- Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Củng cố kiến thức(10p)
- GV gọi HS đọc,viết các số từ 101 đến
200.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
2/ Luyện tập- Thực hành(28p)
Bài 1:
- GV đưa ra các hình biểu diễn các số.
- Gọi học sinh đọc
- Nhận xét, cho điểm
Bài 2: Điền dấu:
- Treo bảng phụ
- Để điền dấu đúng ta cần làm gì?
- Chấm bài, nhận xét.
Bài 3:
Trò chơi" Ai nhanh nhất"

- Treo bảng phụ
Khoanh tròn vào số lớn nhất?
a) 800; 500; 900; 700; 400.
b) 300; 500; 600; 800; 1000.
3/ Củng cố,dặn dò(2p)
- Đánh giá tiết học
- Củng cố lài bài học
- Dặn dò: Ơn lại bài.
- HS(Y) đọc , viết.
- Học sinh lắng nghe
- HS đọc và viết số
- HS khác bổ xung
- Đọc đề
- Ta cần so sánh các số với nhau, sau đó điền
dấu
- Làm vở
300 > 100 1000 > 900
150 < 170 180 < 200
140 = 140 120 < 170
190 < 130 300 > 290
- Đọc đề
- HS chia thành 4 đội thi chơi
- Thời gian chơi là 1 phút.
- Đội nào khoanh tròn đúng và nhanh nhất thì
thắng cuộc
a) Khoanh vào số 900
b) Khoanh vào số 1000

TẬP ĐỌC: Bạn có biết
I.Mục đích:

1.Rèn kó năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: (Xê- côi –a,bao-báp,xăng-ti-mét)…
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ…
- Biết đọc bài thơ với giọng đọc bản tin rõ ràng, rành mạch.
2.Rèn kó năng đọc – hiểu:
- Hiểu nghóa các từ ở phần chú giải.
- Hiểu nội dung bài: cung cấp thông tin với 5 loại cây lạ trên thế giới (cây lâu năm nhất
nhất, cây to cao nhất, cây gỗ thấp nhất, cây đoàn kết nhất) .
II. Đồ dùng:
- Tranh minh họa cây bao báp trong SGK.
A. Kiểm tra(2p)
-Y/C HS đọc bài Kho báu.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.(1p)
2. Luyện đọc(Các bước tương tự tiết trước)
Giáo viên Học sinh
a)Đọc câu.
+ Từ khó: (Xê- côi –a,bao-báp,xăng-ti-mét)… ,.
b) Đọc đoạn.
+ Câu dài: Cây to nhất// Cây…mức/ người…cây//
+ Hiểu từ mới phần chú giải….
3.Tìm hiểu bài.
- Y/C HS đọc thầm toàn bài và trả lời câu hỏi 1,2,5 SGK.
- GV và HS nhận xét khen HS có cách TL thích hay nhất.
+ YCHS nêu nội dung.(nư ở phần mục tiêu.
4. Luyện đọc lại(10p)
HD đọc: Giọng đọcrõ ràng, rành mạch, nhấn giọng
những từ ngữ gợi tả.
- GV và HS nhận xét tuyên dương.
C. Củng cố, dặn dò(2p)

- Gọi HS nhắc lại nội dung bài.
-Nhận xét giờ học.
- HS(yếu) đọc.
- HS (TB,Y) đọc
- HS:(Khá, giỏi): Luyện đọc.
- N2: Thảo luận trả lời.
- HS (K-G) nêu
- Đoc thi đua giữa các tổ.
- HS nhắc lại.
Thứ tư ngày 20 tháng 03 năm 2013
TOÁN : So sánh các số tròn trăm
I. Mục tiêu:
A/ Mục tiêu:
- Biết cách so sánh các số tròn trăm.
- Biết thứ tự các số tròn trăm.
- Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số.
- Bài 1, bài 2, bài 3.
II: Chuẩn bò:
-22 bộ thực hành toán.
III. Các hoạt động dạy – học.
1. Giới thiệu bài.
2. So sánh các số tròn trăm.
Giáo viên Học sinh
* Gắn các hình vuông biểu diễn các số ( SGK).
- Y/C HS quan sát ghi các số tương ứng và so sánh.
-GV Nhận xét ghi bảng (SGK). Y/C HS giải thích vì
sao?
- Lấy thêm VD, Y/C HS so sánh.
400 500; 500 600; 200 100;
- GV và HS nhận xét chốt bài làm đúng.

- Y/C HS nêu cách so sánh các số tròn trăm.
KL: Khi so sánh các số tròn trăm ta chỉ cần nhìn
vào chữ số hành trăm để so sánh
3. Bài tập.
Bài 1: Gắn các hình vuông biểu diễn các số (SGK).
- Y/C HS viết số tương ứng và so sánh các số đó.
-GV và HS nhận xét, củng cố cách só so sánh các số
tròn chục dựa vào trực quan.
Bài 2: Tổ chức HS làm vào bảng con.
- GV và HS nhận xét, củng cố cách so sánh các số
tròn trăm
Bài 3: Viết sẵn đề lên bảng.
- Y/C HS viết các số còn thiếu vào bảng con.
-GV nhận xét ghi bảng kết quả đúng. Y/C HS nhận
xét đặc điểm của dãy số.
- YC HS đọc các số tròn trăm theo thứ tự từ be đến
lớn, từ lớn đến bé.
4.Củng cố, dặn dò
Nhận xét tiết học, giao BT về nhà.
- Thực hiện vào bảng con.
- HS thực hiện .
- Thực hiện vào bảng con.
- N2 TL trả lời.
- Đọc đề.
- HS thực hiện vào bảng con.
- Đọc đề
- Cá nhân thực hiện.
- Đọc đề.
- Cá nhân: thực hiện.
- Một số HS nhận xét.

- Cá nhân Nối tiếp thực hiện.

………………………………………………………………………
TẬP ĐỌC: Cây dừa
I.Mục đích: - Biết ngắt nhịp thơ hợp lí khi đọc các câu thơ lục bát
1.Rèn kó năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: …
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ,sau mỗi dòng thơ
- Biết đọc bài thơ với dọng tả nhẹ nhàng, hồn nhiên, có nhòp điệu.
2.Rèn kó năng đọc – hiểu:
- Hiểu nghóa các từ ngữ trong bài, các câu thơ.
- Hiểu ND: Cây dừa giống như con người, biết gắn bó với đất trời, với thiên nhiên (trả lời được
các CH1, CH2; thuộc 8 dòng thơ đầu).
- HS khá, giỏi trả lời đựoc CH3
II.Các hoạt động dạy – học:
A. Kiểm tra.
Y/C HS đọc bài Kho báu.
B. Bài mới.
3. Giới thiệu bài.
4. Luyện đọc(Các bước tương tự tiết trước)
Giáo viên Học sinh
a)Đọc câu.
+ Từ khó: gật đầu, bạc phếch, hũ rượu,.
b) Đọc đoạn. -HD cách đọc và chia 3 đoạn
Đoạn 1: 4 dòng đầu. Đoạn 2: 4 dòng tiếp theo.
Đoạn 3: 6 dòng còn lại.
+ Hiểu từ mới phần chú giải. Giải nghóa thêm: bạc phếch
(bò mất màu, biến thành màu trắng cũ, xấu).
+ Luyện ngắt nhòp một số câu khó:
Dòng 1: 3/3, Dòng 4: 2/3/3, Dòng 6: 2/2/4.

Dòng 8: 2/3/3.Dòng 13: 4/2
5.Tìm hiểu bài.
- Y/C HS đọc 8 dòng thơ đầu và trả lời câu hỏi 1 SGK.
KL: Tác giả tả vẻ đẹp của cây dừa với nhiều hình ảnh so
sánh và nhân hoá.
- Y/C HS đọc toàn bài và trả lời câu hỏi 2 SGK.
KL: Cây dừa đã gắn bó với trời đất với hiên nhiên xung
quanh.
-Y/C HS đọc thầm cả bài trả lời câu hỏi 3 SGK.
- GV và HS nhận xét khen HS có cách giải thích ngây
thơ
4. Luyện đọc lại.(HTL)
HD đọc: Giọng đọc nhẹ nhàng, hồn nhiên. Nhấn mạnh từ
ngữ gợi cảm, gợi tả.
C. Củng cố, dặn dò.
H? Dừa được trồng nhiều ở đâu?
-Nhận xét giờ học.
- HS(TB-Y) đọc
- Chú ý lắng nghe.
- HS:(K-G) luyện đọc.
- N2: Thảo luận trả lời.
-N2: Thảo luận trả lời.
- HS thực hiện.
-Miền Nam vùng ven biển.


Tiếng Việt: Ch÷ hoa X,V vµ cơm tõ øng dơng.
I.Mơc tiªu
-HS viÕt ®óng vµ t¬ng ®èi ®Đp ch÷ hoa u,ư theo cì võa vµ nhá.
-ViÕt cơm tõ øng dơng: Xu«i chÌo m¸t m¸i …theo cì nhá ®óng mÉu, ®Ịu nÐt vµ nèi ch÷ ®óng quy ®Þnh

II.§å dïng: - Ch÷ mÉu, b¶ng con
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1.GTB(1p)
Gi¸o viªn Häc sinh
2.Cđng cè kiÕn thøc(10p)
-Nªu nh÷ng ®iĨm ®¹t ®ỵc vµ cha ®¹t ®ỵc cđa tiÕt tËp viÕt t rước.
-YCHS nh¾c l¹i cÊu t¹o , quy tr×nh viÕt ch÷ hoa X,V cì võa vµ nhá.
+ Trêng hỵp hs cßn lóng tóng GV ®em ch÷ mÉu HD l¹i.
3.Lun viÕt vµo b¶ng con (8 p)
-TCHS lun viÕt ch÷ hoa cì võa vµ nhá
GV nhËn xÐt, chØnh sưa.
-YCHS quan s¸t cơm tõ øng dơng GV viÕt s½n ë b¶ng
-YCHS nhËn xÐt ®é cao c¸c con ch÷, nèi nÐt, c¸ch ®¸nh dÊu thanh.
-Tc hs viÕt ch÷ Xu«i vµo b¶ng con
-Gv vµ hs nxÐt lu ý hs nèi nÐt gi÷a ch÷ X vµ vÇn u«i
4.Lun viÕt vµo vë (15 p)
-Nªu yc viÕt
+1 dßng ch÷ hoa cì võa, 2 dßng cì nhá
+3 dßng cơm tõ øng dơng c÷ nhá
-HS viÕt ®Đp viÕt thªm kiĨu s¸ng t¹o
Nh¾c t thÕ ngåi, c¸ch cÇm bót cho HS.
5.ChÊm bµi, nxÐt bµi viÕt cđa HS(7, 10) bµi
6.NxÐt tiÕt häc, giao bµi tËp vỊ nhµ
-L¾ng nghe rót kinh nghiƯm
-HS(K-G) nh¾c l¹i.
-C¸ nh©n thùc hiƯn vµo b¶ng
con
-HS(Y-TB)nhËn xÐt
- C¸ nh©n thùc hiƯn
-Theo dâi, lun viÕt vµo vë

-Lun viÕt ë nhµ.
Chi ều thứ 4: Thứ tư ngày 20 tháng 03 năm 2013

To¸n: Lun tËp: so s¸nh c¸c sè trßn tr¨m
I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh.
- Cđng cè vỊ d¹ng to¸n so s¸nh c¸c sè trßn tr¨m
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
1. Cđng cè kiÕn thøc(10…)
H? Nªu c¸c sè trßn tr¨m ?
H? Nªu c¸ch so s¸nh c¸c sè trßn tr¨m
- Gi¸o viªn nhËn xÐt chèt kiÕn thøc.
* Lu ý: ChØ cÇn nh×n vµo ch÷ sè hµng tr¨m
- Sè nµo cã ch÷ sè hµng tr¨m lín h¬n th× lín h¬n.
- Häc sinh u nªu
- H/s kh¸ nªu
- Số nào có chữ số hàng trăm bé hơn thì bé hơn.
- Số nào có chữ số hàng trăm bằng nhau hơn thì bằng
nhau.
2. Luyện tập thực hành (28):
Bài 1: Điền dấu > < = vào chỗ chấm.
200 300 700 700
200 100 800 900
700 600 1000 700
500 600 900 1000.
- Tổ chức hoạt động cá nhân, chữa bài
- Chữa bài, chốt kiến thức.
Bài 2: Viết các số tròn trăm.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé

- Tổ chức hoạt động cá nhân, gọi học sinh lên làm bài.
- Chữa bài, chốt kiến thức.
Bài 3: Yêu cầu học sinh tìm số tròn trăm lớn nhất và bé
nhất vừa làm ở bài tập 2.
- Tổ chức hoạt động cá nhân tơng tự bài tập 2
Bài 4: Tìm một số, biết rằng lấy số đó nhân với 2 thì đợc
kết quả 400 ?
- Tổ chức hoạt động cá nhân, gọi chữa bài
- Chốt kiến thức.
3. Củng cố, dặn dò (2):
- Nhận xét tiết học, giao bài tập ở nhà.
- Lớp làm bảng con
- Làm vở bài tập
- 2 Học sinh trung bình lên
bảng làm
- 1 H/s TB lên bảng làm
- Làm vở bài tập
- 1 H/s khá, giỏi lên bảng
làm
Tiếng việt: Ôn các kiểu câu đã học đã
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố cho học sinh về các kiểu câu đã học
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
1. Củng cố kiến thức (10).
H? Em đã đợc học những kiểu câu nào?
- Giáo viên nhận xét, chốt kiến thức.
H? Nêu một số câu văn thuộc các kiểu câu đó?
- Giáo viên chốt kiến thức.
2. Luyện tập - Thực hành (28):

Bài 1: Gạch chân dới những bộ phận câu trả lời cho
câu hỏi nh thế nào?
a. Mùa thu hoa cúc đua nhau nở rực rỡ
b. Ve kêu nhơn nhở suốt cả mùa hè
Hoạt động học
- Học sinh TB, yếu kể
- H/s trình bày (TB-K)
Bài 2: Đặt câu cho bộ phận đợc gạch chân sau:
a. Bông cúc héo lả đi vì thơng xót sơn ca.
b. Vì mãi chơi, đến mùa đông, ve không có gì ăn.
- Tổ chức học sinh hoạt động cá nhân
- Gọi học sinh lên làm bài tập 2
- Nhận xét, chốt kiến thức.
3. Củng cố, dặn dò (2)
- Giao bài tập ở nhà.
- Làm vở bài tập
- 1 H/s TB lên làm
- H/s nêu nối tiếp
Tiếng việt: Từ ngữ về cây cối - đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ?
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố từ ngữ về cây cối.
- Củng cố cách đặt câu và trả lời câu hỏi Để làm gì ?
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Giới thiệu bài (1).
2. Củng cố kiến thức (10).
- H? Kể tên một số loài cây mà em biết ?
Nêu ích lợi của các loài cây đó ?
- Giáo viên nhận xét, bổ sung.
3. Luyện tập - Thực hành (28):

Bài 1: Xếp tên một số loài cây sau vào cột thích hợp.
Cam, lúa, thông, bàng, huệ, bởi, mai, đào, xà cừ, ph-
ợng vĩ, sắn, rau muống, táu, sen
- Học sinh kể cho nhau nghe
Cây lơng thực, thực phẩm


Cây ăn quả


Cây lấy gỗ


Cây bóng mát


Cây ăn quả


- Tổ chức nhóm 2 viết nhanh vào nháp thi đua nhau
nêu kết quả trớc lớp.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
H? Tìm thêm và nêu một số cây khác?
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc gạch chân trong
mỗi câu sau.
a. Để lấy quả ngời ta trồng cam, quýt, xoài, mít.
b. Để có lơng thực cung cấp cho con ngời và gia súc
ngời ta trồng ngô, lúa.
c. Ngời ta trồng rừng để góp phần bảo vệ môi trờng.
H? Những từ đợc gạch chân là những từ chỉ gì?

H? Thay những cụm từ đó bằng những cụm từ để
hỏi nào ?
H? KHi đặt câu hỏi để làm gì ?. Cụm từ để hỏi đặt
- Nhóm 2 thực hiện
- Học sinh TB, Y nêu
- Học sinh khá, giỏi trả lời
- Học sinh TB, yếu trả lời
vÞ trÝ nµo trong c©u ?
- Tỉ chøc häc sinh thi ®ua ®Ỉt c©u tríc líp
- Gi¸o viªn nhËn xÐt, chèt kiÕn thøc
4. Cđng cè, dỈn dß (2…)
- NhËn xÐt, giao bµi tËp ë nhµ.
- Häc sinh nªu
- Häc sinh kh¸, giái
CHÍNH TẢ (Nghe – viết) Kho báu
I.Mục đích .
-Chép chính xác bài CT,trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm được BT2,BT(3)b.
II.Đồ dùng dạy – học.
- Bảng con, bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học.
1. Giới thiệu bài.
2. Nghe- viết.
Giáo viên Học sinh
a) câu hỏi tìm hiểu.
H? Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù chòu khó của hai
vợ chồng người nông dân?
b) Từ khó: quanh năm, cuốc bẫm,
3.Luyện tập.
Bài 1: Điền vào chỗ trống UA hay .

-T/C HS làm bài tập dưới hình thức trò chơi tiếp sức.
- GV và HS tổng kết trò chơi, phân biệt chính tả UA, .
Bài 2b) Điền vào chỗ trống ên hay ây.
( tiến hành tương tự BT1). Nhưng cử các thành viên khác
tham gia chơi. Mỗi đội cử 5 thành viên.
C. Củng cô, dặn dò.
-Nhận xét giờ học.
Nhắc HS về làm bài tập vào vở bài tập.
- HS(TB): Trả lời
- Cá nhân: Viết vào bảng
con.
-3 đội : Mỗi đội cử 4 thành
viên tham gia chơi.
- Chú ý, lắng nghe.
Thứ năm ngày 21 tháng 03 năm 2013
TOÁN: Các số tròn chục từ 110 đến 200
I. Mục tiêu:
-Nhậnbiếtđượtrònchụctừ110đến200.
- Biết cách so sánh các số tròn chục.
- Bài 1, bài 2, bài 3
II: Chuẩn bò:
- Các hình vuông biểu diễn trăm và các hình chữ nhật biễu diễn chục.
III. Các hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra.
Y/C HS đọc các số tròn trăm từ 100 đến 900.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Giới thiệu các số tròn chọc từ 110 đến 200.
Giáo viên Học sinh
* Gắn các hình biễu diễn trăm, chục như SGK.

-Y/C HS quan sát từng dòng và nhận xét : Hình vẽ
có mấy trăm, mấy chuc, mấy đơn vò?
- Y/C HS viết số tương ứng vào bảng con.
- GV nhận xét, yêu cầu HS đọc số đó.
* Tiến hành tương tự với các số còn lại.
+ Lưu ý HS khi đọc các số tròn chục từ 100 đến 200
phải đoc thêm hàng trăm trước khi đọc hàng chục
tương tự như đọc đọc các số tròn chục đã học.
3.So sánh các số tròn chục từ 110 đến 200.
* gắn các hình biểu diễn số như SGK. Y/C HS viết
số tương ứng và so sánh các số đó vào bảng con.
- GV nhận xét Y/C HS nêu cách so sánh
KL: Khi so sánh các số tròn chục từ 110 đến 200 ta
chỉ cần nhìn vào chữ số hàng chục để so sánh.
4. Bài tập.
Bài 1: T/C HS làm vào VBT.
- GV nhận xét, củng số cách thực hiện.
Bài 2: GV gắn các hình biễu diễn số SGK lên bảng.
- Y/C HS viết số tương ứng và so sánh các số đó vào
bảng con.
- Nhận xét, củng cố cạh so sánh các số tròn chục từ
10 đến 299 dựa vào trực quan.
Bài 3: T/C HS làm vào bảng con.
- GV và HS nhận xét, củng cố cách so sánh các số từ
110 đến 200.
Bài 4: Y/C Hs viết các số tròn chục còn thiếu trong
dãy số vào bảng con.
- Nhận xét, giúp HS nắm được thứ tự các số tròn
chục từ 110 đến 200 theo thứ tự từ be đến lớn.
- HS thực hiện.

- Cá nhân thực hiện.
- HS (TB-K) đọc
- HS thực hiện.
- HS(K) nêu
- Đọc YC.
- Cá nhân thực hiện.
- Đọc YC.
- Cá nhân: Thực hiện.
- HS thực hiện.
- Lớp làm bài
C. Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét nhắc nhở HS.

Luyện từ và câu : TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI.
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
I) Mục tiêu
- Nêu được một số từ ngữ về cây cối (BT1).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? (BT2).
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT3).
II) Đồ dùng dạy- học
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2, 3
- Bảng nhóm
III) Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1) Kiểm tra bài cũ
2) Bài mới
a) Giới thiệu bài: Để các em biết thêm về
các lồi cây, biết đặt và trả lời câu hỏi để
làm gì? Hơm nay các em học LTVC bài
mới.

- Ghi tựa bài
b) Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Kể tên các lồi cây mà em biết theo
nhóm.
- HS đọc u cầu
- Hướng dẫn: Các em tìm và ghi vào bảng
các loại cây theo u cầu.
- HS làm bài tập theo nhóm
- HS trình bày
- Nhận xét tun dương
Bài 2: Dựa vào bài tập 1. Hỏi đáp theo mẫu
- HS đọc u cầu
- Hướng dẫn: Dựa vào bài tập 1 các em đặt
và trả lời câu hỏi có cụm từ để làm gì?
- HS làm mẫu
HS1: Người ta trồng cây lúa để làm gì?
-Chú ý lăng nghe.
- Nhắc lại
- Đọc u cầu
- Trình bày- HS làm bài tập theo nhóm
- HS trình bày
Câylương
thực,thực
phẩm
Lúa,ngơ, khoaimì,
khoailang, đậulạc,su hào,

Cây ăn quả Cam,qt, bưởi, mận, ổi,
xồi,cam, cóc, …
Cây lấy gỗ Xoan,lim, táu, bạch đàn,

mít,sao,xà cừ, …
Câybóng
mát
Bàng,phượng, đa, gừa,
mít, hồng hậu, xà cừ,
Cây hoa Cúc, đào, mai, vạn thọ,
móng tay, mười giờ, …
Đọc u cầu HS làm mẫu
HS1: Người ta trồng cây lúa để làm gì?
HS2: Người ta trồng cây lúa để ăn.
- HS thảo luận theo cặp
- HS thực hành hỏi đáp
- HS tho lun theo cp
- HS thc hnh hi ỏp
- Nhn xột sa sai
Bi 3: in du chm hay du phy vo ch
trng.
- Gi c yờu cu
- Hng dn:
+ Bi tp yờu cu lm gỡ? + Khi no thỡ
in du chm? + Khi no thỡ in du
phy?
-YC HS lm bi vo v + bng lp
4.Cng c - dn dũ:
- Hụm nay ta hc bi gi ?
- Nhn xột gi hc
- Dn hc sinh chun b bi sau
- HS c yờu cu
in du chm hay du phy vo ụ trng
- Khi ht cõu in du chm.

- Khi trong cõu cú cỏc cm t cựng ngha vi
nhau.
- Nhc ta bi
- Thchnh hi ỏp

Ti ng vit: Từ ngữ về cây cối - đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ?
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố từ ngữ về cây cối.
- Củng cố cách đặt câu và trả lời câu hỏi Để làm gì ?
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Giới thiệu bài (1).
2. Củng cố kiến thức (10).
- H? Kể tên một số loài cây mà em biết ?
Nêu ích lợi của các loài cây đó ?
- Giáo viên nhận xét, bổ sung.
3. Luyện tập - Thực hành (28):
Bài 1: Xếp tên một số loài cây sau vào cột thích hợp.
Cam, lúa, thông, bàng, huệ, bởi, mai, đào, xà cừ, ph-
ợng vĩ, sắn, rau muống, táu, sen
- Học sinh kể cho nhau nghe
Cây lơng thực, thực phẩm


Cây ăn quả


Cây lấy gỗ



Cây bóng mát


Cây ăn quả


- Tổ chức nhóm 2 viết nhanh vào nháp thi đua nhau
nêu kết quả trớc lớp.
- Nhóm 2 thực hiện
- Gi¸o viªn nhËn xÐt, ch÷a bµi.
H? T×m thªm vµ nªu mét sè c©y kh¸c?
Bµi 2: §Ỉt c©u hái cho bé phËn ®ỵc g¹ch ch©n trong
mçi c©u sau.
a. §Ĩ lÊy qu¶ ngêi ta trång cam, qt, xoµi, mÝt.
b. §Ĩ cã l¬ng thùc cung cÊp cho con ngêi vµ gia sóc
ngêi ta trång ng«, lóa.
c. Ngêi ta trång rõng ®Ĩ gãp phÇn b¶o vƯ m«i trêng.
H? Nh÷ng tõ ®ỵc g¹ch ch©n lµ nh÷ng tõ chØ g×?
H? Thay nh÷ng cơm tõ ®ã b»ng nh÷ng cơm tõ ®Ĩ
hái nµo ?
H? KHi ®Ỉt c©u hái “®Ĩ lµm g× ?”. Cơm tõ ®Ĩ hái ®Ỉt
vÞ trÝ nµo trong c©u ?
- Tỉ chøc häc sinh thi ®ua ®Ỉt c©u tríc líp
- Gi¸o viªn nhËn xÐt, chèt kiÕn thøc
4. Cđng cè, dỈn dß (2…)
- NhËn xÐt, giao bµi tËp ë nhµ.
- Häc sinh TB, Y nªu
- Häc sinh kh¸, giái tr¶ lêi
- Häc sinh TB, u tr¶ lêi
- Häc sinh nªu

- Häc sinh kh¸, giái
………………………………………………………………………
TẬP LÀM VĂN: Đáp lời chia vui – Tả ngắn về cây cối.
I. Mục tiêu:
- Biết đáp lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể(BT1)
- Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài miêu tả ngắn(BT2), viết được câu trả lời cho một phần
BT2,BT3.
II.Đồ dùng dạy – học. -Bảng phụ. Tranh quả măng cụt
III.Các hoạt động dạy – học.
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu BT kết hợp quan sát
tranh SGK.
- T/C HS thực hành đóng vai.
-Khuyêùn khích HS nói lời chúc và đáp lại lời chúc
theo nhiều cách diễn đạt khác nhau.
H? Khi đáp lại lời chia vui cần thể hiện thái độ
như thế nào?
Bài 2) Treo bảng phụ ghi sẵn đoạn văn.
- Giới thiệu cho HS biết quả măng cụt qua tranh.
- T/C HS làm việc theo N hỏi đáp các câu hỏi ở
BT.
*Lưu ý: Nhắc HS phải trả lời dựa sát vào ý của
bài quả măng cụt nhưng không nhất thiết phải
đúng nguyên từng câu chữ trong bài.
Khuyến khích HS nói bằng ngôn ngữ của mình
-1HS đọc.
-Quan sát tranh.
- N4: Thực hiện. Đại diện một số
N lên bảng thực hành đóng vai
trước lớp.
- HSTL.

- 1 HS đọc . Lớp đọc thầm.
- Chú ý theo dõi.
- N2: Thực hiện.
- Các Nhóm nối tiếp nhau thi hỏi
đáp nhanh đúng vềhình dáng bên
ngoài,ø đặc điểm bên trong và mùi
- GV và HS nhận xét bổ sung, khen những N thực
hiện tốt.
KL: đểtả được quả măng cụt, Tác giả đã quan sát
bằng nhiều giác quan và dùng nhiều hình ảnh so
sánh để bài văn được hấp dẫn.
Bài 3: Gọi HS nêu Y/C BT.
Y/C HS nêu phần lựa con của mìn.
- T/C HS dựa vào BT2 để làm vào vở.
- Nhận xét, khen những em viết trôi chảy mạch
lạc và có sáng tạo.
C. Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học.
vò của quả măng cụt.
- 1 HS nêu- Lớp theo dõi.
- Môït số em nối tiếp nêu.
-Cá nhân thực hiện.
……………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×