Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

bài giảng môn học công nghệ xử lý nước thải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.61 MB, 55 trang )

BÀI GIẢNG MÔN HỌC

CƠNG NGH X LÝ NC THI
CHNG 1
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN
VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI

LP C04-KTMT
I HC TÀI NGUN VÀ MƠI TRNG TPHCM
GVHD: GVC.TS. Lê Hoàng Nghiêm
Email:
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
2
CÁC NỘI DUNG CHÍNH
1. Giới thiệu hệ thống thoát nước
2. Nguồn gốc, thành phần và tính chất nước thải
3. Ước tính lưu lượng nước thải
4. Sơ đồ thoát nước xí nghiệp công nghiệp và yêu
cầu tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
3
Nước thải (NT): chất lỏng – bản chất là nước cấp
của cộng đồng sau khi sử dụng với các mục đích
khác nhau.

Theo quan điểm nguồn thải: NT là sự kết hợp chất
lỏng/nước sinh ra từ các khu dân cư, cơ quan, công
sở, khu thương mại, công nghiệp cùng với nước
ngầm, nước mặt và nước mưa.
ĐỊNH NGHĨA NƯỚC THI (Wastewater)
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM


4
Mt h thng qun lý nc thi bao gm:
Ngun thi (khu dân c, xí nghip cơng nghip)
Mng li thốt nc thi: Thu gom và vn chuyn
nc thi. (ng dn và trm bm)
Trm x lý nc thi
Cơng trình x và ngun tip nhn

H THNG QUN LÝ NC THI
Trạm bơm nt
Công trình xã
Trạm XL
ML TNước thải
Wastewater Management System
TS.LÊ HOÀNG NGHIÊM
5
H thng thoát nc chung: (Combined system) nc
ma và nc thi đc vn chuyn trong cùng mt
mng li ti TXL.
H thng thoát nc riêng (Separate system) : tng
loi nc thi riêng bit đc thu gom và vn chuyn
theo mng li riêng bit. Ex: Mng li thoát nc
thi sinh hot và mng li thoát nc ma.
H Thng Thoát Nc (Sewerage)

TXL
NT sinh hot
Nc ma
TS.LÊ HOÀNG NGHIÊM
6

H Thng Thoát Nc Riêng
TS.LÊ HOÀNG NGHIÊM
7
H thng thoát nc na riêng:
 nhng đim giao nhau gia hai mng li riêng là
các ging tràn-tách nc ma.
Ti các ging này, khi lu lng nh (đu cn ma),
nc ma bn s chy vào cng chung dn đn TXL;
Khi ma ln, lu lng ln và hn hp nc ma và
nc thi tng đi sch (thp hn gii hn xã), tràn
qua ging và chy thng ra ngun tip nhn.
H Thng Thoát Nc
TS.LÊ HOÀNG NGHIÊM
8
H Thng Thoát Nc Na Riêng
H thng thoát nc na riêng
TXL
Ging tràn
Ging tràn
TS.LÊ HOÀNG NGHIÊM
9
H Thng Thoát Nc Na Riêng
TS.LÊ HOÀNG NGHIÊM
10
Mi XNCN đu có h thng thoát nc, bao gm:
Mng li thoát nc;
Trm x lý cc b (hoc theo cm), làm nhim
v:
Dn nc thi ra khi phm vi XNCN;
X lý NT công nghip đt yêu cu, tiêu chun

môi trng đng thi có th thu hi li các
cht (thành phn) có giá tr.

H Thng Thoát Nc XNCN
TS.Lấ HONG NGHIấM
11
S cp thoỏt nc (CTN) phng:
Q
tieõu thuù
(Q
tt
)
XNCN
Q
T

Q
T
= Q
c
- Q
tt

Soõng
Q
c

S cp thoỏt nc trong XNCN
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
12

S đ cp thốt nc trong XNCN
• S đ CTN tun hồn :
Q
tiêu thụ
(Q
tt
)
XNCN
Q
T
= 5 – 10%
Sông
Q
c

Q
TH
= 90 – 95%
TXL
TS.LÊ HOÀNG NGHIÊM
13
• Các s đ thoát nc cc b bên trong XNCN:
• H thng chung:
Q
möa
Q
SH
Q
CN


TXL
Nguoàn
S đ cp thoát nc trong XNCN
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
14
− H thng kt hp :
Q
mưa

Q
CN qui nước sạch

Q
SH

Q
CN ô nhiễm

TXL
Nguồn
S đ cp thốt nc trong XNCN
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
15
− H thng riêng :
Q
mưa

Q
CN qui nước sạch


Q
SH
Q
CN ô nhiễm

TXL
Nguồn
S đ cp thốt nc trong XNCN
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
16
Quy hoch hp lý HTTN XNCN
Tách riêng h thng thốt nc thi cơng nghip qui c
sch và nc ma;
Tun hồn nc thi cơng nghip qui c sch;
Nu có loi nc thi đc hi trong cơng ngh sn xut, cn
tách riêng và x lý riêng (X LÝ CHT THI C HI) ;
Thơng thng, Q và C trong các nhà máy dao đng ln, cn
thit phi xây dng b điu hòa.
Sản xuất
Xử lý
Sản xuất
Làm nguội
Nước bổ sung
TS.LÊ HOÀNG NGHIÊM
17
Nm vng ngun gc (v trí) ngun thi (nc thi);
Nm vng đc mng li thoát nc dn đn HTXLNT;
Thành phn tính cht ca nc thi;
Thành phn gây c ch HTXLNT;
Lu lng nc thi ca khu dân c, XNCN, khu CN;

Nhng quy đnh và tiêu chun x nc thi vào ngun
tip nhn (cng chung, sông, sui , h,…);
Mc đ cn thit phi x lý;
Kh nng áp dng ca quá trình/thit b;
Dãy lu lng/ti lng ng dng cho quá trình/thit b
Hiu qu x lý ca quá trình/công ngh x lý;
Yêu cu v nng lng, hóa cht;
An toàn lao đng (in, hóa cht);
YÊU CU I VI NGI T VN, THIT K, VN
HÀNH, QUN LÝ H THNG X LÝ NC THI
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
18
CÁC NGUỒN PHÁT SINH NƯỚC THẢI
Căn cứ vào đặc điểm của nguồn gây ô
nhiễm, nước thải được chia ra thành
3 loại như
sau:
- Nước thải sinh hoạt;
- Nước thải công nghiệp;
- Nước mưa chảy tràn trên bề mặt;
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
19
CÁC NGUỒN PHÁT SINH NƯỚC THẢI
Nước thải sinh hoạt là nước xả bỏ sau khi sử dụng cho
các mục đích sinh hoạt của cộng đồng: tắm, giặt giũ, tẩy
rửa, vệ sinh cá nhân,
Nước thải sinh hoạt thải ra từ các căn hộ, cơ quan, trường
học, bệnh viện, chợ, các công trình công cộng khác và
nước thải vệ sinh của công nhân trong XNCN;
Khối lượng nước thải sinh hoạt của một cộng đồng dân cư

phụ thuộc vào:
Qui mô dân số
Tiêu chuẩn cấp nước
Khả năng và đặc điểm của HTTN
Nước thải sinh hoạt (Domestic wastewater)
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
20
Đặc tính chung của NTSH: bò ô nhiễm bởi cặn bã hữu cơ
(SS), chất hữu cơ hòa tan (
BOD
5
/COD),các chất dinh dưỡng
(
Nitơ, Phospho), các vi trùng gây bệnh (E.Coli, Coliform);

Mức độ ô nhiễm của nước thải sinh hoạt phụ thuộc vào:
Lưu lượng nước thải
Tải trọng chất bẩn tính theo đầu người

Tải trọng chất bẩn theo đầu người phụ thuộc vào:
Mức sống, điều kiện sống và tập quán sống
Điều kiện khí hậu
Hoạt động công nghiệp
NƯỚC THẢI SINH HOẠT (Domestic wastewater)
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
21
Chỉ tiêu ô nhiễm Hệ số phát thải (gram/người.ngày)
Nước ngoài
Theo Tiêu chuẩn Việt
Nam (TCXD-51-84)

Chất rắn lơ lửng (SS)
BOD
5
đã lắng
BOD
20
đã lắng
COD
N-NH
4
+

Phospho tổng số
Dầu mỡ
70 - 145
45 - 54
-
72 - 102
2,4 - 4,8
0,8 - 4,0
10 - 30
50 - 55
25 - 30
30 - 35
-
7
1,7
-
TẢI TRỌNG CHẤT BẨN NƯỚC THẢI SINH HOẠT
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM

22
TẢI TRỌNG CHẤT BẨN SINH HOẠT (tt)
Quc gia
BOD
g/ngi.ngày
TSS
g/ngi.ngày
TKN
g/ngi.ngày
N-ammonia
g/ngi.ngày
Total P
g/ngi.ngày
Brazil 55-68 55-68 8-14 ND 0.6-1.0
Denmark 55-68 82-96 14-19 ND 1.5-2.0
n  27-41
Th nh k 27-50 41-68 8-14 9-11 0.4-2.0
Nht 40-45 ND 1-3 ND 0.15-0.4
M 50-120 60-150 9-22 5-12 2.7-4.5
c 55-68 82-96 11-16 ND 1.2-1.6
Ý 49-60 55-82 8-14 ND 0.6-1.0
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
23
Nước thải xả ra từ các cơ sở sản xuất công nghiệp sau khi
sử dụng cho các nhu cầu sinh hoạt và sử dụng cho các
công đoạn sản xuất.
Tại các cơ sở sản xuất công nghiệp, nước thải thường bao
gồm ba loại có thành phần và tính chất tương đối khác
biệt nhau, đó là:
Nước mưa

Nước thải sinh hoạt
Nước thải sản xuất
Nước thải công nghiệp (Industrial wastewater)
CÁC NGUỒN PHÁT SINH NƯỚC THẢI (tt)
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
24
Nước mưa:
 Được xem là nước thải qui ước sạch,
 Tuy nhiên trong một số trường hợp có thể bò nhiễm bẩn ở các
mức độ khác nhau (Ex: Nước mưa chảy qua các kho bãi xăng
dầu/hóa chất, ), cần phải thu gom và xử lý;
Nước thải sinh hoạt: nước thải do sinh hoạt của công
nhân trong XNCN, NT từ căn teen;
Nước thải sản xuất: Chia thành 2 loại:
Nước thải qui ước sạch: giải nhiệt máy móc thiết bò, làm nguội
một số sản phẩm không hòa tan (nhựa, cao su, da…);
Nước thải nhiễm bẩn: nhìn chung rất đa dạng tùy theo đặc
điểm của từng ngành nghề sản xuất và chế độ vệ sinh công
nghiệp, cần phải có những nghiên cứu/khảo sát riêng.
NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
25
Về bản chất thì nước mưa là một nguồn nước thải sạch;
Tuy nhiên trong một số trường hợp, nước mưa khi vào hệ
thống thu gom thường mang theo một số chất bẩn như
dầu mỡ, cặn vô cơ hữu cơ,
Mức độ nhiễm bẩn của nước mưa thường chỉ xuất hiện ở
những trận mưa đầu mùa và trong thời gian đầu của mỗi
cơn mưa.
Nước mưa

CÁC NGUỒN PHÁT SINH NƯỚC THẢI (tt)

×