Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

nghiên cứu, lựa chọn các giải pháp thiết kế phù hợp cho công trình cầu đường hợp phần c dự án hạ tầng ưu tiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.36 KB, 6 trang )

1


SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. ĐÀ NẴNG
PHÒNG GIÁM ĐỊNH VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH









THUYẾT MINH ĐỀ CƯƠNG


Tên đề tài : NGHIÊN CỨU, LỰA CHỌN CÁC GIẢI PHÁP
THIẾT KẾ PHÙ HỢP CHO CÔNG TRÌNH CẦU
ĐƯỜNG HỢP PHẦN C DỰ ÁN HẠ TẦNG ƯU TIÊN
Đơn vị chủ trì : Phòng Giám định và Quản lý chất lượng công trình
Chủ nhiệm đề tài : Bùi Hồng Trung

















Đà Nẵng, tháng 4 năm 2010

2


I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
1. Tên đề tài:
Nghiên cứu, lựa chọn các giải pháp thiết kế phù hợp cho công trình cầu
đường Hợp phần C, dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên.
2. Thời gian thực hiện:
07 tháng- Từ tháng 4/2010 đến tháng 12/2010
3. Loại đề tài:
- Đề tài thuộc Chương trình cộng tác của Sở GTVT
- Đề tài độc lập
4. Lĩnh vực khoa học
Khoa học kỹ thuật Khoa học xã hội và nhân văn
5. Kinh phí thực hiện: 2.000.000 (hai triệu đồng), trong đó:
- Nguồn ngân sách SNKH : 2.000.000 đồng
- Nguồn khác : - đồng
6. Chủ nhiệm đề tài:
Họ và tên : Bùi Hồng Trung
Ngày, tháng, năm sinh: 01 / 02/ 1974. Nam/ Nữ: Nam
Học hàm, học vị : Kỹ sư cầu đường

Chức danh khoa học : Thạc sỹ Chức vụ : Trưởng phòng
Điện thoại : 3822329 Mobile : 0913.430.345
E-mail :
Tên phòng đang công tác: Phòng Giám định và QLCL công trình
7. Mục tiêu của đề tài:
Lựa chọn các giải pháp thiết kế kết cấu công trình cầu đường đảm bảo:
- Tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật
- Tiết kiệm kinh phí.
8. Tổng quan đề tài:
8.1. Tình trạng đề tài
Mới
Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả
Kế tiếp nghiên cứu của người khác
8.2. Lý do đề xuất đề tài, dự án và giải trình về tính cấp thiết
Hợp phần C – cầu và đường Nguyễn Tri Phương đi Hòa Quý thuộc dự án
Đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên, là một công trình có tính chất quan trọng, quy mô
lớn, giá trị đầu tư xây dựng cao. Vì vậy, các giải pháp thiết kế của đơn vị tư vấn
cần phải được nghiên cứu, đánh giá cụ thể để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật nhưng
phải tiết kiệm và phù hợp với điều kiện thực tế của Việt Nam nói chung, địa
phương nói riêng.
8.3. Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu trong nước và ngoài
nước có liên quan đến đề tài:
- Hồ sơ khảo sát địa chất, địa hình, hồ sơ thiết kế, bảng tính kết cấu công
trình, thủy văn công trình do đơn vị tư vấn đề xuất
- Hồ sơ dự án đầu tư xây dựng đã được phê duyệt
3

- Các tài liệu, quy trình tính toán, các bài báo, đề tài nghiên cứu khoa
học, để tham khảo.
8.4. Đối tượng nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu của đề tài:

- Đối tượng nghiên cứu : Các giải pháp thiết kế.
- Phạm vi nghiên cứu : Hồ sơ thiết kế của đơn vị Tư vấn.
9. Nội dung nghiên cứu của đề tài:
- Xem xét hồ sơ, các giải pháp thiết kế và bảng tính kèm theo do nhà thầu
TVTK cung cấp; Kiểm tra đối chứng, đánh giá mức độ hợp lý của giải pháp
thiết kế do Tư vấn đề xuất;
- Trong trường hợp phát hiện các yếu tố bất hợp lý, có đề xuất phương án
xử lý đảm bảo yêu cầu tốt hơn (kỹ thuật, hiệu quả kinh tế, phù hợp với điều kiện
đặc thù của địa phương)
10. Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:
10.1. Cách tiếp cận: Đọc, hiểu, đối chiếu với quy trình quy phạm và thực tế thi
công cũng như đặc điểm điều kiện địa phương.
10.2. Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:
Phương pháp nghiên cứu: tính toán lý thuyết thông qua sử dụng các phần
mềm tính toán
11. Tiến độ thực hiện: Từ tháng 7/2010 đến tháng 12/2010.
T
T
Các nội dung, công việc
chủ yếu
Kết quả phải
đạt
Thời gian
(bắt đầu,
kết thúc)
Cá nhân/đơn vị
thực hiện
Ghi
chú
(Thuê/

Tự
làm)
1
Xây dựng Thuyết minh đề
cương nghiên cứu
Thuyết minh
đề cương
7/2010-
8/2010
Bùi Hồng Trung

Tự làm
2
- Xem xét hồ sơ, các giải pháp
thiết kế và bảng tính kèm theo
do nhà thầu TVTK cung cấp; -
- Kiểm tra đối chứng, đánh giá
mức độ hợp lý của giải pháp
thiết kế do Tư vấn đề xuất;
- Đề xuất phương án xử lý
đảm bảo yêu cầu tốt hơn (kỹ
thuật, hiệu quả kinh tế, phù
hợp với điều kiện đặc thù của
địa phương)
- Thảo luận
Báo cáo thẩm
tra hạng mục :
- Cầu Ng. Tri
Phương
- Cầu Khuê

Đông;
- Đường nối Ng.
Tri Phương đi
Hòa Quý.
- 01 B.Bản làm
việc
8/2010 –
11/2010

-Phòng GĐ&QLCL
- Ban QLDA HTƯT
- Bùi Hồng Trung;
- Lương Thạch Vỹ;
- Trần T. Thanh Thúy
- Lê Hoàng Việt;
- Ban QLDA HTƯT
- Tư vấn CDM
Tự làm
3
Phê duyệt
- Cầu Ng. Tri
Phương
8/2010
- Phòng GĐ&QLCL
- Ban QLDA HTƯT
- Đặng Việt Dũng
- Bùi Hồng Trung;
- Lương Thạch Vỹ
Tự làm
- Cầu Khuê

Đông;
11/2010
- Đường nối Ng.
Tri Phương đi
Hòa Quý.
11/2010
4
Báo cáo tổng kết
Hội thảo báo
cáo
12/2010
-Phòng GĐ&QLCL
- Ban QLDA HTƯT
Tự làm
4

12. Sản phẩm chính của Đề tài và yêu cầu chất lượng cần đạt:
12.1 Sản phẩm chính
- Báo cáo đánh giá tổng kết
12.2 Yêu cầu chất lượng cần đạt
- Đáp ứng yêu cầu tiến độ triển khai của dự án;
- Lựa chọn được các giải pháp thiết kế hợp lý nhất (đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật, hiệu quả kinh tế).
13. Hiệu quả kinh tế - xã hội
- Góp phần nâng cao năng lực thẩm tra, thẩm định công trình đối với các
hạng mục công trình có quy mô lớn, kỹ thuật phức tạp, sử dụng nguồn vốn vay
có hiệu quả;
- Tạo điều kiện giao thông thuận lợi nhanh chóng giữa khu vực quận Hải
Châu với quận Cẩm Lệ và Ngũ Hành Sơn;
- Động lực thúc đẩy phát triển kinh tế-xã hội khu vực Hòa Xuân và Hòa

Quý;
14. Tổ chức và cá nhân tham gia thực hiện đề tài:
14.1. Tổ chức:
TT
Tên tổ chức
Địa chỉ
Nội dung công việc tham gia
1
Phòng Giám định và
QLCL công trình
140 Hải Phòng -
TP. Đà Nẵng
Xây dựng Thuyết minh đề cương
nghiên cứu
- Kiểm tra đối chứng, đánh giá
mức độ hợp lý của giải pháp
thiết kế do Tư vấn đề xuất;
- Đề xuất phương án xử lý đảm
bảo yêu cầu tốt hơn;
- Tổ chức phê duyệt
2
BQL các DA đầu tư
CSHT ưu tiên
Số 10 Thái Phiên –
TP. Đà Nẵng
- Xem xét hồ sơ, các giải pháp
thiết kế và bảng tính kèm theo
do nhà thầu TVTK cung cấp;
- Góp ý đánh giá các giải pháp;
- Tổ chức thảo luận;

- Tổ chức hội thảo;
3
Tư vấn thiết kế CDM
International. Inc
Số 77 Nguyễn Du -
Tp. Đà Nẵng
Phối hợp thực hiện
4
Công ty CP Tư vấn và
ĐTXD ECC
257 Nguyễn Văn
Linh- Tp. Đà Nẵng
Phối hợp thực hiện
14.2. Cá nhân:
TT
Họ và tên
Thành phần
Đơn vị công tác
1
Bùi Hồng Trung
Chủ nhiệm đề tài
Phòng GĐ&QLCL công trình
2
Lương Thạch Vỹ
Phó Chủ nhiệm đề tài
BQL các dự án đầu tư CSHT ưu tiên
3
Trần Thị Thanh Thúy
Thành viên
Phòng GĐ&QLCL công trình

4
Trương Trọng Nghĩa
Thành viên
Phòng GĐ&QLCL công trình
5
Đoàn Ngọc Tường
Thành viên
BQL các dự án đầu tư CSHT ưu tiên
6
Lê Hoàng Việt
Thành viên
BQL các dự án đầu tư CSHT ưu tiên

5

II. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết xin xem phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: triệu đồng


Nguồn kinh phí
Tổng
số
Trong đó
Thuê
khoán
chuyên
môn
Nguyên,
vật liệu,

năng
lượng
Thiết
bị, máy
móc
Xây
dựng,
sửa
chữa
nhỏ
Chi
khác

Tổng kinh phí
2,0

0,5


1,5

Trong đó:






1
Nguồn từ thành phố:

-

-


-
2
Nguồn từ Sở GTVT:
2,0

0,5


1,5
3
Nguồn huy động:
-

-


-

Ngày……tháng 4 năm 2010

Ngày……tháng 4 năm 2010
CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI





Bùi Hồng Trung

ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI





Đinh Văn Tình
Ngày……tháng …… năm 2010
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)







6

Ph lc
D TON KINH PH TI

n v: Triu ng
TT
Ni dung cỏc khon chi
Tng s
Ngun vn

Kinh phớ
T l (%)
Ngõn sỏch SNKH
Khỏc
Tng s
Trong ú, khon
chi theo quy nh*
1
Thuờ khoỏn chuyờn mụn





2
Nguyờn, vt liu, nng lng
0,5
25%
0,5


3
Thit b, mỏy múc





4
Xõy dng, sa cha nh






5
Chi khỏc
1,5
75%
1,5



Tổng cộng:
2,0
100%
2,0




Gii trỡnh cỏc khon chi
Khon 2. Nguyờn vt liu, nng lng
Đơn vị: triệu đồng
TT
Ni dung
n
v o
S
lng

n
giỏ
Thnh
tin
Ngun vn
SNKH
Khỏc
Tổng
số
Trong ú, khoỏn
chi theo quy nh
1
Mua sỏch, ti liu nghiờn cu
Cun
5
80.000
0,30

0,3

2
In n ti liu
Trang
100
0,002
0,20

0,2

Cng:

0,50

0,5


Khon 5. Chi khỏc
Đơn vị: triệu đồng
TT
Ni dung
Tổng số
Nguồn vốn
Mc
chi
Tng
Ngân sách SNKH
Khác
Tổng
số
Trong ú, khoỏn
chi theo quy nh
1
Cụng tỏc trong nc





2
Hp tỏc quc t






a
on ra (nc n, s ngi, s ngy, s ln, )





b
on vo (s ngi, s ngy, s ln )





3
Kinh phớ qun lý (ca c quan ch trỡ)

-
-
-

4
Chi khỏc







- Hi tho

1,0
1,0



- n loỏt ti liu, vn phũng phm

0,5
0,5



- Dch ti liu






- ng ký bo h quyn s hu trớ tu







- Khỏc





5
Ph cp ch nhim ti






Cng:

1,5
1,5



×