Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

toán 6 tuần 26-30 năm 2012 -2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.69 KB, 34 trang )

Ngày soạn : … / /2012
Ngày giảng: / /2012
Tuần : …….
Tiết: 75
QUY ĐỒNG MẪU SỐ NHIỀU PHÂN SỐ
1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: - Học sinh hiểu thế nào là qui đồng mẫu số nhiều phân số, nắm được các bước tiến
hành qui đồng mẫu nhiều phân số.
1.2. Kỹ năng: Có kỹ năng qui đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu là số không quá 3 chữ
số) .
1.3. Tư duy:- phát triển tư duy tính toán nhanh, khả năng phân tích.
1.4. Thái độ: - Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
2.1. Chuẩn bị của GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ .
2.2. Chuẩn bị của HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm .
Tính chất cơ bản của phân số ,
- Tìm BCNN của hai hay nhiều số
3.PHƯƠNG PHÁP: -Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề.
-Hoạt động nhóm.
4. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
4.1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số:
4.2.Kiểm tra bài cũ: (5 ph )
Bằng kiến thức qui đồng ở tiểu học hãy qui đồng mẫu các phân số
4
3

7
5
4.3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Qui đồng mẫu hai phân số


(10 ph)
? Tương tự như phần kiểm tra
hãy qui đồng mẫu 2 phân số :
5
3


8
5

? Hãy tìm 2 phân số có mẫu là
40 và lần lượt bằng
5
3


8
5

GV: Treo bảng phụ nội dung ?
1
GV: Hướng dẫn và phát phiếu
cho HS
GV: Thu vài phiếu cho HS
nhận xét
? 80; 120; 160 quan hệ với 5
và 8 như thế nào
GV: Nhận xét bổ sung và lưu
ý khi qui đồng mẫu 2 phân số
thì mẫu chung chính là BCNN

của các mẫu.
HS suy nghĩ làm
1 HS trình bầy
40
24
8.5
8.3
5
3 −
=

=

40
25
5.8
5.5
8
5

=

=

HS suy nghĩ làm ra nháp
1 HS lên trình bầy
40
25
8
5

;
40
24
5
3

=

=

HS nhận xét
80; 120; 160;
HS làm vào phiếu
80; 120; 160 là bội chung
của 5 và 8
1)Qui đồng mẫu hai phân số
Xét hai phân số :
5
3


8
5

40
25
8
5
;
40

24
5
3

=

=

? 1
1
Hoạt động 2: Qui đồng mẫu nhiều phân số
(15 ph )
GV: Treo bảng phụ nội dung ?
2
? Yêu cầu của ?2 là gì?
? muốn tìm các phân số bằng
phân số đã cho có mẫu là
BCNN của 2; 5; 3;8 ta làm thế
nào
GV: Thu một vài bảng nhóm
cho HS nhận xét.
GV: Bổ sung và chốt lại
GV: Cách làm như trên là qui
đồng mẫu số nhiều phân số
? Muốn qui đồng mẫu số
nhiều phân số ta làm như thế
nào.
GV: Bổ sung và thông bào qui
tắc.
GV: Treo bảng phụ nội dung ?

3
GV: Nhận xét đánh giá và
chốt lại cách qui đồng mẫu số
các phân số
? Vận dụng qui đồng mẫu số
các phân số sau
GV: Uốn nắn bổ sung và chốt
lại các bước qui đồng.
HS đọc và suy nghĩ
Tìm BCNN(2; 5; 3; 8)
- Tìm các phân số
HS làm theo nhóm (5p)
120
60
60.2
60.1
2
1
==
120
72
24.5
24.3
5
3

=

=


120
80
40.3
40.2
3
2
==
HS suy nghĩ trả lời
HS đọc qui tắc
HS: đọc và suy nghĩ
vai HS làm vào bảng
HS: Làm bài độc lâp 5 phút
Một HS lên bảng trình bầy
HS khác nhận xét
2) Qui đồng mẫu nhiều phân
số :
? 2
* Qui tắc : SGK – T18
? 3
*VD: Qui đồng mẫu các phân
số :
36
5
36
5
;
18
11
;
44

3

=

−−
BCNN(44; 18; 36) = 396
396
27
9.44
9.3
44
3

=

=

396
242
22.18
22.11
18
11

=

=

396
55

11.36
11.5
36
5

=

=

4.4. Củng cố, luyện tập: ( 12 ph)
G : Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã được học.
Củng cố - Luyện tập
GV: Hệ thống kiến thức cơ bản toàn bài
? Yêu cầu HS nhắc lại các bước qui đồng
mẫu các phân số
GV: Treo bảng phụ nội dung bài 28 – T18
? Yêu cầu của bài toán là gì.
GV: Bổ sung và chốt lại
? trong các phân số trên phân số nào chưa
tối giản.
? Từ Nhận xét đó có thể quy đồng mẫu các
phân số nào
3) Luyện tập
Bài 28 – T 18
a) Qui đồng mẫu các phân số
56
21
;
24
5

;
16
3 −−
BCNN(16; 24; 56) = 336
336
63
21.16
21.3
16
3

=

=

336
70
14.24
14.5
24
5
==
2
GV:uốn nắn chốt lại
336
126
6.56
6.21
56
21


=

=

4.5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (3ph)
- Học thuộc và nắm vững qui tắc qui đồng mẫu các phân số
- Trước khi qui đồng chú ý rút gọn phân số
- BTVN: 29; 30; 31 – T19
5.Rút Kinh Nghiệm:




Ngày soạn : … / /2012
Ngày giảng: / /2012
Tuần : …….
Tiết: 76
LUYỆN TẬP
1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu cho HS qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số
1.2. Kỹ năng: - Biết vận dụng qui tắc qui đồng nhanh mẫu các phân số
1.3. Tư duy :- phát triển tư duy tính tốn nhanh, khả năng phân tích.
1.4. Thái độ: - Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
- GD tính cẩn thận khi qui đồng.
2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
2.1. Chuẩn bị của GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ .
2.2. Chuẩn bị của HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm .
- Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
3.PHƯƠNG PHÁP: -Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề.

-Hoạt động nhóm.
4. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
4.1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số:
4.2.Kiểm tra bài cũ: (7 ph )
- Muốn qui đồng hai hay nhiều phân số ta phải làm thế nào ? - BT 30 c?

7 13 9
; ; MC :120
30 60 40
4 2 3
7 7.4 28 13 13.2 26 9 9.3 27
; ;
30 30.4 120 60 60.2 120 40 40.3 120

− − −
= = = = = =
4.3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập
(8 ph)
GV: Gọi 2 HS chữa bài
GV: Kiểm tra vở tập của một
số HS
2 HS lên chữa bài 30 – T19
I.Chữa bài tập
Bài 30 – T19
3
GV: Uốn nắn bổ sung và chốt
lại cách qui đồng mẫu các
phân số

HS khác nhận xét
c)
40
9
;
60
13
;
30
7

BCNN(30; 60; 40) = 120
120
28
4.30
4.7
30
7
==
120
26
2.60
2.13
60
13
==
120
27
3.40
3.9

40
9

=

=

d)
90
64
;
18
5
;
60
17
−−
Hoạt động 2: Luyện tập
(25 ph )
HĐ 2 – 1: GV treo bảng phụ
nội dung bài 32 – T19
? Có nhận xte gì về mẫu của
các phân số trên
GV: Uốn nắn , bổ sung và
chốt lại.
HĐ 2 – 2: GV treo bảng phụ
nội dung bài 35 – T20
? Bài toán yêu cầu gì?
GV: Thu 2 bảng nhóm cho HS
nhận xét

GV: Uốn nắn bổ sung và chốt
lại: Trước khi qui đồng mẫu
số các phân số cần rút gọn
phân số đưa phân số về dạng
mẫu số dương
HS đọc tìm hiểu nội dung bài
toán
Phần a: Mẫu số là các số
dương
Phần b: Mẫu số là tích các
luỹ thừa
HS làm bài độc lập
2 HS lên trình bầy
HS khác nhận xét
HS đọc tìm hiểu nội dung bài
toán
- Rút gọn
- Qui đồng
HS làm theo nhóm (7p)
NHóm 1; 2; 3 câu a
Nhóm 4; 5; 6 câu b
HS nhận xét
II.Luyện tập
Bài 32 – T19
Qui đồng mẫu số các phân số
a)
21
10
;9
8

;
7
4 −−
BCNN(7; 9; 21) = 63
63
36
9.7
9.4
7
4

=

=

63
56
7.9
7.8
9
8
==
63
30
3.21
3.10
21
10

=


=

b)
11.2
7
;
3.2
5
32
BCNN(2
2
. 3 ; 2
3
. 11) =
2
3
.3 . 11
11.3.2
21
11.3.2
3.7
11.2
7
11.3.2
110
11.2.3.2
11.2.5
3.2
5

333
322
==
==
Bài 35 – T 20
a)
150
75
;
600
120
;
90
15
−−

2
1
150
75
5
1
600
120
6
1
90
15

=


=

=

BCNN(6; 5; 2) = 30
4
30
15
15.2
15.1
2
1
30
6
6.5
6.1
5
1
30
5
5.6
5.1
6
1

=

=


==

=

=

4.4. Củng cố, luyện tập: ( 3ph)
G : Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã được học và luyện tập.
4.5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2ph)
-Ôn lại các bước qui đồng mẫu số các phân số .
- BT: 33; 34; - T20
- Xem lại cách so sánh 2 phân số ở tiểu học
5.Rút Kinh Nghiệm:




Ngày soạn : … / /2012
Ngày giảng: / /2012
Tuần : …….
Tiết: 77
SO SÁNH PHÂN SỐ
1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: - Hs hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng
mẫu , nhận biết phân số âm , dương .
1.2. Kỹ năng: - Biết so sánh phân số chủ yếu bằng cách quy đồng mẫu rồi thực hiện so sánh hai phân
số có cùng mẫu dương
1.3. Tư duy :- phát triển tư duy tính toán nhanh, khả năng phân tích.
1.4. Thái độ: - Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
- GD tính cẩn thận khi qui đồng.

2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
2.1. Chuẩn bị của GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ .
2.2. Chuẩn bị của HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm .
- Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
3.PHƯƠNG PHÁP: -Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề.
-Hoạt động nhóm.
4. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
4.1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số:
4.2.Kiểm tra bài cũ: (7 ph )
5
- Nêu quy tắc so sánh hai số nguyên âm, quy tắc so sánh số nguyên âm và số nguyên dương ? Áp
dụng so sánh (-25) và( -10); 1 và (-1000).
4.3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: So sánh hai phân số cùng mẫu
(8 ph)
? Hãy phát biểu quy tắc so
sánh hai phân số cùng mẫu mà
em đã biết ?
? Tìm ví dụ minh họa ?
G: Khẳng định quy tắc trên
vẫn đúng với hai phân số bất
kỳ có cùng mẫu dương .
? Để so sánh hai phân số có
cùng mẫu ta làm như thế nào ?
G: Giới thiệu quy tắc so sánh
hai phân số có cùng mẫu trong
sgk
? Yêu cầu vài học sinh phát
biểu quy tắc .

G:yêu cầu học sinh làm
bài ?1
G: Nhận xét ,chữa bài .
G:yêu cầu học sinh làm bài
37 a sgk/23
? Nêu cách điền số thích hợp
trong bài tập trên ?
G: Nhận xét ,chữa bài .
Phát biểu quy tắc như đã học
ở Tiểu học .
Lấy ví dụ hai phân số cùng
mẫu dương .
Phát biểu quy tắc tương tự
sgk : tr 22 .
Đọc hiểu
Phát biểu quy tắc bằng ngôn
ngữ của bản thân .
Thực hiện điền vào vở
KQ
< ; > ; > ; <
Lắng nghe .
Tìm các số lớn hơn -11 và
nhỏ hơn -7.
Thực hiện vào vở .
Nhận xét bài của bạn.
Lắng nghe .
1.So sánh hai phân số cùng
mẫu :
Vd : < vì -3 < -1 .
> vì 2 > -4 .

* Quy tắc : Trong hai phân số
có cùng một mẫu dương , phân
số nào có tử lớn hơn thì lớn
hơn .
? 1
Bài tập 27asgk/23
a) < < <
Hoạt động 2: Quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu
(15 ph )
?Khi so sánh hai phân số
không cùng mẫu ta thực hiện
như thế nào?
? Khi quy đồng ta cần lưu ý
điều gì ở mẫu số
G: Tóm lại những điều cần
lưu ý khi “làm việc” với phân
số là : phân số phải có mẫu
dương và nên viết dưới dạng
tối giản .
? Muốn so sánh hai phân số
không cùng mẫu ta làm thế
Thực hiện quy đồng rồi so
sánh hai phân số cùng mẫu .
Phân số phải có mẫu dương .
Nghe giảng .
Trả lời theo hiểu biết
2. So sánh hai phân số không
cùng mẫu :
Vd : So sánh các phân số :


Ta có =
=> > vì -3>-4
6
nào ?
G:Giới thiệu quy tắc so sánh
hai phân số không cùng mẫu ?
? Yêu cầu vài học sinh phát
biểu qui tắc .
G: Củng cố quy tắc qua ?2 .
? Nêu cách làm ở ?2
G:yêu cầu học sinh làm bài ?3
? Yêu cầu hs giải thích các
cách làm khác nhau với ?3 .
G: Dựa vào kết quả bài tập ?
3 , rút ra các khái niệm phân
số âm , phân số dương .
? Vậy các phân số đã cho ở ?3
đâu là phân số âm , dương ?
G: Giới thiệu nhận xét
Đọc hiểu
Phát biểu bằng ngôn ngữ bản
thân .
Chuyển phân số có mẫu âm
thành phân số mẫu dương và
viết dưới dạng tối giản rồi
thực hiện quy đồng , so sánh
hai phân số cùng mẫu .
Hai học sinh lên bảng làm .
Dưới lớp làm vào vở .
KQ

a) >
b) <
Viết 0 lần lượt dưới dạng
phân số cùng mẫu dương với
các phân số đã cho rồi so
sánh .
Lắng nghe .
Trả lời miệng .
* Quy tắc : Muốn so sánh hai
phân số không cùng mẫu , ta
viết chúng dưới dạng hai phân
số có cùng một mẫu dương rồi
so sánh các tử với nhau : Phân
số nào có tử lớn hơn thì lớn
hơn .
? 2
? 3
Nhận xét
Phân số lớn hơn 0 là phân số
dương .
Phân số nhỏ hơn 0 là phân số
âm .
4.4. Củng cố, luyện tập: ( 13ph)
G : Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã được học và luyện tập.
G:yêu cầu học sinh làm bài 37
bsgk/23
? Nêu cách điền số ở bài tập này .
G: Nhận xét ,chữa bài .

G:yêu cầu học sinh làm bài tập

sau
So sánh các phân số sau.
a) và
b) và
G: Nhận xét ,chữa bài
Bài tập
Bài tập 37b sgk/23
b) < < <

Bài tập
a) và ; MC=56

(8) (7)
QĐ và
=> >
b) và ;MC=216

(27) (8)
QĐ và
=> > và 81>40
4.5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2ph)
_ Học lý thuyết .
_Hoàn thành phần bài tập 39 sgk/24
7
5.Rút Kinh Nghiệm:
Tuần 27 Ngày soạn: 1/3/2013
Tiết 78 Ngày dạy: 4/3/2013
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
1. MỤC TIÊU:
.Kiến thức: - Hs hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu

. Kỹ năng: - Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng .
- Có kỹ năng nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng có thể rút gọn các phân số
trước khi cộng .
. Tư duy :- phát triển tư duy tính toán nhanh, khả năng phân tích.
Thái độ: - Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
- GD tính cẩn thận khi qui đồng.
2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
Chuẩn bị của GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ .
Chuẩn bị của HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm .
- Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
3.PHƯƠNG PHÁP: -Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề.
-Hoạt động nhóm.
4. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số:
2.Kiểm tra bài cũ: (5 ph )
- Em hãy cho biết quy tắc cộng hai phân số đãhọc ở tiểu học ?
Cho ví dụ ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Cộng hai phân số cùng mẫu
(8 ph)

G: Đưa ra ví dụ 1 : cộng hai
phân số cùng mẫu dương .
+
? Em hãy phát biểu quy tắc
cộng hai phân số cùng mẫu
mà em đã biết ?
G: Khẳng định quy tắc đó vẫn
đúng khi cộng các phân số có

tử và mẫu là những số nguyên
.
?Củng cố quy tắc qua ?1
G: Nhận xét ,chữa bài

? Bài tập ?2 , Tại sao ta có thể

Thực hiện như ở Tiểu học
( cộng tử, giữ nguyên mẫu ) .
+ = = =1
Phát biểu tương tự quy tắc ở
Tiểu học .
Phát biểu lại quy tắc tương
tự sgk : tr 25 .
Thực hiện tương tự phần ví
dụ trên .
KQ: b)
c)
Lắng nghe
1. Cộng hai phân số cùng
mẫu
* Quy tắc : Muốn cộng hai
phân số cùng mẫu , ta cộng các
tử và giữ nguyên mẫu .
+ =
? 1
? 2
8
nói cộng hai số nguyên là
trường hợp riêng của cộng hai

phân số ? Ví dụ ?
Mọi số nguyên đều có thể
viết dưới dạng phân số có
mẫu là 1 .
Hoạt động 2: Quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu
(15 ph )
G: Với hai phân số không
cùng mẫu ta cộng như thế ?
G: Liên hệ với việc so sánh
hai phân số không cung mẫu
để nhớ quy tắc cộng .
? Yêu cầu hs phát biểu quy tắc
cộng hai phân số không củng
mẫu ?
? Củng cố quy tắc với bài
tập ?3 .
Chuyển hai phân số đã cho
cùng mẫu và thực hiện cộng
theo quy tắc trên .
Nghe giảng .
Phát biểu quy tắc tương tự
sgk : tr 26 .
Quy đồng và thực hiện cộng
các phân số cùng mẫu dương
.
KQ : a)
b)
c)
2.Cộng hai phân số không
cùng mẫu :

* Quy tắc : Muốn cộng hai
phân số không cùng mẫu , ta
viết chúng dưới dạng hai phân
số có cùng một mẫu rồi cộng
các tử và giữ nguyên mẫu
chung .
? 3
4.Củng cố, luyện tập: ( 15ph)
G : Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã được học và luyện tập.
Vận dụng các kiến thức đó thực hiện các bài tập.
Bài tập
G:yêu cầu học sinh làm bài 42
? Nêu cách thực hiện phép cộng các
phân số trên .
G: Quan sát giúp đỡ học sinh yếu
làm bài .
G: Nhận xét chữa bài .
Bài tập 42
a)) + = +
= = =
b) + = = =
c) + = +
= =
d) + = +
=

+ = =
5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2ph)
Học lí thuyết
Làm bài tập 43 sgk/26

6.Rút Kinh Nghiệm:




9
Tuần 27 Ngày soạn: 1/3/2013
Tiết 79 Ngày dạy: 7/3/2013
LUYỆN TẬP
1. MỤC TIÊU:
.Kiến thức: - biết vận dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
. Kỹ năng: - Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng .
- Có kỹ năng nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng có thể rút gọn các phân số
trước khi cộng .
Tư duy :- phát triển tư duy tính toán nhanh, khả năng phân tích.
Thái độ: - Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
- GD tính cẩn thận khi qui đồng.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
. GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ .
HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm .
- Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
III.PHƯƠNG PHÁP:
-Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề.
-Hoạt động nhóm.
IVTIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số:
2.Kiểm tra bài cũ: (5 ph )
- : Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu , không cùng mẫu ?
Áp dụng : +
3. Bài mới:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập.
(10 ph)
G: Yêu cầu học sinh lên
bảng chữa bài tập 43 sgk/26.
G: Kiểm tra việc làm bài tập
về nhà của học sinh.
G: Nhận xét ,chữa bài .
Hai học sinh lên bảng chữa
bài .
Nhận xét bài làm của bạn.
Lắng nghe.
I. Chữa bài tập:
Bài tập 43 sgk/26
a) + = +
= + = .
b) + = +
= = -1.
c) + = + =0.
d) + = +
= + = .
Hoạt động 2: Luyện tập.
(25 ph )
G: Yêu cầu họa sinh làm bài
tập sau.
Bài 1: cộng các phân số Nhận xét đề bài : mẫu dương
II.Luyện tập :
Dạng 1 : Phép cộng phân số.
10
a) +

b) +
c) +
? Ta nên thực hiện điều gì
trước khi cộng hai phân số?
? Để giải bài tập trên ta vận
dụng kiến thức nào?
G: Yêu cầu ba học sinh lên
bảng làm bài?
G: Nhận xét ,chữa bài
? Nêu lại các bước giải bài
toán trên.
? Vậy qua bài toán trên để
thực hiện phép cộng phân số
nhanh ta làm thế nào?
G: Nhấn mạnh lại cách thực
hiện phép cộng nhanh và
đúng.
G: Bài2 thực hiện phép tính.
a) +
b) +
c) +
G: Nhận xét ,chữa bài .

G:yêu cầu học sinh làm bài
45 sgk/ 26
? Những điểm khác nhau của
câu a và b là gì ?
? Giải bài tập trên ta cần thực
hiện như thế nào ?
G: Lưu ý tìm x ở câu b theo

định nghĩa hai phân số bằng
nhau
G: Cho hai học sinh lên bảng
làm .
G: Nhận xét ,chữa bài
G: Nhấn mạnh dạng toán tìm
x.
hay âm , viết phân số dạng
tối giản , quy đồng rồi thực
hiện phép cộng
Vận dụng quy tắc cộng hai
phân số cùng mẫu ,khác
mẫu.
Lên bảng làm bài.
Dưới lớp làm vào vở.
Nhận xét bài làm của bạn.
Trả lời miệng:
Rút gọn phân số trước khi
cộng , rút gọn kết quả.
Hoạt động cá nhân làm bài
tập 2
Sau 2 phút ba học sinh lên
bảng làm bài.
Học sinh nhận xét bài làm
của bạn.
Quy đồng các phân số , cộng
các phân số cùng mẫu và tìm
x .
Nghe giáo viên hướng dẫn.
Học sinh lên bảng làm.

Dưới lớp làm vào vở .
Nhận xét bài làm của bạn
Bài 1:
a) + = + = .
b) + = + = .
c) += += =-1.
Bài2
KQ:
a) + = .
b) + = 0.
c) + = =
Dạng 2: Tìm x.
Bài tập 45 sgk/26.
a)x=+ = = .
Vậy x= .
b) = + = .
Vậy x=1.
4. Củng cố, luyện tập: ( 3ph)
G : Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã được học và luyện tập.
5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2ph)
Học bài cũ
Làm bài tập 46sgk/27.
11
V .Rút Kinh Nghiệm:



Tuần 27 Ngày soạn: 1/3/2013
Tiết 80 Ngày dạy: 9/3/2013
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ

1. MỤC TIÊU:
.1.Kiến thức: - Hs biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số : giao hoán , kết hợp , cộng với số
0 .
2. Kỹ năng: - Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lí , nhất là khi cộng nhiều phân
số . Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân
số .3. Tư duy :- phát triển tư duy tính toán nhanh, khả năng phân tích, quan sát
4. Thái độ: - Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
II CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ .
HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm .
III.PHƯƠNG PHÁP:
-Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề.
-Hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số:
2.Kiểm tra bài cũ: (5 ph )
- Phép công các số nguyên có những tính chất gì ?
Nêu dạng tổng quát ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Các tính chất.
(10 ph)
?Phép cộng các số nguyên có
những tính chất gì ?
G: Với phép cộng phân số
cũng có tính chất tương tự .
? Em hãy cho ví dụ tổng hai
phân số bằng 0 ?
Tính chất : giao hoán , kết
hợp, cộng với số 0 , cộng với

số đối .
Phát biểu các tính chất phép
cộng phân số .
+ = = =0.
1. các tính chất.
Các tính chất:
a)giao hoán: + = + .
b) kết hợp : ( + ) +
= + ( + ).
c)Cộng với số 0: +0
= 0+ = .
Hoạt động 2: Áp dụng.
(15 ph )
G: Yêu cầu học sinh đọc hiểu
VD trong sgk
? Yêu cầu học sinh làm bài ?2
G: Hướng dẫn học sinh yếu
làm bài .
Đọc hiểu .
Làm bài ?2 .
Hai học sinh lên bảng làm.
Dưới lớp làm ra nháp.
2.Áp dụng.
? 2
B= ++ + +
= + + + +
= ( +)+(+)+
= (-1) + 1 + = .
C= + + +
12

G: Nhận xét ,chữa bài .
? Hãy nêu lại các bước giải
bài tập trên?
G: Nhấn mạnh lại các bước
biến đổi.
Nhận xét bài làm của bạn.
Lắng nghe.
Trả lời
= + + +
= + + +
=( + + ) +
= (-1)+ = .
4. Củng cố, luyện tập: ( 13ph)
GV : Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã được học trong tiết.
Vận dụng làm các bài tập sau:
Bài tập
G:yêu cầu học sinh làm bài 47
sgk/28.
? Trong biểu thức trên có chứa
những phép tính nào?
? Nêu cách thực hiện phép cộng các
phân số trên một cách nhanh nhất?
G: Quan sát hướng dẫn học sinh yếu
làm bài.
Bài tập 47:
a) + +
= + +
= ( + )+
= (-1)+ = .
b) + +

= ( + )+
= + = + =0.
5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2ph)
Học bài cũ
Làm bài tập 46sgk/27.
V.Rút Kinh Nghiệm:



DUYỆT TUẦN 27
Tuần 28 Ngày soạn: 8/3/2013
Tiết 81 Ngày dạy: 11/3/2013
LUYỆN TẬP
1. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Học sinh được củng cố các tính chất về phép cộng phân số.
13
Kỹ năng: - Hs có kỹ năng thực hiện phép cộng phân số .
Có kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lí , nhất là khi
cộng nhiều phân số .
Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số
Tư duy :- phát triển tư duy tính toán nhanh, khả năng phân tích, quan sát
Thái độ: - Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
Chuẩn bị của GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ .
Chuẩn bị của HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm .
III.PHƯƠNG PHÁP:
-Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề.
-Hoạt động nhóm.
IV TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số:

2.Kiểm tra bài cũ: (5 ph )
- Nêu những tính chất của phép công các phân số ?
Nêu dạng tổng quát ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập.
(8 ph)
G: Yêu cầu học sinh lên bảng
chữa bài tập 52
G: Kiểm tra việc làm bài tập
về nhà của học sinh .
G: Nhận xét ,chữa bài .

Lên bảng chữa bài.
Nhận xét bài làm của bạn.
Lắng nghe.
I. Chữa bài tập
a
b
a+b 2
Hoạt động 2: Luyện tập
(27 ph )
G:yêu cầu học sinh làm bài
54sgk/30
G: Nhận xét ,chữa bài

G:yêu cầu học sinh làm bài
55
? Vị trí số “-1” thực hiện như
thế nào được kết quả đó ?

G:Hướng dẫn hs tính các giá
Học sinh quan sát nghiên cứu
bài làm của bạn và phát hiện
chỗ sai và sửa lại cho đúng.
Hoạt động cá nhân làm vào
vở.
Một học sinh lên bảng làm.
Nhận xét.
Thực hiện cộng theo yêu cầu
gv chú ý rút gọn phân số
(nếu có thể).
II . Luyện tập:
Dạng 1: tìm sai lầm trong lời giải .
Bài 54sgk/30:
a) sai ; sửa lại .
d) sai; sửa lại
Dạng 2 : Điền số thích hợp vào ô
trống.
Bài 55sgk/30
+
-1
14
trị nằm trên “đường chéo
chính “ trước .
? Tính các giá trị phía trên
hoặc phía dưới “đường chéo
chính “ . Có nhận xét gì về kết
quả các ô còn lại ?
G: Nhận xét ,chữa bài .


G:yêu cầu học sinh làm bài
56sgk/31
Hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét chéo.
Lắng nghe.
G: Nhận xét ,chữa bài

Các ô còn lại đối xứng qua
“đường chéo chính” nhận giá
trị tương tự
Học sinh lần lượt lên bảng
điền các giá trị thích hợp vào
ô trống.
Nhận xét bài làm của bạn.
A= +( +1)
= + + 1
= ( + )+1
=(-1)+1=0.
Dạng 3 :Tính nhanh.
Bài 56 sgk/31
B= +( + )
= + +
= ( + )
=0+ = .
C= ( + ) +
= + +
= + ( + )
= + =0
4. Củng cố, luyện tập: ( 3ph)

GV : Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã được học và luyện tập trong tiết.
5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2ph)
Học bài cũ ,Làm bài tập 57
Đọc trước bài mới
V.Rút Kinh Nghiệm:



Tuần 28 Ngày soạn: 8/3/2013
Tiết 82 Ngày dạy: 14/3/2013
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: - Hs hiểu được thế nào là hai số đối nhau .
- Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số .
Kỹ năng: Có kỹ năng tìm số đối của một số , kỹ năng thực hện phép trừ phân số .
Hiểu về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
. Tư duy :- phát triển tư duy tính toán nhanh, khả năng phân tích, quan sát
15
. Thái độ: - Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ .
HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm .
III.PHƯƠNG PHÁP:
-Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề.
-Hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số:
2.Kiểm tra bài cũ: (5 ph )
Thực hiện phép tính:
a) + b) +

G: Nhận xét ,chữa bài ,ghi điểm.
a) + =
= =0.
b) + = + =0.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Số đối. (10 ph)
GV:Yêu cầu học sinh quan sát
lại phần kiểm tra bài cũ.
? Em có nhận xét gì về kết
quả 2 phép tính trên ?
GV: Giới thiệu số đối của
phân số.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.
GV: Nhận xét ,chữa bài .
? Theo em thế nào là hai số
đối nhau?
GV: Giới thiệu định nghĩa .
?Vài học sinh phát biểu định
nghĩa?
?Tìm thêm ví dụ minh họa ?
?Yêu cầu học sinh làm bài tập
58 sgk/ 33.
G: Nhận xét ,chữa bài ,sửa
chỗ sai.
Quan sát bài.
Đều bằng 0.
Lắng nghe.
Trả lời miệng.
Nhận xét bài của bạn.

Lắng nghe.
Là hai số có tổng bằng 0.
Đọc hiểu trong sgk/32.
Phát biểu bằng ngôn ngữ của
bản thân.
Tìm ví dụ.
Trả lời miệng.
Nhận xét bài làm của bạn.
1.Số đối.
. Số đối :
? 1
? 2
Vd : là số đối của phân số và
ngược lại .
và là hai số đối nhau .
* Định nghĩa :
+ =0
là số đối của và ngược lại.
Ta có:
+(- )=0.
- = = .
Hoạt động 2: Phép trừ phân số(15 ph )
? Yêu cầu học sinh làm ?3.
?Qua ?3 em thực hiện phép
trừ hai phân số như thế nào?
GV:Giới thiệu qui tắc phép
trừ phân số .
G: Thực hiện phép tính:
Học sinh thực hiện phép tính.
- = - = .

+( )= + ( )= .
Trả lời miệng.
Đọc qui tắc.
Học sinh hoạt động cá nhân
làm bài.
a) -( )= +
2.Phép trừ phân số.
? 3
Qui tắc:
- = + ( - )
16
a) -( )
b) + ( )
GV:Đối với học sinh yếu hơn
giáo viên hướng dẫn học sinh
xác định phân số ứng với
và như qui tắc .
GV: ) -( )= mà
+ = .Vậy hiệu của hai phân
số - là một số như thế nào ?
GV: Vậy phép trừ phân số là
phép toán ngược của phép
cộng.
GV: Giới thiệu nhận xét.
? Yêu cầu học sinh làm ?4
G: Nhận xét ,chữa bài .
= + =
b) + = +
=
Là số mà khi cộng với thì

được .
Bốn học sinh lên bảng làm
bài .
Dưới lớp làm vào vở .
Nhận xét bài làm của bạn.
Nhận xét: SGK/33
? 4
- = + = +
= .
- = +
= + = .
- = + = +
= .
-5 - = + = +
= .
4. Củng cố, luyện tập: ( 13ph)
GV : Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã được học trong tiết.
Vận dụn làm các bài tập sau:
G:yêu cầu học sinh làm bài 59 a,d
? Biểu thức trên có chứa phép tính
gì?
? Nêu cách thực hiện phép tính trừ ?
G: Nhận xét ,chữa bài

G:yêu cầu học sinh làm bài 60
G: Nhận xét ,chữa bài
Bài 59 a,d
a) - = + (- )
= + = .


Bài 60 sgk/33
a) x- =
x= +
x= + = .
Vậy x=
d) - = +
= + = = .
b) -x = +
x= - - ( )
x= + +
= = .
5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2ph)
Học bài
Làm bài tập 59,63
Giờ sau luyện tập.
V.Rút Kinh Nghiệm:



Tuần 28 Ngày soạn: 8/3/2013
Tiết 83 Ngày dạy: 16/3/2013
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: Học sinh được củng cố khắc sâu kiến thức về phép trừ hai phân số.
17
1.2. Kỹ năng: - Hs có kỹ năng tìm số đối của một số , có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số .
1.3. Tư duy :- phát triển tư duy tính toán nhanh, khả năng phân tích, quan sát
1.4. Thái độ: - Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
2.1. Chuẩn bị của GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ .

2.2. Chuẩn bị của HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm .
III.PHƯƠNG PHÁP: -Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề.
-Hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số:
2.Kiểm tra bài cũ: (5 ph )
? Thế nào là hai số đối nhau , cho ví dụ ?
Phát biểu quy tắc trừ phân số ?
4.3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập.
(8 ph)
HĐ 2( 10’):Chữa bài tập.
G: Yêu cầu học sinh chữa bài
tập 63
G: Kiểm tra việc làm bài tập
về nhà của học sinh.
G: Nhận xét ,chữa bài
Lên bảng chữa bài.
Nhận xét bài làm của bạn.
Lắng nghe.
Chữa bài tập
B ài tập 63 /SGK
a)
b)
c)
d)
Hoạt động 2: Luyện tập(27 ph )
G: Yêu cầu học sinh làm bài
tập sau.

Bài tập 1:Thực hiện phép
tính.
a) -
b) -
c) -
d) -
G: Nhận xét ,chữa bài .
? Em đã vận dụng kiến thức
nào vào giải bài tập trên?
G: Nhấn mạnh cách giải bài
tập trên và sai lầm thường
mắc phải khi thực hiện phép
trừ hai phân số.
G:yêu cầu học sinh làm bài
sau:
Bài tập: tìm x biết:
a) x= +
b) -x =
? Hãy nêu cách tìm x?
Hoạt động cá nhân làm bài .
Sau 2 phút bốn hạc sinh lên
bốn làm bài.
Nhận xét bài làm của bạn.
Lắng nghe.
Trả lời miệng.
Lắng nghe ,ghi nhớ.
a)Thực hiện phép tính cộng
hai phân số khác mẫu.
b) thực hiện chuyển vế rồi
Luyện tập

Dạng 1: Thực hiện phép tính.
Bài tập 1:
a) - = -
= + =
b) - = -
= + = + =
c) - = +
= + = .
d) - = +
= + = .
Dạng 2 :Tìm x.
Bài tập:
a)x= +
x= + =
vậy x= .
b) -x =
- =x
x= - =
vậy x= .
Bài tập 64sgk/34.
a) 2
18
G: Nhận xét ,chữa bài .
G:yêu cầu học sinh làm bài
64sgk/34
? Hãy nêu các điền số thích
hợp vào chỗ
G: Hướng dẫn học sinh yếu
làm bài .
G: Nhận xét ,chữa bài .

Chốt lại phương pháp giải các
dạng toán vừa luyện tập.
thực hiện phép trừ hai
phân số.
Hai học sinh lên bảng trình
bày.
Học sinh dưới lớp làm vào
vở.
Bốn học sinh lên bảng trình
bày .
Học sinh dưới lớp làm vào
vở .
Nhận xét bài làm của bạn.
Lắng nghe.
b) 3
c) 7
d) 19
4. Củng cố, luyện tập: ( 3ph)
G : Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã được học và luyện tập trong tiết.
5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2ph)
Học bài cũ
Đọc trước bài mới
Ôn tập lại phép nhân số nguyên.
V. Rút Kinh Nghiệm:
DUYỆT TUẦN 28
19
Tuần 29 Ngày soạn: 15/3/2013
Tiết 84 Ngày dạy: 18/3/2013
PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:

.Kiến thức: _ Hs biết và vận dụng được quy tắc nhân hai phân số .
. Kỹ năng: Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết .
. Tư duy :- phát triển tư duy tính toán nhanh, khả năng phân tích, quan sát
. Thái độ: - Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
II CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
. GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ .
HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm .
III. PHƯƠNG PHÁP:
-Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề.
-Hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số:
2.Kiểm tra bài cũ: (5 ph )
? Phát biểu quy tắc trừ phân số ?
Viết dạng tổng quát ?
Chửa bài tập 68 (b,c)/35_SGK
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Quy tắc nhân hai phân số
(10 ph)
GV: Đặt vấn đề như sgk : hình
vẽ thể hiện quy tắc gì ?
GV: Kiểm tra quy tắc nhân
phân số ở Tiểu học qua bài
tập ? 1 .
GV: Khẳng định quy tắc đó
vẫn đúng đối với những phân
số có mẫu và tử là những số
nguyên .
GV: Hướng dẫn hs từng bước

vận dụng quy tắc vào bài tập ?
2 , 3 theo các mức độ khác
nhau .
Quan sát hình vẽ sgk : tr 35
và trả lời câu hỏi của giáo
viên.
Thực hiện nhân phân số như
ở Tiểu học .
Phát biểu quy tắc tương tự
sgk : tr 36 .
Làm theo hướng dẫn ? 2
a) . =
= .
? 3
a) . = = = .
b) . = .
= =
=
1.Quy tắc :
? 1
_ Muốn nhân hai phân số , ta
nhân các tử với nhau và nhân
các mẫu với nhau .
. =
? 2
b) . = = =
? 3
c) ( )
2
= ( ). ( ) = =

20
GV: Nhận xét ,chữa bài
Hoạt động 2: Nhận xét
(15 ph )
GV: Yêu cầu học sinh đọc
hiểu phần nhận xét trong
sgk/38 .Sau đó yêu cầu học
sinh phát biểu và nêu dạng
tổng quát.
?Yêu cầu học sinh làm ?4
Gv : Củng cố ở các bài tập
còn lại ?4
G: Nhận xét chữa bài .
Đọc hiểu phần nhận xét, vài
học sinh phát biểu nhận xét .
Học sinh hoạt động cá nhân
làm bài.
Ba học sinh lên bảng làm.
? 4
a) (-2). =
= .
b) .(-3) =
= = .
2. Nhận xét :
* Muốn nhân một số nguyên
với một phân số (hoặc 1 phân
số với 1 số nguyên ) , ta nhân
số nguyên với tử của phân số
và giữ nguyên mẫu .
a. =

? 4
a) .0= 0.
4. Củng cố, luyện tập: ( 13ph)
GV : Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã được học trong tiết.
Vận dụn làm các bài tập sau:
G:yêu cầu học sinh làm bài 69
sgk/36
? Các biểu thức trên chứa phép tính
gì?
? Trước khi thực hiện phép nhân
phân số ta nên làm công việc gì
trước đối với phân số chưa tối giản
hoặc phân số có mẫu âm ?
? Nêu cách thực hiện phép tính?
GV: Nhận xét ,chữa bài .
G:yêu cầu học sinh làm bài 71
sgk/37
GV: Yêu cầu học sinh hoạt động
nhóm.
GV: Nhận xét ,chữa bài .
Bài 6 9 sgk/36
a) . = = .
b) . = .
= = = .

Bài tập 71sgk/37
a) x- = .
x- =
x= +
x= + = = .

d) . = . =
= =
b) = .
=
x.63 = (-20).126
x = =-40.
Vậy x= -40.
5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2ph)
Học thuộc qui tắc nhân hai phân số
Vận dụng làm bài tập 70,72sgk/37
V.Rút Kinh Nghiệm:
21



Tuần 29 Ngày soạn: 15/3/2013
Tiết 85 Ngày dạy: 21/3/2013
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
.Kiến thức: - Hs biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số : giao hoán , kết hợp , nhân với 1 ,
tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng .
Kỹ năng: - Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí, nhất là khi nhân
nhiều phân số .
. Tư duy :- phát triển tư duy tính toán nhanh, khả năng phân tích, quan sát
Thái độ: - Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
II CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ .
HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm .
III.PHƯƠNG PHÁP:
-Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề.

-Hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
.1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số:
2.Kiểm tra bài cũ: (5 ph )
? Phép nhân các số nguyên có những tính chất cơ bản gì ?
Viết biểu thức ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Các tính chất
(10 ph)

? Phép nhân số nguyên có
những tính chất gì ?
GV: Khẳng định các tính chất
vẫn đúng khi nhân phân số .
Phát biểu các tính chất phép
nhân số nguyên .
Nghe giảng.
Trình bày các tính chất phép
nhân phân số tương tự phần
bên
1. Các tính chất :
a) Tính chất giao hoán :
. .
a c c a
b d d b
=
b) Tính chất kết hợp :
. . . .
a c p a c p

b d q b d q
 
 
=
 ÷
 ÷
 
 
.
c) Nhân với số 1 :
.1 1.
a a a
b b b
= =
d) Tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng :
. . .
a c p a c a p
b d q b d b q
 
+ = +
 ÷
 
.
Hoạt động 2: Vận dụng tính chất cơ bản để giải nhanh, hợp lí
22
(15 ph )
GV:Giới thiệu ví dụ mẫu sgk :
? Xác định sự thay đổi ở các
dòng sau so với các dòng liền

trước đó ?
? Giải thích các tính chất áp
dụng ?
GV:Củng cố khắc sâu qua bài
tập 73 (sgk : tr 38) .
G:Phân biệt quy tắc cộng và
nhân hai phân số .
?Yêu cầu học sinh làm bài ?2
?Xác định các phép tính trong
hai biểu thức trên?
? Theo em vận dụng kiến thức
nào để tính nhanh giá trị hai
biểu thức trên
? Nêu lại các kiến thức chính
vận dụng vào giải bài tập
trên?
Quan sát bài giải mẫu xác
định các bước giải và giải
thích các tính chất áp dụng .
-Xác định
-Giải thích
Câu 2 là đúng , phát biểu lại
quy tắc nhân hai phân số .
Trả lời .
Biểu thức A là phép nhân các
phân số, biểu thức B là phép
nhân và phép trừ phân số.
Trả lời.
Hai học sinh lên bảng làm
bài .

Học sinh dưới lớp làm vào
vở .
Nhận xét bài làm của bạn.
2. Áp dụng :
Ví dụ :
? 2
A= . .
= . .
= ( . )
= 1. = .
B= . - .
= .( - )
= . = . -1 = .
4. Củng cố, luyện tập: ( 13ph)
G V: Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã được học trong tiết.
Vận dụn làm các bài tập sau:
?Yêu cầu học sinh làm bài tập
76 sgk
?Háy xác định các phép tính
trong mỗi biểu thức nói trên?
?Vận dụng kiến thức nào đê
giải bài toán trên được nhanh
nhất?
? Hãy thực hiện?
G;Nhận xét chữa bài
Bài 6 9 sgk/36
A= . + . +
= ( + ) +
= . + = +
= =1.

B= . + . - .
= ( + - )
= . = .
C C =(+ - ).( - - ) =(+ - ).(- - )
= ( + - ) .0 =0.
.5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2ph)
Học bài
Làm bài tập 74,75
V.Rút Kinh Nghiệm:



23
Tuần 29 Ngày soạn: 15/3/2013
Tiết 86 Ngày dạy: 23/3/2013
LUYỆN TẬP
1. MỤC TIÊU:
.Kiến thức: Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số .
. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất
cơ bản của phép nhân phân số để giải toán .
. Tư duy :- phát triển tư duy tính toán nhanh, khả năng phân tích, quan sát
. Thái độ: - Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ .
HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm .
III.PHƯƠNG PHÁP:
-Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề.
-Hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số:

.2.Kiểm tra bài cũ: (5 ph )
? Phát biểu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số?
Bài tập: Tính nhanh

3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập.
(10 ph)
G:yêu cầu học sinh lên bảng
chữa bài tập 76.
G:Kiểm tra bài tập về nhà của
học sinh.

G: Nhận xét ,chữa bài
Lên bảng chữa bài.
Nhận xét bài làm của bạn.
Lắng nghe.
I.Chữa bài tập
Bài tập 76 sgk/39
A= . + . +
= ( + ) +
= . 1+ = =1
B= + . - .
= ( + - )
= . = .1 =
C=( + -).( )
= ( + - ) .0
=0
Hoạt động 2: Luyện tập
(25 ph )

II.Luyện tập
24
?Muốn nhân phân số với một
số nguyên ta thực hiện như
thế nào ?
? Điều cần chú ý trước khi
nhân hai phân số là gì?
? Ở câu b) đối với tích :
5 14
.
7 25
ta thực hiện như thế
nào là hợp lí ?
GV: Nhận xét ,chữa bài .

GV:yêu cầu học sinh làm bài
81
?Công thức tính diện tích ,
chu vi hình chữ nhật ?
? Áp dụng vào bài toán bằng
cách thay giá trị chiều dài và
chiều rộng vào công thức
tính .
GV: Nhận xét ,chữa bài

GV:yêu cầu học sinh làm bài
82
? Xác định vận tốc của mỗi
đối tượng ? Chúng khác nhau
ở điểm nào ?

? Làm sao biết kết quả “ cuộc
đua “ ?
GV: Nhận xét ,chữa bài .
Phát biểu quy tắc tương tự
phần nhân xét bài 10 . Áp
dụng vào câu a).
Rút gọn phân số nếu có thể .
Không nên nhân hai tử số lại
mà phân tích tử thành các
thừa số giống các thừa số ở
mẫu hoặc ngược lại rồi đơn
giản trước khi nhân
Nhận xét bài làm của bạn.
S
HCN
= a.b
C
HCN
= (a+ b) . 2
Thay các giá trị tương ứng và
tìm được kết quả như phần
bên .
Hai học sinh lên bảng làm
bài
Học sinh dưới lớp làm bài
Nhận xét bài làm của bạn.
Vân tốc của bạn Dũng và vận
tốc con ong không cùng đơn
vị tính .
So sánh hai vận tốc

Nhận xét bài làm của bạn .
Dạng 1:Thực hiện phép tính
Bài tập 80 sgk/40
a) 5 = .
b) + . = +
= + =
c) - . = - =0
d) ( + ).( + )
= ( + ).( + )
= . = 2
Dạng 2:Bài toán thực tế
BT 81 (sgk : 41)
S= . =
C= ( + ).2 = .2= .
Bài tập 82 sgk/41
_ Vận tốc con ong là 18 km/h nên
con ong đến B trước .
4. Củng cố, luyện tập: ( 3ph)
G : Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã được học và luyện tập trong tiết.
Ngay mỗi phần bài tập có liên quan
5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2ph)
_ Hoàn thành phần bài tập còn lại tương tự .
_ Chuẩn bị bài “ Phép chia phân số “
V.Rút Kinh Nghiệm:
25

×