Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiểm tra ĐS 8 Chương III (MT+Đề KT+ Đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.41 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 8
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ
cao
1.Phương trình bậc
nhất một ẩn,
phương trình đưa
về dạng ax + b = 0
Nhận biết
phương pháp
giải pt bậc nhất
1 ẩn. Giải pt
dạng ax + b=0
Biến đổi đưa
được pt về
dạng ax + b
= 0 để tìm
nghiệm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
1
1


10%
3
3 điểm
30%
2.Phương trình
tích, phương trình
chứa ẩn ở mẫu
Tìm điều kiện
xác định của
phương trình
chứa ẩn ở mẫu.
Giải được pt
tích dạng
A.B = 0.
Biến đổi đưa phương trình
về dạng phương trình tích
để tìm nghiệm. Giải
phương trình chứa ẩn ở
mẫu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
2
2
20%
2
2

20%
5
5 điểm
50%
3.Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình
Vận dụng giải phương
trình giải các bài toán thực
tế.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2 điểm
20%
Tổng Số câu
Tổng Số điểm
Tỉ lệ %
3
3
30%
3
3
30%
3
4

40%
9
10 điểm
100%
KIỂM TRA CHƯƠNG III
MÔN: ĐẠI SỐ
ĐỀ BÀI
Bài 1: (1điểm) Tìm điều kiện xác định của phương trình sau:
11
4

=
+
+
x
x
x
x
Bài 2: (7điểm) Giải các phương trình sau:
a) 2x + 4 = 0
b) 3x – 12 = 0
c) 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2
d) (x – 1)(2x + 3) = 0
e) 3x – 15 = 2x(x – 5)
f)
3
2
6
62
3

xxx
−=

+
g)
xx
x
xx
x
+

=
+
+

2
12
1
11
Bài 3: (2điểm) Một người đi xe máy từ Hồng Thủy về Huế với vận tốc 45km/h.
Lúc đi lên (Huế - Hồng Thủy) người đó đi với vận tốc 35km/h nên thời gian đi lên
nhiều hơn thời gian khi về là 40 phút. Tính độ dài quãng đường từ Hồng Thủy đến
Huế?

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Đại Số 8
Bài 1:

1
±≠

x
1 đ
Bài 2: (2,25đ)

2
42
42)
−=⇔
−=⇔
=+
x
x
oxa
Vậy phương trình có tập nghiệm
}{
2−=S
4
123
0123/
=⇔
=⇔
=−
x
x
xb
Vậy pt có tập nghiệm là
}{
4=S
c/ 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2
2x - 3 = 3x - 3 + x + 2

2x -3x - x = -3 + 2 + 3
2 2
1
x
x


⇔ − =
⇔ = −
Vậy phương trình có tập nghiệm
{ }
1S
= −
oxxd =+− )32)(1/(
01
=−⇔
x
hoặc
032
=+
x
• x – 1 = 0

x = 1
• 2x + 3 = 0
2
3
−=⇒ x
Vậy pt có tập nghiệm là:
}

1;
2
3



−=S
0)23)(5(
0)5(2)5(3
)5(2153/
=−−⇔
=−−−⇔
−=−
xx
xxx
xxxe
05 =−⇔ x
hoặc
023 =− x
• x – 5 = 0
5
=⇒
x
• 3 -2x = 0
2
3
=⇒ x
Vậy pt có tập nghiệm là:
}




= 5;
2
3
S
3
93
63
33
6
3
3
3
3
2
6
62
3
/
=⇔
=⇔
−=−+⇔
−=

+⇔
−=

+
x

x
xxx
xxx
xxx
f
Vậy pt có tập nghiệm là:
}{
3=S
(*)
12
1
11
/
2
xx
x
xx
x
g
+

=
+
+

ĐKXĐ:
1;0 −≠≠ xx
0,5 đ
0,5đ
0,25 đ

0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0.25đ
0.25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
(*)
0)1(
0121
)1(
12
)1()1(
)1)(1(
2
=−⇔
=+−+−⇔
+


=
+
+
+
−+

xx
xxx
xx
x
xx
x
xx
xx
0
=⇔
x
(loại) hoặc x = 1(TMĐK)
Vậy pt có tập nghiệm là:
}{
1=S
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 3: Đổi 40 phút =
)(
3
2
h

Gọi độ dài quãng đường Hồng Thủy – Huế là x(km); điều kiện: x>0
Thời gian đi từ Hồng Thủy về Huế là:
)(
45
h
x
Thời gian đi từ Huế lên Hồng Thủy là:
)(
35
h
x
.
Theo đề bài ta có pt:
(*)
3
2
4535
=−
xx
Giải (*) ta được: x = 105 (TMĐK)
Trả lời: Quãng đường từ Hồng Thủy đến Huế là 105 km.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ

×