Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi HKII năm hoc 2011-2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.59 KB, 5 trang )

Phòng GD & ĐT Tân Châu KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011- 2012
Trường THCS Thò Trấn MÔN HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài : 60 phút
ĐỀ KIỂM TRA
( Cho biết H= 1, C= 12, O = 16, Br =80)
Câu 1: Phân tử tinh bột được tạo thành do nhiều nhóm - C
6
H
10
O
5
– ( gọi là mắt xích ) liên kết với nhau.
Số mắt xích trong phân tử tinh bột trong khoảng
A. 1200 – 6000. B. 6000 – 10000. C. 10000 -14000. D.12000- 14000.
Câu 2: Cơng nghiệp silicat là cơng nghiệp sản xuất
A. đá vơi, đất sét, thủy tinh. B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng.
C. hiđrocacbon, thạch anh, thủy tinh. D. thạch anh, đất sét, đồ gốm.
Câu 3:Trong 100 ml rượu 45
0
có chứa
A. 45 ml nước và 55 ml rượu ngun chất. B. 45 ml rượu ngun chất và 55 ml nước.
C. 45 gam rượu ngun chất và 55 gam nước. D. 45 gam nước và 55 gam rượu ngun chất.
Câu 4 : Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam rượu etylic đun nóng và có mặt H
2
SO
4
đặc làm xúc
tác (hiệu suất 100%) khối lượng etyl axetat là
A. 8,8 gam B. 88 gam C. 17,6 gam D. 176 gam
Câu 5 Trong 1 chu kỳ (trừ chu kì 1), đi từ trái sang phải tính chất của các ngun tố biến đổi như sau
A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.


B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
C. tính kim loại giảm đồng thời tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần.
Câu 6:
Đinh sắt bị ăn mòn nhanh trong mơi trường
A. khơng khí khơ. B. trong nước cất khơng có hồ tan khí oxi.
C. nước có hồ tan khí oxi. D. dung dịch muối ăn.
Câu 7: Chất khơng làm mất màu dung dịch brom là
A. C
2
H
6
. B. C
2
H
2
. C. C
2
H
4
. D. C
3
H
4
.
Câu 8: Clo tác dụng với nước
A. tạo ra hỗn hợp hai axit. B. tạo ra hỗn hợp hai bazơ.
C. tạo ra hỗn hợp muối. D. tạo ra một axit hipoclorơ.
Câu 9: Một hiđrocacbon X khi đốt cháy tn theo phương trình hóa học sau:
2X + 5O

2

0t
→
4 Y + 2H
2
O
Hiđrocacbon X là (chương 4/ bài 38/ mức 2)
A. etilen.
B. axetilen.
C. metan.
D. benzen.
Câu 10: Dãy các chất nào sau đây là muối axit ?
A. KHCO
3
, CaCO
3
, Na
2
CO
3
. B. Ba(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)

2
.
C. Ca(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)
2
, BaCO
3
. D. Mg(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)
2
, CaCO
3
.
Câu 11: Khí X có tỉ khối so với hiđro là 14. Khí X là (chương 4/ bài 37/ mức 2)
A. CH
4
. B. C
2
H
4

.
C. C
2
H
6
. D. C
2
H
2
.
Câu 12: Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit
A. S, C, P. B. S, C, Cl
2
. C. C, P, Br
2
. D. C, Cl
2
, Br
2
.
Câu 13: Hố trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là
A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I.
Câu 14: Trong các phản ứng sau phản ứng hóa học đúng là
A. C
6
H
6
+Br  C
6
H

5
Br + H
B. C
6
H
6
+ Br
2

o
Fe, t
→
C
6
H
5
Br + HBr
C. C
6
H
6
+ Br
2
C
6
H
6
Br
2
D. C

6
H
6
+2Br
o
Fe, t
→
C
6
H
5
Br + HBr
Câu 15: Trên mũi khoan để khai thác dầu mỏ người ta có gắn
A. thép tốt. B. đá thạch anh. C. kim cương. D. đá hoa cương.
Câu 16: Thành phần chính trong bình khí biogas là
A. C
2
H
2
. B. CH
4
. C. C
2
H
4
. D. C
2
H
4
O.

Câu 17: Các chất nào trong dãy tác dụng được với SiO
2
? (Chương 3/bài 30/mức 2)
A. CO
2
, H
2
O, H
2
SO
4
, NaOH.
B. CO
2
, H
2
SO
4
, CaO, NaOH.
C. H
2
SO
4
, NaOH, CaO, H
2
O.
D. NaOH, Na
2
CO
3

, K
2
O, CaO.
Câu 18:Thể tích của dung dịch NaOH 1M cần dùng để tác dụng hoàn toàn với 1,12 lít khí Cl
2
(đktc) là
A. 0,2 lít. B. 0,3 lít. C. 0,4 lít. D. 0,1 lít.
Câu 19: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C
2
H
6
O, CH
4
, C
2
H
2
. B. C
2
H
4
, C
3
H
7
Cl, CH
4
.
C. C

2
H
6
O, C
3
H
7
Cl, C
2
H
5
Cl. D. C
2
H
6
O, C
3
H
8
, C
2
H
2
.
Câu 20: Axetilen có tính chất vật lý
A. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
B. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí .
D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Câu 21: Kim cương, than chì, cacbon vô định hình là các dạng thù hình của nguyên tố

A. photpho B. silic C. cacbon D. lưu huỳnh
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam C thì thể tích tối đa của khí CO
2
thu được ở đktc là
A. 1,12 lít. B. 11,2 lít. C. 2,24 lít. D. 22,4 lít.
Câu 23: Nhóm gồm các chất khí đều khử được CuO ở nhiệt độ cao là
A. CO, H
2
. B. Cl
2
, CO
2
. C. CO, CO
2
. D. Cl
2
, CO.
Câu 24:Có các công thức cấu tạo sau:
1. CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
2
– CH
3

3 2 2 2

3
2. CH - CH - CH - CH
CH

2 2 2
3 3
3. CH - CH - CH
CH CH
 

2 2 2 3
3
4. CH - CH - CH - CH
CH

Các công thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất ?
A. 3 chất. B. 2 chất. C. 1 chất. D. 4 chất.
Câu 25:Hợp chất hữu cơ không có khả năng tham gia phản ứng cộng là
A. metan. B. benzen. C. etilen. D. axetilen.
Câu 26: Hãy chỉ ra phương trình phản ứng viết sai.
A. Fe + CuSO
4


FeSO
4
+ Cu. B. Fe + 2HCl

FeCl
2

+ H
2
.
C. Fe + S
0t
→
FeS. D. Fe + Cl
2

0t
→
FeCl
2
.
Câu 27: Biết 0,01 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là
A. C
2
H
4
. B. CH
4
. C. C
2
H
2
. D. C
2
H
6
.

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X + H
2
O

Y + Z
Y + O
2
0t
→
T +H
2
O
T + Ca(OH)
2


CaCO
3

+H
2
O
X, Y, Z, T lần lượt là (chương 4/ bài 38/ mức 2)
A. CaC
2
, CO
2
, C
2

H
2
, Ca(OH)
2
. B. CaC
2
,

C
2
H
2
, CO
2
, Ca(OH)
2
.
C. CaC
2
, C
2
H
2
, Ca(OH)
2
, CO
2
. D. CO
2
, C

2
H
2
, CaC
2
, Ca(OH)
2
.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí C
2
H
2
trong bình chứa khí oxi dư. Thể tích khí CO
2
thu được (trong
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là
A. 11,2 lít. B. 16,8 lít.
C. 22,4 lít. D. 33,6 lít.
Câu 30: Rượu etylic tác dụng được với natri vì
A. trong phân tử có nguyên tử oxi.
B. trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi.
C. trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro và nguyên tử oxi.
D. trong phân tử có nhóm – OH.
Câu 31: Thể tích không khí (đktc) (chứa 20 % thể tích oxi) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu
etylic nguyên chất là
A. 6,72 lít B. 67,2 lít. C. 13,44 lít. D. 1,344 lít.
Câu 32:Tính chất vật lý của etyl axetat là
A. chất lỏng, mùi thơm, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp.
B. chất khí mùi thơm, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp.
C. chất lỏng không mùi, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp.

D. chất lỏng tan vô hạn trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp.
Câu 33 : Bệnh nhân khi truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch, đó là loại đường nào?
A. Sacarozơ. B. Frutozơ. C. Glucozơ D. Mantozơ.
Câu 34 : Thủy phân 5,13 kg saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 100%, khối lượng sản phẩm
thu được là
A. 2,2 kg glucozơ và 2,2 kg fructozơ. B. 3,4 kg glucozơ và 3,4 kg fructozơ.
C. 2,7 kg glucozơ và 2,7 kg fructozơ. D. 1,7 kg glucozơ và 1,7 kg fructozơ.
Câu 35:Người ta dùng 22 gam CO
2
hấp thụ 20 gam NaOH. Khối lượng muối tạo thành là
A. 45 gam. ` B. 44 gam. C. 43 gam. D. 42 gam.
Câu 36: Hợp chất C
3
H
6
có bao nhiêu công thức cấu tạo dạng mạch vòng ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37 : Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được
A. glixerol và một loại axit béo. B. glixerol và một số loại axit béo.
C. glixerol và một muối của axit béo. D. glixerol và xà phòng.
Câu 38:Trung hòa 400 ml dung dịch axit axetic 0,5M bằng dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung dịch
NaOH cần dùng là
A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml.
Câu 39:
Công thức cấu tạo của axit axetic (C
2
H
4
O
2

) là
A. O = CH – O – CH
3
.


3
B. CH -C=O
OH


2
C. HO-C-OH
CH

D. CH
2
– O – O – CH
2
.
Câu 40: Dãy chất đều tan trong nước ở nhiệt độ thường là
A. saccarozơ và tinh bột. B. glucozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và xenluloz
Phòng GD & ĐT Tân Châu ĐÁP ÁN KIỂM TRA H K II NĂM HỌC 2011-
2012
Trường THCS Thò Trấn MÔN HÓA HỌC 9

Câu 1: Đáp án: A.
Câu 2: Đáp án: B
Câu 3:Đáp án: B

Câu 4 : Đáp án: C
Câu 5: Đáp án: C
Câu 6: Đáp án: D
Câu 7: Đáp án: A
Câu 8: Đáp án: A
Câu 9: Đáp án: B
Câu 10: Đáp án: B
Câu 11: Đáp án: B
Câu 12: Đáp án: A
Câu 13: Đáp án: D
Câu 14: Đáp án: B
Câu 15: Đáp án: C
Câu 16: Đáp án: B
Câu 17: Đáp án: D
Câu 18: Đáp án: D
Câu 19: Đáp án: C
Câu 20: Đáp án: B
Câu 21: Đáp án: C
Câu 22: Đáp án: C
Câu 23: Đáp án: A
Câu 24: Đáp án: C
Câu 25: Đáp án: A
Câu 26: Đáp án: D
Câu 27: Đáp án: A
Câu 28: Đáp án: C
Câu 29: Đáp án: A
Câu 30: Đáp án: D
Câu 31: Đáp án: B
Câu 32: Đáp án: A
Câu 33 : Đáp án : C

Câu 34 : Đáp án : C
Câu 35: Đáp án: D
Câu 36: Đáp án: A
Câu 37 : Đáp án : B
Câu 38: Đáp án: D
Câu 39: Đáp án: B
Câu 40: Đáp án: C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×