Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

CHUYEN DE DI TRUYEN QUAN THE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.32 KB, 14 trang )

Bi tp di truyn Qun th Trn Th Minh Linh
Chuyờn : DI TRUYN HC QUN TH
Câu 1 (ĐH 2010) Trong một quần thể của một loài lỡng bội, xét 1 gen có 2 alen là A và a. Cho biết không có đột
biến xảy ra và quá trình ngẫu phối đã tạo ra trong quần thể 5 loại kiểu gen về gen trên. Tính theo lí thuyết, phép lai
nào sau đây giữa 2 cá thể của quần thể trên cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 1?
A. AA x Aa. B. Aa x aa. C. X
A
X
A
x X
a
Y. D. X
A
X
a
x X
A
Y.
Câu 2 (ĐH 2010) Giả sử tần số tơng đối của các alen ở một quần thể là 0,5A : 0,5a đột ngột biến đổi thành 0,7A :
0.3a.
Nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến hiện tợng trên?
A. Giao phối không ngẫu nhiên diễn ra trong quần thể.
B. Sự phát tán hay di chuyển của một nhóm cá thể ở quần thể này đi lập quần thể mới.
C. Quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối.
D. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hớng biến đổi alen A thành alen a.
Câu 3 (ĐH 2010) ở một loài thực vật giao phấn, xét một gen có 2 alen, alen A quy định màu hoa đỏ trội không hoàn
toàn so với alen a quy định màu hoa trắng, thể dị hợp về cặp gen này có hoa màu hồng. Quần thể nào sâu đây của
loài trên đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây hoa màu hồng.
B. Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu đỏ.
C. Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu hồng.


D. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu trắng.
Câu 4. (ĐH 2010) Một quần thể thực vật có tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ xuất phát (P) là 0,25 AA : 0,40 Aa : 0,35 aa.
Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen của quần thể sau 3 thế hệ tự thụ phấn bắt buộc (F
3
) là:
A. 0,425 AA : 0,050 Aa : 0,525 aa. B. 0,25 AA : 0,40 Aa : 0,35 aa.
C. 0,375 AA : 0,100 Aa : 0,525 aa. D. 0,35 AA : 0,20 Aa : 0,45 aa.
Câu 5. (ĐH 2010) ở một quần thể ngẫu phối, xét 2 gen: gen thứ nhất có 3 alen, nằm trên đoạn không tơng đồng của
NST giới tính X; gen thứ 2 có 5 alen, nằm trên NST thờng. Trong trờng hợp không xảy ra đột biến, số loại kiểu gen
tối đa về cả hai gen trên có thể đợc tạo ra trong quần thể này là
A. 45. B. 90. C. 15. D. 135.
Câu 6. (ĐH 2010) Một quần thể ngẫu phối, ở thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen là 0,36BB + 0,48Bb + 0,16bb
= 1. Khi trong quần thể này, các cá thể có kiểu gen dị hợp có sức sống và khả năng sinh sản cao hơn hẳn so với các
cá thể có kiểu gen đồng hợp thì
A. alen trội có xu hớng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
B. tần số alen trội và tần số alen lặn có su hớng không thay đổi.
C. tần số alen trội và tần số alen lặn có su hớng bằng nhau.
D. alen lặn có xu hớng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
Câu 7. (ĐH 2009) ở một loài thực vật, gen A quy định hạt có khả năng nảy mầm trên đất bị nhiễm mặn, alen a quy
định hạt không có khả năng này. Từ một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền thu đợc tổng số 10000 hạt.
Đem giao các hạt này trên một vùng đất bị nhiễm mặn thì thấy có 6400 nảy mầm. Trong số các hạt nảy mầm, tỉ lệ hạt
có kiểu gen đồng hợp tính theo lí thuyết là
A. 36%. B. 25%. C. 16%. D. 48%.
Câu 8. (ĐH 2009) ở ngời, gen A quy định mắt nhìn màu bình thờng, alen a quy định bệnh mù màu đỏ và lục; gen B
quy định máu đông bình thờng, alen b quy định bệnh máu khó đông. Các gen này nằm trên NST giới tính X, không
có alen tơng ứng trên Y. Gen D quy định thuận tay phải, alen d quy định thuận tay trái nằm trên NST thờng. Số kiểu
gen tối đa về 3 lô cút trên trong quần thể ngời là
A. 27. B. 36. C. 39. D. 42.
Cõu 9 : Trong mt QT thc vt giao phn, xột mt lụcut cú hai alen, alen A quy nh thõn cao tri hon ton so vi
alen a quy nh thõn thp. QT ban u (P) cú KH thõn thp chim TL 25%. Sau mt th h ngu phi v khụng chu

tỏc ng ca cỏc nhõn t tin húa, KH thõn thp th h con chim TL 16%. Tớnh theo lớ
thuyt, TP KG ca QT (P) l:
A. 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa B. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
C. 0,30AA : 0,45Aa : 0,25aa D. 0,10AA : 0,65Aa : 0,25aa
Cõu 10: T mt QT thc vt ban u (P), sau 3 th h t th phn thỡ TP KG ca QT l 0,525AA : 0,050Aa :
0,425aa. Cho rng QT khụng chu tỏc ng ca cỏc nhõn t tin húa khỏc, tớnh theo lớ thuyt, TP KG ca (P) l:
A.0,400AA : 0,400Aa : 0,200aa B.0,250AA : 0,400Aa : 0,350aa
C.0,350AA : 0,400Aa : 0,250aa D.0,375AA : 0,400Aa : 0,225aa
Cõu 11: Trong QT ca mt loi thỳ, xột hai lụcut: lụcut mt cú 3 alen l A
1
, A
2
, A
3
; lụcut hai cú 2 alen l B v b. C
hai lụcut u nm trờn on khụng tng ng ca nhim sc th gii tớnh X v cỏc alen ca hai lụcut ny liờn kt
khụng hon ton. Bit rng khụng xy ra t bin, tớnh theo lớ thuyt, s KG ti a v hai lụcut trờn trong QT ny l:
A.18 B. 36 C.30 D. 27
Cõu 12: mt loi thc vt lng bi, xột hai cp gen Aa v Bb nm trờn hai cp nhim sc th thng khỏc nhau.
Nu mt QT ca loi ny ang trng thỏi CBDT v c hai cp gen trờn, trong ú TS ca alen A l 0,2; TS ca alen
B l 0,4 thỡ TL KG AABb l
A. 1,92% B. 3,25% C. 0,96% D. 0,04%
Ti liu luyn thi
1
Bài tập di truyền Quần thể Trần Thị Minh Linh
Câu 13: Trong quá trình phát sinh trứng của người mẹ, cặp nhiễm sắc thể số 21 nhân đôi nhưng không phân li tạo tế
bào trứng thừa 1 nhiễm sắc thể số 21 còn các cặp nhiễm sắc thể khác thì nhân đôi và phân li bình thường. Quá trình
phát sinh giao tử của người bố diễn ra bình thường. Trong trường hợp trên, cặp vợ chồng này sinh con, xác suất để
đứa con mắc hội chứng Đao là
A. 50% B. 25% C. 12,5% D. 100%

Câu 14: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng. Thế hệ XP (P)
của một QT tự thụ phấn có TS các KG là 0,6AA: 0,4Aa. Biết rằng không có các yếu tố làm thay đổi TS alen của QT,
tính theo lí thuyết, TL cây hoa đỏ ở F
1
là:
A. 64% B. 90% C. 96% D. 32%
Câu 15: Số alen của gen I, II và III lần lượt là 3, 4 và 5.Biết các gen đều nằm trên NST thường và không cùng nhóm
liên kết. Xác định trong QT:
1/ Số KG ĐH về tất cả các gen và dị hợp tất cả các gen lần lượt là:
A. 60 và 90 B. 120 và 180 C. 60 và 180 D. 30 và 60
2/ Câu 15 Số KG ĐH về 2 cặp gen và dị hợp về 2 cặp gen lần lượt là:
A. 240 và 270 B. 180 và 270 C. 290 và 370 D. 270 và 390
3/ Câu 15 Số KG dị hợp
A. 840 B. 690 ` C. 750 D. 660
Câu 16: Gen I có 3 alen, gen II có 4 alen , gen III có 5 alen. Biết gen I và II nằm trên X không có alen trên Y và gen
III nằm trên Y không có alen trên X. Số KG tối đa trong QT
A. 154 B. 184 C. 138 D. 214
Câu 18: Ở mèo gen D nằm trên phần không tương đồng của nhiễm sắc thể X quy định màu lông đen, gen lặn a quy
định màu lông vàng hung, khi trong KG có cả D và d sẽ biểu hiện màu lông tam thể. Trong một QT mèo có 10%
mèo đực lông đen và 40% mèo đực lông vàng hung, số còn lại là mèo cái. TL mèo có màu tam thể theo định luật
Hácdi-Van béc là bao nhiêu?
A. 16% B. 2% C. 32% D. 8%
Câu 19: Một QT tự phối, ban đầu có 50% số cá thể ĐH. Sau 7 thế hệ TL dị hợp sẽ là:
A. 1/128. B. 127/128. C. 255/ 256. D. 1/ 256
Câu 20 : Một QT giao phối ở trạng thái CBDT, xét một gen có hai alen (Avà a),
người ta thấy số cá thể ĐH trội nhiều gấp 9 lần số cá thể ĐH lặn. TLphần trăm số cá thể dị hợp trong QT này là
A. 18,75%. B. 56,25%. C. 37,5%. D. 3,75%.
Câu 21 : Sự di truyền nhóm máu A, B, AB, O ở người do một gen trên NST thường có 3 alen chi phối I
A
, I

B
, I
O
. KG
I
A
I
A
, I
A
Qđ nhóm máu A. KG I
B
I
B
, I
B
I
O
Qđ nhóm máu B. KG I
A
I
B
Qđ nhóm máu AB. KG I
O
I
O
Qđ nhóm máu O.
Trong một quẩn thể người, nhóm máu O chiếm 4%, nhóm máu B chiếm 21%. TL nhóm máu A là
A. 0,25. B. 0,40. C. 0,45. D. 0,54.
Câu 22: Trong một QT giao phối tự do xét một gen có 2 alen A và a có TS tương ứng là 0,8 và 0,2; một gen khác

nhóm liên kết với nó có 2 alen B và b có TS tương ứng là 0,7 và 0,3. Trong trường hợp 1 gen quy định 1 tính trạng,
tính trạng trội là trội hoàn toàn. TL cá thể mang KH trội cả 2 tính trạng được dự đoán xuất hiện trong QT sẽ là:
A. 31,36% B. 87,36% C. 81,25% D. 56,25%
Câu 23: Một QT tự thụ ở F
0
có TS KG: 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa.
Sau 5 thế hệ tự thụ nghiêm ngặt thì TS KG ĐH trội trong QT là:
Tài liệu luyện thi
2
Bài tập di truyền Quần thể Trần Thị Minh Linh
A. 0,602 B. 0,514 C. 0,584 D. 0,542
Câu 24: Trong một điều tra trên một QT thực vật, người ta ghi nhận sự có mặt của 80 cây có KG là AA, 20 cây có
kiều gen aa và 100 cây có KG Aa trên tổng số 200 cây. Biết rằng cây có KG khác nhau có sức sống và khả năng sinh
sản như nhau, QT cách ly với các QT lân cận và TS đột biến coi như không đáng kể. Hãy cho biết TS KG Aa sau
một thế hệ ngẫu phối là bao nhiêu?
A. 55,66% B. 45,5% C. 25,76% D. 66,25%
Câu 27: Cho CTDT QT như sau: 0,2AABb : 0,2 AaBb : 0,3aaBB : 0,3aabb. Nếu QT trên giao phối tự do thì TL cơ
thể mang 2 cặp gen ĐH lặn sau 1 thế hệ là
A. 12,25%. B. 30%. C. 35%. D. 5,25%.
Câu 29: Ở người A-phân biệt được mùi vị> a- ko phân biệt được mùi vị. Nếu trong 1 cộng đồng TS alen a=0,4 thì
xác suất của một cặp vợ chồng đều phân biệt được mùi vị có thể sinh ra 3 con trong dó 2 con trai phân biệt được mùi
vị và 1 con gái ko phân biệt được mùi vị là?
A.1,97% B.9,44% C.1,72% D.52%
Câu 30: Một QT có TS KG ban đầu: 0,4AA : 0,1aa : 0,5Aa. Biết rằng các cá thể dị hợp tử chỉ có khả năng sinh sản
bằng 1/2 so với khả năng sinh sản của các cá thể ĐH tử. Các cá thể có KG AA và aa có khả năng sinh sản như nhau.
Sau một thế hệ tự thụ phấn thì TS cá thể có KG dị hợp tử sẽ là:
A. 16,67% B. 12,25% C. 25,33% D.15.20%
Câu 32: Cho biết gen A đỏ trội hoàn toàn so với gen a trắng; sức sống của giao tử mang gen A gấp đôi giao tử mang
gen a; sức sống của hợp tử và của phôi (để phát triển thành cá thể con) KG AA = 100%, Aa = 75%, aa = 50%.
Bố và mẹ đề mang gen dị hợp thì TL KH của đời con F

1
(mới sinh) sẽ là:
A. 7 A- : 1 aa B. 7 A- : 2 aa C. 14 A-: 1aa D. 15 A-: 1aa
Câu 33: CTDT của QT như sau: 0,4AABb:0,4AaBb:0,2aabb
Cho QT tự thụ qua ba thế hệ TL cơ thể mang 2 cặp gen đồng hơp trội là:
A: 112/640 B:161/640 C:49/256 D:7/640
Câu 35 : Trong một QT thực vật giao phấn, xét một lôcut có hai alen, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với
alen a quy định thân thấp. QT ban đầu (P) có KH thân thấp chiếm TL 25%. Sau một thế hệ ngẫu phối và không chịu
tác động của các nhân tố tiến hóa, KH thân thấp ở thế hệ con chiếm TL 16%. Tính theo lí thuyết, TP KG của QT (P)
là:
A. 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa B. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
C. 0,30AA : 0,45Aa : 0,25aa D. 0,10AA : 0,65Aa : 0,25aa
Câu 36: Ở người, tính trạng nhóm máu do 3 alen I
A
, I
B
và I
O
quy định. Trong QT CBDT có 36% số người mang
nhóm máu O, 45% số người mang nhóm A. Vợ có nhóm máu A lấy chồng có nhóm máu B không có quan hệ họ
hàng với nhau.
1/ Xác suất để họ sinh con máu O:
A. 11,11% B. 16,24% C. 18,46% D. 21,54%
2/ Câu 36: Nếu họ sinh đứa con đầu là trai máu O thì khả năng để sinh đứa con thứ 2 là gái có nhóm máu khác bố và
mẹ mình là:
A. 44,44% B. 35,77% C. 42% D. 25%
Câu 37 : Một gen có 2 alen nằm trên NST giới tính X ở đoạn không tương đồng với Y, alen lặn Qđ tính trạng bệnh,
alen trội Qđ tính trạng bình thường. TL người bị bệnh trong QT người là 0,0208. Hai người bình thường không có
Tài liệu luyện thi
3

Bi tp di truyn Qun th Trn Th Minh Linh
quan h h hng kt hụn vi nhau, cho rng QT cú s CBDT v tớnh trng trờn. Xỏc sut sinh con b bnh ca cp v
chng l
A. 1,92% B. 1,84% C. 0,96% D. 0,92%
Cõu 38: ngi, bnh bch tng do gen ln a nm trờn NST thng quy nh. Ti mt huyn min nỳi, TL ngi
b bnh bch tng l: 1/ 10000. TL ngi mang gen d hp s l:
A. 0,5% B. 49,5 %. C. 98,02%. D. 1,98 %.
Cõu 39: Kh nng cun li ngi do gen tri trờn NST thng qui nh, alen ln Q ngi bỡnh thng. Mt
ngi n ụng cú kh nng cun li ly ngi ph n{ khụng cú kh nng ny, bit xỏc sut gp ngi cun li
trong QT ngi l 64%.
Xỏc sut sinh a con trai b cun li l bao nhiờu?
Cõu 40: Chn 1 cõu tr li ỳng nht trong cỏc phng ỏn A,B,C,D
Trong mt hũn o bit lp cú 5800 ngi sng, trong ú cú 2800 nam gii. Trong s ny cú 196 nam b mự mu
xanh . Kiu mự mu ny do 1 alen ln m nm trờn NST gii tớnh X. Kiu mự mu ny khụng nh hng n s
thớch nghi ca cỏ th. Kh nng cú ớt nht 1 ph n{ ca hũn o ny b mự mu xanh l bao nhiờu?
A. 1 0,9951
3000
B. 0,07
3000
C. (0,07 x 5800)
3000
D. 3000 x 0,0056 x 0,9944
2999
Cõu 41: Mt QT ngi cú TS ngi b bnh bch tng l 1/10000. Gi s QT ny CBDT.
- Hóy tớnh TS cỏc alen v TP cỏc KG ca QT. Bit rng, bnh bch tng l do mt gen ln nm trờn NST
thng quy nh.
A. qa = 1/100., pA = 99/100. B.qa = 99/100., pA = 1/100.
C. qa = 99/100., pA = 10/100. D. qa = 10/100., pA = 99/100.
- Tớnh xỏc sut 2 ngi bỡnh thng trong QT ny ly nhau sinh ra mt ngi con u lũng b bnh bch
tng.

- A. (0,0198)2/4 B. (0,00198)2/4 C. (0,198)2/4 D. (0,0189)2/4
Cõu 42: Giả thiết trong một quấn thể ngời, tỉ lệ kiểu hình về các nhóm máu là :
Nhóm máu A = 0,45 Nhóm máu AB = 0,3 Nhóm máu B = 0,21 Nhóm máu O = 0,04.
a.Hãy xác định tần số tơng đối của các alen qui định nhóm máu
A. r (I
O
) = 0,2, p (I
A
) = 0,5, q (I
B
) = 0,3
B. r (I
O
) = 0,3, p (I
A
) = 0,5, q (I
B
) = 0,2
C. r (I
O
) = 0,2, p (I
A
) = 0,3, q (I
B
) = 0,5
D. r (I
O
) = 0,5, p (I
A
) = 0,2, q (I

B
) = 0,3

b.cấu trúc di truyền của quần thể đó. Biết rằng quần thể trên đang trong trạng thái cân bằng di truyền.
+ Cấu trúc di truyền của quần thể ngời đã nêu là :
A. 0,25 (I
A
I
A
) + 0,09 (I
B
I
B
) + 0,04(I
O
I
O
) + 0,3 (I
A
I
B
) + 0,2 (I
A
I
O
) + 0,12 (I
B
I
O
) = 1

B. 0,25 (I
A
I
A
) + 0,04 (I
B
I
B
) + 0,09(I
O
I
O
) + 0,3 (I
A
I
B
) + 0,2 (I
A
I
O
) + 0,12 (I
B
I
O
) = 1
C. 0,25 (I
A
I
A
) + 0,09 (I

B
I
B
) + 0,04(I
O
I
O
) + 0,3 (I
A
I
B
) + 0,12 (I
A
I
O
) + 0,2 (I
B
I
O
) = 1
D. 0,25 (I
A
I
A
) + 0,09 (I
B
I
B
) + 0,04(I
O

I
O
) + 0,2 (I
A
I
B
) + 0,3 (I
A
I
O
) + 0,12 (I
B
I
O
) = 1
Cõu 44: Mt QT co TS KG ban u l 0,4AA:0,1aa:0,5Aa. Bit rng cỏc cỏ th d hp t ch cú kh nng sinh sn
bng 1/2 so vi kh nng sinh sn ca th H. Cỏc cỏ th cú KG AA v aa cú kh nng sinh sn nh nhau. Sau 1 th
h t th phn thỡ TS cỏ th cú KG d hp t s l?
A. 16,67% B.12,25% C.25,33% D.15,20% vỡ
Cõu 46 ngi A-phõn bit c mựi v> a- ko phõn bit c mựi v. Nu trong 1 cng ng TS alen a=0,4 thỡ
xỏc sut ca mt cp v chng u phõn bit c mựi v cú th sinh ra 3 con trong dú 2 con trai phõn bit c mựi
v v 1 con gỏi ko phõn bit c mựi v l?
A.1,97% B.9,4% C.1,7% D.52%
Cõu 47: Bnh mự mu do gen ln liờn kt vi NST X.Trong QT CBDT cú 8000 ngi vi TL nam n{ bng nhau,
trong ú cú 10 ngi n{ b mự mu thỡ s ngi nam b mự mu trong QT l
A. 10 ngi B. 100 ngi. C. 200 ngi D. 250 ngi.
Ti liu luyn thi
4
Bài tập di truyền Quần thể Trần Thị Minh Linh
Câu 48: Trong một QT, 90% alen ở locut Rh là R. Alen còn lại là r. Bốn mươi trẻ em của QT này đi đến trường học

nhất định. Xác suất để tất cả các em đều là Rh dương tính sẽ là:
A. 40^0,81 B.40^0,75 C.0,99^40 D.1-0,81^40.
Câu 49: Một QT người trên một hòn đảo có 100 phụ n{ và 100 người đàn ông trong đó có 4 người đàn ông bị bệnh
máu khó đông. Biết rằng bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y, QT ở trạng
thái CBDT. TS phụ n{ bình thường nhưng mang gen gây bệnh là
A. 0.0384. B. 0.0768. C. 0.2408. D. 0.1204.
Câu 50: Một QT của 1 loài thực vật có TL các KG trong QT như sau: P: 0,35 AABb + 0,25 Aabb + 0,15 AaBB +
0,25 aaBb =1. Xác định CTDT của QT sau 5 thế hệ giao phấn ngẫu nhiên
A. (0,3025AA + 0,4950Aa + 0,2025aa)(0,2025BB + 0,4950Bb + 0,3025bb) = 1
B. (0,3025AA + 0,4950Aa + 0,2025aa)(0,2205BB + 0,4950Bb + 0,3025bb) = 1
C. (0,3025AA + 0,4950Aa + 0,225aa)(0,2025BB + 0,4950Bb + 0,3025bb) = 1
D. (0,3025AA + 0,4950Aa + 0,2025aa)(0,2025BB + 0,4950Bb + 0,3205bb) = 1
Câu 51: QT bọ rùa có TP KG đạt trạng thái cân = hacdi vanbec,với kích thước tối dalà 10
4
cá thể.trong đó số con
màu xanh /đỏ =21/4.Biết A(xanh)>a(đỏ) trên nst thường. Nếu chim ăn sâu tiêu diệt hết 75%con mđỏ và 25%mxanh
thì số lượng từng loại KH khi QT có kích thước tối đa là
A:9403 xanh ,597 đỏ
D:943 xanh , 597 đỏ
D:940xanh ,60 đỏ
D:9403xanh ,579 đỏ
Câu 52. Có 1 đột biến lặn trên NST thường làm cho mỏ dưới của gà dài hơn mỏ trên. Nh{ng con gà như vậy mổ
được ít thức ăn nên yếu ớt. Nh{ng chủ chăn nuôi thường phải liên tục loại chúng khỏi đàn. Khi cho giao phối ngẫu
nhiên 100 cặp gà bố mẹ mỏ bình thường, thu được 1500 gà con, trong đó có 15 gà biểu hiện đột biến trên. Giả sử
không có đột biến mới xảy ra, hãy cho biết có bao nhiêu gà bố mẹ dị hợp tử về đột biến trên?
A. 15 B. 2 C. 40 D. 4
Câu 53: Cho CTDT QT như sau : 0,4AABb:0,4AaBb:0,2aabb. Người ta tiến hành cho tự thụ phấn bắt buộc qua 3
thế hệ mang 2 cặp gen ĐH trội là:
A.112/640 B.161/640 C.49/256 D.7/640
Câu 53: Cấu trúc DT của một QT như sau: 0,2AABb : 0,2AaBb : 0,3aaBB : 0,3aabb. Nếu QT trên giao phối tự do

thì TL cơ thể mang 2 cặp gen ĐH lặn sau 1 thế hệ là:
A. 30% B. 5,25% C. 35% D. 12,25%
BÀI TẬP NỘI PHỐI:
Bài 1: 1 QT có 0,36AA; 0,48Aa; 0,16aa. Xác định CTDT của QT trên qua 3 thế hệ tự phối.
A.0,57AA : 0,06Aa : 0,37aa B.0,7AA : 0,2Aa ; 0,1aa
C.0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa D.0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
Bài 2: Một QT thực vật ở thế hệ XP đều có KG Aa. Tính theo lí thuyết TL KG AA trong QT sau 5 thế hệ tự thụ
phấn bắt buộc là:
A.46,8750 % B.48,4375 % C.43,7500 % D.37,5000 %
Bài 3: Nếu ở P TS các KG của QT là :20%AA :50%Aa :30%aa ,thì sau 3 thế hệ tự thụ, TS KG AA :Aa :aa sẽ là :
A.51,875 % AA : 6, 25 % Aa : 41,875 % aa B.57, 250 % AA : 6,25 % Aa : 36,50 %aa
C.41,875 % AA : 6,25 % Aa : 51,875 % aa D.0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa
Bài 4: QT tự thụ phấn có thành phân KG là 0,3 BB + 0,4 Bb + 0,3 bb = 1.
Cần bao nhiêu thế hệ tự thụ phấn thì TL thể ĐH chiếm 0,95 ?
A. n = 1 ; B. n = 2 C. n = 3 D. n = 4
Bài 5: Xét QT tự thụ phấn có thành phân KG ở thế hệ P là:
0,3 BB + 0,3 Bb + 0,4 bb = 1.Các cá thể bb không có khả năng sinh sản, thì
thành phân KG F1 như thế nào?
A.0,25AA + 0,15Aa + 0,60aa = 1 B.0,7AA + 0,2Aa + 0,1aa = 1
C.0,625AA + 0,25Aa + 0,125 aa = 1 D.0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1
Tài liệu luyện thi
5
Bài tập di truyền Quần thể Trần Thị Minh Linh
Giải: P : 0,3 BB + 0,3 Bb + 0,4 bb = 1.Các cá thể bb không có khả năng sinh sản
Bài 6: Một QT XP có TL của thể dị hợp Bb bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, TL của thể dị hợp còn lại
bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở QT tính đến thời điểm nói trên là bao nhiêu?
A. n = 1 ; B. n = 2 C. n = 3 D. n = 4
Bài 7: Một QT Thực vật tự thụ phấn có TL KG ở thế hệ XP: 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa. Cho biết cá thể có KG aa
không có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết TL KG thu được ở F1 là:
A.0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa B.0,7AA : 0,2Aa ; 0,1aa

C.0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa D.0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
Bài 8 : Xét một QT thực vật có TP KG là 25% AA : 50% Aa : 25% aa. Nếu tiến hành tự thụ phấn bắt buộc thì TL
KG ĐH ở thế hệ F
2

A. 12,5%. B. 25%. C. 75%. D. 87,5%.
Bài 9: Ở một QT sau khi trải qua 3 thế hệ tự phối, TL của thể dị hợp trong QT bằng 8%. Biết rằng ở thế hệ XP, QT
có 20% số cá thể ĐH trội và cánh dài là tính trội hoàn toàn so với cánh ngắn. Hãy cho biết trước khi xảy ra quá trình
tự phối, TL KH nào sau đây là của QT trên?
A. 36% cánh dài : 64% cánh ngắn. B. 64% cánh dài : 36% cánh ngắn.
C. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn. D. 16% cánh dài : 84% cánh ngắn.

BÀI TẬP NGẪU PHỐI: ( GIAO PHỐI TỰ DO, TẠP GIAO )
Bài 1: QT nào sau đây ở trạng thái CBDT?
A. QTI : 0,32 AA : 0,64 Aa : 0,04 aa. B.QT II: 0,04 AA : 0,64 Aa : 0,32 aa.
C. QT III: 0,64 AA : 0,04 Aa : 0,32 aa. D. QT IV: 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa.
Bài 2.Một QT bao gồm 120 cá thể có KG AA, 400 cá thể có KG Aa, 680 cá thể có KG aa. TS alen A và a trong QT
trên lần lượt là :
A.0,265 và 0,735 B.0,27 và 0,73 C.0,25 và 0,75 D.0,3 và 0,7
Bài 3: Gen BB Qđ hoa đỏ, Bb Qđ hoa hồng, bb Qđ hoa trắng. Một QT có 300 cá thể đỏ, 400 cá thể hoa hồng và 300
cá thể hoa trắng tiến hành giao phấn ngẫu nhiên. Nếu không có sự tác động của các nhân tố tiến hóa thì TP KG của
QT ở F
1

A) 0,25 BB+0,50Bb+0,25bb=1. B) 0,36 BB+0,48Bb+0,16bb=1
C) 0,81 BB+0,18Bb+0,01bb=1. D) 0,49 BB+0,42Bb+0,09bb=1
Bài 4: Bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường Qđ. Ở huyện A có 10
6
người, có 100 người bị bệnh bạch
tạng. Xác suất bắt gặp người bình thường có KG dị hợp là:

A)1,98. B)0,198. C)0,0198. D)0,00198
Bài 5: Biết alen A quy định lông xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định lông trắng, các alen nằm trên NST
thường. Một QT chuột ở thế hệ XP có 1020 chuột lông xám ĐH, 510 chuột có KG dị hợp. Khi QT đạt TTCB có
3600 cá thể.
Sử dụng d{ kiện trên trả lời các câu hỏi a) và b) sau đây:
a) TS tương đối của mỗi alen là:
A. A: a = 1/6 : 5/6 B. A: a = 5/6 : 1/6 C. A: a = 4/6 : 2/6 D A: a = 0,7 : 0,3
b) Số lượng chuột ở từng KG khi đạt TTCB:
A. AA = 1000; Aa = 2500; aa = 100 B. AA = 1000; Aa = 100; aa = 2500
C. AA = 2500; Aa = 100; aa = 1000 D. AA = 2500; Aa = 1000; aa = 100
Bài 6: Đàn bò có TP KG đạt CB, với TS tương đối của alen Qđ lông đen là 0,6, TS tương đối của alen Qđ lông vàng
là 0,4. TL KH của đàn bò này như thế nào ?
A)84% bò lông đen, 16% bò lông vàng. B)16% bò lông đen, 84% bò lông vàng.
C)75% bò lông đen, 25% bò lông vàng. D)99% bò lông đen, 1% bò lông vàng.
Bài 7: QT giao phấn có TP KG đạt TTCB, có hoa đỏ chiếm 84%. TP KG của QT như thế nào (B Qđ hoa đỏ trội
hoàn toàn so b Qđ hoa trắng)?
A)0,16 BB + 0,48 Bb + 0,36 bb = 1. B)0,36 BB + 0,48 Bb + 0,16 bb = 1.
C)0,25 BB + 0,50 Bb + 0,25 bb = 1. D)0,64 BB + 0,32 Bb + 0,04 bb = 1.
Tài liệu luyện thi
6
Bài tập di truyền Quần thể Trần Thị Minh Linh
Bài 8:QT người có TL máu A chiếm 0,2125; máu B chiếm 0,4725; máu AB chiếm 0,2250; máu O chiếm 0,090. TS
tương đối của mỗi alen là bao nhiêu?
A)p(I
A
) = 0,25; q(I
B
) = 0,45; r(i) = 0,30 B)p(I
A
) = 0,35; q(I

B
) = 0,35; r(i) = 0,30
C)p(I
A
) = 0,15; q(I
B
) = 0,55; r(i) = 0,30 D)p(I
A
) = 0,45; q(I
B
) = 0,25; r(i) = 0,30
Bài 9: Cho CTDT của 1 QT người về hệ nhóm máu A, B, AB, O:
0,25 I
A
I
A
+ 0,20 I
A
I
O
+ 0,09 I
B
I
B
+ 0,12 I
B
I
O
+ 0,30 I
A

I
B
+ 0,04I
O
I
O
= 1
TS tương đối mỗi alen I
A
, I
B
, I
O
là:
A) 0,3 : 0,5 : 0,2 B) 0,5 : 0,2 : 0,3 C) 0,5 : 0,3 : 0,2 D) 0,2 : 0,5 : 0,3
Bài 10: Việt Nam, TL nhóm máu O chiếm 48,3%, máu A chiếm 19,4%, máu B chiếm 27,9%, máu AB chiếm 4,4%.
TS tương đối của I
A
là bao nhiêu?
A)0,128. B)0,287. C)0,504. D)0,209.
Bài 11: Về nhóm máu A, O, B của một QT người ở trạng thái CBDT.TS alen I
A
= 0,1

, I
B
= 0,7, I
o
= 0,2.TS các
nhóm máu A, B, AB, O lần lượt là:

A. 0, 3; 0, 4; 0, 26; 0, 04 B. 0,05; 0,7 ; 0,21; 0,04
C. 0, 05; 0, 77; 0, 14; 0, 04 D. 0,05; 0,81; 0,10; 0,04
Bài 12: Một QT có 4 gen I,II,III.IV ; số alen của mỗi gen lần lượt là:2,3,4,5. Số KG có được trong QT ngẫu phối
nói trên là:
A. 2700 B. 370 C. 120 D. 81
Bài 13: Một QT có cấu trúc như sau P: 17,34%AA : 59,32%Aa : 23,34%aa. Trong QT trên, sau khi xảy ra 3 thế hệ giao
phối ngẫu nhiên thì kết quả nào sau đây không xuất hiện ở F
3
?
A. TL KG 22,09%AA : 49,82%Aa : 28,09%aa.
B. TS tương đối của A/a = 0,47/0,53.
C. TL thể dị hợp giảm và TL thể ĐH tăng so với P.
D. TS alen A giảm và TS alen a tăng lên so với P.
Bài 14: Ở người gen Qđ màu mắt có 2 alen ( A, a ), gen Qđ dạng tóc có 2 alen (B, b) gen Qđ nhóm máu có 3 alen ( I
A
. I
B
,
I
O
). Cho biết các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường khác nhau. Số KG khác nhau có thể tạo ra từ 3 gen nói trên ở QT
người là:
A.54 B.24 C.10 D.64
Giải : gen Qđ màu mắt có : ( 2 (2+1) : 2 )
1
= 3 KG ;
gen Qđ dạng tóc có : ( 2 (2+1) : 2 )
1
= 3 KG
gen Qđ nhóm máu có : ( 3 (3+1) : 2 )

1
= 6 KG .
Số KG khác nhau có được trong 1 QT Người là :3 x 3 x 6 = 54  Chọn A
Bài 15: Một QT ĐV, xét 1 gen có 3 alen nằm trên NST thường và 1 gen có 2 alen nằm trên NST giới tính không có alen
tương ứng trên Y. QT này có số loại KG tối đa về 2 gen trên là: A.30 B.60 C. 18
D.32
Bài 16: Ở người gen A Qđ mắt nhìn màu bình thường, alen a Qđ bệnh mù màu đỏ và lục; gen B Qđ máu đông bình
thường, alen b Qđ bệnh máu khó đông. Các gen này nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y. Gen D
quy định thuận tay phải, alen d quy định thuận tay trái nằm trên NST thường. Số KG tối đa về 3 locut trên trong QT người
là:
A.42 B.36 C.39 D.27
Bài 17: Một QT ban đầu có CTDT là: 0,7AA + 0,3Aa. Sau một thế hệ ngẫu phối người ta thu được ở đời con 4000 cá thể.
Tính theo lí thuyết, số cá thể có KG dị hợp ở đời con là: A.90 B.2890 C.1020
D.7680
Bài 18: Giả sử 1 QT ở trạng thái CBDT có 10000 cá thể, trong đó có 100 cá thể có KG ĐH lặn ( aa ), thì số cá thể có KG
dị hợp ( Aa ) trong QT sẽ là:
A. 9900 B. 900 C. 8100 D. 1800
Bài 19: Ở gà A quy định lông đen trội không hoàn toàn so với a quy định lông trắng, KG Aa quy định lông đốm.
Một QT gà rừng ở trạng thái CBDT có 10000 cá thể trong đó có 4800 con gà lông đốm, số gà lông đen và gà lông
trắng trong QT lần lượt là
A.3600, 1600. B.400, 4800. C.900, 4300. D.4900, 300.
Tài liệu luyện thi
7
Bài tập di truyền Quần thể Trần Thị Minh Linh
Bài 20 : Một QT giao phối ở trạng thái CBDT, xét 1 gen có 2 alen ( A và a ) ta thấy, số cá thể ĐH trội nhiều gấp 9
lần số cá thể ĐH lặn. TL phần trăm số cá thể dị hợp trong QT này là:
A.37,5 % B.18,75 % C.3,75 % D.56,25 %
Bài 21 : Trong 1 QT CB, xét 2 cặp alen AaBb trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau.Alen A có TS tương đối 0,4 và
Alen B có TS tương đối là 0,6.TS mỗi loại giao tử của QT này là:
A. AB = 0,24 Ab = 0,36 aB = 0,16 ab = 0,24

B. AB = 0,24 Ab = 0,16 aB = 0,36 ab = 0,24
C. AB = 0,48 Ab = 0,32 aB = 0,36 ab = 0,48
D. AB = 0,48 Ab = 0,16 aB = 0,36 ab = 0,48
Bài 22 : Ở mèo, di truyền về màu lông do gen nằm trên NST giới tính X Qđ, màu lông hung do alen d, lông đen : D,
mèo cái dị hợp: Dd có màu lông tam thể. Khi kiểm tra 691 con mèo, thì xác định được TS alen D là: 89,3 %; alen d:
10,7 %; số mèo tam thể đếm được 64 con. Biết rằng: việc xác định TS alen tuân theo định luật Hacđi-Vanbec. Số
lượng mèo đực, mèo cái màu lông khác theo thứ tự là:
A.335, 356 B.356, 335 C. 271, 356 D.356, 271
Bài 23 : Một QT lúc thống kê có TL các loại KG là 0,7AA : 0,3aa. Cho QT ngẫu phối qua 4 thế hệ, sau đó cho tự
phối liên tục qua 3 thế hệ. TL các cá thể dị hợp trong QT là bao nhiêu? Biết rằng không có đột biến, không có di
nhập gen, các cá thể có sức sống, sức sinh sản như nhau:
A. 0,0525 B,0,60 C.0,06 D.0,40
Bài 24:Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng; liên quan đến nhóm máu ABO có 4
KH:
- Nhóm máu A do gen I
A
quy định.
- Nhóm máu B do gen I
B
quy định.
- Nhóm máu AB tương ứng với KG I
A
I
B
.
- Nhóm máu O tương ứng với KG ii.
Biết rằng I
A
và I
B

là trội hoàn toàn so với i, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp NST thường
khác nhau.Số loại KG khác nhau có thể có (về các tính trạng nói trên) là: A. 32 B. 54
C. 16 D. 24
Bài 25: Ở người, gen lặn gây bệnh bạch tạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen trội tương ứng quy định da bình
thường. Trong QT người cứ 200 người có một người mang gen bạch tạng. Một cặp vợ chồng có da bình thường, xác
suất sinh 1 đứa con bình thường là:
A. 0,1308 B. 0,99999375 C. 0,9999375 D. 0,0326.
Bài 28:Cho CTDT của QT như sau: 0,4 AABb: 0,4 AaBb: 0,2 aabb. Người ta tiến hành cho QT trên tự thụ phấn
bắt buộc qua 3 thế hệ. TL cơ thể mang hai cặp gen ĐH trội là.
A. B. C. D.
Bài 29:. Ở người bệnh mù màu do gen lặn trên NST giới tính X quy định. Xét một QT ở một hòn dảo có 100
ngwowiftrong đó có 50 người phụ n{ và 50 người đàn ông, hai người đàn ông bị bệnh mù màu. Nế QT ở TTCB thì
số người ph{ bình thường mang gen gây bệnh là.
A. 4%. B. 7,68%. C. 96%. D. 99,84%
Bài 31:Khả năng cuộn lưỡi ở người do gen trội trên NST thường qui định, alen lặn Qđ người bình thường. Một
người đàn ông có khả năng cuộn lưỡi lấy người phụ n{ không có khả năng này, biết xác suất gặp người cuộn lưỡi
trong QT người là 64%. Xác suất sinh đứa con trai bị cuộn lưỡi là bao nhiêu?
A. 0,3125 A. 0,325 A. 0,125 A. 0,25
Bài 32: Ở người A-phân biệt được mùi vị> a- ko phân biệt được mùi vị. Nếu trong 1 cộng đồng TS alen a=0,4 thì
xác suất của một cặp vợ chồng đều phân biệt được mùi vị có thể sinh ra 3 con trong dó 2 con trai phân biệt được mùi
vị và 1 con gái ko phân biệt được mùi vị là?
A.1,97% B.9,44% C.1,72% D.52%
Bài 33:. Ở một locut trên NST thường có n+1 alen. TS của một alen là 1/2, trong khi TS của mỗi alen còn lại là 1/
(2n). Giả sử QT ở TTCB Hardy – Weinberg, thì TS các cá thể dị hợp tử bằng bao nhiêu?
A. (n – 1)/(2n)
Tài liệu luyện thi
8
Bài tập di truyền Quần thể Trần Thị Minh Linh
B. (2n – 1)/(3n)
C. (3n – 1)/(4n)

D. (4n – 1)/(5n)
E. (5n – 1)/(6n)
Bài 34:Ở một locut mã hóa cho một enzym di truyền ĐL với giới tính, TS KG trong QT được tìm thấy như sau:
FF FS SS
N{ 30 60 10
Nam 20 40 40
Hãy dự đoán TS của KG FS trong thế hệ kế tiếp, giả sử giao phối xảy ra hoàn toàn ngẫu nhiên.
A.0,46 B.0,48 C.0,50 D.0,52
Bài 35. Giả sử trong một vùng thuộc hệ gen có đặc điểm tiến hóa trung tính ở một loài, tốc độ đột biến của cặp
nucleotide GC thành AT cao gấp 3 lần tốc độ đột biến từ cặp AT thành GC. TS GC được mong đợi ở TTCB là bao
nhiêu?
A. 1/2 B. 1/3 C. 1/4 D. 1/5
Bài 36: Ở người, gen lặn gây bệnh bạch tạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen trội tương ứng
quyđịnh da bình thường. Giả sử trong QT người, cứ trong 100 người da bình thường thì có một
người mang gen bạch tạng. Một cặp vợ chồng có da bình thường, xác suất sinh con bình thường của họ là
A. 0,005%. B. 0,9925%. C. 0,0075%. D. 0,9975%
Bài 37: Nhóm máu ở người do các alen I
A
, I
B
, I
O
nằm trên NST thường Qđ với I
A
, I
B
đồng trội và I
O
lặn.
a. TS nhóm máu AB lớn nhất trong QT bằng bao nhiêu nếu biết TS người mang nhóm máu O là 25% và QT đang ở

trạng thái CBDT về các nhóm máu.
b. Người chồng có nhóm máu A, vợ nhóm máu B.Họ sinh con đầu lòng thuộc nhóm máu O.
Tính xác suất để :
b1)2 đứa con tiếp theo có nhóm máu khác nhau
b2) 3 đứa con có nhóm máu khác nhau
Bài 38: Một QT thực vật giao phấn có TS KG Aa gấp đôi TS KG AA,nếu cho tự thụ phấn bắt buộc qua 3 thế hệ .Giả
sử cá thể có KG aa chết ở giai đọan phôi,đến thế hệ F3,QT có
A.TS alen A và a không thay đổi ,còn TS KG AA là 16/18
B.TS alen A và a đều thay đổi,TS KG AA là 15/17
C.TS alen A không đổi,TS alen a thay đổi,TS KG Aa là 2/17
D.TS alen A và a đều thay đổi ,TS KG Aa là 2/18
Bài 40:Nh{ng người có KG dị hợp tử về hemoglobin hình lưỡi liềm ưu thế chọn lọc ở vùng sốt rét lưu
hành. Nh{ng người mắc bệnh hồng cầu hình liềm chết. Nếu hệ số chọn lọc của cá thể ĐH tử có KH bình
thường là 0.3. Hãy tính TS alen hồng cầu hình liềm khi QT ở TTCB là:
Tài liệu luyện thi
9
Bài tập di truyền Quần thể Trần Thị Minh Linh
A 0.3 B 0.77 C 0.23 D 0.17
Bài 41:Một QT của 1 loài thực vật có TL các KG trong QT như sau:
P: 0,35 AABb + 0,25 Aabb + 0,15 AaBB + 0,25 aaBb =1. Xác định CTDT của QT sau 5 thế hệ giao phấn ngẫu
nhiên.
Bài 42:Trong một QT ĐV có vú, tính trạng màu lông do một gen quy định, đang ở trạng thái CBDT. Trong đó, tính
trạng lông màu nâu do alen lặn a quy định, lông vàng do alen A quy định. Người ta tìm thấy 40% con đực và 16%
con cái có lông màu nâu. Hãy xác định TS tương đối các alen trong QT nói trên?
Bài 43:: Giả sử một QT ĐV ngẫu phối có TL các KG:
Ở giới cái: 0,36 AA : 0,48Aa : 0,16aa
Ở giới đực: 0,64 AA : 0,32Aa : 0,04aa
Sau khi QT đạt trạng thái CBDT, do điều kiện sống thay đổi, nh{ng cá thể có KG aa không có khả năng
sinh sản. Hãy xác định TS các alen của QT sau 5 thế hệ ngẫu phối.
A. qa = 0,12 ; pA = 0,88. B. qa = 0,3 ; pA = 0,7.

C. qa = 0,23 ; pA = 0,77. D. qa = 0,19 ; pA = 0,81.
Bài 44:Trong một QT ĐV có vú, tính trạng màu lông do một gen quy định, đang ở trạng thái CBDT.
Trong đó, tính trạng lông màu nâu do alen lặn (kí hiệu là fB) quy định được tìm thấy ở 40% con đực và
16% con cái. Hãy xác định TL con cái có KG dị hợp tử mang alen fB so với tổng số cá thể của QT.
A. 24%. B. 48%. C. 20%. D. 16%.
Bài 46:giao phấn câu đậu có KG Aa X Aa biết A cho hạt trơn ,a hạt nhăn . Tìm sắc xuất quả có 7 hạt trong
đó có 5 hạt trơn và 2 hạt nhăn.
A.0,3115 A.0,3151 A.0,1153 A.0,3151
Tài liệu luyện thi
10
Bài tập di truyền Quần thể Trần Thị Minh Linh
Bài 47: Cho CTDT của QT như sau: 0,4 AABb: 0,4 AaBb: 0,2 aabb. Người ta tiến hành cho QT trên tự
thụ phấn bắt buộc qua 3 thế hệ. TL cơ thể mang hai cặp gen ĐH trội là
A.161/640 B.116/640 C.61/640 D.11/640
Bài 48: Cho CTDT của QT như sau: 0,2 AABb: 0,2 AaBb: 0,3 aaBB: 0,3 aabb. Nếu QT trên giao phối tự do thì TL
cơ thể mang 2 cặp gen ĐH trội ở F2 là.
A. 12,25% B. 30% C. 35% D. 5,25%

Bài 49:. Cuống lá dài của cây thuốc lá do gen lặn đặc trung quy định. Trong quần hể tự nhiên có 49% các cây thuốc
lá cuống dài, khi lai phân tích các cây thuốc lá cuống ngắn của QT thì xác suất có con lai đồng nhất ở F
B
?
A.51% B.30% C.17,7% D.42%
Bài 50.
Câu 51.
Bài 52: Ở người, nhóm máu MN được quy định bởi cặp alen đồng trội L
M
= L
N
, kiểu gen L

M
L
M
: nhóm máu M,
L
N
L
N
: nhóm máu N.Trong một gia đình có bố mẹ đều có nhóm máu MN. Xác suất để họ sinh 3 con nhóm máu M, 2
con nhóm máu MN, 1 con có nhóm máu N là:
A. 15/256 B. 6/128 C. 1/1024 D. 3/64
Bài 53:.Một quần thể co tần số KG ban đầu là 0,4AA:0,1aa:0,5Aa. Biết rằng các cá thẻ dị hợp tử chỉ có khả năng
sinh sản bằng 1/2 so với khả năng sinh sản của thể đồng hợp. Các cá thể có kiểu gen AA và aa có khả năng sinh sản
như nhau. Sau 1 thế hệ tự thụ phấn thì tần số cá thể có kiểu gen dị hợp tử sẽ là?
A. 16,67% B.12,25% C.25,33% D.15,20%
Bài 54: ở người A-phân biệt được mùi vị> a- ko phân biệt được mùi vị. Nếu trong 1 cộng đồng tần số alen a=0,4 thì
xác suất của một cặp vợ chồng đều phân biệt được mùi vị có thể sinh ra 3 con trong dó 2 con trai phân biệt được mùi
vị và 1 con gái ko phân biệt được mùi vị là?
A.1,97% B.9,4% C.1,7% D.52%
Tài liệu luyện thi
11
Bài tập di truyền Quần thể Trần Thị Minh Linh
Bài 55:Trong một quần thể, 90% alen ở locut Rh là R. Alen còn lại là r. Bốn mươi trẻ em của quần thể này đi đến
trường học nhất định. Xác suất để tất cả các em đều là Rh dương tính sẽ là:
A. 40^0,81 B.40^0,75 C.0,99^40 D.1-0,81^40.
Bài 56: Mot gen gom 3 alen da tao ra trong quan the 4 kieu hinh khac nhau cho rang tan so cac alen bang nhau ,su
giao phoi la ngau nhien ,cac alen troi tieu bieu cho cac chi tieu kinh te mong muon So ca the chon lam going trong
quan the chiem ti le bao nhieu?
A.1/3
B.2/9

C.3/9
D.1/9
Bài 57: Quần thể tự thụ có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,4BB + 0,2 Bb + 0,4bb = 1
Cần bao nhiêu thế hệ tự thụ phấn để có được tỷ lệ đồng hợp trội chiếm 0,475
Bài 58: Quần thể tự thụ phấn sau 3 thế hệ tự thụ phấn có thành phần kiểu gen 0,4375BB+0,125Bb + 0,4375bb. Cấu
trúc di truyền ở thế hệ P như thế nào?
Bài 59: Cấu trúc của quần thể qua 3 thế hệ tự thụ phấn là 0,35 AA + 0,1 Aa + 0,55 aa
Xác định cấu trúc của quần thể ở thế hệ P ?
Bài 60: Màu sắc vỏ ốc sên châu Âu do một gen có ba alen kiểm soát: C
B
(

nâu), C
P
(hồng) và C
Y
(vàng). Alen nâu trội
so với hai alen kia, alen hồng trội so với alen vàng. Điều tra một quần thể ốc sên đã cân bằng người ta thu được các
số liệu sau: Nâu: 472; Hồng: 462; Vàng: 66.
Hãy tính tần số các alen trên trong quần thể.
Bài 61: Xét 4 gen ở một quần thể ngẫu phối lưỡng bội: gen 1 quy định màu hoa có 3 alen A
1
; A
2
; a với tần số
tương ứng là 0,5; 0,3; 0,2; gen 2 quy định chiều cao cây có 2 alen (B và b), trong đó tần số alen B ở giới đực
là 0,6, ở giới cái là 0,8 và tần số alen b ở giới đực là 0,4, ở giới cái là 0,2; gen 3 và gen 4 đều có 4 alen. Giả
thiết các gen nằm trên NST thường. Hãy xác định:
a) Số loại kiểu gen tối đa trong quần thể.
b) Thành phần kiểu gen về gen quy định màu hoa khi quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền.

Tài liệu luyện thi
12
Bài tập di truyền Quần thể Trần Thị Minh Linh
c) Thành phần kiểu gen về gen quy định chiều cao cây ở F
1
khi quần thể ngẫu phối và ở trạng thái cân bằng di
truyền.
Bài 62: Một quần thể ngẫu phối ban đầu ở phần cái tần số alen A là 0,8. Phần đực tần số alen a là 0,4.
a. Xác định cấu trúc di truyền của quần thể khi đạt cân bằng di truyền?
A.0,49AA + 0.42Aa + 0.09aa = 1
B.0,64AA + 0.32Aa + 0.04aa = 1
C.0,49AA + 0.48Aa + 0.03aa = 1
D.0,36AA + 0.42Aa + 0.09aa = 1
b. Giả sử 1/2 số cơ thể dị hợp không có khả năng sinh sản, vậy cấu trúc di truyền của quần thể tiếp theo như
thế nào?
A. 0,5329AA + 0,3942Aa + 0,0729aa = 1
A. 0,5293AA + 0,3942Aa + 0,0729aa = 1
A. 0,5329AA + 0,3924Aa + 0,0729aa = 1
A. 0,5329AA + 0,3942Aa + 0,0792aa = 1
Bài 63: Một quần thể người có tỉ lệ người bị bạch tạng là 1/10.000.
a. Xác suất chọn được 50 người trong quần thể trên có kiểu gen dị hợp?

b. Xác suất để chọn được 1 cặp vợ chồng bình thường, sinh 1 con trai, 1 con gái đều bị bạch tạng?
Bài 64: Ở người, tính trạng nhóm máu ABO do một gen có 3 alen I
A
, I
B
, I
O
qui định. Trong một quần thể cân bằng di

truyền có 25% số người mang nhóm máu O; 39% số người mang nhóm máu B. Một cặp vợ chồng đều có nhóm máu
A sinh một người con, xác suất để người con này mang nhóm máu giống bố mẹ là bao nhiêu?
A. 3/4. B. 119/144. C. 25/144. D. 19/24.
Bài 65: Trong một quần thể động vật có vú, tính trạng màu lông do một gen quy định, đang ở trạng thái cân bằng di
truyền. Trong đó, tính trạng lông màu nâu do alen lặn a quy định, lông vàng do alen A quy định. Người ta tìm thấy
40% con đực và 16% con cái có lông màu nâu.
Hãy xác định tần số tương đối các alen trong quần thể nói trên?
Câu 66: Ở người khả năng phân biệt mùi vị PTC (Phenylthio Carbamide) được quy định bởi gen trội A,
alen lặn a quy định tính trạng không phân biệt được PTC. Trong một cộng đồng tần số alen a là 0,3. Tính
xác suất của cặp vợ chồng đều có khả năng phân biệt được PTC có thể sinh ra 3 người con trong đó 2 con
Tài liệu luyện thi
13
Bài tập di truyền Quần thể Trần Thị Minh Linh
trai phân biệt được PTC và 1 con gái không phân biệt được PTC? Cho rằng cộng đồng có sự cân bằng về
kiểu gen.
A.

1,13% B.

1,013% C

1,103%

0,13%
Bài 67 : Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng Hacdi-Vanbec có 4000 cá thể, trong đó có 3960 cá thể lông
xù. Biết rằng, tính trạng này do một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định và lông xù trội hoàn toàn so với
lông thẳng.
a. Tính số cá thể lông xù không thuần chủng có trong quần thể.
A. 720 B. 270 C.702 D. 207
b. Nếu trong quần thể nói trên xảy ra đột biến gen làm 1% alen A thành alen a thì sau một thế hệ ngẫu phối

tỉ lệ cá thể lông xù trong quần thể chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 0,988119 B. 0,9988119 . 0,8988119 D. 0,918819
Câu 68 : Tính trạng hói đầu ở người do gen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, nhưng khi biểu hiện
lại chịu ảnh hưởng bởi giới tính. Gen này trội ở đàn ông nhưng lại lặn ở đàn bà. Trong một cộng đồng,
trong 10.000 đàn ông có 7056 không bị hói. Trong 10.000 đàn bà có bao nhiêu người không bị hói? Cho
biết, trong cộng đồng có sự cân bằng về di truyền.
A. 8.400 B. 4080 C. 4480 D. 8.040
Câu 69 .Ở người, bệnh mù màu (xanh- đỏ) do gen lặn (a) trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định; alen trội tương
ứng (A) qui định kiểu hình bình thường. Trên một hòn đảo cách ly có 5800 người sinh sống, trong đó có 2800 nam
giới. Trong số này có 196 nam bị mù màu. Kiểu mù màu này không ảnh hưởng đến sự thích nghi của cá thể.
a) Xác định tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể ở trạng thái cân bằng.
A. 0,8649X
A
X
A
+ 0,1302 X
A
X
a
+ 0,0047X
a
X
a
= 1
B. 0,8649X
A
X
A
+ 0,1302 X
A

X
a
+ 0,047X
a
X
a
= 1
C. 0,8649X
A
X
A
+ 0,302 X
A
X
a
+ 0,0047X
a
X
a
= 1
D. 0,649X
A
X
A
+ 0,1302 X
A
X
a
+ 0,0047X
a

X
a
= 1
b) Xác suất bắt gặp ít nhất 1 phụ n{ sống trên đảo này bị mù màu là bao nhiêu ?
A. 1- 0,9951
3000
B. 1- 0,9951
3000
C. 1- 0,9951
3000
D. 1- 0,9951
3000
Tài liệu luyện thi
14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×