Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề & đáp án thi thử ĐH Toán. Năm 2103

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.64 KB, 6 trang )



TRUNG TÂM LUYỆN THI

TAM KHÔI
Xóm 3 – Lăng Thành – YT
Thầy Thanh 0987 681 247
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 6 NĂM 2013
Môn thi: TOÁN. Khối A, A 1 và B
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


Câu 1: ( 2,0 điểm)
Cho hàm số
3 2
2( 1) 9 2
y x m x x m
     
(1)
1) Với
4
m

. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
2) Tìm m
( )
m


để hàm số (1) đạt cực trị tại
1 2


,
x x
thoả mãn
1 2
2.
x x
 

Câu 2: (2,0 điểm)
1) Giải phương trình




3 cos2 -sin cos 2sin 1 0
x x x x
  

2) Giải phương trình
2 5
4
2
1
4log 2 log 1 ( )
2
x x x  


Câu 3: (1,0 điểm)
Tính tích phân

2
2
6
cos
I
sin 3 cos
x
dx
x x






Câu 4: (1,0 điểm)
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều, hình chiếu của A trên (A’B’C’)
trùng với trọng tâm G của

A’B’C’ và
3
2
a
AG 
. Mặt phẳng (BB’C’C) tạo với (A’B’C’)
góc
0
60
. Tính thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a.
Câu 5: (1,0 điểm)

Trong hệ toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng
1 2
:3 4 20 0, :4 3 10 0
d x y d x y
     

Viết phương trình đường tròn (C) biết rằng (C) đi qua
(1; 3)
A

, tiếp xúc với
1
d
và có tâm
nằm trên
2
d
.
Câu 6: ( 1,0 điểm)
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S), 2 đường thẳng
1 2
,
d d
có phương trình
(S):
2 2 2
4 4 2 16 0
x y z x y z
      


1 2
3
1 1 1
: : 2 ( )
1 4 1
1 2
x t
x y z
d d y t t
z t
 

  

   



  



Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với
1 2
,
d d
và khoảng cách từ tâm mặt cầu (S) đến
mặt phẳng (P) bằng 3.
Câu 7: ( 1,0 điểm).
Cho

1 2
,
z z

là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 2 0
z z
  
.
Tính
2010 2010
1 2
A z z
 

Câu 8: (1,0 điểm)
Cho các số thực không âm x, y, z thoả mãn
2 2 2
4
3
x y z
  
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
3
2( )P xy yz xz
x y z
   
 


………………………Hết…………………




3

TRUNG TÂM LUYỆN THI
TAM KHÔI
Xóm 3 – Lăng Thành – YT
Thầy Thanh 0987 681 247
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 6 NĂM 2013
Môn thi: TOÁN. Khối A, A 1 và B
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

Câu Nội dung Điểm

Câu1
(2,0đ)


1)1,0 đ
1)
3 2
4 6 9 2
m y x x x
     

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số

3 2
6 9 2
y x x x
   

1. Tập xác định:
D



2. Sự biến thiên của hàm số
* Giới hạn tại vô cựccủa hàm số.
3 2 3
2 3
6 9 2
lim lim ( 6 9 2) lim (1 )
lim
x x
x
x
y x x x x
x x x
y
 


         
 

* Lập bảng biến thiên

2
1 (1) 2
' 3 12 9; ' 0
3 (3) 2
x y
y x x y
x y
  

    

   


0,25

* Lập bảng biến thiên
bảng biến thiên
x -

1 3 +


y’ + 0 - 0 +


y


2 +





-

-2

0,25

Hàm số đồng biến trên các khoảng (-

;1) và (3;+

)
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3)
Hàm số đạt cực đại tại x=1 =>y

=2
Hàm số đạt cực tiểu tại x=3=>y
ct
=-2
0.25

3. Đồ thị
-Giao của đồ thị hàm số và Ox: y=0=>x=2;x=2
3


- Giao của đồ thị hàm số và Oy: x=0=>y=-2

Đồ thị hàm số nhận điểm I(2;0) làm tâm đối xứng
32
1
-2
2
x
y
O


0,25
2)1,0đ
2)Ta có
2
' 3 4( 1) 9
y x m x
   

y’ là tam thức bậc hai nên hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại
1 2
,
x x

khi và chỉ khi y’có hai
nghiệm phân biệt
0,25
4


2

3 3
1
2
4( 1) 27 0 (1)
3 3
1
2
m
m
m

 


      

 




Theo viét
1 2 1 2
4( 1)
; 3
3
m
x x x x

  

.
Khi đó

 
2
1 2 1 2 1 2
2
2 4 4
16( 1)
12 4
9
x x x x x x
m
     

  

0,25

2
2
( 1) 3 (2)
4
m
m
m
 

   





0,25


Từ (1) và (2) suy ra m=-2;m=4
0,25
Câu 2:
(2,0đ)
1)Giải phương trình




3 cos2 -sin cos 2sin 1 0
x x x x
  


sin 2 3cos2 3sin cos
1 3 3 1
sin 2 cos2 sin cos
2 2 2 2
x x x x
x x x x
   
   



0,25

sin 2 cos cos2 sin sin cos cos sin
3 3 6 6
x x x x
   
   


sin(2 ) sin( )
3 6
x x
 
   

0,25

2 2
3 6
( )
2 ( ) 2
3 6
x x k
k
x x k
 

 
 


   

 


    




0,25


2
2
( )
5 2
18 3
x k
k
k
x


 

  

 



 




KL
0,25
1)1,0đ
2)Giải phương trình
2 5
4
2
1
4log 2 log 1 ( )
2
x x x  

(1)
ĐK:x>0


2
2 2
1 log 2 5log 1
x x
  

0,25



2
2 2
2
2 2
(log 1) 5log 1
log 3log 2 0(1)
x x
x x
   
   

0,25

Đặt t=log
2
x (1) trở thành
2
1
3 2 0
2
t
t t
t


   






0,25

t=1 ta có log
2
x=1

x=2
t=2 ta có log
2
x=2

x=4
kết hợp với ĐKXĐ

phương trình đã cho có 2 nghiệm là x=2 và x=4
0,25
5

Câu 3:
(1,0đ)
Tính tích phân:
2 2
2 2 2
6 6
cos sinxcos
I
sin 3 cos sin 3 cos
x x

dx dx
x x x x
 
 
 
 
 

Đặt t =
2 2 2
3 cos 3 cos 2 2sinxcosxdx
x t x tdt       .

2 2 2
sin 1 cos 4
x x t
   


0,25

2
2 2
sinx cos
4
sin 3 cos
x dt
dx
t
x x

 



Đổi cận
15
6 2
x t

  

3
2
x t

  


0,25

I =


2
15
3
2
4 t
dt
=

dt
tt
)
2
1
2
1
(
4
1
2
15
3




=
2
15
3
2
2
ln
4
1


t
t



0,25

=
)
23
23
ln
415
415
(ln
4
1





=
))23ln()415(ln(
2
1


0,25
Câu 4:
(1,0đ)
H
G

M'
M
C'
B'
A'
C
B
A
a

gọi M,M’ lần lượt là trung điểm BC,B’C’

A’,G’,M’ thẳng hàng và AA’M’M là hình
bình hành . A’M’

B’C’, AG

B’C’

B’C’

(AA’M’M)

góc giữa (BCC’B’) và
(A’B’C’) là góc giữa A’M’ và MM’ bằng

0
' 60
M MA 
0,25


đặt x=AB

ABC đều cạnh x có AM là đường cao

3 2 3
' ', '
2 3 3
x x
AM A M A G AM   
Trong

AA’G vuông có AG = A’Gtan60
0
= x;
3
2
a
x 
0,25

diện tích

ABC là
2 2
0 2
1 3 3 3 3 3
. .sin 60 ( )
2 4 4 2 16
ABC

x a a
S AB AC

   
0,25

thể tích khối lăng trụ là
2 3
. ' ' '
3 3 3 9
.
2 16 32
ABC A B C ABC
a a a
V AG S

  

0,25
Câu 5:
(1,0đ)
2
d
đi qua M(4;2) và có vectơ chỉ phương


3;4
u 

nên có phương trình tham số

0,25
6


4 3
( )
2 4
x t
t
y t
 



 



Giả sử
2
(4 3 ;2 4 )
I t t d
  

là tâm và R là bán kính của đường tròn (C)
Vì (C) đi qua A(1;-3) và tiếp xúc với
1
d
nên


1
( , )
IA d I d R
 

Ta có
   
2 2
1
2 2
3(4 3 ) 4(2 4 ) 20
( , ) 3 3 5 4 5| |
3 4
t t
IA d I d t t t
   
      


0,25

2
17
25 58 34 5 58 34 0
29
t t t t t        


0,25


Với
1
17 65 10 85
( ; )
29 29 29 29
t I R IA      
ta được phương trình đường tròn

 
2 2
65 10 7225
:
29 29 841
C x y
   
   
   
   

0,25
Câu 6:
(1,0đ)
(S):
2 2 2
4 4 2 16 0
x y z x y z
      

1 2
3

1 1 1
: : 2 ( )
1 4 1
1 2
x t
x y z
d d y t t
z t
 

  

   



  



(S) có tâm I(2;2;-1) bán kính R=5
1
d
đi qua điểm M
1
(1;-1;1) có véc tơ chỉ phương là
1
( 1;4;1)
u  



2
d
đi qua điểm
2
(3;0; 1)
M

có véc tơ chỉ phương là
2
(1;2;2)
u 




4 1 1 1 1 4
1 2 2 2 2 1 1 2
[ , ] ; ; (6;3; 6) 3(2;1; 2)
u u
 
    
 

0,25

Gọi (P) là mặt phẳng song song với
1 2
,
d d



(P) nhận
1 2
1
[ , ]=(2;1;-2)
3
u u
 
làm véc tơ
phép tuyến

phương trình của (P):
2 2 0
x y z D
   
.

( ,( )) 3
d I P

2 2 2
| 2.2 1.2 2( 1) |
3
2 1 ( 2)
D
   
 
  


0,25

1
| 8| 9
17
D
D
D


   

 


D=3

phương trình của (P
1
):
2 2 1 0
x y z
   

D=-15

phương trình của (P
2
):
2 2 17 0

x y z
   


0,25

ta thấy M
1
,M
2
không thuôc
2
( )
P
nên
2
( )
P
thoả mãn đề bài
1
(1; 1;1)
M  nằm trên
1
( )
P
nên
1
( )
P
chứa

1
d


1
( )
P
:
2 2 1 0
x y z
   
loại.
Vậy phương trình của (P) thoả mãn đề bài là
2 2 17 0
x y z
   


0,25
Câu 7:
(1,0đ)
Xét phương trình
2
2 2 0 (1)
z z  

(1)có

=-1<0 nên (1) có 2 nghiệm phức là
1

2
1
1
z i
z i
 


 



0,25

   
 
1005
502
2 1005
2010 1005 2 1005
1
1 2 2 2
z i i i i i
 
       
 

0,25

Tương tự

2010 1005
2
2
z i


0,25
7

2010 2010 1005 1005
1 2
2 2 0
A z z i i
     

0,25
Câu 8:
(1,0đ)
Đặt
2 2
4 4
2( ) 2( )
3 3
t x y z t xy yz zx xy yz zx t
            

Ta có

 
2

2 2 2 2 2 2 2
2
4 2 3
3( ) 4 2
3 3
3 4
3
x y z x y z x y z t t
A t
t
             
  

0,25

Xét hàm số
2
3 4
( )
3
f t t
t
  

trên
2 3
;2
3
 
 

 

3
2 2
3 2 3 2 3
'( ) 2 0
3
t
f t t t
t t

     
Hàm số f(t) đồng biến trên
2 3
;2
3
 
 
 
do đó
25
( ) (2)
6
f t f 

Dấu đẳng thức xảy ra khi t=2
0,5

Do đó
25

6
A  Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
 
2
2 2 2
2
3( )
3
2
x y z x y z
x y z
x y z

    

   

  



Vậy giá trị lớn nhất của A là
25
6

0,25




×