Tải bản đầy đủ (.doc) (160 trang)

Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn xã quỳnh hồng, huyện quỳnh lưu, tỉnh nghệ an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1010.5 KB, 160 trang )


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng:
Số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là hoàn toàn trung thực và
chưa từng được sử dụng hoặc công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được cám ơn và các
thông tin trích dẫn trong luận văn đều được ghi rõ nguồn gốc.
Tác giả luận văn
Hồ Thị Thúy Hợp
i

LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành đề tài tốt nghiệp tôi
đã được sự quan tâm, giúp đỡ tận tình của nhiều tập thể và cá nhân. Nhân đây
tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc đến:
Tập thể các thầy, cô giáo trong Khoa Kinh tế & PTNT trường Đại học
Nông Nghiệp Hà Nội đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và nghiên
cứu đề tài.
Tôi xin chân thành cảm ơn tới cô giáo Th.S Nguyễn Thị Hải Ninh đã
tận tình hướng dẫn tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và tạo điều kiện thuận
lợi cho tôi hoàn thành đề tài tốt nghiệp.
UBND xã Quỳnh Hồng đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong quá
trình thực tập và nghiên cứu tại cơ sở.
Bà con nhân dân trong các thôn được chọn làm địa bàn nghiên cứu, đã giúp
đỡ tôi trong quá trình thu thập thông tin nghiên cứu để hoàn thành đề tài này.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới gia đình và bạn bè đã chia sẻ,
giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu để hoàn thành đề tài tốt
nghiệp của mình.
Tuy nhiên, do thời gian có hạn, năng lực và kinh nghiệm bản thân còn
nhiều hạn chế nên đề tài không tránh khỏi còn nhiều thiếu sót. Rất mong nhận
được những ý kiến đóng góp của các thầy cô giáo để đề tài này được hoàn


thiện hơn.
Một lần nữa tôi xin chân thành cám ơn tất cả sự giúp đỡ quý báu của
các tập thể và cá nhân đã dành cho tôi.
Hà Nội, ngày 03 tháng 06 năm 2014
Sinh viên
Hồ Thị Thúy Hợp
ii

TÓM TẮT KHÓA LUẬN
Thời gian qua việc sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn xã Quỳnh
Hồng đã có nhiều chuyển biến tích cưc, góp phần vào sự nghiệp phát triển
kinh tế - xã hội của địa phương, của đất nước. Tuy nhiên, trong quá trình sử
dụng đất nông nghiệp chưa được thực hiện đầy đủ, nghiêm túc, nhiều vướng
mắc trong việc áp dụng luật đất đai chưa được khắc phục. Giai đoạn 2011-
2020 xã Quỳnh Hồng đang hoàn thành công tác quy hoạch nông thôn mới
theo Quyết định 800/QĐ-TTG của Thủ tướng chính phủ nên tôi tiến hành
nghiên cứu đề tài: “Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn xã
Quỳnh Hồng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An”.
Xã Quỳnh Hồng là một xã chủ yếu làm nông nghiệp; đất đai của xã
bằng phẳng, nhóm đất đai này màu mỡ, độ chua thấp, thành phần cơ giới
trung bình, độ phì nhiêu ổn định. Đây là ưu thế khiến cho đất đai ở đây khá
thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, bao gồm cây lúa nước, cây ăn quả, rau
maù và nuôi cá nước ngọt. Tuy nhiên, xã chưa mạnh dạn đầu tư và áp dụng
khoa học công nghệ vào cơ cấu cây trồng, thâm canh. Một số loại đất bằng,
đất len đá, đất hoang vên sông thái chưa sử dụng chiếm 12,0 ha năm 2011, đất
trồng cây hàng năm và đất trồng cây hàng năm khác chiếm tỷ lệ cao, chưa
quy hoạch.
Diện tích đất tự nhiên là 469,05 ha, trong đó đất sản xuất nông
nghiệp 329,17 ha, đất phi nông nghiệp 93,04 ha, đất chưa sử dụng là 12,0 ha,
đất tôn giáo tín ngưỡng 0,94 ha, đất nghĩa trang, nghĩa địa là 3,80 ha; đất

chuyên mặt nước 4,02 ha.
- Đất quy hoạch năm 2011 (biểu 2A): Đất trồng cây hàng năm 308,01
ha. Đất trồng cây hàng năm khác 40,27 ha. Đất có mục đích công cộng 80,90
ha trong đó đất cơ sở văn hóa 1,11 ha, đất cơ sở y tế 0,07 ha, đất thể dục thể
thao 2,82 ha.
- Đất khu dân cư đã quy hoạch năm 2011 gồm: Đất ở 34,75 ha, đất giao
thông 45,89 ha và diện tích bình quân/ hộ (gồm đất vườn, đất ở) 520 m
2
/ hộ.
Sử dụng đất trên địa bàn xã Quỳnh Hồng giai đoạn 2011-2013 có nhiều
chuyển biến tích cực. Diện tích đất nông nghiệp trên địa bàn xã thay đổi qua 3
iii

năm nhất là đang giai đoạn xã hoàn thành tiêu chí nông thôn mới. Qua nghiên
cứu tình hình sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn xã: đất trồng lúa giảm đi
qua 3 năm và giảm đến năm 2020 chỉ còn là 206,10 ha, trong khi đó diện tích
đất nuôi trồng thủy sản tăng lên do chuyển từ đất trồng lúa sang và đất phi
nông nghiệp chuyển sang; diện tích đất phi nông nghiệp tăng lên do chuyển
đất trồng lúa sang và đất chưa sử dụng sang đất phi nông nghiệp. Mỗi năm chỉ
trồng 2 vụ lúa chính không có vụ đông, thu hoạch trung bình là 64 tạ/ha vụ
xuân và vụ hè thu 40 tạ/ha, trồng cây hàng năm khác chỉ 2 vụ/năm do thói
quen kéo dài nên không tận dụng được thời gian gieo 3 vụ/năm.
Một số hộ chuyển đất trồng lúa sang trồng hoa ở vị trí chân ruộng vùng
cao tăng thu nhập, trồng 3 vụ/năm, mỗi vụ trừ các khoản chi phí bình quân
thu được 10 triệu đồng/vụ.
Nuôi trồng thủy sản đa số cho ăn thức ăn thô từ chăn nuôi, cỏ mỗi năm
thu trung bình đạt 30 tạ/ha thu khoảng 10 triệu đồng/năm. Năng suất cây
trồng và nuôi trồng ngày càng giảm do nhu cầu đầu tư chưa được chú trọng,
có áp dụng giống mới, con giống vật nuôi mới nhưng do điều kiện về vốn, lao
động, trình độ, khí hậu, nhận thức của người dân…nên năng suất chưa được

cải thiện.
Về vị trí chân ruộng: vị trí chân ruộng khác nhau thì hộ gieo trồng khác
nhau, chủ yếu chân ruộng vùng cao trồng cây lúa, cây hàng năm khác và một
số hộ nuôi trồng thủy sản. chân ruộng vùng thấp đa số nuôi trồng thủy sản vì
ở chân ruộng này trồng lúa cho năng suất thấp.
Tóm lại, với mỗi địa hình, diện tích, thu nhập…khác nhau thì hộ sử
dụng đất nông nghiệp khác nhau và cho năng suất khác nhau. Hiện nay ở xã
có 4 kiểu loại hình sử dụng đất nông nghiệp chính không có kết hợp thâm
canh tăng vụ, mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản ở chân ruộng vùng thấp
thay cho trồng lúa nước đem lại năng suất cao hơn. Việc nâng cao kết quả sử
dụng đất trên địa bàn xã là vấn đề rất khó khăn. Vì vậy để đạt được điều này
cần có những chủ trương, giải pháp đồng bộ từ kinh tế - kỹ thuật đến xã hội.
Xác định rõ trách nhiệm của các cấp, các ngành, các cơ quan chuyên môn và
từng hộ gia đình. Đồng thời phải có sự quan tâm của cấp tỉnh và Trung ương.
MỤC LỤC
iv

3.3.4 H th ng ch tiêu nghiên c uệ ố ỉ ứ 48
3.3.4.1 Ch tiêu ph n ánh tình hình s d ng t nông nghi p cho tr ng tr tỉ ả ử ụ đấ ệ ồ ọ
48
T ng giá tr s n xu t (GO)ổ ị ả ấ 48
T ng giá tr s n xu t l to n b c a c i v t ch t v d ch v c t o ra ổ ị ả ấ à à ộ ủ ả ậ ấ à ị ụđượ ạ
trong m t th i k nh t nh hay t ng giá tr s n xu t l giá tr tính b ng ộ ờ ỳ ấ đị ổ ị ả ấ à ị ằ
ti n c a các lo i s n ph m trên m t n v di n tích trong m t v hay ề ủ ạ ả ẩ ộ đơ ị ệ ộ ụ
trong m t chu k s n xu t.ộ ỳ ả ấ 48
Trong ó: GO t ng giá tr s n xu tđ ổ ị ả ấ 48
Qi s n l ng cây tr ng.ả ượ ồ 48
Pi giá c s n ph m c a các lo i cây tr ng.ả ả ẩ ủ ạ ồ 48
N ng su t cây tr ng: l kh i l ng s n ph m thu c c a t ng lo i cây ă ấ ồ à ố ượ ả ẩ đượ ủ ừ ạ
tr ng trên m t n v di n tích trong m t chu k s n xu t, l ng k t quồ ộ đơ ị ệ ộ ỳ ả ấ ượ ế ả

thu c sau v ó g i l n ng su t cây tr ng.đượ ụđ ọ à ă ấ ồ 48
NSCT( t /ha) = s n l ng c a t ng lo i cây tr ng/ n v di n tích c a ạ ả ượ ủ ừ ạ ồ đơ ị ệ ủ
lo i c y tr ng ó.ạ ấ ồ đ 48
Chi phí trung gian (IC) 48
Bao g m to n b chi phí v t ch t (tr kh u hao t i s n c nh) v d ch ồ à ộ ậ ấ ừ ấ à ả ốđị à ị
v s n xu tụ ả ấ 48
Trong nông nghiêp: Chi phí trung gian bao g m các kho n chi phí ồ ả
nguyên v t li u nh : Gi ng, phân bón, thu c tr sâu, d ch v l m t, ậ ệ ư ố ố ừ ị ụ à đấ
b o v t h c v t, cung c p n cả ệ ự ậ ấ ướ 48
48
Trong ó: IC: Chi phí trung gianđ 49
Cj: L các kho n chi phíà ả 49
T c phát tri nố độ ể : L s bi n ng t ng hay gi m v di n tích c a các à ự ế độ ă ả ề ệ ủ
lo i t nông nghi p c a n m nghiên c u so v i n m li n k tr c nó vạ đấ ệ ủ ă ứ ớ ă ề ề ướ à
s bi n ng chung c a nó trong c m t th i k .ự ế độ ủ ả ộ ờ ỳ 49
3.3.4.2 Ch tiêu ph n ánh tình hình s d ng t nông nghi p cho ch n ỉ ả ử ụ đấ ệ ă
nuôi 49
3.3.4.3 Ch tiêu ph n ánh tình hình s d ng t nông nghi p cho m c ỉ ả ử ụ đấ ệ ụ
ích khácđ 49
3.3.4.4 ch tiêu i u tra, ph ng v n hỉ đề ỏ ấ ộ 49
i u ki n c a h gia ình: s kh u, s lao ng, trình Đề ệ ủ ộ đ ố ẩ ố độ độ… 49
M c thu nh p: cao, trung bình, th p.ứ ậ ấ 49
Di n tích t nông nghi p c giao tr ng cây h ng n m, nuôi tr ng ệ đấ ệ đượ ồ à ă ồ
th y s nủ ả 49
C c u cây tr ng, v t nuôiơ ấ ồ ậ 49
Trình áp d ng ti n b khoa h c k thu t trong s n xu t: các ti n b độ ụ ế ộ ọ ỹ ậ ả ấ ế ộ
khoa h c k thu t áp d ng trong s n xu t, thâm canh, gi ng m iọ ỹ ậ ụ ả ấ ố ớ… 49
Chi phí, n ng su t c a cây tr ng, v t nuôi trong h gia ìnhă ấ ủ ồ ậ ộ đ 49
Thông tin t ai ( t nông nghi p) c a h gia ìnhđềđấ đ đấ ệ ủ ộ đ 49
Ý ki n, nguy n v ng c a ng i lao ng trong s d ng t nông nghi pế ệ ọ ủ ườ độ ử ụ đấ ệ

49
PH N IVẦ 50
K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU NẾ Ả Ứ Ả Ậ 50
4.1 Th c trang s d ng t nông nghi p trên a b n xã Qu nh H ngự ử ụ đấ ệ đị à ỳ ồ . .50
4.1.1Quy ho ch t nông nghi pạ đấ ệ 50
4.1.1.1Xây d ng quy ho ch, t ch c th c hi n vi c s d ng t nông ự ạ ổ ứ ự ệ ệ ử ụ đấ
nghi p trên a b n xã Qu nh H ngệ đị à ỳ ồ 50
Công tác quy ho ch s d ng t nông nghi p c quan tâm, t ng c ngạ ử ụ đấ ệ đượ ă ườ
xây d ng k t c u h t ng i s ng c a nhân dân. Xã Qu nh H ng ã b tự ế ấ ạ ầ đờ ố ủ ỳ ồ đ ắ
u quy ho ch t v o n m 2010 v tri n khai quy ho ch ti p t giai đầ ạ đấ à ă à ể ạ ế ừ
v

o n n m 2011- 2020, t m nhìn n n m 2020 nh m m b o qu t đ ạ ă ầ đế ă ằ đả ả ỹđấ
nông nghi p m t cách n nh nông dân yên tâm s n xu t.ệ ộ ổ đị để ả ấ 50
Công tác quy ho ch, k ho ch s d ng t nông nghi p n n m 2011 ạ ế ạ ử ụ đấ ệ đế ă
xã ã t c k t qu sau: t tr ng cây h ng n m khác 41,27 ha. t đ đạ đượ ế ả Đấ ồ à ă Đấ
có m c ích công c ng 80,90 ha trong ó t c s v n hóa 1,11 ha, t ụ đ ộ đ đấ ơ ở ă đấ
c s y t 0,07 ha, t c s th d c th thao 0,89 ha. Xây d ng quy ơ ở ế đấ ơ ở ể ụ ể ự
ho ch, k ho ch s d ng t có vai trò quan tr ng trong s nghi p phát ạ ế ạ ử ụ đấ ọ ự ệ
tri n kinh t - xã h i cu xã theo h ng công nghi p hóa, hi n i hóa, l ể ế ộ ả ướ ệ ệ đạ à
c n c xã quy ho ch t nông nghi p ch t ch , h p lý nh m gi m chi ă ứđể ạ đấ ệ ặ ẽ ợ ằ ả
phí n bù gi i phóng m t b ng v di dân khi th c hi n các d án u t . đề ả ặ ằ à ự ệ ự đầ ư
C n c nhu c u s d ng t c a các c p, các ng nh, y ban nhân dân xã ă ứ ầ ử ụ đấ ủ ấ à Ủ
xây d ng k ho ch trình chính ph duy t theo lu t nh v ch o xã, ự ế ạ ủ ệ ậ đị à ỉ đạ
các ng nh s d ng t h p lý, ti t ki m v có k t qu cao, ã khai thác à ử ụ đấ ợ ế ệ à ế ả đ
c t ch a s d ng v o s n xu t, h n ch vi c chuy n t tr ng lúa đượ đấ ư ử ụ à ả ấ ạ ế ệ ể đấ ồ
n ng su t cao sang m c ích khác.ă ấ ụ đ 50
t nông nghi pĐấ ệ 50
t lúa n c: Hi n t i t lúa n c l 261,74 ha trong giai o n quy Đấ ướ ệ ạ đấ ướ à đ ạ
ho ch t tr ng lúa n c gi m 55,64 ha. n n m 2020, di n tích t ạ đấ ồ ướ ả Đế ă ệ đấ

tr ng lúa n c còn l i 206,10 ha (trong ó 16,96 ha l t tr ng rau m u ồ ướ ạ đ àđấ ồ à
v 31,42 t cá lúa).à đấ 50
t tr ng lúa n c gi m 55,64 ha trong ó: chuy n 3.36 ha t cho t Đấ ồ ướ ả đ ể đấ đấ ở
m i;0,45 ha t xây d ng tr s v nh v n hóa xã; 3,80 ha t ớ đấ để ự ụ ở à à ă đấ
chuy n sang nuôi tr ng th y s n; 0,67 ha t cho m r ng ng giao ể ồ ủ ả đấ ở ộ đườ
thông nông thôn; 0,03 ha t xây d ng tr m y t xã; 0,53 ha t đấ để ự ạ ế đấ để
xây d ng ch nông thôn; 4,75 ha chuy n sang t kinh doanh phi nông ự ợ ể đấ
nghi p; 1,10 ha t m r ng ngh a trang; 23,27 ha t xây d ng ệ đấ để ở ộ ĩ đấ để ự
khu công nghi p, ti u th công nghi p v 1,20 ha t tr ng lúa n c ệ ể ủ ệ à đấ ồ ướ
chuy n ssang xây d ng sân th thao xóm 1,2,3,4,7,8.ể để ự ể 51
t tr ng cây h ng n m còn l i hi n t i l 41,27 ha. Cu i k quy ho ch Đấ ồ à ă ạ ệ ạ à ố ỳ ạ
chuy n 0,80 ha t sang l m ng giao thông nông thôn. n n m ể đấ à đườ Đế ă
2020, di n tích t tr ng cây h ng n m còn l i 40,47 ha.ệ đấ ồ à ă ạ 51
t nuôi tr ng th y s n: n m 2011 di n tích t nuôi tr ng th y s n l Đấ ồ ủ ả ă ệ đấ ồ ủ ả à
21,16 ha. Trong giai o n 2011- 2020 chuy n 0,10 ha t nuôi tr ng sangđ ạ ể đấ ồ
t cho m r ng nông thôn + 5,57 ha cho t nông thôn m i v 1,01 hađấ ở ộ đấ ở ớ à
t cho trang tr i.đấ ạ 51
Trong giai o n quy ho ch t nuôi tr ng th y s n t ng lên 13,67 ha l đ ạ ạ đấ ồ ủ ả ă à
do c c ng thêm 4,08 ha t b ng ch a s d ng chuy n sang; 0,36 ha đượ ộ đấ ằ ư ử ụ ể
t m t n c chuyên dung chuy n sang v 15,91 ha t tr ng lúa n c đấ ặ ướ ể à đấ ồ ướ
chuy n sang. Di n tích t nuôi tr ng n n m 2020 sau khi quy ho ch ể ệ đấ ồ đế ă ạ
l 34,83 ha.à 51
t trang tr i: T ng lên 1,01 ha do l y t t nuôi tr ng th y s n. N m Đấ ạ ă ấ ừđấ ồ ủ ả ă
2020 di n tích t lò m l 1,10 ha.ệ đấ ổ à 51
t phi nông nghi pĐấ ệ 51
Di n tích t phi nông nghi p t ng lên sau khi quy ho ch t 93,04 ha ệ đấ ệ ă ạ ừ
n m 2011 lên 135,75 ha n m 2020. H u nh t t c các t trong l nh v că ă ầ ư ấ ả đấ ĩ ự
phi nông nghi p u t ng lên ch y u l do quy ho ch t tr ng lúa ệ đề ă ủ ế à ạ đấ ồ
n c chuy n sang. Ch riêng t m t n c chuyên dùng gi m do chuy n ướ ể ỉ đấ ặ ướ ả ể
0,36 ha t sang nuôi tr ng th y s n (còn l i 3,66 ha n m 2020) v 0,02 đấ ồ ủ ả ạ ă à

ha t c s giáo d c chuy n sang m ng (còn l i 2,80 ha n m đấ ơ ở ụ ể để ởđườ ạ ă
2020) 51
B ng 4.1: B ng t ng h p s d ng t n n m 2020ả ả ổ ợ ử ụ đấ đế ă 52
TT 52
Lo i t nông nghi pạ đấ ệ 52
vi

Di n tích tệ đấ 52
n m 2011ă 52
Di n tích tệ đấ 52
n m 2020ă 52
DT 52
(ha) 52
CC 52
(%) 52
DT 52
(ha) 52
CC 52
(%) 52
T ng di n tích t t nhiênổ ệ đấ ự 52
469,05 52
100 52
469,05 52
100 52
I 52
t nông nghi pĐấ ệ 52
329,26 52
70,19 52
287,50 52
61,29 52

1.1 52
t s n xu t nông nghi pĐấ ả ấ ệ 52
308,01 52
65,66 52
251,57 52
53,63 52
1.2 52
t nuôi tr ng th y s nĐấ ồ ủ ả 52
21,16 52
4,51 52
34,83 52
7,43 52
1.3 52
t kinh t trang tr iĐấ ế ạ 52
0,09 52
0,02 52
1,10 52
0,23 52
II 52
t phi nông nghi pĐấ ệ 52
93,04 52
19,84 52
135,75 52
28,95 52
2.1 52
t phát tri n h t ngĐấ ể ạ ầ 52
80,90 52
17,25 52
92,92 52
19,81 52

vii

2.2 52
t phi nông nghi p còn l iĐấ ệ ạ 52
12,14 52
2,59 52
42,83 52
9,14 52
III 52
t ch a s d ngĐấ ư ử ụ 52
12,0 52
2,56 52
1,67 52
0,36 52
3.1 52
t b ng ch a s d ngĐấ ằ ư ử ụ 52
8,67 52
1,85 52
1,04 52
0,22 52
3.2 52
t núi á không có r ng câyĐấ đ ừ 52
3,33 52
0,71 52
0,63 52
0,14 52
IV 52
t dân c nông thônĐấ ư 52
34,75 52
7,41 52

44,10 52
9,40 52
4.1 52
t hi n cóĐấ ở ệ 52
34,75 52
34,35 52
7,32 52
4.2 52
t m iĐấ ở ớ 52
9,75 52
2,08 52
(Ngu n: Ban a chính UBND xã Qu nh H ng)ồ đị ỳ ồ 52
t ch a s d ngĐấ ư ử ụ 52
Di n tích t hi n t i l 12,00 ha. Khi quy ho ch t ch a s d ng gi mệ đấ ệ ạ à ạ đấ ư ử ụ ả
10,33 ha trong ó: chuy n 2,32 ha t cho t kinh doanh phi nông đ ể đấ đấ
nghi p; 2,79 ha t cho khu du l ch; 0,40 ha t chuy n sang t xây ệ đấ ị đấ ể đấ
d ng bãi thu gom rác; 4,08 ha t chuy n sang t nuôi tr ng th y s n ự đấ ể đấ ồ ủ ả
v 0,74 ha t chuy n cho t m i.à đấ ể đấ ở ớ 52
n n m 2020, di n tích t ch a s d ng còn l i 1,67.Đế ă ệ đấ ư ử ụ ạ 52
t khu dân c nông thônĐấ ư 53
t khu dân c t n 9,35 ha trong ó: 3,36 ha t tr ng lúa n c chuyên Đấ ư ă đ đấ ồ ướ
sang; 0,08 ha t tr s y ban c chuy n sang; 0,74 ha t ch a s d ngđấ ụ ởủ ũ ể đấ ư ử ụ
chuy n sang; 5,57 ha t nuôi tr ng th y s n chuyên sang. Khi chuy n ể đấ ồ ủ ả ể
0,40 ha t khu dân c sang m ng giao thông. Quy ho ch t n đấ ư ởđườ ạ đấ đế
n m 2020 t m i t ng 9,75 ha chi m 2,08% t khu dân c .ă đấ ở ớ ă ế đấ ư 53
viii

N m 2011 ho n th nh công tác quy ho ch nông thôn m i, theo Quy t ă à à ạ ớ ế
nh 800/Q - TTg c a Th t ng chính ph . Th c t qu t nông đị Đ ủ ủ ướ ủ ự ế ỹđấ
nghi p n m 2011 t 99,97 % k ho ch ra. Tuy nhiên m t s lo i t ệ ă đạ ế ạ đề ộ ố ạ đấ

ã v t quá m c k ho ch ra nh t tr ng cây h ng n m trong ó đ ượ ứ ế ạ đề ưđấ ồ à ă đ
di n tích tr ng cây h ng n m khác v t quá m c so v i k ho ch, t ệ ồ à ă ượ ứ ớ ế ạ đấ
kinh t trang tr i lúc u không có nh ng sau khi th c hi n l i có m t ế ạ đầ ư ự ệ ạ ộ
ph n nh di n tích. C th vi c ho n th nh k ho ch s d ng t n m ầ ỏ ệ ụ ể ệ à à ế ạ ử ụ đấ ă
2011 c th hi n qua b ng 4.2đượ ể ệ ả 53
B ng 4.2: T l ho n th nh k ho ch s d ng di n tích t nông nghi p ả ỷ ệ à à ế ạ ử ụ ệ đấ ệ
n m 2011ă 53
TT 53
Lo i t nông nghi pạ đấ ệ 53
K ho ch n m 2011ế ạ ă 53
Di n tích (ha)ệ 53
Th c t n m 2011ự ế ă 53
Di n tích (ha)ệ 53
T l ho n th nh k ho chỷ ệ à à ế ạ 53
(%) 53
T ng di n tích t nông nghi pổ ệ đấ ệ 53
329,17 53
329,26 53
99,97 53
1 53
t s n xu t nông nghi pĐấ ả ấ ệ 53
307,47 53
308,01 53
100,2 53
1.1 53
t tr ng cây h ng n mĐấ ồ à ă 53
302,47 53
303,01 53
101,18 53
1.1.1 53

t tr ng lúaĐấ ồ 53
274,6 53
261,74 53
95,3 53
1.1.2 53
t tr ng cây h ng n m khácĐấ ồ à ă 53
27,87 53
41,27 53
148,1 53
1.2 53
t tr ng cây lâu n mĐấ ồ ă 53
5,0 53
5,0 53
100,0 53
2 53
t nuôi tr ng th y s nĐấ ồ ủ ả 53
21,7 53
21,16 53
97,5 53
2.1 53
ix

t nuôi tr ng th y s n n c ng tĐấ ồ ủ ả ướ ọ 53
21,7 53
21,16 53
97,5 53
3 53
t kinh t trang tr iĐấ ế ạ 53
0 53
0,09 53

0 53
(Ngu n: Ban a chính UBND xã Qu nh H ng)ồ đị ỳ ồ 53
Nhìn chung, công tác quy ho ch, k ho ch s d ng t nông nghi p nóiạ ế ạ ử ụ đấ ệ
chung ã c th c hi n v t c m t s k t qu , góp ph n tích c c đ đượ ự ệ àđạ đượ ộ ố ế ả ầ ự
th c hi n k ho ch xây d ng nông thôn m i.ự ệ ế ạ ự ớ 54
4.1.1.2Tình hình quy ho ch s n xu t nông nghi p các xóm trong xã ạ ả ấ ệ ở
Qu nh H ng t n m 2011 -2020ỳ ồ ừ ă 54
Theo công v n s 2836/UBND-NN, ng y 31/12/2010 c a UBND huy n ă ố à ủ ệ
Qu nh L u, v vi c báo cáo th c tr ng v k ho ch xây d ng nông thôn ỳ ư ề ệ ự ạ à ế ạ ự
m i. UBND xã Qu nh H ng b t tay v o công cu c quy ho ch v không ớ ỳ ồ ắ à ộ ạ ề
gian t ng th to n xã, quy ho ch s d ng t v quy ho ch s d ng s n ổ ể à ạ ử ụ đấ à ạ ử ụ ả
xu t ph n u giai o n n m 2011 - 2015 xã t tiêu chu n nông thôn ấ ấ đấ đ ạ ă đạ ẩ
m i, theo quy t nh 491/Q -TTg v tiêu chí nông thôn m i. Sau ây lớ ế đị Đ ề ớ đ à
b ng 4.3 v quy ho ch s n xu t nông nghi p n n m 2020 theo tiêu ả ề ạ ả ấ ệ đế ă
chí nông thôn m i c áp d ng t i các xóm trong to n xã.ớ đượ ụ ạ à 54
B ng 4.3: Quy ho ch s n xu t nông nghi p các vùng chuyên canh ả ạ ả ấ ệ ở ở
các xóm trong xã n n m 2020đế ă 54
TT 54
Vùng chuyên canh 54
Th c tr ng áp d ng vùng chuyên canh t i các xóm (thôn)ự ạ ụ ạ 54
xóm 1 54
xóm 2 54
Xóm 54
3 54
Xóm 54
4 54
Xóm 54
5 54
xóm 6 54
Xóm 54

7 54
xóm 8 54
Xóm 9 54
1 54
Chuyên 2 v lúa (lúa xuân – lúa mùa)ụ 54
x 54
x 54
x 54
x 54
x 54
x 54
x 54
x 54
x 54
2 54
x

Vùng chuyên rau m uà 54
x 54
x 54
x 54
3 54
Vùng chuyên cá +lúa 54
x 54
x 54
x 54
4 54
Vùng chuyên ch n nuôiă 54
x 54
x 54

x 54
x 54
x 54
x 54
x 54
x 54
x 54
5 54
Vùng chuyên cá 54
x 54
x 54
x 54
x 54
(Ngu n: Ban a chính xã Qu nh H ng)ồ đị ỳ ồ 54
Qua b ng 4.3 cho th y vùng tr ng 2 v lúa phân b kh p các xã, ây ả ấ ồ ụ ốở ắ đ
v n c coi l ng nh ch o trong to n xã, có t ng di n tích quy ẫ đượ à à ủđạ à ổ ệ
ho ch 287,50 ha. Tuy nhiên, trong nh ng n m t i c n gi m di n tích tạ ữ ă ớ ầ ả ệ đấ
chuyên lúa, m k t h p v i nh ng cây tr ng khác thâm canh t ng v , à ế ợ ớ ữ ồ ă ụ
ho c chuy n i sang nuôi tr ng nh ng cây con có giá tr kinh t cao. ặ ể đổ ồ ữ ị ế
Vùng quy ho ch cho tr ng 2 v lúa cho n ng su t cao, ch y u l vùng ạ ồ ụ ă ấ ủ ế à
t th p phía ông kéo d i t xóm 1 n xóm 9.đấ ấ Đ à ừ đế 54
Vùng chuyên lúa 55
K ho ch, quy ho ch s d ng t nông nghi p cho các xóm (thôn) áp ế ạ ạ ử ụ đấ ệ
d ng th c hi n 5 vùng chuyên lúa chính: vùng chuyên lúa phía B c t i ụ ự ệ ắ ạ
xóm 1, xóm 3: Di n tích 26,67 ha; vùng chuyên lúa phía Tây - Tây b c ệ ắ
t i xóm 5, xóm 9: Di n tích 32,47 ha; vùng chuyên lúa phía ông t i ạ ệ Đ ạ
xóm 2, xóm 4, xóm 6: Di n tích 39,69 ha,vùng chuyên lúa phía Nam t iệ ạ
xóm 7, xóm 8, xóm 9: Di n tích 68,49 ha, vùng chuyên cá + lúa phía ệ
ông t i xóm 2, xóm 4: Di n tích 31,42 ha.Đ ạ ệ 55
V vùng chuyên rau m u hình th nh 2 vùng chính. Th nh t, vùng ề à à ứ ấ

chuyên m u phía Tây (xóm 3, xóm 4, xóm 5): Di n tích 10,48 ha. Th à ệ ứ
hai l vùng chuyên m u phía Nam (xóm 9): Di n tích 2,45 ha.à à ệ 55
Hi n nay, nuôi tr ng th y s n ang c m r ng di n tích; v n ng ệ ồ ủ ả đ đượ ở ộ ệ ậ độ
ng i dân chuy n t tr ng 2 v lúa sang nuôi tr ng cây con có giá tr ườ ể đấ ồ ụ ồ ị
kinh t cao. Vùng nuôi tr ng th y s n hình th nh 2 vùng chính. Vùng ế ồ ủ ả à
n y có di n tích quy ho ch l 60,78 ha n m phân tán nh ng vùng th pà ệ ạ à ằ ở ữ ấ
tr ng; t p trung ch y u d c kênh N17 v kênh N14 nh : vùng nuôi ũ ậ ủ ế ở ọ à ư
tr ng th y s n phía ông (t i xóm 2, xóm 4, xóm 5, xóm 6): Di n tích ồ ủ ả Đ ạ ệ
23,88 ha; vùng nuôi tr ng th y s n phía Nam (t i xóm 7, xóm 9): Di n ồ ủ ả ạ ệ
tích 23,88 ha 55
xi

Vùng ch n nuôi t p trung: Hi n nay trên a b n xã ch a có vùng quy ă ậ ệ đị à ư
ho ch ch n nuôi gia súc gia c m c th , m ch l nh ng tr ng tr i nh ạ ă ầ ụ ể à ỉ à ữ ạ ạ ỏ
l c a các h gia ình. Trong quy ho ch vùng ch n nuôi t p trung d ẻ ủ ộ đ ạ ă ậ ự
ki n s b trí k t h p v i vùng nuôi tr ng th y s n.ế ẽ ố ế ợ ớ ồ ủ ả 55
Nh v y, quy ho ch s n xu t nông nghi p các xóm u phân b nh ngư ậ ạ ả ấ ệ ở đề ố ữ
vùng chuyên s n xu t. Tuy nhiên vùng chuyên 2 v lúa còn ph bi n ả ấ ụ ổ ế
trong khi ó vùng chuyên cá + lúa thì r t ít hay chuyên rau m u. Ch a đ ấ à ư
có vùng chuyên ch n nuôi t p trung t hi u qu cao. C n gi m di n ă ậ đạ ệ ả ầ ả ệ
tích t tr ng 2 v lúa thêm v o ó l vi c k t h p thâm canh t ng v , đấ ồ ụ à đ à ệ ế ợ ă ụ
chuy n i m c ích s n xu t nh m em l i n ng su t cho ng i nông ể đổ ụ đ ả ấ ằ đ ạ ă ấ ườ
dân 55
4.1.1.3Tình hình s d ng t nông nghi p trên a b n xãử ụ đấ ệ đị à 56
Tình hình s d ng t nông nghi p c a xã qua 3 n m (2011- 2013)ử ụ đấ ệ ủ ă 56
Theo báo cáo tóm t t quy ho ch t v di n tích t nông nghi p n m ắ ạ đấ ề ệ đấ ệ ă
2011 l 329,26 ha. D i ây l b ng 4.4 bi n ng v di n tích t nôngà ướ đ à ả ế độ ề ệ đấ
nghi p giai o n 2011- 2013 ch tr ng t ng b c quy ho ch t theo ệ đ ạ ủ ươ ừ ướ ạ đấ
tiêu chu n nông thôn m i.ẩ ớ 56
Qua b ng 4.4 cho th y di n tích t s n xu t nông nghi p c a xã luôn ả ấ ệ đấ ả ấ ệ ủ

bi n ng qua các n m. Di n tích t nông nghi p n m 2011- 2013 l i ế độ ă ệ đấ ệ ă ạ
gi m 1,45 ha, bình quân m i n m gi m 0,22%. Nguyên nhân gây ra s ả ỗ ă ả ự
bi n ng n y l ng i dân chuy n s d ng tr ng cây lúa n c sang nuôiế độ à à ườ ể ử ụ ồ ướ
tr ng th y s n v chuy n sang t phi nông nghi p .ồ ủ ả à ể đấ ệ 56
N m 2011 di n tích t s n xu t nông nghi p l 308.01 ha chi m ă ệ đấ ả ấ ệ à ế
93.55% di n tích t nông nghi p gi m n m 2013 l 302,72 ha chi m ệ đấ ệ ả ă à ế
92,35 % di n tích t nông nghi p, bình quân m i n m di n tích gi m ệ đấ ệ ỗ ă ệ ả
0,86% (t c l 5,29 ha).ứ à 56
Di n tích t tr ng lúa gi m bình quân m i n m gi m 0,90% t c l ệ đấ ồ ả ỗ ă ả ứ à
gi m 4,72 ha. Nguyên nhân l do chuy n t sang m ng giao thông ả à ể đấ ởđườ
nông thôn v t nuôi tr ng th y s n.àđấ ồ ủ ả 56
B ng 4.4: Bi n ng v s l ng v c c u t nông nghi p xã Qu nh ả ế độ ề ố ượ à ơ ấ đấ ệ ở ỳ
H ng giai o n 2011 – 2013ồ đ ạ 57
Ch tiêuỉ 57
N m 2011ă 57
N m 2012ă 57
N m 2013ă 57
So sánh (%) 57
2012/ 57
2011 57
2013/ 57
2012 57
Bình quân 57
Di n tíchệ 57
(ha) 57
C c uơ ấ 57
(%) 57
Di n tíchệ 57
(ha) 57
C c u (%)ơ ấ 57

Di n tíchệ 57
(ha) 57
C c uơ ấ 57
(%) 57
T ng di n tích t nông nghi pổ ệ đấ ệ 57
xii

329,26 57
100,00 57
330,22 57
100,00 57
327,81 57
100,00 57
100,29 57
99,27 57
99,78 57
1. t s n xu t nông nghi pĐấ ả ấ ệ 57
308,01 57
93,55 57
307,23 57
93,04 57
302,72 57
92,35 57
99,75 57
98,53 57
99.14 57
1.1 t lúa n cĐấ ướ 57
261,74 57
79,50 57
261,23 57

79,11 57
257,02 57
78,41 57
99,81 57
98,40 57
99,10 57
1.2 t cây h ng n m còn l iĐấ à ă ạ 57
41,27 57
12,53 57
41,0 57
12,42 57
40,7 57
12,42 57
99,35 57
99,29 57
99,32 57
1.3 t tr ng cây lâu n mĐấ ồ ă 57
5,0 57
1,52 57
5,0 57
1,51 57
5,0 57
1,53 57
100 57
100 57
100 57
2. t kinh t trang tr iĐấ ế ạ 57
0,09 57
0,02 57
0,09 57

xiii

0,03 57
0,09 57
0,03 57
0 57
0 57
100 57
3. t nuôi tr ng th y s nĐấ ồ ủ ả 57
21,16 57
6,43 57
22,9 57
6.96 57
25,0 57
7,62 57
108,2 57
109,17 57
108,7 57
t nuôi tr ng th y s n n c ng tĐấ ồ ủ ả ướ ọ 57
21,16 57
6,43 57
22,9 57
6,96 57
25,0 57
7,62 57
108,2 57
109,17 57
108,7 57
(Ngu n: UBND xã Qu nh H ng)ồ ỳ ồ 57
57

Di n tích tr ng cây h ng n m còn l i không thay nhi u, qua 3 n m di nệ ồ à ă ạ ề ă ệ
tích tr ng cây h ng n m khác nh : ngô, khoai, rau m u v cây hoa l ồ à ă ư à à à
41.27 ha n m 2011 n n m 2013 di n tích còn l i l 40,7 ha. K ho chă đế ă ệ ạ à ế ạ
n m 2020 s quy ho ch m t ph n di n tích t tr ng cây h ng n m cònă ẽ ạ ộ ầ ệ đấ ồ à ă
l i cho m ng giao thông nông thôn.ạ ởđườ 58
Di n tích cây lâu n m không thay i, qua 3 n m di n tích v n gi ệ ă đổ ă ệ ẫ ữ
nguyên 5,0 ha. xã ph n di n tích cho tr ng cây lâu n m chi m v trí ítỞ ầ ệ ồ ă ế ị
trong t s n xu t nông nghi p ch 1,53% c n chú tr ng thêm v n đấ ả ấ ệ ỉ ầ ọ ấ đề
tr ng cây lâu n m cho n ng su t cao n u nh không áp ng nhu c u ồ ă ă ấ ế ư đ ứ ầ
ng i dân nên chuy n t tr ng cây h ng n m ho c t nuôi tr ng th y ườ ể đấ ồ à ă ặ đấ ồ ủ
s n.ả 58
Nh v y qua 3 n m di n tích t nông nghi p c a xã không nh ng bi n ư ậ ă ệ đấ ệ ủ ữ ế
ng v m t s l ng m còn có s chuy n d ch v m t c c u t nông độ ề ặ ố ượ à ự ể ị ề ặ ơ ấ đấ
nghi p. M c dù thay i không l n nh ng qua ây cho ta th y ph ng ệ ặ đổ ớ ư đ ấ ươ
th c s n xu t c a xã v n ch y u l tr ng lúa n c v ang chú tr ng v ứ ả ấ ủ ẫ ủ ế à ồ ướ àđ ọ ề
nuôi tr ng th y s n (cá n c ng t).ồ ủ ả ướ ọ 58
B trí cây tr ng v các lo i hình s d ng t nông nghi p c a xã ố ồ à ạ ử ụ đấ ệ ủ
Qu nh H ngỳ ồ 58
B trí cây tr ngố ồ 58
Di n tích, n ng su t gieo tr ng cây h ng n mệ ă ấ ồ à ă 58
Bi n ng di n tích gieo tr ng cây h ng n mế độ ệ ồ à ă 58
Di n tích gieo tr ng cây l ng th c: Cây l ng th c có h t nh cây lúa ệ ồ ươ ự ươ ự ạ ư
v n c b con s d ng di n tích t nông nghi p l n vì ây l cây ẫ đượ à ử ụ ệ đấ ệ ớ đ à
l ng th c ch y u cho ng i dân cho dù c ng sau n ng su t em l i ươ ự ủ ế ườ à ă ấ đ ạ
không cao nh t l v lúa hè thu h u nh không em l i n ng su t do th iấ à ụ ầ ư đ ạ ă ấ ờ
xiv

ti t n ng g t mang l i. Ng i dân n i ây th ng m t ph n di n tích ế ắ ắ ạ ườ ơ đ ườ để ộ ầ ệ
tr ng lúa c a mình tr ng thêm ngô, rau, khoai ho c cây hoa không ồ ủ để ồ ặ
còn tr ng h p k t h p luân canh xen v m ch y u tr ng 2 v lúa.ườ ợ ế ợ ụ à ủ ế ồ ụ 58

Di n tích tr ng lúa gi m bình quân m i n m gi m 0,90% t c l gi m ệ ồ ả ỗ ă ả ứ à ả
4,72 ha do ph n di n tích n y chuy n sang nuôi tr ng th y s n v t ầ ệ à ể ồ ủ ả àđấ
phi nông nghi p (b ng 4.4).ệ ả 59
Di n tích gieo tr ng cây ch t b t, cây rau u v cây hoa các lo iệ ồ ấ ộ đậ à ạ 59
Qua b ng 4.5 cho th y cây ch t b t (cây khoai) hay cây rau u u có ả ấ ấ ộ đậ đề
xu h ng gi m di n tích: cây khoai di n tích gieo tr ng n m 2011 l 10ướ ả ệ ệ ồ ă à
ha gi m xu ng còn 7,0 ha n m 2013 (gi m 3,0 ha), cây rau u c ng ả ố ă ả đậ ũ
gi m t 8,27 ha n m 2011 xu ng còn 6,0 ha n m 2013, do m t ph n ả ừ ă ố ă ộ ầ
di n tích c s d ng cho cây hoa các lo i: n m 2011 ch a có ph n ệ đượ ử ụ ạ ă ư ầ
di n tích d nh cho cây hoa nh ng t n m 2012 ã chi m 1 ph n di n ệ à ư ừ ă đ ế ầ ệ
tích nh l 5.0 ha em l i thu nh p cao cho ng i dân (n ng su t bình ỏ à đ ạ ậ ườ ă ấ
quân l 120.0 (1000 cây/ha)). Hi n nay, trong xã có 2 xóm (xóm 3, xóm à ệ
4) t p trung tr ng hoa các lo i t ng thu nh p v m t ph n cây n y thay ậ ồ ạ ă ậ à ộ ầ à
cho cây ngô, cây khoai v cây rau u vì giá tr kinh t em l i cao h n.à đậ ị ếđ ạ ơ
Ngo i tr ng quanh n m thì nhi u h gia ình ã t n d ng di n tích t à ồ ă ề ộ đ đ ậ ụ ệ đấ
c a mình tr ng bán v o d p t t.ủ để ồ à ị ế 59
Bi n ng v n ng su t các lo i cây tr ng qua các n mế độ ề ă ấ ạ ồ ă 59
N ng su t các lo i cây tr ng qua các n m nghiên c u không n inh, ă ấ ạ ồ ă ứ ổ đ
qua quan sát ta th y n ng su t n m t ng n m gi m ph n ánh n ng su t ấ ă ấ ă ă ă ả ả ă ấ
cây tr ng không n nh, còn ph thu c v o i u ki n canh tác, i u ồ ổ đị ụ ộ à đề ệ đề
ki n th i ti t kh c nghi t h n hán n ng kéo d i, thi u n c, m a l n, ệ ờ ế ắ ệ ạ ắ à ế ướ ư ớ
bão l t ng p úng, gây thi t h i n n ng su t cây tr ng v hè thu, còn ụ ậ ệ ạ đế ă ấ ồ ụ
v v ông thì sâu b nh i v i cây tr ng thêm v o ó giá gi ng, phân ề ụđ ệ đố ớ ồ à đ ố
bón t ng cao ng i dân không d kh n ng chi tr .ă ườ ủ ả ă ả 59
Qua b ng 4.5 cho th y tr ng hoa cho n ng su t cao h n tr ng các lo i ả ấ ồ ă ấ ơ ồ ạ
cây l ng th c v cây ch t b t, cây l y rau. C n t p trung m r ng di n ươ ự à ấ ộ ấ ầ ậ ở ộ ệ
tích tr ng hoa em l i thu nh p cao cho ng i dân.ồ đ ạ ậ ườ 59
C n ph i có bi n pháp áp d ng thâm canh t ng v , chuy n d ch c c u ầ ả ệ ụ ă ụ ể ị ơ ấ
cây tr ng cho h p lý t ng n ng su t cây tr ng, em các gi ng cây ồ ợ để ă ă ấ ồ đ ố
con có giá tr kinh t v o s n xu t.ị ế à ả ấ 60

B ng 4.5 : Di n tích, n ng su t, s n l ng các lo i cây tr ng h ng n m ả ệ ă ấ ả ượ ạ ồ à ă
ch y u t i xã Qu nh H ng qua 3 n m (2011- 2013)ủ ế ạ ỳ ồ ă 60
Ch tiêuỉ 60
VTĐ 60
N m 2011ă 60
N m 2012ă 60
N m 2013ă 60
So sánh (%) 60
2012/ 60
2011 60
2013/ 60
2012 60
Bình quân 60
I.Di n tíchệ 60
Ha 60
1.Lúa c n mả ă 60
Ha 60
523,48 60
522,46 60
514,04 60
xv

99,81 60
98,40 60
99,10 60
1.1.Lúa xuân 60
Ha 60
261,74 60
261,23 60
257,02 60

99,81 60
98,40 60
99,10 60
1.2 Lúa hè thu 60
Ha 60
261,74 60
261,23 60
257,02 60
99,81 60
98,40 60
99,10 60
2.Ngô c n mả ă 60
Ha 60
23,0 60
19,0 60
21,7 60
82,61 60
114,21 60
97,13 60
3.Khoai 60
Ha 60
10,0 60
9,0 60
7,0 60
90,0 60
77,78 60
83,67 60
4.Rau m uà 60
Ha 60
8,27 60

8,0 60
6,0 60
96,74 60
75,0 60
85,18 60
5.Cây hoa 60
ha 60
0,0 60
5,0 60
6,0 60
0 60
120 60
0 60
II.N ng su tă ấ 60
T /haạ 60
xvi

1.Lúa c n mả ă 60
T /haạ 60
109,0 60
103,7 60
104,0 60
95,14 60
100,29 60
97,68 60
1.1.Lúa xuân 60
T /haạ 60
66,0 60
65,0 60
64,0 60

98,48 60
98,46 60
98,47 60
1.2. Lúa hè thu 60
T /haạ 60
43,0 60
38,7 60
40,0 60
90,0 60
103,36 60
96,45 60
2.Ngô c n mả ă 60
T /haạ 60
35,0 60
36,0 60
40,0 60
102,86 60
111,11 60
106,91 60
3.Khoai 60
T /haạ 60
60,0 60
60,0 60
55,0 60
100 60
91,67 60
95,74 60
4.Rau m uà 60
T /haạ 60
56,0 60

66,0 60
66,0 60
117,86 60
100 60
108,56 60
5.Cây hoa 60
1000 cây/ha 60
0,0 60
120,0 60
128,0 60
xvii

0 60
106,67 60
0 60
(Ngu n: UBND xã Qu nh H ng)ồ ỳ ồ 60
- Di n tích, n ng su t gieo tr ng cây lâu n mệ ă ấ ồ ă 60
Bi n ng di n tích: ch ph n di n tích chi m 5,0 ha v i 2 nhóm cây ế độ ệ ỉ ầ ệ ế ớ
tr ng ch y u l chu i v nhãn,v i. N m 2011 ph n di n tích tr ng ồ ủ ế à ố à ả ă ầ ệ ồ
chu i chi m nhi u h n tr ng nhãn, v i nh ng v sau n y do tr ng chu i ố ế ề ơ ồ ả ư ề à ồ ố
t n nhi u công s c h n v n ng su t l i không cao, giá c th tr ng thì ố ề ứ ơ à ă ấ ạ ả ị ườ
th p h n các lo i khác, tuy nhiên do chu i v n c u chu ng v r t t tấ ơ ạ ố ẫ đượ ư ộ à ấ ố
cho s c kh e nên di n tích n n m 2013 l 2,3 ha. Ng y nay, ng i ứ ỏ ệ đế ă à à ườ
dân ây ch y u l i mua t n i khác v buôn bán h n l t tr ng ởđ ủ ế àđ ừ ơ ề ơ à ự ồ
em ra bán, ch y u các h nông dân tr ng áp ng nhu c u trong giađ ủ ế ộ ồ đểđ ứ ầ
ình nên không có xu h ng t ng ph n t tr ng cây lâu n m.đ ướ ă ầ đấ ồ ă 60
B ng 4.6 : Di n tích, n ng su t, s n l ng các lo i cây tr ng lâu n m ả ệ ă ấ ả ượ ạ ồ ă
ch y u t i xã Qu nh H ng qua 3 n m (2011- 2013)ủ ế ạ ỳ ồ ă 61
Ch tiêuỉ 61
VTĐ 61

N m 2011ă 61
N m 2012ă 61
N m 2013ă 61
So sánh (%) 61
2012/ 61
2011 61
2013/ 61
2012 61
Bình quân 61
I.Di n tíchệ 61
Ha 61
Chu iố 61
Ha 61
2,6 61
3,0 61
2,3 61
115,38 61
76,67 61
94,01 61
Nhãn,v iả 61
Ha 61
2,4 61
2,0 61
2,7 61
83,33 61
135 61
106,06 61
II.N ng su tă ấ 61
T /haạ 61
Chu iố 61

T /haạ 61
20,0 61
25,0 61
21,0 61
125 61
xviii

84 61
102,47 61
Nhãn, v iả 61
T /haạ 61
21,0 61
25,0 61
28,0 61
119,05 61
112 61
115,47 61
(Ngu n: UBND xã Qu nh H ng)ồ ỳ ồ 61
Các lo i hình s d ng t nông nghi p c a xãạ ử ụ đấ ệ ủ 62
Hi n t i xã có 4 ki u s d ng t chính, c th b ng 4.7ệ ạ ở ể ử ụ đấ ụ ểở ả 62
B ng 4.7: Hi n tr ng các lo i hình s d ng t chính n m 2013ả ệ ạ ạ ử ụ đấ ă 62
Lo i hình s d ng tạ ử ụ đấ 62
Di n tích (ha)ệ 62
T lỷ ệ 62
(%) 62
T ng di n tíchổ ệ 62
327,81 62
100 62
Chuyên lúa 62
Lúa mùa+lúa hè thu 62

257,02 62
78,41 62
Chuyên rau + cây hoa các lo iạ 62
Khoai +ngô+d a leoư 62
0,7 62
0,21 62
Ngô+ d a leo+ cây hoaư 62
0,5 62
0,15 62
Ngô+ cây hoa 62
1,2 62
0,37 62
Ngô+ u t ngđậ ươ 62
0,5 62
0,15 62
Ngô quanh n mă 62
20,7 62
6,31 62
Khoai quanh n mă 62
6,8 62
2,07 62
Rau m u quanh n mà ă 62
4,5 62
1,4 62
Cây hoa quanh n mă 62
5,3 62
1,62 62
Chuyên cây lâu n mă 62
Chu iố 62
2,3 62

xix

0,7 62
Nhãn, v iả 62
2,7 62
0,82 62
Nuôi tr ng th y s nồ ủ ả 62
Cá n c ng t các lo iướ ọ ạ 62
25,0 62
7,63 62
(Ngu n: Phòng kinh t xã Qu nh H ng)ồ ế ỳ ồ 62
4.1.2Công tác giao t, thu h i t nông nghi pđấ ồ đấ ệ 63
4.1.2.1Công tác giao tđấ 63
TT 63
Lo i t nông nghi pạ đấ ệ 63
Mã 63
i t ng c s d ngĐố ượ đượ ử ụ 63
i t ng qu n lýĐố ượ ả 63
T ngổ 63
H gia ìnhộ đ 63
UBND xã 63
(UBS) 63
T ch c kinh tổ ứ ế 63
C ng ng dân cộ đồ ư 63
UBND xã 63
(UBQ) 63
NNP 63
243,31 63
38,1 63
42,4 63

1,6 63
2,4 63
327,81 63
1 63
t s n xu t nông nghi pĐấ ả ấ ệ 63
SXN 63
223,02 63
34,8 63
40,9 63
1,6 63
2,4 63
302,72 63
1.1 63
t tr ng cây h ng n mĐấ ồ à ă 63
CHN 63
218,42 63
34,4 63
40,9 63
1,6 63
2,4 63
297,72 63
1.1.1 63
t tr ng lúaĐấ ồ 63
LUC 63
206,82 63
xx

22,4 63
24,6 63
1,3 63

1,9 63
257,02 63
1.1.2 63
t tr ng cây h ng n m khácĐấ ồ à ă 63
HNK 63
11,6 63
12,0 63
16,3 63
0,3 63
0,5 63
40,7 63
1.2 63
t tr ng cây lâu n mĐấ ồ ă 63
CLN 63
4,6 63
0,4 63
5,0 63
2 63
t nuôi tr ng th y s nĐấ ồ ủ ả 63
NTS 63
20,2 63
3,3 63
1,5 63
25,0 63
2.1 63
t nuôi tr ng th y s n n c ng tĐấ ồ ủ ả ướ ọ 63
NTS 63
20,2 63
3,3 63
1,5 63

25,0 63
3 63
t nông nghi p khácĐấ ệ 63
NKH 63
0,09 63
0,09 63
(Ngu n: Phòng t i nguyên xã Qu nh H ng n m 2013)ồ à ỳ ồ ă 63
Di n tích t tr ng cây h ng n m c bi t l cây lúa thì vi c giao t ệ đấ ồ à ă đặ ệ à ệ đấ
ch y u cho các h nông dân; n m 2013 di n tích lúa giao cho các h lủ ế ộ ă ệ ộ à
206,82 ha chi m t i 80,47% di n tích t tr ng lúa c giao cho các hế ớ ệ đấ ồ đượ ộ
v t ch c trong to n th xã. i u n y cho th y vi c giao t lúa manh à ổ ứ à ị Đề à ấ ệ đấ
mún t o th nh các ô, th a thì các h dân ch y u gieo tr ng theo mùa ạ à ử ộ ủ ế ồ
v l y l ng th c m b o cho sinh ho t quanh n m. i v i di n ụđể ấ ươ ự đả ả ạ ă Đố ớ ệ
tích cây lâu n m, trong ó ch y u l cây n qu thì di n tích giao cho ă đ ủ ế à ă ả ệ
các h nông dân chi m t tr ng cao; th c tr ng nh v y l do ch y u l ộ ế ỷ ọ ự ạ ư ậ à ủ ế à
di n tích giao cho các h nông dân tr ng ch y u ph c v nhu c u trongệ ộ ồ ủ ế ụ ụ ầ
khu v c, không có s u t , xây d ng các nh máy phát tri n cây lâu ự ựđầ ư ự à ể
n m.ă 64
B ng 4.9: Di n tích, c c u các lo i t s n xu t nông nghi p giao cho ả ệ ơ ấ ạ đấ ả ấ ệ
h v các t ch c n m 2013ộ à ổ ứ ă 65
xxi

VT:haĐ 65
M c ích s d ngụ đ ử ụ 65
Cây h ng n mà ă 65
Cây lâu n mă 65
Lúa 65
(ha) 65
C c uơ ấ 65
(%) 65

Cây khác 65
(ha) 65
C c uơ ấ 65
(%) 65
Công nghi pệ 65
(ha) 65
C c uơ ấ 65
(%) 65
i t ng giao s d ngĐố ượ để ử ụ 65
H gia ình (GDC)ộ đ 65
206,82 65
80,47 65
16,2 65
35,45 65
4,6 65
92 65
UBND xã (UBS) 65
22,4 65
8,72 65
12,4 65
27,13 65
0,4 65
8 65
T ch c kinh t (TKT)ổ ứ ế 65
24,6 65
9,57 65
16,3 65
35,67 65
C ng ng dân c (CDS)ộ đồ ư 65
1,3 65

0,51 65
0,3 65
0,7 65
UBND xã qu n lý (UBQ)ả 65
1,9 65
0,7 65
0,5 65
1,09 65
T ngổ 65
257,02 65
100 65
45,7 65
100 65
5 65
100 65
xxii

(Ngu n: T ng h p t th ng kê t ai n m 2013 xã Qu nh H ng)ồ ổ ợ ừ ố đấ đ ă ỳ ồ 65
B ng 4.10: Di n tích, c c u các lo i t lâm nghi p, t nuôi tr ng ả ệ ơ ấ ạ đấ ệ đấ ồ
th y s n, t khác giao cho h v t ch c n m 2013ủ ả đấ ộ à ổ ứ ă 65
VT: haĐ 65
M c ích s d ngụ đ ử ụ 65
t nuôi tr ng th y s nĐấ ồ ủ ả 65
t nôngĐấ 65
nghi p khácệ 65
N c ng tướ ọ 65
C c uơ ấ 65
(%) 65
DT 65
(ha) 65

C c uơ ấ 65
(%) 65
i t ng giaoĐố ượ 65
s d ngđể ử ụ 65
H gia ình (GDC)ộ đ 65
20,2 65
80,8 65
0,09 65
100 65
UBND xa (UBS) 65
3,3 65
13,2 65
T ch c kinh t (TKT)ổ ứ ế 65
1,5 65
6,0 65
UBND xã qu n lý (UBQ)ả 65
25 65
100 65
0,09 65
100 65
(Ngu n: T ng h p t th ng kê t ai n m 2013 xã Qu nh H ng)ồ ổ ợ ừ ố đấ đ ă ỳ ồ 65
Th hai, di n tích, c c u các lo i ât lâm nghi p, t nuôi tr ng th y ứ ệ ơ ấ ạ đ ệ đấ ồ ủ
s n, các lo i t khácả ạ đấ 65
4.1.2.2Công tác thu h i tồ đấ 66
B ng 4.11: K t qu thu h i t n m 2013ả ế ả ồ đấ ă 66
VT: haĐ 66
STT 66
Các lo i t thu h iạ đấ ồ 66
K ho ch duy tế ạ ệ 66
(ha) 66

K t qu th c hi nế ả ự ệ 66
(ha) 66
T l tỷ ệđạ 66
(%) 66
1 66
t s n xu t nông nghi pĐấ ả ấ ệ 66
5,41 66
4,51 66
83,36 66
1.1 66
xxiii

t tr ng lúaĐấ ồ 66
5,15 66
4,21 66
81,75 66
1.2 66
t tr ng cây h ng n m khácĐấ ồ à ă 66
0,26 66
0,30 66
115,38 66
1.3 66
t tr ng cây lâu n mĐấ ồ ă 66
0 66
0 66
0 66
(Ngu n: Báo cáo t ng h p t ai n m 2013 c a UBND xã Qu nh ồ ổ ợ đấ đ ă ủ ỳ
H ng)ồ 66
4.1.3 Công tác d n iên i th aồ đ đổ ử 67
K t qu tri n khai:ế ả ể 67

u n m 2013 xã ã th c hi n công tác chuy n i, tích t ru ng t. Đầ ă đ ự ệ ể đổ ụ ộ đấ
ng y ã ra Quy t nh th nh l p ban ch o t i Quy t nh s 61-Đả ủ đ ế đị à ậ ỉ đạ ạ ế đị ố
Q / U , ng y 12 tháng 1 n m 2012 do ng chí ch t ch UBND xã l m Đ Đ à ă đồ ủ ị à
tr ng ban, ng chí phó ch t ch UBND xã l m phó ban; các th nh ưở đồ ủ ị à à
viên g m: cán b a chính, k toán, v n hóa T ng c ng ch o v n ồ ộđị ế ă … ă ườ ỉ đạ ậ
ng nông dân th c hi n ch th 08 c a ban th ng v t nh y v v n độ ự ệ ỉ ị ủ ườ ụ ỉ ủ ề ậ
ng nông dân “d n i n i th a” v khuy n khích tích t ru ng t độ ồ đề đổ ử à ế ụ ộ đấ
phát tri n s n xu t quy mô l n trong nông nghi p. Ban th ng v để ể ả ấ ớ ệ ườ ụ
ng ã ban h nh ch th s 01- CT/ U ng y 12/3/2013 v v n ng Đả đ à ỉ ị ố Đ à ề ậ độ
nông dân “ d n i n i th a” v khuy n khích tích t ruông t, t i k ồ đề đổ ử à ế ụ đấ ạ ỳ
h p th 7 H ND xã khóa 18 ã thông qua ngh quy t chuy n i ru ng ọ ứ Đ đ ị ế ể đổ ộ
l n 2 theo ch th 08 c a ban th ng v t nh.ầ ỉ ị ủ ườ ụ ỉ 67
Ng y 08/01/2013 UBND xã ã ban h nh 3 Quy t nh th nh l p 3 ti u à đ à ế đị à ậ ể
ban trong công tác tuyên truy n, quy ho ch v o c, kh a sát. Trong ề ạ àđ đạ ỏ
tháng 2 ã ch o các thôn l p danh sách s th a c a các h gia ình đ ỉ đạ ậ ố ử ủ ộ đ
chuy n i l n 1 v quy t nh th c hi n “ d n i n i th a” t i 5 xóm ể đồ ầ à ế đị ự ệ ồ đề đổ ử ạ
(thôn) v i t ng di n tích 51,7 ha th hi n qua b ng 4.12ớ ổ ệ ể ệ ả 67
B ng 4.12: K t qu th c hi n d n i n i th a c a xã Qu nh H ng n mả ế ả ự ệ ồ đề đổ ử ủ ỳ ồ ă
2013 68
Thôn 68
Tr c khi th c hi n d n i nướ ự ệ ồ đ ề 68
i th ađổ ử 68
Sau khi th c hi n d n i nự ệ ồ đề 68
i th ađổ ử 68
DT 68
(ha) 68
SL 68
(t n)ấ 68
NSBQ 68
(t /ha)ạ 68

S th a BQố ử 68
( th a/h )ử ộ 68
DT 68
(ha) 68
SL 68
xxiv

(t n)ấ 68
NSBQ 68
(t /ha)ạ 68
S th aố ử 68
BQ 68
( th a/h )ử ộ 68
Thôn 1 68
10,0 68
50,0 68
50,0 68
5,2 68
11,0 68
58,0 68
53,0 68
3,4 68
Thôn 2 68
15,0 68
70,0 68
47,0 68
5,0 68
15,0 68
75,0 68
50,0 68

3,2 68
Thôn 4 68
7,0 68
34,0 68
49,0 68
5,2 68
7,4 68
37,0 68
51,0 68
3,8 68
Thôn 8 68
9,2 68
44,1 68
48,0 68
4,8 68
9,5 68
50,4 68
53,0 68
3,4 68
Thôn 9 68
6,5 68
30,4 68
47,0 68
4,6 68
6,6 68
34,6 68
52,0 68
3,5 68
Bình quân chung 68
48,2 68

xxv

×