Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Dap an de thi HSG toan 12 tinh Thanh Hoa 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.5 KB, 4 trang )

Đáp án: Đề thi HSG Toán 12 năm học 2012- 2013
- Trình bày lời giải: Lê Thanh Bình -
Câu I:
2. Viết phơng trình tiếp tuyến của
( )
2
:
2
x
C y
x
=
+
sao cho khoảng cách từ điểm
( )
2; 2I

đến tiếp tuyến đó là lớn nhất.
Giải: Ta có
( )
2
4
'
2
y
x
=
+
. Gọi hoành độ tiếp điểm là
a


( )
2a
.
Phơng trình tiếp tuyến là:
( )
( )
2
4 2
2
2
a
y x a
a
a
= +
+
+
hay
( )
( )
2
4 2
0
2
2
a
x a y
a
a
+ =

+
+

( )

Khoảng cách từ
( )
2;2I
đến
( )


( )
( )
( )
2
2
8 8
; 2 2
16 8
2
2
Cauchy
d I
a
a
= =
+ +
+
.

Đẳng thức xảy ra
( )
( )
2
2
0
16
2 2 2
4
2
a
a a
a
a
=

+ = + =

=
+

.
Vậy khoảng cách từ
I
đến

lớn nhất bằng
2 2
khi
0

4
a
a
=


=

.
Khi đó phơng trình tiếp tuyến


8
y x
y x
=


= +

.
Câu II:
1. Giải phơng trình:
3 3
sin .sin 3 cos .cos3 1
8
tan( ) tan( )
6 3
x x x x
x x


+
=
+
(1)
Giải: Điều kiện
( ) ( )
sin .cos 0
6 6
sin 2 0 *
3 6 2
sin .cos 0
3 3
x x
x x m m
x x






ữ ữ



+






+ +
ữ ữ



Â
Ta có
tan tan cot .tan 1
6 3 3 3
x x x x


+ = + + =
ữ ữ ữ ữ

.
Suy ra (1)
[ ] [ ]
3 3 2 2
1 1
sin sin 3 cos cos3 sin sin sin 3 cos cos cos3
8 8
x x x x x x x x x x + = + =
[ ] [ ]
2 2 2 2 2 2
1 1
sin cos 2 cos 4 cos cos 2 co s 4 sin cos cos 2 cos sin .cos 4
4 4

x x x x x x x x x x x x

+ + = + + =

[ ]
( )
3
1 1 1 1
cos 2 cos 2 cos 4 cos 2 1 cos 4 cos 2 cos 2
4 4 8 2 6
x x x x x x x x k k


+ = + = = = = +
Â
.
Kết hợp điều kiện (*) ta đợc
( )
6
x k k


= + Â
.
2. Giải hệ phơng trình:
( )
( )
( ) ( ) ( )
2 1 2 2 1
1 4 .5 1 2 1

ln 3 ln 3 2
4
x y x y x y
x y
x y
+ +

+ = +



= + +

Giải: Điều kiện
, 3x y >
(*)
1
( )
2 2
2
1 4
1 5 1 2.2 0
5 5
x y x y
x y




+ =


ữ ữ



(3).
Xét hàm số
( )
1 4
5 1 2.2
5 5
t t
t
f t


= +

ữ ữ



trên
Ă
ta có
( )
1 1 4 4
' 5 ln .ln 2.2 ln 2 0
5 5 5 5
t t

t
f t t


= + <

ữ ữ ữ ữ



Ă
. Suy ra
( )
f t
nghịch biến trên
Ă
.
Do đó
( ) ( ) ( ) ( )
3 2 1 2 1 2 1 4f x y f x y y x = = =
.
Thế (4) vào (2) ta đợc
1 3
ln
4 2 2
x x
x
+

=


+

3 1
ln 0
2 2 4
x x
x
+

+ =

+

(5)
Xét hàm số
( )
3 1
ln
2 2 4
x x
g x
x
+

= +

+

với

1x >
, ta có
( )
( ) ( )
( ) ( )
5 1
'
4 3 1
x x
g x
x x
+
=
+ +
( )
( )
( )
5 1;
' 0
1 1;
x
g x
x
= +
=

= +


.

Ta có bảng biến thiên của
( )
g x
trên
( )
1; +
là:
Từ bảng biến thiên, suy ra
( )
0 1g x x= =
.
Do đó
1y =
. Vậy hệ có nghiệm
( ) ( )
; 1;1x y =
.
Câu III:
1. Cho
, ,x y z
là các số thực dơng thỏa mãn
3x y z+ + =
. Chứng minh rằng:
( ) ( ) ( )
2
4 4 4
x y z y z x z x y
xyz
yz zx xy
+ + +

+ +

(1)
Giải: Ta có
( )
( )
2
2
9 3yz zx xy x y z yz zx xy+ + + + = + +
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1 2
4 4 4
y z z x x y
yz yz zx zx xy xy
+ + +
+ +

(2)
Ta có
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2

2 2
4
2
2 2
2 2
y z
yz
yz yz
yz
yz yz yz
yz yz yz
+
=


+
+
+

Do đó
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1 1 1 18
2
4 4 4

2 2 2
6
y z z x x y
yz yz zx zx xy xy
yz zx xy
yz zx xy

+ + +
+ + + +


+ + +
+ + +


18
2
6 3
=
+
. Vậy (2) đúng (đpcm).
2. Tìm các giá trị thực của tham số
m
để hệ bất phơng trình sau có nghiệm thực:
( )
( )
3
1
2 0 1
4 3.2 4 0 2

x x x x
x mx
+ +

+





Giải: Ta có
( )
( )
(
)
(
)
(
)
2
2
2 2 3.2 .2 4. 2 0 2 2 2 4.2 0 2 4.2
x x x x x x x x x x
+
( )
2 0 2 0 4 3x x x x +
.

0x =
không thỏa mãn (1) nên

( ) ( )
3
2
1 4
x
m
x
+

với
(
]
0; 4x
.
2
Xét hàm số
( )
3
2x
f x
x
+
=
với
(
]
0; 4x
, ta có
( )
( )

3
2
2 1
'
x
f x
x

=
,
( )
' 0 1f x x= =
.
Bảng biến thiên của
( )
f x
là:
Từ bảng biến thiên suy ra
(
]
( )
0;4
min 3
x
f x

=
.
Do đó hệ bất phơng trình có nghiệm


(4) có nghiệm
(
]
0; 4x
(
]
( )
0;4
min 3
x
m f x m


.
Câu IV:
1. Cho khai triển
( )
15
2 14 2 210
0 1 2 210
1 x x x a a x a x a x+ + + + = + + + +
. Chứng minh rằng:
0 1 2 15
15 15 15 14 15 13 15 0
15C a C a C a C a + =
.
Giải: Ta có
( ) ( )
( ) ( )
210 15

15 15
15
15 2 14
15
0 0
1 1 1 1
k
k i k
i
i k
x x x x x C a x
+
= =
= + + + + =

Suy ra hệ số của
15
x
trong khai triển
( )
15
15
1 x

( )
0 1 2 15
15 15 15 15 14 15 13 15 0
15
1
k

k
i
i k
C a C a C a C a C a
+ =
= +

Mặt khác
( )
15
15 15 225
1 1 15 x x x = +
. Suy ra hệ số của
15
x
trong khai triển
( )
15
15
1 x

15

.
Vậy
0 1 2 15
15 15 15 14 15 13 15 0
15C a C a C a C a + =
(đpcm).
2. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G(1;2). Phơng trình đờng

tròn đi qua trung điểm của hai cạnh AB, AC và chân đờng cao hạ từ đỉnh A đến cạnh
BC của tam giác ABC là
( ) ( )
2 2
3 2 25x y + + =
. Viết phơng trình đờng tròn ngoại tiếp tam
giác ABC.
Giải: Gọi D, E, F là trung điểm BC, CA, AB. A là chân đ-
ờng cao hạ từ A xuống BC. K là giao điểm của EF và AA.
G là trọng tâm tam giác ABC. I, J lần lợt là tâm đờng tròn
ngoại tiếp tam giác AEF và ABC.
Ta có K là trung điểm của AA và
'EF AA
nên A đối xứng
với A qua EF. Suy ra
'AEF A EF =

ã
ã
'EA F EAF =
Mặt khác AFDE là hình bình hành nên
ã
ã
EDF EAF=
.
Suy ra
ã
ã
'EA F EDF=
. Hơn nữa A và D nằm cùng phía đối với

EF, suy ra D nằm trên đờng tròn ngoại tiếp tam giác AEF.
Do đó phơng trình đờng tròn đi qua D, E, F là:
( ) ( )
2 2
3 2 25x y + + =
. Đờng tròn này có tâm
( )
3; 2I
, bán kính
5R
=
.
Vì phép vị tự
( )
; 2G
V

biến tam giác DEF thành tam giác ABC nên đờng tròn ngoại tiếp tam
giác ABC là ảnh của đờng tròn ngoại tiếp tam giác DEF qua
( )
; 2G
V

.
Từ đó suy ra đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm
J
thỏa mãn
( )
2 3;10GJ GI J=
uuur uur


và bán kính
' 2 10R R= =
. Vậy phơng trình đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
( ) ( )
2 2
3 10 100x y+ + =
.
Câu V.
3
K
G
I
D
A'
J
E
F
A
B
C
1. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, cạnh đáy AB
bằng 2a và
ã
0
30ABC =
. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC biết khoảng cách
giữa hai đờng thẳng AB và CB bằng
2
a

.
Giải: Gọi M, M lần lợt là trung điểm của AB và AB.
H là hình chiếu của M trên CM. Khi đó:
Vì tam giác ABC cân tại C nên
CM AB
, suy ra
' 'A B CM
.
Vì ABC.ABC là lăng trụ đứng nên
' ' 'MM A B
.
Vậy
( )
' ' ' ' 'A B MM C A B MH

. Từ đó suy ra
( )
' 'MH A B C

.
Do đó
( ) ( )
( )
( )
( )
; ' ; ' ' ; ' '
2
a
d AB CB d AB A B C d M A B C MH
= = = =

.
Ta có BM=a,
ã
0
30MBC =
nên
3
a
MC =
. Suy ra
2
3
ABC
a
S =
.
Đặt AA=MM=h. Ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 3 4
'MM MC MH h a a
+ = + =
h a
=
. Vậy
3
. ' ' '
3
ABC A B C
a
V =

.
2. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(-1;-2;-3) và B(-6;10;-3). Viết phơng trình
mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ A đến (P) bằng 15 và khoảng cách từ B đến (P)
bằng 2.
Giải:
Gọi H, K lần lợt là hình chiếu của A, B trên (P).
Ta có
( )
5;12;0AB =
uuur
suy ra AB=13.
Vì AH=15, BK=2 nên AB+BK=AH.
Mặt khác
AB BK AK AH+
(*)
Do đó (*) phải xảy ra dấu =. Điều này xảy ra khi và
chỉ khi A, B, K thẳng hàng (B nằm giữa A và K) và K
trùng với H. Suy ra AB vuông góc với (P) tại K và B
nằm giữa A và K.
Ta có
2 88 154
; ; 3
13 13 13
BK
BK AB AB K
AB

= =



uuur uuur uuur
Mặt phẳng (P) đi qua K và nhận
AB
uuur
làm vectơ pháp tuyến nên (P) có pt là:
( )
88 154
5 12 0 3 0
13 13
x y z

+ + + + =
ữ ữ

5 12 176 0x y + =
.
Hết
4
30*
a
h
a
M'
M
B
A
A'
C'
B'
C

H
P
B
A
H
K

×