Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

giao an lop ghep 1 + 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (662.61 KB, 83 trang )

Tuần 1 Thứ hai, ngày 20 tháng 8 năm 2012
Tiết 1
NTĐ 1: Đạo đức: Em là học sinh lớp Một (tiết 1)
NTĐ 3: Tập đọc : Cậu bé thông minh
I. Mục tiêu
NTĐ 1:- Bớc đầu biết trẻ em 6 tuổi đợc đi học.
- Biết tên trờng, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.
- Bớc đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trớc lớp.
NTĐ 3: - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy
và giữa các cụm từ ; bớc đầu biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân
vật.
- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé.(trả lời đợc
các câu hỏi trong SGK)
KNS: -T duy sáng tạo.
-Ra quyết định
-Giải quyết vẫn đề.
II. Chuẩn bị
NTĐ 1: VBTĐạo đức.
NTĐ 3: Tranh trong SGK, bảng phụ ghi ND của bài.
III: Các hoạt động dạy học
H NT 1 NT 3
1
A M u
GV: Cho hs n nh t chc. Kim tra s
s.
B Bi mi
- Gv gii thiu bi mi.
- Năm học vừa rồi các em còn là HS
Mẫu giáo. Năm nay các em đã là HS lớp
1 rồi, các em
1. HĐ1:


GV giới thiệu tên của mình cho HS.
- GV nêu việc học của HS lớp Một
A M u
HS: T kim tra dựng hc tp
ln nhau.
2
HS: HĐ2:
- HS đứng thành vòng tròn và giới thiệu
tên của mình trớc thầy và các bạn trong
lớp.
GV: Giới thiệu chủ điểm
- Hôm nay thầy cùng các em đi tìm
hiểu bài tập đọc Cậu bé thông
minh là câu chuyện về sự thông
minh, tài trí
B Bi mi
1. HD luyện đọc.
- GV đọc mẫu toàn bài 1 lần
3
GV: N xột, cht.
GV kết luận: Mỗi ngời đều có một tên
HS:
- HS lần lợt đọc nối tiếp theo câu.
+ HS tìm từ khó đọc: lo sợ, om sòm,
trẫm,
- HS lần lợt đọc nối tiếp theo câu lần
2.
4 HS: HĐ 3:
- HS giới thiệu về sở thích của mình ?
GV: 2. Chia đoạn giải nghĩa từ.

- Bài đợc chia làm mấy đoạn ? (3
1
Những điều các bạn thích có hoàn toàn
nh em không ?
đoạn)
- Đọc đoạn trớc lớp.
+ Giải nghĩa từ mới: kinh đô, om
sòm, trọng thởng.
5
GV: Nhn xột, cht
=> Kết luận: Mỗi ngời đều có những
điều mình thích và không thích. Những
điều đó có thể giống hoặc khác nhau
giữa ngời này và ngời khác. Chúng ta
cần phải tôn trọng những sở thích riêng
của ngời khác, bạn khác.
HS: - Đọc đoạn trong nhóm
6
HS: HĐ 4: HS kể những ngày đầu tiên đi
học của mình (BT3)
+ Em đã mong chờ, chuẩn bị cho ngày
đầu tiên đi học nh thế nào ?
+ Bố mẹ và mọi ngời trong gia đình đã
quan tâm, chuẩn bị cho ngày đầu tiên đi
học của em nh thế nào ?
+ Em có thấy vui khi là HS lớp Một
không ?
+ Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS lớp
Một ?
C Kt bi

=> GV kết luận:
- Vào học lớp Một, em sẽ có thêm nhiều
bạn mới, sẽ hgọc đợc nhiều điều mới lạ,
biết đọc, biết viết và làm toán nữa.
- Đợc đi học là niềm vui, là quyền lợi
của trẻ em.
- Em rất vui và tự hào mình là HS lớp
Một.
- Em và các bạn sẽ cố gắng hoc tp thật
giỏi, thật ngoan.
GV: Nhn xột chung.
3. Tìm hiểu bài.
+ Câu 1: Nhà vua nghĩ ra kế gì để
tìm ngời tài ? (Lệnh trong mỗi làng
trong vùng phải nộp một con gà
trống biết đẻ trứng).
+ Câu 2: Vì sao dân chúng lo sợ khi
nghe lệnh của nhà vua ? (Vì gà trống
không biết đẻ trứng).
+ Câu 3: Cậu bé đã làm cách nào để
vua thấy lệnh của ngài là vô lí ? (Cậu
nói một cuyện khiến cho vua là vô lí
bố đẻ em bé, từ đó làm cho vua
phải thừa nhận: lệnh của ngài cũng
vô lí.)
+ Câu 4: Trong cuộc thử tài lần sau,
cậu bé yêu cầu điều gì ? Vì sao cậu
bé yêu cầu nh vậy ? (Cậu yêu cầu sứ
giải về tâu Đức Vua rèn chiếc kim
thành một con dao thật sắc để xẻ thịt

chim). Yêu cầu một việc vua không
làm nổi để khỏi phải thực hiện lệnh
của vua.
=> ND của bài: HS đọc.
+ Câu chuyện nói lên điều gì ? Ca
ngợi sự thông minh và tài trí của cậu
bé.
7
Cng c - Dn dũ chung
- H thng ni dung bi, NX gi hc. Dn hs v nh lm cỏc bi tp trong
SGK v c trong VBT
- Dn HS v nh luyn c li bi v tr li cỏc cõu hi cui bi.
Tiết 2
NT 1: Toán: Bài Tiết học đầu tiên
NT 3: Kể chuyện: Cậu bé thông minh
I. Mục tiêu
2
NT 1- Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình, bớc đầu làm
quen với SGK, đồ dùng học toán, các HĐ học tập trong giờ học toán.
NT 3: - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và
giữa các cụm từ ; bớc đầu biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé.(trả lời
đợc các câu hỏi trong SGK)
- Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyệndựa theo tranh minh hoạ.
KNS: -T duy sáng tạo.
-Ra quyết định
-Giải quyết vẫn đề.
II. Chuẩn bị
NT 1:- Quyển SGK và các đồ dùng học toán để minh hoạ.
NT 3:- Tranh SGK

III: Các hoạt động dạy học
H NT 1 NT 3
1
A M u
GV: Cho hs n nh t ch c. Ki m tra s
s .
-Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
B B i m i
- Gv gi i thi u b i m i.
- Giờ học hôm nay là tiết học toán đầu
tiên của các em. Thầy sẽ giới thiệu cho
các em về quyển SGK Toán lớp Một.
1. GV HD HS sử dụng sách Toán Một.
A M u
HS: 1 2 đọc lại toàn bộ bài 1 lợt
2
HS: - HS quan sát.
GV: Giới thiệu
- Lúc nãy chúng ta vừa tìm hiểu
xong câu chuyện Cậu bé thông
minh, giờ tiếp này các em sẽ luyện
đọc lại và kể lại câu chuyện Cậu bé
thông minh, kết hợp với tranh.
B Bi mi
1. HD luyện đọc lại
- GV đọc mẫu toàn bài 1 lần
3
GV: 2. HD HS mở sách Toán Một. HS: 1 em đọc mẫu một đoạn.
- HS thi đọc
4

HS: - HS cả lớp mở sách Toán Một. GV: GV nhận xét cho điểm.
2. GV giao nhiệm vụ và HD kể từng
đoạn của câu chuyện theo tranh.
- HS quan sát tranh trong SGK nhẩm
kể chuyện.
3
5
GV: 3. GV giíi thiƯu gän vỊ s¸ch To¸n
Mét
- Giíi thiƯu tõ b×a 1 ®Õn bµi TiÕt häc ®Çu
tiªn.
4. Giíi thiƯu yªu cÇu khi häc To¸n Mét
+ §Õm, ®äc sè, viÕt sè, so s¸nh hai sè.
+ Lµm tÝnh céng, tÝnh trõ.
+ BiÕt gi¶i c¸c bµi to¸n.
+ BiÕt ®o ®é dµi, xem lÞch.
HS: - 3 HS kĨ nèi tiÕp kÕt hỵp tranh.
- T×m hiĨu: GV hái
+ Qu©n lÝnh ®ang lµm g× ?
+ Th¸i ®é cđa d©n lµng ra sao
+ Tríc mỈt vua cËu bÐ ®ang lµm g×?
+ Th¸i ®é nhµ vua nh thÕ nµo ?
+ CËu bÐ yªu cÇu sø gi¶ lµm g× ?
+ Th¸i ®é cđa nhµ vua thay ®ỉi ra sao
?
- HS kĨ c¸ nh©n.
6
HS: Tr¶ lêi ®ỵc mét sè c©u hái mµ GV
®a ra.
C. KÕt bµi (4 phót)

- HƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt giê häc.
- DỈn dß häc sinh.
GV: NhËn xÐt, cho ®iĨm.
C. KÕt bµi (4 phót)
- HƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt giê häc.
- Gäi mét em nªu l¹i ND bµi häc,
yªu cÇu hs chÐp ND bµi vµo vë.
7
Củng cố - Dặn dò chung
- Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. Dặn hs về nhà xem tríc bµi míi.
- Dặn HS về nhà luyện đọc lại bài và trả lời các câu hỏi ở cuối bài.
TiÕt 3
NT§ 1: Häc vÇn: ỉn ®Þnh tỉ chøc
NT§ 3: To¸n: §äc, viÕt, so s¸nh c¸c sè cã ba ch÷ sè
I. Mơc tiªu
NT§ 1:- HS làm quen với GV, bạn học cùng lớp.
- Giúp HS biết và hiểu mục đích yêu cầu môn học Tiếng Việt.
- Biết cách sử dụng và giữ gìn cẩn thận các dụng cụ học tập của môn TV
NT§ 3: - BiÕt c¸ch ®äc, viÕt, so s¸nh c¸c sè cã ba ch÷ sè.
II. Chn bÞ
NT§ 3: - ND bµi tËp1, 2, 3, 4.
III: C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
HĐ NTĐ 1 NTĐ 3
1
A M – ởđ uầ
GV: Cho hs n ổ đ nh t ch c. Ki m tra sị ổ ứ ể ĩ
s .ố
-KiĨm tra ®å dïng häc tËp cđa häc sinh

B B i m i– à ớ
- Gv gi i thi u b i m i.ớ ệ à ớ
- GV giíi thiƯu mét sè néi quy, quy ®Þnh
vỊ häc tËp do trêng, líp ®Ị ra nh :
+ C¸ch chµo hái khi ra vµo líp.
+ Khoanh tay, gi¬ tay.
+ T thÕ ngåi häc, c¸ch gi¬ b¶ng.
A – Mở đầu
HS: 1 – 2 HS nªu l¹i nh÷ng d¹ng
to¸n ®· häc ë líp 2.
2
HS: - - Häc sinh chó ý theo dâi l¾ng
nghe.
- HS quan s¸t GV lµm tõng ®éng t¸c råi
lµm theo
GV: Giíi thiƯu bµi míi.
-Giê häc h«m nay c¸c em sÏ «n l¹i
c¸ch ®äc, viÕt, so s¸nh c¸c sè cã ba
ch÷ sè.
B – Bài mới
1. HD lun tËp
4
- GV gọi một em đọc yêu cầu bài 1.
3
GV: - GV làm mẫu từng động tác. HS:
- HS thực hiện
a/
Đọc số
Một trăm sáu m
Một trăm sáu mơi mốt

Ba trăm năm m
Ba trăm linh bảy
Một trăm năm mơi lăm
Sáu trăm linh một
b/
Đọc số
Chín trăm
Chín trăm hai mơi hai
Chín trăm linh chín
Bảy trăm bảymơi bảy
Ba trăm sáu mơi lăm
Một trăm mời một
4
HS: - HS thực hiện các nội quy đó:
+ Cách chào khi ra vào lớp.
- Từng cá nhân, theo nhóm, dãy bàn.
+ Cách giơ bảng.
- Cá nhân, nhóm, cả lớp.
+ Cách khoanh tay, t thế ngồi học.
GV: -Gọi 1 em NX.
-GV nhận xét cho điểm.
HD hs làm bài 2. Viết số thích hợp
vào ô trống.
Cho HS làm BT 2: HS làm trong vở.
a) 310 ; 311 ; 312 ; 313 ; 314 ; 315 ;
316 ; 317 ; 318 ; 319.
b) 400 ; 399 ; 398 ; 397 ; 396 ; 395 ;
394 ; 393 ; 392 ; 391.
-GV chấm, chữa bài.
5

GV: Quan sát, nhận xét, sửa sai, giúp đỡ
những em còn lúng túng.
HS: HS làm BT 3: Điền số thích hợp
vào chỗ chấm
HS làm trong vở.
303 < 330 30 + 100 < 131
615 > 516 410 - 10 < 400 + 1
199 < 200 243 = 200 + 40 + 3
- BT 4: Tìm số lớn nhất, số bé nhất
trong các số sau.
375 ; 421 ; 573 ; 241 ; 735 ; 142
- HS làm trong vở.
+ số lớn nhất: 735
+ số bé nhất: 142
6
HS: Trả lời đợc một số câu hỏi mà GV
đa ra.
C. Kết bài (4 phút)
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
GV: Gọi một số em lên bảng chữa.
GV nhận xét, chữa bài.
C. Kết bài (4 phút)
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
5
7
Củng cố - Dặn dò chung
- Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. Dặn hs về nhà xem tríc bµi míi.

- Dặn HS về nhà lµm l¹i bµi tËp vµ xem trc bµi míi.
TiÕt 4
NT§ 1: Häc vÇn: ỉn ®Þnh tỉ chøc (tiÕt 2)
NT§ 3: §¹o ®øc: KÝnh yªu B¸c Hå (tiÕt 1)
I. Mơc tiªu
NT§ 1:- HS làm quen với GV, bạn học cùng lớp.
- Giúp HS biết và hiểu mục đích yêu cầu môn học Tiếng Việt.
- Biết cách sử dụng và giữ gìn cẩn thận các dụng cụ học tập của môn TV
NT§ 3:- BiÕt c«ng lao to lín cđa B¸c Hå ®èi víi ®Êt níc, d©n téc.
- BiÕt ®ỵc t×nh c¶m cđa B¸c Hå ®èi víi thiÕu nhi vµ t×nh c¶m cđa thiÕu nhi ®èi
víi B¸c Hå.
II. Chn bÞ
NT§ 3: - VBT.
III: C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
HĐ NTĐ 1 NTĐ 3
1
A M – ởđ uầ
GV: Cho hs n ổ đ nh t ch c. Ki m tra sị ổ ứ ể ĩ
s .ố
-KiĨm tra ®å dïng häc tËp cđa häc sinh
B B i m i– à ớ
- GV híng dÉn HS thùc hµnh tiÕp.
A – Mở đầu
HS: 1 – 2 HS nªu l¹i nh÷ng kiÕn thøc
®· häc ë líp 2.
2
HS: - HS thùc hµnh l¹i mét sè néi quy
®· häc:
+ C¸ch chµo, khoanh tay.
- Tõng nhãm thùc hiƯn.

- Líp thùc hiƯn.
- Thi c¸ nh©n.
- Thi gi÷a c¸c tỉ, nhãm.
+ T thÕ ngåi häc.
- Thùc hµnh t thÕ ngåi häc.
GV: Giíi thiƯu bµi míi.
- Theo yªu cÇu cđa bµi.
B – Bài mới
1. H§1: Th¶o ln nhãm.
- T×m hiĨu ND vµ ®Ỉt tªn cho tranh.
3
GV: -Quan s¸t, nhËn xÐt, sưa sai.
- GV quan s¸t, n n¾n: nhåi häc ph¶i
ngay ng¾n.
+ HD c¸ch gi¬ tay ph¸t biĨu.
- GV lµm mÉu.
HS: -TËp ®Ỉt tªn cho tranh.
4
HS: - HS chó ý quan s¸t, lµm theo GV.
- C¶ líp thùc hiƯn.
- Tỉ, nhãm, c¸ nh©n.
GV: - NX, bỉ sung.
2. H§ 2: KĨ chun C¸c ch¸u vµo
®©y víi B¸c.
- Th¶o ln theo c©u hái trong VBT.
- GV kÕt ln: C¸c ch¸u thiÕu nhi rÊt
yªu q B¸c Hå vµ B¸c Hå còng rÊt
yªu q, quan t©m ®Õn c¸c ch¸u
thiÕu nhi. §Ĩ tá lßng kÝnh yªu B¸c
Hå, thiÕu nhi cÇn ghi nhí vµ thùc

hiƯn tèt. N¨m ®iỊu B¸c Hå d¹y.
6
5
GV: - GV quan sát, tuyên dơng những tổ
nhóm làm tốt.
HS: 3. HĐ 3: Tìm hiểu về Năm
điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi
đồng.
- Chia nhóm thảo luận, ghi lại những
biểu hiện cụ thể của từng điều Bác
Hồ dạy.
6
HS: Trả lời đợc một số câu hỏi mà GV
đa ra.
C. Kết bài (4 phút)
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
GV: 4. HD thực hành.
- Ghi nhớ và thực hiện Năm điều
Bác Hồ dạy
- Su tầm các bài thơ, bài hát về Bác
Hồ và Bác Hồ với thiều nhi.
GV nhận xét, chữa bài.
C. Kết bài (4 phút)
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
7
Cng c - Dn dũ chung
- H thng ni dung bi, NX gi hc. Dn hs v nh xem trớc bài mới.

- Dn HS v nh làm lại bài tập và xem truớc bài mới.
Ngày soạn: 20/8/2012
Ngày giảng: 21/8/2012
Thứ ba
Tit 1
NT 1: Học vần: Các nét cơ bản (tiết1)
NT 3: Chính tả tập chép: Cậu bé thông minh
I.Mc tiờu.
NT 1: - HS nhận biết các nét cơ bản, đọc đợc, viết đợc nh nét ngang, nét sổ,
nét xiên trái, nét xiên phải, nét móc xuôi, nét móc ngợc, nét móc hai đầu.
NT 3: - Chép chính xác và trình bày đúng quy định bài CT ; Không mắc quá 5
lỗi trong bài.
- Làm đúng các bài tập 2a (b) ; Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô
trống trong bảng (BT 3).
II. dựng
NT 1: - Bảng phụ ghi các nét cơ bản, VBT
NT 3: - Bảng phụ ghi ND BT 2, 3, VBT
III. Cỏc hot ng dy hc.
H NT 1 NT 3
1 A M u
HS : Lớp trởng kiểm tra đồ dùng
học tập của các bạn.
- Giáo viên nhận xét.
A M u
GV : - Kim tra Vở bài tập của HS.
+ Nhn xột, ỏnh giỏ + GTB
B Bi mi
HD HS tập chép bài chính tả.
a) HD HS chuẩn bị
2 B Bi mi

GV : 1. HD HS nhận biết, viết 7 HS : - HS đọc đoạn văn cần chép trên
7
nét cơ bản.
- GV viết mẫu lên bảng
- Nét ngang
- Nét sổ
- Nét xiên trái
- Nét xiên phải
- Nét móc xuôi
- Nét móc ngợc
- Nét móc hai đầu
+ Vừa viết vừa đọc tên từng nét.
bảng phụ.
3 HS: - HS đọc tên từng nét trên.
- HS đọc tên từng nét trên.
2. HS viết.
- Cả lớp lần lợt viết 7 nét cơ bản
trên bảng con.
3.HS viết 7 nét cơ bản vào vở ô li.
- Cả lớp thực hành.
GV : Đặt câu hỏi:
+ Đoạn chép có mấy câu ? (3 câu)
- HD HS viết bảng con.
4 GV : Quan sát, hớng dẫn. HS : b) HS chép bài.
- Cả lớp chép bài vào vở, GV theo dõi.
5 HS : Nộp vở cho thầy giáo chấm GV : c) GV chấm chữa bài.
- Hớng dẫn HS đổi vở soát lỗi.
- GV chấm, nhận xét bài viết.
6 GV : Chấm, chữa, nh n xột HS: Làm bài tập chính tả:
+ Điền vào chỗ trống.

+ ý a: l hayn hạ lệnh, nộp bài, hôm nọ
+ ý b: an hay ang đàng hoàng, đàn
ông, sáng loáng
-Một số em lên chữa.
7 HS : Nhn xột + Học hỏi bài của
bạn viết đẹp.
C Kt bi
-Nhn xột tit hc
GV: - Nhn xột, chữa bài.
C Kt bi
-Nhn xột tit hc.
8 Cng c - Dn dũ
-Nhn xột tit hc, yờu cu hs v nh lm li cỏc nét cơ bản.
-H thng ni dung bi, dn hs chun b cho bi tiếp theo.

Tit 2
8
NT 1: Học vần: Các nét cơ bản (tiết2)
NT 3: Toán : Cộng trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
I.Mc tiờu.
NT 1: HS nhận biết các nét cơ bản, đọc đợc, viết đợc các nét còn lại nh nét
khuyết trên, nét khuyết dới, nét cong hở trái, nét cong hở phải, nét cong kín, nét
thắt.
NT 3: - Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải toán
có lời văn về nhiều hơn, ít hơn
II. dựng
NT 1: - Bảng phụ ghi các nét cơ bản, VBT
NT 3: - Bảng phụ ghi ND BT 2, 3, VBT
III. Cỏc hot ng dy hc.
H NT 1 NT 3

1 A M u
HS : - Nhc li 7 nột c bn m
ta va hc.
-Giáo viên nhận xét.
A M u
GV : - Gi 1 em lờn bng lamg li bi
tp 4: + số lớn nhất: 735
+ số bé nhất: 142
+ Nhn xột, ỏnh giỏ + GTB
B Bi mi
HD HS thc hnh.
2 B Bi mi
GV : 1. HD HS nhận biết, đọc,
viết 6 nét còn lại.
- GV kẻ và viết mẫu lên bảng.
- Nét khuyết trên:
- Nét khuyết dới
- Nét cong hở trái:
- Nét cong hở phải:
- Nét cong kín:
- Nét thắt:
HS :Cho hs c yờu cu bi tp 1
+ BT 1: Tính nhẩm HS làm trong
nháp.
a) 400 + 300 = 700 ; 700 - 300 = 400
700 - 400 = 300
c) 100 + 20 + 4 = 124
300 + 60 + 7 = 367
800 + 10 + 5 = 815


3 HS: . HS viết bảng con
- Cả lớp lần lợt viết 6 nét cơ bản
trên bảng con.
GV : - Nhn xột, cha bi.
-HD hc sinh lm bi 2
- Cho 2 HS lờn bng cha bi
+ BT 2: Đặt tính rồi tính.
352 + 416 ; 732 - 511
418 + 201 ; 395 - 44
352 732 418 395
+
416
-
511
+

201
-
44

768 221 619 351
4 GV : Quan sát, hớng dẫn. HS : 1 hs c yờu cu bi 3
+ BT 3: HS đọc y/c rồi giải vào vở.
9
Bài giải
Khối lớp Hai có số HS là:
245 - 32 = 213 (HS)
Đáp số: 213 HS + BT 4: HS đọc y/c
rồi giải vào vở.
5 HS :Vit vo v ụ li

- Nộp vở cho thầy giáo chấm
GV : Gi mt s hs lờn cha, chấm
chữa bài.
6 GV : Chấm, chữa, nh n xột HS: c tip yờu cu bi tp 4
C lp lm vo v bi tp.
- 1 hs lờn bng cha
Bài giải
Giá tiền của một tem th là:
200 - 600 = 800 (đồng)
Đáp số: 800 đồng
7 HS : Nhn xột + Học hỏi bài của
bạn viết đẹp.
C Kt bi
-Nhn xột tit hc
GV: - Nhn xột, chữa bài.
C Kt bi
-Nhn xột tit hc.
8 Cng c - Dn dũ
-Nhn xột tit hc, yờu cu hs v nh ụn v luyn vit li cỏc nét cơ bản.
-H thng ni dung bi, dn hs v nh lm li bi tp v chun b cho
bi tiếp theo.
Tiết 3
NTĐ 1: Thể dục : Bài 1
NTĐ 3 Thể dục: Bài 1
I. Mục tiêu
NTĐ 1 :- Biết đợc những điểm cơ bản của chơng trình và một số nội quy tập
luyện trong giờ học thể dục lớp 3
- Biết cách tập hợp hàng dọc, quay phải, quay trái, đứng nghỉ, đứng nghiêm,
biết cách dàn hàng, dồn hàng, cách chào báo cáo, xin phép khi ra vào lớp.
- Bớc đầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi Nhanh lên bạn ơi

và Kết bạn.
NTĐ 1:- Bớc đầu biết đợc một số nội quy tập luyện cơ bản.
- Biết làm theo GV sửa lại trang phục cho gọn gàng khi tập luyện.
- Bớc đầu biết cáchchơi trò chơi.
II. Đồ dùng
- Còi.
III: Các hoạt động dạy học
NI DUNG Khi lng PHNG PHP T CHC
S
Fỳt
S ln
1. Phn khi ng :
- GV nhn lp ph bin ni dung, yờu
cu gi hc
1. Phần mở đầu.
2 - 3
1 - 2 1
* * * *
GV
* * * *
10
- Nhận lớp, phổ biến ND tập.
- Khởi động các khớp
2. Phn trng tõm:
*) GV gii thiu chng trỡnh Th
dc lp 3 v lp 4.
- Ph bin ni quy, yờu cu tp luyn.
- Ph bin t tp luyn.
*) Trũ chi Nhanh lờn bn i
- GV nờu tờn trũ chi, HD cỏch chi,

lut chi.
- HS nờu li cỏch chi, chi th.
- T chc cho hs chi trũ chi.
- GV lm qun trũ.
- Qsỏt, nxột, biu dng nhng hs
tham gia chi ch ng, tớch cc cú
tinh thn on kt.
3. Phn kt thỳc:
- HS ng ti ch v tay v hỏt, th
lng cỏc khp.
- GV cựng hs h thng bi, nhn xột
gi hc.
- Giao bi v nh: Tp i u, quay
phi, quay trỏi.
1 - 2
16 -
18
6 - 8

8 - 10

1 -2
2
1 -2
2


1 -2

1 -2






* *
* *
* *
* *
* *



* * * * * *

* * * * * *

GV

* * * *
* * * *

GV

Tiết 4
NTĐ 1: Toán: Nhiều hơn, ít hơn
NTĐ 3: Thủ công : Gấp tàu thuỷ hai ống khói (tiết1)
I. Mục tiêu
NTĐ 1: - Biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói.
- Gấp đợc tàu thuỷ hai ống khói. Các nếp gấp tơng đối thẳng, phẳng. Tàu thuỷ t-

ơng đối cân đối.
NTĐ 3: - Biết so sánh số lợng hai nhóm đồ vật, biết sử dụng từ nhiều hơn, ít
hơn để so sánh các nhóm đồ vật.
II. Đồ dùng
*- Giấy thủ công, kéo.
*- Tranh minh hoạ về nhiều hơn, ít hơn.
III: Các hoạt động dạy học
H NT 1 NT 3
1 A M u A M u
11
HS : - Tự kiểm tra đồ dùng học
tập lẫn nhau.
-Giáo viên nhận xét.
GV : - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
+ Nhn xột, ỏnh giỏ + GTB
B Bi mi
HD HS thc hnh.
HĐ1. HD HS quan sát và nhận xét.
- GV giới thiệu mẫu tày thuỷ 2 ống
khói đợc gấp bằng giấy.
2 B Bi mi
GV : 1. So sánh số lợng cốc và số
lợng thìa.
- GV cầm một số cốc và nói Có
một số cốc
- GV cầm một số thìa và nói Có
một số thìa
- GV gọi HS lên đặt mỗi cốc một
cái thìa rồi hỏi còn cốc nào cha
có thìa?

HS : Chuẩn bị tờ giấy hình vuông.

3 HS: HS chỉ vào cốc cha có thìa
GV : HĐ 2. GV HD mẫu.
- Bớc 1: Gấp, cắt tờ giấy hình vuông.
- Bớc 2: Gấp lấy điểm giữa và hai đ-
ờng dấu gấp giữa hình vuông.
+ Gấp tờ giấy hình vuông làm bốn
phần bằng nhau để lấy điểm O và 2 đ-
ờng dấu gấp giữa hình vuông. Mở tờ
giấy ra H2
4 GV : + GV nêu sau đó kết luận
Số thìa ít hơn số cốc
2. GV HD HS quan sát hình vẽ
trong bài học cách so sánh số l-
ợng hai nhóm đối tợng.
HS : Quan sát giáo viên gấp.
5 HS : - HS nói đợc Số chai ít hơn
số nút chai ; Số nút chai nhiều
hơn số chai.
GV : - Bớc 3: Gấp thành tàu thuỷ 2
ống khói.
+ Đặt tờ giấy hình vuông lên bàn, mặt
kẻ ô ở phía trên. Gấp lần lợt 4 đỉnh
của hình vuông vào sao cho 4 đỉnh
tiếp giáp nhau ở điểm O và các cạnh
gấp vào phải nằm đúng đờng dấu gấp
giữa hình (H3)
+ Lật hình 3 ra mặt sau và tiếp tục gấp
lần lợt bốn đỉnh của hình vuông vào

điểm O, đợc (H4).
+ Lật hình 4 ra mặt sauvà tiếp tục gấp
lần lợt bốn đỉnh của hình 4 vào điểm
O, đợc (H5).
+ Lật hình 5 ra mặt đợc (H6).
đợc H7, H8
6
GV : 3. Trò chơi nhiều hơn, ít
hơn
- Cho một số bạn gái, trai sau
đó HS nói đợc số bạn nhiều
HS: HĐ 3. HS tập gấp tày thuỷ 2 ống
khói
12
hơn số bạn ; số bạn ít hơn số
bạn
7
HS : Nêu lại các nội dung trong
bài.
C Kt bi
-Nhn xột tit hc
GV: - Nhn xột, biểu dơng.
C Kt bi
-Nhn xột tit hc.
8 Cng c - Dn dũ
-Nhn xột tit hc, yờu cu hs v nh ụn v luyn làm lại các bài tập trong
quyển VBT.
-H thng ni dung bi, dn hs v nh tập gấp lại tàu thuỷ hai ống khói
v chun b cho bi tiếp theo.


Tiết 5
NTĐ 1: Mĩ thuật: Xem tranh thiếu nhi vui chơi
NTĐ 3: Tự nhiên &Xã hội: Hoạt động thở và cơ quan hô
hấp
I. Mục tiêu
NTĐ 1: - *- HS làm quen, tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi.
- Bớc đầu biết quan sát, mô tả hình ảnh, mau sắc trên tranh.
NTĐ 3: *- HS làm quen, tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi.
- Bớc đầu biết quan sát, mô tả hình ảnh, mau sắc trên tranh.
II. Đồ dùng
NTĐ 1:*- Tranh thiếu nhi.
NTĐ 3: *- Nêu đợc tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hô hấp .
- Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp trên tranh vẽ.
III: Các hoạt động dạy học
H NT 1 NT 3
1 A M u
HS : - Tự kiểm tra đồ dùng học
tập lẫn nhau.
-Giáo viên nhận xét.
A M u
GV : - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
+ Nhn xột, ỏnh giỏ + GTB
B Bi mi
HD HS thc hnh.
HĐ1. Thực hành cách thở sâu.
2 B Bi mi
GV : 1. Giới thiệu tranh về tài
thiếu nhi vui chơi.
- GV giới thiệu tranh thiếu nhi.
HS : - HS nhận biết đợc sự thay đổi

của lồng ngực khi hít vào và thở ra.

3 HS: HS quan sát, nhận xét.
GV : Hỡng dẫn: + Bớc 1: Trò chơi
Bịt mũi nín thở .
- Cho HS trả lời câu hỏi theo SGK.
+ Bớc 2: Thực hành Hít vào thật sâu
và thở ra hết sức .
4 GV : 2. HD HS xem tranh.
- GV treo tranh.
+ Bức tranh vẽ những gì ?
HS : Lần lợt một số em nêu nhận
xét khi đã thực hành Hít vào thật
sâu và thở ra hết sức .
13
+ Em thích bức tranh nào nhất ?
+ Vì sao em thích bức tranh đó
+ Trên tranh có những hình ảnh
nào ?
+ Hình ảnh nào là chính, hình ảnh
nào là phụ ?
+ Em có thể cho biết các hình ảnh
trong tranh đang diễn ra ở đâu ?
+ Trong tranh có những màu
nào ? Màu nào đợc vẽ nhiều hơn ?
+ Em thích nhất màu nào trên bức
tranh của bạn ?
5 HS : - Trả lời các câu hỏi trên. GV : - Nhận xét, kết luận.
6
GV : 3. Tóm tắt, kết luận.

- GV hệ thống ND
HS: HĐ 2: Làm việc với SGK.
- Chỉ trên sơ đồ và nói đợc tên các bộ
phận của cơ quan hô hấp nói đợc đờng
đi không khí khi ta hít vào và thở ra.
- Hiểu đợc vai trò của HĐ thở đối với
sự sống của con ngời.
7
HS : Nêu lại các nội dung trong
bài.
C Kt bi
-Nhn xột tit hc
GV: - Nhn xột, kết luận.
C Kt bi
-Nhn xột tit hc.
8 Cng c - Dn dũ
-H thng ni dung bi, dn hs v nh xem lại bài cũ v chun b cho bi
tiếp theo.
-Nhn xột tit hc, yờu cu hs v nh ụn lại cũ và xem trớc bài mới.

Ngày soạn: 21/08/2012
Ngày giảng: 22/08/2012
Thứ t
Tiết 1
NTĐ 1: Học vần: Bài 1 e (tiết1)
NTĐ 3: Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu
NTĐ 1: - *- Nhận biết đợc chữ và âm e.
- Trả lời 2- 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Đọc, viết, tô đợc chữ e.

NTĐ 3: *- Biết cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ).
- Biết giải bài toán về "tìm x" giải bài toán có lời văn (có một phép trừ).
II. Đồ dùng
NTĐ 1: Tranh minh hoạ, bộ ghép vần
NTĐ 3: - BT1, 2, 3.
III: Các hoạt động dạy học
H NT 1 NT 3
1 A M u
HS : - Tự kiểm tra đồ dùng học
tập lẫn nhau.
A M u
GV : - Kiểm tra
14
-Giáo viên nhận xét.
532 671 993 481
+
31
+
317
-
612
-
350

848 988 381 351
+ Nh n xét, đánh giá + GTB
B B i m i
HD HS luyện tập
2
B B i m i

GV : 1. Giới thiệu bài mới.
1. Nhận diện chữ.
* Chữ e.
- GV viết và nói: Chữ e gồm 1 nét
ngang và 1 nét cong hở phải (chữ
in thờng)
HS : 2 em lên bảng thực hiện
a) BT 1: Đặt tính rồi tính.
324 761 25
+
405
+
128
+

721



729 889 746
645 666 485
-
302
-

333
-
72

434 333 413

3
HS: - Thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Chữ e giống cái gì ?
2. HS nhận diện và phát âm.
GV : Nhận xét, chữa bài.
4
GV : - GV phát âm mẫu.
- GV chỉ bảng, HS tập phát âm e,
GV sửa lỗi phát âm của HS.
HS : Đọc yêu cầu bài tập 2. Hai em
lên bảng chữa.
BT 2: Tìm x:
x - 125 = 344
x = 344 + 125
x = 469
x + 125 = 266
x = 266 - 125
x = 141
5
HS : - Tìm tiếng, từ có âm giống
với âm vừa học
GV : - Nhận xét, chữa bài.
6
GV : 3. HD viết chữ trên bảng
con.
- GV vết mẫu.
HS: Đọc yêu cầu bài 3. Cả lớp làm
vào vở.
BT 3: HS đọc y/c và giải bài toán:
Bài giải

Đội đồng diễn có số nữ là:
285 - 140 = 145 (ngời)
Đáp số: `145 nữ.
7
HS : HS viết vào bảng con chữ e.
C K t b i
-Nh n xét, biểu d ơng.
-Nh n xét tiết học
GV: - Chắm chữa bài.
C K t b i
-Nh n xét ti t h c.
8
C ng c - D n dũ
-H th ng n i dung b i, d n hs v nh xem lại bài cũ v chu n b cho b i
tiếp theo.
-Nh n xét ti t h c, yêu c u hs v nh làm lại cũ và xem tr ớc bài mới.

Tiết 2
15
NTĐ 1: Học vần: Bài 1 e (tiết2)
NTĐ 3: Tập viết: Ôn chữ hoa A
I. Mục tiêu
NTĐ 1: - *- Nhận biết đợc chữ và âm e.
- Trả lời 2- 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Đọc, viết, tô đợc chữ e.
NTĐ 3: - Viết đúng chữ hoa A (1 dòng), V, D(1 dòng ) ; viết đúng tên riêng
Vừ A Dính (1 dòng) và câu ứng dụng: Anh em nh thể đỡ đần (1 lần) bằng chữ
cỡ nhỏ. Chữ viết rõ ràng, tơng đối đều nét và thẳng hàng ; bớc đầu biết nối nét
giữa chữ viết hoa với chữ viết thờng trong chữ ghi tiếng.
II. Đồ dùng

NTĐ 1: Tranh minh hoạ, bộ ghép vần
NTĐ 3: - Mẫu chữ, VTV BT1, 2, 3.
III: Các hoạt động dạy học
H NT 1 NT 3
1 A M u
HS : - 1 HS lên bảng viết lại âm e
-Giáo viên nhận xét.
A M u
GV : - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
+ Nh n xét, đánh giá + GTB
B B i m i
1. HD HS luyện viết chữ hoa.
- GV kẻ, viết mẫu lên bảng. A, V, D
2
B B i m i
GV : 1. Luyện đọc.
- HD HS lần lợt phát âm âm e.
HS : - HS viết bảng con: A, V, D
3
HS: - Lần lợt phát âm âm e.
- HS đọc phát âm theo nhóm, bàn,
cá nhân.
GV : Nhận xét, sửa sai.
2. Luyện viết từ ứng dụng.
- GV viết mẫu Vừ A Dính
4
GV : Nxét biểu dơng.
2. Luyện nói.
HD hs luện nói theo tranh.
HS : - HS viết bảng con: Vừ A Dính

5
HS : - Luyện nói theo câu hỏi:
+Quan sát tranh các em thấy
những gì?
+ Mỗi bức tranh nói về loài nào ?
+ Các bạn nhỏ trong các bức
tranh đang học gì ?
+ Các bức tranh có gì là chung ?
GV : - Nhận xét, chữa lỗi.
3. Luyện viết câu ứng dụng (tên riêng)
-GT câu ứng dụng:
Anh em nh thể tay chân
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
C ho HS viết vào bảng con chữ hoa
Anh, Rách
HD HS viết vào vở
4. Viết vở tập viết.
- GV nêu yêu cầu.
6
GV : => GV : Học là rất cần
thiết, ai cũng phải đi học và học
hành chăm chỉ.
3. Luyện viết.
- GV HD HS tập tô chữ e trong
VTV.
HS: + Viết chữ A: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết các chữ V, D: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết tên Vừ A Dính: 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 2 lần
7

HS : Viết bài.
C K t b i
- Chấm chữa bài
-Nh n xét, biểu d ơng.
-Nh n xét tiết học
GV: - Chắm, chữa bài.
C K t b i
-Nh n xét ti t h c.
16
8
C ng c - D n dũ
-H th ng n i dung b i, d n hs v nh xem lại bài cũ v chu n b cho b i
tiếp theo.
-Nh n xét ti t h c, yêu c u hs v nh viết lại bài trên và xem tr ớc bài mới.

Tiết 3
NTĐ 1: Thủ công:Giới thiệu một số loại giấy, bìa và
dụng cụ học thủ công
NTĐ 3: Luyện từ và câu: Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh
I. Mục tiêu
NTĐ 1: *- Biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ (thớc kẻ, bút chì, kéo hồ dán)
để học thủ công.
NTĐ 3: - Xác định đợc các từ ngữ chỉ sự vật (BT1).
- Tìm đợc những sự vật đợc so sánh với nhau trong câu văn, câu thơ (BT 2)
- Nêu đợc hình ảnh so sánh mình thích và lí do vì sao thích hình ảnh đó (BT3).
II. Đồ dùng
NTĐ 1: - Giấy thủ công, bìa thớc kẻ, bút chì, kéo hồ dán
NTĐ 3: - Bảng phụ ghi ND BT.
III: Các hoạt động dạy học
H NT 1 NT 3

1 A M u
HS : - Lớp trởng kiểm tra sự
chuẩn bị của các bạn.
A M u
GV : - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
+ Nh n xét, đánh giá + GTB
B B i m i
1. BT1: HD HS làm bài tập.
- GV treo bảng phụ và HD HS làm vào
vở BT.
2
B B i m i
GV : 11. Giới thiệu giấy bìa.
- Giấy, bìa đợc làm từ bột của
nhiều loại cây nh: tre nứa, bồ đề
- GV giới thiệu giấy màu để học
thủ công. Mặt trớc là các màu
xanh, đỏ, tím, vàng.
HS : - HS đọc y/c của bài tập.
3
HS: Chú ý lẵng nghe. GV : + GV nhận xét, kết luận.
Tay em, răng, hoa nhài, tay em, tóc,
ánh mai.
4
GV : 2. Giới thiệu dụng cụ học
thủ công.
- Thớc kẻ: Đợc làm bằng gỗ,
nhựa, để đo chiều dài,
- Bút chì: Dừng để kẻ đờng thẳng
thờng dùng loại bút chì cứng H3.

- Kéo: Dùng để cắt giấy, bìa,
- Hồ dán: Dùng để dán giấy thành
sản phẩm hoặc dán sản phẩm vào
vở (H5)
HS : BT 2: HS đọc y/c của bài tập và
làm vào vở BT.
- HS quan sát tranh và trả lời.
5
HS : 3. HS nhắc lại một số giấy GV : + GV nhận xét, kết luận.
17
bìa học thủ công. a) Hai bàn tay em, hoa đầu cành.
b) Mặt biển, tấm thảm, khổng lồ. (tấm
thảm khổng lồ bằng ngọc thạch)
c) cánh diều - dấu á
d) dấu hỏi - vành tai nhỏ
+ Vì sao hai bàn tay
6
GV : Nhận xét, biểu dơng. HS: BT3: HS lựa chọn.
7
HS : Tự hệ thống lại ND của bài
C K t b i
- Chấm chữa bài
-Nh n xét, biểu d ơng.
-Nh n xét tiết học
GV: - Nxét, chữa bài.
C K t b i
-Nh n xét ti t h c.
8
C ng c - D n dũ
-H th ng n i dung b i, d n hs v nh xem lại bài cũ v chu n b cho b i

tiếp theo.
-Nh n xét ti t h c, yêu c u hs v nh làm lại các bài tập và chuẩn bị tr ớc
bài mới.

Tiết 4
NTĐ 1: Tự nhiên và xã hội: Cơ thể chúng ta
NTĐ 3: Mĩ thuật: Thờng thức Mĩ thuật: Xem tranh
thiếu nhi
I. Mục tiêu
NTĐ 1: *- Nhận ra 3 phần chính của cơ thể: đầu, mình, chân tay và một số bộ
phận bên ngoài nh tóc, tai, mắt, mũi, miệng, lng, bụng.
NTĐ 3: *- HS tiếp xúc, làm quen với tranh vẽ của thiếu nhi của hoạ sĩ.
- Hiểu ND, cách sắp xếp hình ảnh, màu sắc trong tranh đề tài môi trờng
- Có ý thức bảo vệ môi trờng.
II. Đồ dùng
NTĐ 1: *- Tranh minh hoạ.
NTĐ 3: -*- Tranh thiếu nhi.
III: Các hoạt động dạy học
H NT 1 NT 3
1 A M u
HS : - Lớp trởng kiểm tra sự
chuẩn bị của các bạn.
A M u
GV : - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
+ Nh n xét, đánh giá + GTB
B B i m i
1. HĐ1: Quan sát tranh.
GV giới thiệu tranh thiếu nhi.
2
B B i m i

GV : HĐ1: Quan sát tranh.
HS : - HĐ2. HS trả lời các câu hỏi:
+ Tranh vẽ hoạt động gì ?
+ Hình dáng, động tác của các hình
ảnh chính nh thế nào ? ở đâu ?
+ Những màu sắc nào có nhiều ở
trong tranh ?
3
HS: - HS gọi đúng tên các bộ
phận bên ngoài của cơ thể.
VD: tóc, tai,
GV : HĐ 3: - Nhận xét, biểu dơng
- Xem tranh, tỡm hiu tranh l tip
18
xỳc vi cỏi p, yờu thớch cỏi p,
xem tranh cn cú nhng nhn xột
riờng ca mỡnh.
- a mt s bc tranh ó chun b
yờu cu HS quan sỏt.
4
GV : Nhận xét, bổ sung
HS : Nờu tờn mt s tranh v ti
Thiu nhi.
5
HS : HĐ2: Quan sát tranh.
- HS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi.
GV : + GV nhận xét, kết luận.
6
GV : - GV kết luận: Cơ thể của

chúng ta gồm ba phần đầu, mình
và tay.
HS: Hệ thống lại ND của bài.
7
HS : HĐ3: Tập thể dục.
- Kết luận: Muốn cho cơ thể phát
triển tốt cần tập thể dục hằng
ngày.
* Trò chơi Ai nhanh ai đúng.
C K t b i
- Chấm chữa bài
-Nh n xét, biểu d ơng.
-Nh n xét tiết học
GV: - Nxét, chữa bài.
C K t b i
-Nh n xét ti t h c.
8
C ng c - D n dò
-H th ng n i dung b i, d n hs v nh xem lại bài cũ v chu n b cho b i
tiếp theo.
-Nh n xét ti t h c, yêu c u hs v nh làm lại các bài tập và chuẩn bị tr ớc
bài mới.
Ngày soạn: 22/08/2012
Ngày giảng: 23/08/2012
Thứ năm
Tiết 1
NTĐ 1: Học vần: Bài 2 b (tiết1)
NTĐ 3: Toán : Cộng các số có ba chữ số
(có nhớ một lần)
I. Mục tiêu

NTĐ 1: *- Nhận biết đợc và âm e.
- Đọc và viết đợc: be.
- Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
NTĐ 3: - Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần
sang hàng chục hoặc hàng trăm).
- Tính đợc độ dài đờng gấp khúc.
II. Đồ dùng
NTĐ 1: Tranh minh hoạ, bộ ghép vần.
NTĐ 3: - BT 1 (cột 1, 2, 3), 2 (cột 1. 2. 3), 3 (a), 4
H NT 1 NT 3
1 A M u
HS : - HS đọc, viết chữ e.
A M u
GV : - KT VBT ở nhà
+ Nh n xét, đánh giá + GTB
19
B B i m i
1. Giới thiệu phép cộng.
435 + 127 = ?
435 HS thực hiện, nhắc lại các
+
127 bớc tính.
562
* Kêt luận: 435 + 127 = 562.
2
GV : Nhận xét, đánh giá
B B i m i
- Giới thiệu bài mới.
(- Theo yêu cầu của bài.)
HS : 2 hs đọc yêu cầu BT1( Luyện

tập.)
BT1: Tính (HS làm trong vở)
256 417 555
+
125
+
168
+

209



381 585 764
3
HS: - HS quan sát các bức tranh
trong SGK.
GV: Nhận xét, chữa bài.
-HD hs làm tiếp bài tập 2; 3
4
GV : 1. Nhận diện chữ.
* Chữ b.
- Hỏi và giảng tranh để rút ra chữ
b.
+ Nêu cấu tạo của b in thờng.
HS :Lần lựơt đọc yêu cầu bài tập 2; 3.
2 em lên bảng chữa, cả lớp làm vào
vở.
BT2: Tính.
256 452 166

+
182
+
361
+

283



438 903 449
BT3: Đặt tính rồi tính.
+ ý a: 235 256
+
417
+
70




652 326
5
HS : HĐ2: + HS tìm b trong bộ
ghép vần.
GV : + GV nhận xét, chữa.
-Yêu cầu cả lớp làm bài 4 vào vở
6
GV : - GV phát âm mẫu, HS phát
âm.

2. Ghép chữ và phát âm.
- GV viết lên bảng chữ be và HD
HS ghép tiếng be trong bộ ghép
vần.
- b đứng trớc, e đứng sau.
- GV phát âm mẫu tiếng be, HS
đọc theo lần lợt, cả lớp, nhóm, cá
nhân.
3. Viết bảng.
- GV HD HS viết chữ b.
- GV HD HS viết chữ be.
HS: Làm bài vào vở
BT4: Bài giải
Độ dài đờng gấp khúc dài là:
126 + 137 = 263 (cm)
Đáp số: 263 cm.
7
HS : 4. HS viết chữ b, be
C K t b i
-Nh n xét, biểu d ơng.
-Nh n xét tiết học
GV: - Gọi một em lên bảng chữa bài
tập 4.
- Chấm, chữa bài.
C K t b i
-Nh n xét ti t h c.
8
C ng c - D n dũ
-H th ng n i dung b i, d n hs v nh xem lại bài cũ v chu n b cho b i
tiếp theo.

-Nh n xét ti t h c, yêu c u hs v nh làm lại các bài tập và chuẩn bị tr ớc
bài mới.
20

Tiết 2
NTĐ 1: Học vần: Bài 2 b (tiết2)
NTĐ 3: Tập đọc: Hai bàn tay em
I. Mục tiêu
NTĐ 1: - Nhận biết đợc và âm e.
- Đọc viết đợc: be.
- Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
NTĐ 3: Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ, giữa các
dòng thơ.
- Hiểu ND: Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích, rất đáng yêu.
(Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK ; thuộc 2 - 3 khổ thơ trong bài
II. Đồ dùng
NTĐ 1: Tranh minh hoạ, bộ ghép vần.
NTĐ 3: - Tranh minh hoạ, bộ ghép vần.
III: Các hoạt động dạy học
H NT 1 NT 3
1 A M u
HS : - HS lần lợt phát âm b, be.
A M u
GV : - HS đọc và trả lời câu hỏi bài
Cậu bé thông minh
+ Nh n xét, đánh giá + GTB
B B i m i
1. Giới thiệu bài mới.
Mỗi chúng ta đều có hai bàn tay để
biết hai bàn tay đáng quý, đáng yêu và

cần thiết nh thế nào, hôm nay các em
sẽ.
Luyện đọc.
a) GV đọc mẫu.
2
GV : Nhận xét, đánh giá
B B i m i
HD hs luyện đọc.
HS : b) HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ
lần 1:
- HS tìm và đọc từ khó: cánh tròn,
đánh răng, răng trắng.
- HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ lần 2
- HS chia khổ: 5 khổ.
- Đọc khổ thơ trong nhóm, trớc lớp.
3
HS: - HS lần lợt phát âm b, be GV: Nhận xét, biểu dơng
+ Giải nghĩa từ: siêng năng, răng trắng
4
GV : 2. Luyện nói Theo chủ đề:
Việc học tập của từng cá nhân
+ Ai đang học bài ?
+ Ai đang tập viết chữ e ?
+ Bạn voi đang làm gì ?
+ Bạn ấy có biết đọc chữ không ?
+ Ai đang kẻ vở ?
+ Hai bạn gái đang làm gì ?
HS :2 . Tìm hiểu bài.
+ Câu 1: Hai bàn tay của bé đợc so
sánh với gì ? (Hai bàn tay của em đợc

so sánh với những nụ hoa hồng,
những ngõn tay xinh xinh hoa).
+ Câu 2: Hai bàn tay thân thiết với bé
nh thế nào ? (Buổi sáng giúp bé đánh
răng, chải tóc, buổi tối cùng bé kề bên
má )
+ Câu 3: HS tự chọn
5
HS : Trả lời các câu hỏi trên GV : + GV nhận xét, bổ sung.
=> ND bài: Hai bàn tay rất đẹp, rất
có ích, rất đáng yêu.
21
3. HTL bai thơ
- GV đọc mẫu.
6
GV :3. Đọc SGK
GV HD HS đọc bài trong SGK.
- Cả lớp đọc bài trong SGK.
4. Luyện viết.
- GV HD viết chữ b, be.
- Cả lớp viết chữ b, be vào trong
vở tập viết.
4. Luyện viết.
HS: - HS thi đọc, GV xoá dần dòng
thơ của bài thơ.
- Cá nhân đọc
7
HS : 4. HS nộp bài.
C K t b i
-Nh n xét, biểu d ơng.

-Nh n xét tiết học
GV: - GV cho điểm.
C K t b i
-Nh n xét ti t h c.
8
C ng c - D n dũ
-H th ng n i dung b i, d n hs v nh ôn lại bài cũ v chu n b cho b i
tiếp theo.
-Nh n xét ti t h c, yêu c u hs v nh HTL bài thơ và trả lời các câu hỏi,
xem trớc bài Ai có lỗi.

Tiết 3
NTĐ 1: Toán: Hình vuông, hình tròn
NTĐ 3: Tự nhiên và xã hội: Nên thở nh thế nào ?
I. Mục tiêu
NTĐ 1: Nhận biết đợc hình vuông, hình tròn, nói đúng tên hình
NTĐ 3: Hiểu đợc cần thở bằng mũi, không nên thở bằng miệng, hít thở không
khí trong lành sẽ giúp cơ thể khoẻ mạnh.
- Nếu hít thở không khí có nhiều khói bụi sẽ hại cho sức khoẻ.
II. Đồ dùng
NTĐ 1: - Bộ học toán lớp 1
NTĐ 3: - Tranh minh hoạ SGK, VBT TN&XH
III: Các hoạt động dạy học
H NT 1 NT 3
1 A M u
HS : - HS trả lời bài học hôm qua
về
nhiều hơn, ít hơn.
A M u
GV : - Cơ quan hô hấp gồm các bộ

phận nào
+ Nh n xét, đánh giá + GTB
B B i m i
1. Giới thiệu bài mới.
2
GV : Nhận xét, đánh giá
B B i m i
1. GV giới thiệu hình vuông trang
7, 8 SGK.
2. GV giới thiệu hình tròn trang
7, 8 SGK.
HS : 1. HĐ1: Thảo luận nhóm.
- HS giải thích tại sao nên thở bằng
mũi mà không nên thở bằng miệng.
- HS trình bày trớc lớp.
3
HS: 3. Thực hành.
a) BT1: Tô màu.
- HS dùng bút màu để tô màu vào
GV: Nhận xét, biểu dơng
=> Kết luận: Thở bằng mũi là hợp vệ
22
hình vuông. sinh có lợi cho sức khoẻ, vì lỗ mũi có
nhiều lông giúp cản bớt bụi, vì vậy
chúng ta nên thở bằng mũi.
4
GV : Nhận xét, tuyên dơng. HS : 2. HĐ 2: SGK.
- Nói đợc ích lợi của việc hít thở
không khí trong lành và tác hại của
việc hít thở không khí nhiều khói bụi

đối với sức khoẻ.
5
HS : ) BT2: Tô màu.
- HS dùng bút màu để tô màu vào
hình tròn.
GV : + GV nhận xét, bổ sung.
=> Kết luận: Không khí trong lành là
không khí chứa nhiều khí ô-xy, ít khí
các-bô-níc và khói bụi.
- Khí ô-xy cần cho HĐ sống của cơ
thể vì vậy thở không khí trong lành sẽ
giúp chúng ta khoẻ mạnh.
- Thở không khí ô nhiễm sẽ có hại cho
cơ thể.
6
GV :Nhận xét, HD hs làm bài 3 HS: -Đọc lại ND bài học trong SGK.
7
HS : HS tô màu.
- Dùng một màu tô hình ngoài,
một màu tô hình bên trong.
C K t b i
-Nh n xét, biểu d ơng.
-Nh n xét tiết học
GV: Hỏi: Vì sao thở bằng mũi là hợp
vệ sinh có lợi cho sức khoẻ ?
C K t b i
-Nh n xét ti t h c.
8
C ng c - D n dò
-H th ng n i dung b i, d n hs v nh ôn lại bài cũ v chu n b cho b i

tiếp theo.
-Nh n xét ti t h c, yêu c u hs v nh HTL bài thơ và trả lời các câu hỏi,
xem trớc bài tiếp theo.

Tit4:
Th dc: DN HNG DN HNG, CCH CHO BO CO
XIN PHẫP RA VO LP. TRề CHI KT BN
I.Mc tiờu:
- Bit tp hp hng dc, quay phi, quay trỏi, ng ngh, ng nghiờm, bit
cỏch dn hng, dn hng, cỏch cho, bỏo cỏo, xin phộp khi ra vp lp.
- Bit cỏch chi v tham gia chi c trũ chi Kt bn.
II. a im, phng tin:
- a im: Trờn sõn trng, v sinh sch s, m bo an ton tp luyn.
- Phng tin: Cũi, búng, dõy nhy cho HS, sõn chi v dng c cho trũ chi.
III. Ni dung v phng phỏp lờn lp
NI DUNG Khi
ln
g
PHNG PHP T
CHC
1. Phn m u :
- GV nhn lp ph bin ni dung, yờu cu
gi hc

x x x x
23
- Hs gim chõn ti ch, m to theo nhp
- Chy nh nhng theo hng dc trờn a
hỡnh t nhiờn.
- Trũ chi Lm theo hiu lnh

- GV nờu tờn trũ chi, HD cỏch chi, lut
chi.
- Hs chi trũ chi, GV lm qun trũ.
2. Phn c bn:
+) Tp i u 1- 2 hng dc
-GV HD hs i thng theo nhp, i u theo
nhp hụ 1-2, 1- 2, GV iu khin.
- Hs i theo nhp, GV quan sỏt sa sai cho
hs
+) ễn quay phi, quay trỏi, dn hng, dn
hng.
-GV iu khin, nxột, sa cha sai sút cho
hs
- Hs ụn theo t, t trng iu khin, GV
qsỏt, nxột, sa sai
- Cỏc t thi trỡnh din.
- GV qsỏt, nxột, sa cha, biu dng cỏc
t.
+) Trũ chi Kt bn
- GV nờu tờn trũ chi, HD cỏch chi, lut
chi.
- HS nờu li cỏch chi, chi th.
- T chc cho hs chi trũ chi.
- GV lm qun trũ.
- Qsỏt, nxột, biu dng nhng hs tham gia
chi ch ng, tớch cc cú tinh thn on
kt.
3. Phn kt thỳc:
- Hs i chm xung quanh vũng trũn v tay
v hỏt.

- GV cựng hs h thng bi, nhn xột gi
hc.
- Giao bi v nh: Tp i u, quay phi,
quay trỏi.

1


1 - 2







GV
x x x x
x x x x
x x x

GV

x x x x

GV
x x x x
x x
x x
x x

GV
x x

1 2

GV

Ngày soạn: 23/08/2012
Ngày giảng: 24/03/2012
Thứ sáu
Tiết 1
NTĐ 1: Học vần: Bài Dấu sắc ( / ) (tiết 1)
24
NTĐ 3: Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu
NTĐ 1: - Nhận biết đợc dấu sắc và thanh sắc (/).
- Đọc đợc, viết đợc: bé.
- Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
NTĐ 3: Biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng
chục hoặc sang hàng trăm).
II. Đồ dùng
NTĐ 1: - Tranh minh hoạ, bộ ghép vần
NTĐ 3: BT1, 2, 3, 4.
III: Các hoạt động dạy học
H NT 1 NT 3
1 A M u
HS : - HS đọc, viết b, be.
A M u
GV : Kiểm tra
527 421 725

+
146
+
396
+

228
+ Nh n xét, đánh giá + GTB
B B i m i
1. Giới thiệu bài mới.
2
GV : Nhận xét, đánh giá
B B i m i
GV giới thiệu bài mới.
1. Dạy dấu thanh.
* Dấu sắc (/).
a) Nhận diện dấu:
- GV viết và nói: dấu sắc là một
nét số nghiêng phải.
HS : Đọc yêu cầu bài tập 1, 2 em lên
bảng chữa.
367 487 85 108
+
120
+
302
+

72
+

75

478 789 157 183
3
HS: HS nhắc lại GV: Nhận xét, chữa bài.
HD hs làm bài tập 2
367 487 93 168
+
125
+
130
+

58
+
503

492 617 151 671
-GV nhận xét, chữa.
4
GV : b) Ghép chữ và phát âm.
- Khi thêm dấu thanh sắc vào
tiếng be ta đợc tiếng bé.
- GV viết lên bảng tiếng bé và
HD ghép tiếng bé.
- GV phát âm mẫu tiếng bé,
HS : Đọc yêu cầu bài tập 3. Cả lớp
làm bài vào vở.
Bài giải
Cả hai thùng có tất cả số lít dầu là:

125 + 135 = 260 (lít)
Đáp số: 260 lít.
5
HS : Thảo luận nhóm tìm tiếng
bé trong SGK.
GV : Chấm, chữa bài
HD hs làm bài tập 4
a) 310 + 40 = 350 b) 400 + 50 = 450
150 + 250 = 400 305 + 45 = 350
400 - 150 = 250 515 - 15 = 500
c) 100 - 50 = 50 950 - 50 = 900
515 - 415 = 100
-Nhận xét, biểu dơng.
6
GV : c) HD viết dấu thanh trên
bảng con: Tiếng bé.
HS: Đọc yêu cầu bài 4. Vẽ hình y hệt
trong SGK vào vở.
7
HS : Viết tiếng be trên bảng con. GV: Nhận xét, biểu dơng.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×