Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ma trận và đề KT O-S chương 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.27 KB, 7 trang )


TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
MÔN HÓA LỚP 10 CHƯƠNG 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề 132
Họ, tên thí sinh: Lớp Số báo danh:
I/ 20 câu trắc nghiệm

Fe = 56, Cu =64, Mg = 24, S = 32, Zn =65
Câu 1: Dẫn 1,12 lít khí H
2
S (đktc) qua 75 ml dd NaOH 1M. sản phẩm thu được sau phản ứng là
A. Na
2
S và NaHS. B. Na
2
S và NaOHdư C. NaHS và H
2
S dư. D. Na
2
S.
Câu 2: Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng không đúng:
A. H
2
S + Pb(NO
3
)
2



PbS + 2HNO
3
B. H
2
S + 2NaCl

Na
2
S + 2HCl
C. 2H
2
S + 3O
2

→
0
t
2SO
2
+ 2H
2
O D. H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O

H

2
SO
4
+ 8HCl
Câu 3: Axit Sunfuric đặc, nóng phản ứng với chất nào sau đây sinh ra khí SO
2
?
1.Cu 2.NaOH 3.Al 4.C 5.ZnO 6.NaCl 7.HF
A. 2, 3, 7 B. 2, 3, 6, 7 C. 1, 3, 4 D. 3,4,7
Câu 4: Để loại bỏ SO
2
trong hỗn hợp SO
2
và CO
2
ta có thể cho hỗn hợp đi chậm qua dung dịch nào sau
đây?
A. dd Ba(OH)
2
dư B. dd Br
2
dư C. dd NaCl dư D. dd Na
2
Sdư
Câu 5: Lưu huỳnh có tính oxy hóa và tính khử khi lần lượt tác dụng với:
A. hyđro và oxy B. kim loại và hyđro sunfua
C. hyđro và kim loại D. hyđro sunfua và axit sunfuric
Câu 6: Hỗn hợp khí oxi và ozôn (đktc) , sau một thời gian, ozôn bị phân huỷ hết tạo thành một chất khí
duy nhất có thể tích tăng thêm 4% . Thành phần % theo thể tích khí ban đầu là :
A. 4% O

3
; 96% O
2
B. 8% O
3
; 92% O
2
C. 2% O
3
; 98% O
2
D. 50% O
3
; 50% O
2
Câu 7: Trong các hợp chất hoá học, số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là:
A. -2, +4,+6 B. -1,0,+4,+6 C. -2,0,+2,+4,+6 D. -2,0,+4,+6
Câu 8: Khí O
2
có lẫn hơi nước .Dẫn khí O
2
đi qua chất nào sau đây có thể làm khô được khí O
2
?
A. CaO B. dd H
2
SO
4
loãng . C. dd Ca(OH)
2

dư . D. Quì tím
Câu 9: Cho phản ứng hoá học sau : 2H
2
S + SO
2
→
3S + 2 H
2
O
Câu nào sau đây giải thích đúng tính chất của phản ứng ?
A. SO
2
là chất khử, H
2
S là chất oxi hóa B. SO
2
là chất bị khử , H
2
S là chất oxi hóa
C. S là sản phẩm của phản ứng kết hợp D. SO
2
là chất bị khử, H
2
S là

chất bị oxy hóa
Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:
A. ns
2
np

5
B. ns
2
np
3
C. ns
2
np
4
D. (n-1)d
10
ns
2
np
4
Câu 11: Dãy chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá?
A. Fe, O
3
, H
2
SO
4
, H
2
S B. SO
2
, Br
2
, Fe(OH)
2

, H
2
S
C. O
2
, O
3
, Cl
2
, Na
2
SO
4
D. Cl
2
, SO
2
, S, Fe
3
O
4
Câu 12: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
A. (NH
4
)
2
SO
4
B. NaHCO
3

C. CaCO
3
D. KMnO
4
Câu 13: Chọn ý đúng khi nói về khí hyđro sunfua
A. tan tốt trong nước B. tính axit yếu
C. làm mất màu cánh hoa hồng D. khử được hyđro
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 2,81 g hh gồm Fe
2
O
3
, MgO , ZnO trong 500ml dd H
2
SO
4
0,1M (vừa đủ) .
Sau phản ứng thu được hỗn hợp muối sunfat có khối lượng là
A. 4,81g. B. 8,15g. C. 6,81g. D. 6,15g.
Câu 15: Cho phản ứng: SO
2
+ KMnO
4
+H
2
O  K
2
SO
4
+ MnSO
4

+H
2
SO
4
Sau khi cân bằng hệ số của chất oxi hoá và chất khử là:
A. 3 và 2 B. 5và 2 C. 2 và 2 D. 2 và 5
Câu 16: Câu nào diễn tả không đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh
A. trong các phản ứng, lưu huỳnh có thể bị oxi hóa hoặc bị khử
B. Axit sunfuric đặc nóng có tính oxy hóa mạnh và tính axit
C. H
2
S chỉ bị oxi hóa trong phản ứng oxi hóa-khử
D. Khí sunfurơ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Câu 17: Chọn nội dung đúng nhất: Trong các phản ứng hóa học
A. H
2
S có thể là chất khử hoặc axit B. H
2
SO
4
luôn thể hiện tính oxi hóa
C. kết tủa BaSO
4
không tan trong dd HCl D. SO
2
chỉ thể hiện tính oxy hóa hoặc tính khử
Câu 18: Cho các phản ứng sau:
1/ 2SO
2
+ O

2


2SO
3
2/ SO
2
+ 2H
2
S

3S + 2H
2
O
3/ SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O

H
2
SO
4
+ 2HBr 4/ SO
2
+NaOH


NaHSO
3
.
Các phản ứng trong đó SO
2
có tính khử là
A. 1,2,3 B. 2,4 C. 2,3,4 D. 1, 3
Câu 19: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hoá:
A. H
2
SO
4
, Br
2
, HClO
4
B. O
3
, H
2
SO
4
, F
2
C. O
2
, F
2
, H
2

S D. HClO, SO
2
, SO
3
Câu 20: Hòa tan 10,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dd H
2
SO
4
loãng dư thu được một khí X và 4,9 gam
chất rắn B .Thể tích của khí X ở đktc là:
A. 3,36 lit B. 4,48 lit C. 2,24 lit D. 1,12 lit

HẾT

Tự luận
Đề 1 Nhận biết các lọ hóa chất dạng khí chưa ghi nhãn bằng phương pháp hóa học sau:
Cl
2
, SO
2
, O
3
, H
2
S. Ghi rõ phương trình trình minh họa.
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
MÔN HÓA 10 CHƯƠNG 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề 209

Họ, tên thí sinh: Lớp Số báo danh:
Fe = 56, Cu =64, Mg = 24, S = 32, Zn =65
I/ 20 câu trắc nghiệm
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 2,81 g hh gồm Fe
2
O
3
, MgO , ZnO trong 500ml dd H
2
SO
4
0,1M (vừa đủ) . Sau
phản ứng thu được hỗn hợp muối sunfat có khối lượng là
A. 6,81g. B. 4,81g. C. 8,15g. D. 6,15g.
Câu 2: Câu nào diễn tả không đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh
A. Axit sunfuric đặc nóng có tính oxy hóa mạnh và tính axit
B. Khí sunfurơ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
C. trong các phản ứng, lưu huỳnh có thể bị oxi hóa hoặc bị khử
D. H
2
S chỉ bị oxi hóa trong phản ứng oxi hóa-khử
Câu 3: Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng không đúng:
A. H
2
S + Pb(NO
3
)
2



PbS + 2HNO
3
B. H
2
S + 2NaCl

Na
2
S + 2HCl
C. 2H
2
S + 3O
2

→
0
t
2SO
2
+ 2H
2
O D. H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O

H

2
SO
4
+ 8HCl
Câu 4: Cho phản ứng hoá học sau : 2H
2
S + SO
2
→
3S + 2 H
2
O
Câu nào sau đây giải thích đúng tính chất của phản ứng ?
A. SO
2
là chất khử, H
2
S là chất oxi hóa B. S là sản phẩm của phản ứng kết hợp
C. SO
2
là chất bị khử, H
2
S là

chất bị oxy hóa D. SO
2
là chất bị khử , H
2
S là chất oxi hóa
Câu 5: Cho các phản ứng sau:

1/ 2SO
2
+ O
2


2SO
3
2/ SO
2
+ 2H
2
S

3S + 2H
2
O
3/ SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O

H
2
SO
4
+ 2HBr 4/ SO

2
+NaOH

NaHSO
3
.
Các phản ứng trong đó SO
2
có tính khử là
A. 2,3,4 B. 2,4 C. 1,2,3 D. 1, 3
Câu 6: Cho phản ứng: SO
2
+ KMnO
4
+H
2
O  K
2
SO
4
+ MnSO
4
+H
2
SO
4
Sau khi cân bằng hệ số của chất oxi hoá và chất khử là:
A. 2 và 2 B. 2 và 5 C. 5và 2 D. 3 và 2
Câu 7: Chọn ý đúng khi nói về khí hyđro sunfua
A. tính axit yếu B. làm mất màu cánh hoa hồng

C. tan tốt trong nước D. khử được hyđro
Câu 8: Khí O
2
có lẫn hơi nước .Dẫn khí O
2
đi qua chất nào sau đây có thể làm khô được khí O
2
?
A. dd Ca(OH)
2
dư . B. Quì tím C. CaO D. dd H
2
SO
4
loãng .
Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:
A. ns
2
np
3
B. ns
2
np
5
C. ns
2
np
4
D. (n-1)d
10

ns
2
np
4
Câu 10: Axit Sunfuric đặc, nóng phản ứng với chất nào sau đây sinh ra khí SO
2
?
1.Cu 2.NaOH 3.Al 4.C 5.ZnO 6.NaCl 7.HF
A. 3,4,7 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 7 D. 2, 3, 6, 7
Câu 11: Trong các hợp chất hoá học, số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là:
A. -1,0,+4,+6 B. -2,0,+4,+6 C. -2, +4,+6 D. -2,0,+2,+4,+6
Câu 12: Hòa tan 10,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dd H
2
SO
4
loãng dư thu được một khí X và 4,9 gam
chất rắn B .Thể tích của khí X ở đktc là:
A. 4,48 lit B. 3,36 lit C. 1,12 lit D. 2,24 lit
Câu 13: Lưu huỳnh có tính oxy hóa và tính khử khi lần lượt tác dụng với:
A. kim loại và hyđro sunfua B. hyđro sunfua và axit sunfuric
C. hyđro và kim loại D. hyđro và oxy
Câu 14: Chọn nội dung đúng nhất: Trong các phản ứng hóa học
A. SO
2
chỉ thể hiện tính oxy hóa hoặc tính khử B. kết tủa BaSO
4
không tan trong dd HCl
C. H
2
S có thể là chất khử hoặc axit D. H

2
SO
4
luôn thể hiện tính oxi hóa
Câu 15: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hoá:
A. HClO, SO
2
, SO
3
B. H
2
SO
4
, Br
2
, HClO
4
C. O
2
, F
2
, H
2
S D. O
3
, H
2
SO
4
, F

2
Câu 16: Dãy chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá?
A. O
2
, O
3
, Cl
2
, Na
2
SO
4
B. Fe, O
3
, H
2
SO
4
, H
2
S
C. SO
2
, Br
2
, Fe(OH)
2
, H
2
S D. Cl

2
, SO
2
, S, Fe
3
O
4
Câu 17: Dẫn 1,12 lít khí H
2
S (đktc) qua 75 ml dd NaOH 1M. sản phẩm thu được sau phản ứng là
A. NaHS và H
2
S dư. B. Na
2
S và NaHS. C. Na
2
S và NaOHdư D. Na
2
S.
Câu 18: Để loại bỏ SO
2
trong hỗn hợp SO
2
và CO
2
ta có thể cho hỗn hợp đi chậm qua dung dịch nào sau
đây?
A. dd Br
2
dư B. dd Na

2
Sdư C. dd NaCl dư D. dd Ba(OH)
2

Câu 19: Hỗn hợp khí oxi và ozôn (đktc) , sau một thời gian, ozôn bị phân huỷ hết tạo thành một chất khí
duy nhất có thể tích tăng thêm 4% . Thành phần % theo thể tích khí ban đầu là :
A. 8% O
3
; 92% O
2
B. 4% O
3
; 96% O
2
C. 50% O
3
; 50% O
2
D. 2% O
3
; 98% O
2
Câu 20: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
A. KMnO
4
B. NaHCO
3
C. CaCO
3
D. (NH

4
)
2
SO
4

HẾT
Đề 2 Nhận biết các lọ dung dịch hóa chất chưa ghi nhãn bằng phương pháp hóa học sau:
NaCl, Na
2
SO
4
, Na
2
SO
3
, Na
2
S. Ghi rõ phương trình minh họa
made cauhoi dapan
132 1 A
132 2 B
132 3 C
132 4 B
132 5 A
132 6 B
132 7 A
132 8 A
132 9 D
132 10 C

132 11 D
132 12 D
132 13 C
132 14 C
132 15 D
132 16 B
132 17 A
132 18 D
132 19 B
132 20 C
209 1 A
209 2 A
209 3 B
209 4 C
209 5 D
209 6 B
209 7 B
209 8 C
209 9 C
209 10 B
209 11 C
209 12 D
209 13 D
209 14 C
209 15 D
209 16 D
209 17 B
209 18 A
209 19 A
209 20 A

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 6- HALOGEN– NĂM HỌC: 2012-2013
Môn : Hóa học lớp 10
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 O
2
, O
3
Hóa tính cơ bản của O
2
,
O
3
O
3
có tính oxy hóa >O
2
Sự chuyển hóa O
3
thành O
2
Số câu hỏi 2 1 1 4
Số điểm 0,6 0,3 0,3 1,2
2 S
Các số oxy hóa của S S vừa có tính oxy hóa

vừa có tính khử
Số câu hỏi 1 1 2
Số điểm 0,3 0,3 0,6
3
H
2
S, SO
2
Hóa tính của H
2
S, SO
2
H
2
S có tính khử, dd
H
2
S có tính oxy hóa.
Số câu hỏi 3 1 4
Số điểm 0,9 0,3 1,2
4
H
2
SO
4
Tính chất của H
2
SO
4
H

2
SO
4 đ
có tính oxh
của SO
4
2-
và tính axit.
H
2
SO
4 loãng
có tính oxh
của H
+

và tính axit
Tính V H
2
theo hóa
trị của H
2
SO
4
Tính m muối
SO
4
2-
theo hóa trị
của O và H

2
SO
4
Số câu hỏi 1 1 1 1 4
Số điểm 0,3 0,3 0,3 0,3 1,2
5
Tổng hợp
Tính chất các chất trong
chương 6
Tính khử, tính oxy
hóa, tính axit từng chất
Phân biết từng chất
dựa vào hóa tính
Số câu hỏi 3 3 1 7
Số điểm 0,9 0,9 4 5,8
Tổng số câu 10 7 2 1 1 21
Tổng số điểm 3,0 2,1 0,6 4,0 0,3 10

×