Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Ngân hàng câu hỏi thi công chức lĩnh vực chuyên ngành khoa học và công nghệ 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.34 KB, 5 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI CÔNG CHỨC 2013
LĨNH VỰC CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Phần thi viết)
Câu 1: Căn cứ vào Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013, anh (chị) hãy nêu nguyên tắc, nhiệm vụ hoạt động khoa học và công
nghệ.
Câu 2: Căn cứ vào Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013, anh (chị) hãy nêu chính sách của nhà nước về phát triển khoa học công
nghệ.
Câu 3: Căn cứ vào Nghị định 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005, anh (chị) hãy nêu
mục đích thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm và hãy nêu nguyên tắc thực
hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm.
Câu 4: Căn cứ vào Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013, anh (chị) hãy nêu trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ đối với
hoạt động khoa học và công nghệ
Câu 5: Căn cứ vào Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013, anh (chị) hãy nêu quyền của cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ
Câu 6: Căn cứ vào Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013, anh (chị) nêu quyền của tổ chức khoa học và công nghệ
Câu 7: Căn cứ vào Nghị định 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007, anh (chị) hãy
nêu trình tự thành lập doanh nghiệp khoa học và công nghệ?
Câu 8: Căn cứ vào Nghị định 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007, anh (chị) hãy
nêu Hồ sơ đăng ký chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
Câu 9: Căn cứ vào Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013, anh (chị) hãy nêu nghĩa vụ của tổ chức khoa học và công nghệ và nghĩa
vụ của cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ
Câu 10: Căn cứ vào Thông tư 02/2010/TT-BKHCN ngày 18/3/2010, anh
(chị) hãy nêu nhân lực làm việc chính nhiệm và kiêm nhiệm của tổ chức khoa học
công nghệ trong thành phần hồ sơ đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công
nghệ
Câu 11: Căn cứ vào Thông tư 02/2010/TT-BKHCN ngày 18/3/2010, anh


(chị) hãy nêu trách nhiệm của cơ quan, tổ chức chủ quản và của tổ chức khoa học
và công nghệ
Câu 12: Căn cứ vào Thông tư 02/2010/TT-BKHCN ngày 18/3/2010, anh
(chị) hãy nêu trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ; Sở Khoa học và Công
nghệ đối với tổ chức khoa học công nghệ.
1
Câu 13: Anh/chị hãy trình bày những quy định về thẩm quyền phê duyệt, ký
hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Câu 14: Anh/chị hãy trình bày các quy định đối với nhiệm vụ khoa học và
công nghệ tại Điều 25 của Luật KH&CN số 29/2013/QH13. Việc đề xuất nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được quy định như thế nào (Luật KH&CN số
29/2013/QH13)
Câu 15: Anh/chị hãy trình bày quy định tại Luật Khoa học và Công nghệ số
29/2013/QH13 về liên kết xác định và thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Câu 16: Căn cứ Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ
(Quyết định 185/2008/QĐ-UBND ngày 25/01/2008). Anh (chị) hãy trình bày
những quy định về việc xác định danh mục nhiệm vụ KH&CN của thành phố Hải
Phòng.
Câu 17: Căn cứ Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ
(Quyết định 185/2008/QĐ-UBND ngày 25/01/2008). Anh (chị) hãy trình bày
những quy định về việc phê duyệt các nhiệm vụ KH&CN của thành phố Hải
Phòng.
Câu 18: Căn cứ Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ
(Quyết định 185/2008/QĐ-UBND ngày 25/01/2008). Anh (chị) hãy trình bày
những yêu cầu đối với Đề tài nghiên cứu khoa học và Dự án ứng dụng KH&CN
của thành phố Hải Phòng.
Câu 19: Anh/chị hãy trình bày các loại hợp đồng khoa học và công nghệ,
thẩm quyền phê duyệt, ký hợp đồng nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước (Luật KH&CN số 29/2013/QH13):
Câu 20: Anh/chị hãy nêu quyền và nghĩa vụ của bên đặt hàng, bên nhận đặt

hàng thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ và giải
quyết tranh chấp hợp đồng khoa học và công nghệ các theo quy định tại Luật Khoa
học và Công nghệ số 29/2013/QH13.
Câu 21: Anh/chị hãy trình bày các quy định về Đăng ký, lưu giữ và trách
nhiệm tiếp nhận và tổ chức ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ (theo Luật KH&CN số 29/2013/QH13).
Câu 22: Anh/chị hãy trình bày các quy định về trách nhiệm triển khai ứng
dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; Khuyến khích hoạt
động sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất và đổi mới sáng tạo? (Luật
KH&CN số 29/2013/QH13)
Câu 23: Anh/chị hãy trình bày quy định về Đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ
khoa học và công nghệ; tổ chức Hội đồng khoa học và công nghệ chuyên ngành, tổ
chức, chuyên gia tư vấn độc lập đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ. (Luật KH&CN số 29/2013/QH13)
2
Câu 24: Anh/ chị hãy trình bày các quy định về phương thức giao nhiệm vụ
và tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước? (quy định tại Luật KH&CN 29/2013/QH13)
Câu 25: Anh/chị hãy trình bày quy định về việc xét tài trợ, cho vay, bảo lãnh
vốn vay của Quỹ trong lĩnh vực khoa học công nghệ; quy định về việc liên kết xác
định và thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ ? (quy định tại Luật KH&CN
số 29/2013/QH13)
Câu 26: Anh/chị hãy trình bày quy định về quyền sở hữu, quyền sử dụng kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; Quyền tác giả; Phân chia lợi
nhuận khi sử dụng, chuyển giao quyền sử dụng, chuyển nhượng, góp vốn bằng kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước (quy
định tại Luật KH&CN số 29/2013/QH13)
Câu 27: Căn cứ Luật chuyển giao công nghệ 80/2006/QH11 ngày
29/11/2006, anh (chị) hãy cho biết Chính sách của Nhà nước đối với hoạt động
chuyển giao công nghệ; Nội dung quản lý nhà nước về hoạt động chuyển giao công

nghệ và đối tượng công nghệ được chuyển giao?
Câu 28: Căn cứ Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính
phủ và Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/2011 của Chính phủ, anh (chị)
cho biết hồ sơ đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ được qui
định như thế nào? Thời gian thụ lý và giải quyết hồ sơ của cơ quan có thẩm quyền
đối với đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ và đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp
đồng chuyển giao công nghệ được quy định như thế nào?
Câu 29: Theo Luật Công nghệ cao số 21/2008/QH12 ngày 13/11/2008, anh
(chị) hãy nêu khái niệm về công nghệ cao, hiệu lực thi và các Chính sách của nhà
nước ta đối với hoạt động công nghệ?
Câu 30: Căn cứ Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của
Chính phủ và Nghị định 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/2011 của Chính phủ. Anh
(chị) cho biết thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hợp đồng chuyển giao công nghệ.
Đối với công nghệ thuộc danh mục hạn chế chuyển giao muốn được chuyển giao
thì được quy định như thế nào?
Câu 31: Anh (chị) hãy cho biết chính sách phát triển nhân lực công nghệ
cao; Đào tạo nhân lực công nghệ cao theo qui định của Luật Công nghệ cao.
Câu 32: Căn cứ Luật số 21/2008/QH12, những công nghệ cao được ưu tiên
đầu tư phát triển; Sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển; các hành
vi bị nghiêm cấm được qui định như thế nào?
3
Câu 33: Căn cứ Luật Sở hữu trí tuệ sô 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, anh
(chị) hãy cho biết: Thế nào là quyền sở hữu trí tuệ; quyền sở hữu công nghiệp?
Căn cứ phát sinh, xác lập quyền sở hữu trí tuệ được quy định như thế nào?
Câu 34: Anh (chị) hãy cho biết Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp
là gì, hiệu lực của Văn bằng bảo hộ?
Câu 35: Ai là chủ sở hữu đối tượng sở hữu công nghiệp? Chủ sở hữu đối
tượng sở hữu công nghiệp có quyền và nghĩa vụ gì?
Câu 36: Căn cứ vào Luật Sở hữu trí tuệ, Anh (chị) hãy cho biết Sáng chế là
gì? Các điều kiện bảo hộ của sáng chế được quy định như thế nào?

Câu 37: Anh (chị) hãy cho biết Kiểu dáng công nghiệp là gì, điều kiện bảo
hộ kiểu dáng công nghiệp?
Câu 38: Theo Luật Sở hữu trí tuệ 2005, những hành vi nào bị coi là cạnh
tranh không lành mạnh?
Câu 39: Theo Luật Sở hữu trí tuệ 2005, anh (chị) hãy cho biết Tác giả và
quyền của tác giả sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí; Quyền tạm thời
đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí được quy định như thế
nào?
Câu 40: Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn là gì, thiết kế bố trí muốn
được bảo hộ phải đáp ứng những điều kiện chung gì?
Câu 41: Căn cứ vào Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005, Anh (chị) hãy cho biết
thế nào là Nhãn hiệu, nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận, nhãn hiệu liên kết,
nhãn hiệu nổi tiếng?
Câu 42: Nhãn hiệu nổi tiếng là gì, những tiêu chí nào được xem xét khi đánh
giá một nhãn hiệu nổi tiếng? Dấu hiệu không được bảo hộ với danh nghĩa nhãn
hiệu được quy định như thế nào?
Câu 43: Theo Luật Sở hữu trí tuệ 2005, khả năng phân biệt của nhãn hiệu
được quy định như thế nào?
Câu 44: Chỉ dẫn địa lý là gì? Điều kiện chung đối với chỉ dẫn địa lý được
bảo hộ; Đối tượng không được bảo hộ với danh nghĩa chỉ dẫn địa lý; Danh tiếng,
chất lượng, đặc tính của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý được quy định như thế nào?
Câu 45: Căn cứ Nghị định 07/2012/NĐ-CP, anh (chị) hãy nêu quy định về
kết luận thanh tra chuyên ngành?
Câu 46: Căn cứ Nghị định 213/2013/NĐ-CP, anh (chị) hãy trình bày nội
dung thanh tra chuyên ngành khoa học và công nghệ?
Câu 47: Căn cứ Nghị định 213/2013/NĐ-CP anh (chị) hãy nêu trách nhiệm
của Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước trong hoạt động thanh tra ngành Khoa
học và Công nghệ?
4
Câu 48: Căn cứ Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày

03/6/2008, anh (chị) hãy nêu những hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động lĩnh
vực năng lượng nguyên tử?
Câu 49: Căn cứ Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005. Anh
(chị) hãy cho biết các biện pháp xử lý hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ?
Thẩm quyền xử lý hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ; Giám định về sở hữu trí
tuệ được quy định như thế nào?
Câu 50: Căn cứ Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, anh
(chị) hãy nêu: trách nhiệm quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ? Thẩm quyền xử lý
hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ; Quyền sở hữu công nghiệp là gì? Điều
kiện chung đối với sáng chế được bảo hộ?
5

×