Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bài tập ôn giữa học kì 2 lớp 11 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.95 KB, 3 trang )

1, Một ống dây hình trụ có chiều dài 40 cm, tiết diện 100 cm
2
, gồm 1000 vòng dây đặt
trong không khí.
a) Tính độ tự cảm của ống dây
b) Khi dòng điện qua ống dây giảm đều từ i xuống 0 trong thời gian 0,01 s trong ống
xuất hiện suất điện động tự cảm 0,63 V. Tính i.
2, Một tia sáng đơn sắc truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường, nước có chiết
suất 4/3 và thủy tinh có chiết suất 1,5. Khi tia sang truyền từ nước qua thủy tinh với góc
tới 46
0
. Tính góc khúc xạ và góc lệch giữa tia khúc xạ và tia tới.
3, Một khung dây hình vuông gồm 250 vòng dây có cạnh dài 10 cm, điện trở 5 Ω, đặt
trong từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,05 T. Mặt phẳng khung hợp với đường sức từ
một góc 30
0
. Giả sử cảm ứng từ giảm đều đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 s.
a) Tính từ thông qua khung ban đầu.
b) Tính suất điện động cảm ứng và cường độ dòng điện cảm ứng xuất hiện trong
khung trong thời gian trên.
4, Chiếu tia sang từ không khí đến gặp mặt thoáng của một chất có chiết suất n =
3
với góc tới 60
0
,
a) Tính góc khúc xạ.
b) Nếu chiếu tia sang theo hướng ngược lại từ môi trường có chiết suất n và góc tới
như trên thì có tia khúc xạ không? Tại sao?
5, Một ống dây có lõi là không khí, chiều dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, tiết diện
ngang mỗi vòng là 3,14 cm
2


. Cho dòng điện qua ống dây tăng đều từ 3 A đến 5 A trong
thời gian 0,01 s.
a) Tính độ tự cảm của ống dây.
b) Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong khoảng thời gian trên.
6, Một chùm tia sang truyền từ không khí tới mặt phân cách với chất lỏng có chiết suất
n với góc tới 45
0
thì tia khúc xạ lệch hướng với tia tới một góc 15
0
.
a) Tính chiết suất của chất lỏng. Vẽ hình minh họa.
b) Khi ánh sáng truyền từ chất lỏng ra không khí, xác định góc tới i để xảy ra hiện
tượng phản xạ toàn phần.
7, Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây, bán kính ống bằng 1 cm. Cho một dòng
điện biến đổi đều theo theo thời gian chạy qua ống. Sau 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến
1,5 A.
a) Tính độ tự cảm của ống dây.
b) Tính suất điện động cảm ứng trong ống dây.
8, Một tia sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất
3
. Biết góc tới bằng 2 lần góc
khúc xạ. Xác định góc tới và góc lệch của tia sáng.
9, Một lăng kính có chiết suất
2
. Chiếu một tia sáng đơn sắc vào mặt bên của lăng
kính ló ra khỏi lăng kính vuông góc với mặt bên thứ 2. Tính góc chiết quang và góc lệch
của tia sáng.
10, Một tia sáng đơn sắc được chiếu đến mặt bên của một lăng kính đặt trong không khí
có góc chiết quang 30
0

dưới góc tới 60
0
, chiết suất của lăng kính là
3
. Tính góc hợp bới
tia tới và tia ló khỏi lăng kính.
11, Cho thủy tinh có chiết suất
2
và nước có chiết suất là 4/3. Hiện tượng phản xạ
toàn phần có thể xảy ra khi chiếu ánh sáng từ môi trường nào trong 2 môi trường trên?
Tính góc giới hạn phản xạ toàn phần khi đó.
12, Chiếu tia sáng từ không khí vào chất lỏng có chiết suất
3
với góc tới 60
0
. Tính góc
hợp bởi tia phản xạ và tia khúc xạ.
13, Một khung dây có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng 100 cm
2
đặt trong từ trường đều
có vector cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Trong khoảng thời gian 0,1 s
độ lớn cảm ứng từ tang từ 0 đến 0,05 T. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng
xuất hiện ở khung dây trong thời gian trên.
14, Một người nhìn xuống đáy hồ thấy một hòn sỏi cách mặt nước 0,5 m. Hỏi hồ sâu
bao nhiêu? Biết rằng người ấy nhìn được hòn sỏi dưới góc 70
0
so với phương pháp tuyến
của mặt nước và chiết suất của nước là 4/3.
15, Lăng kính bằng thủy tinh có góc chiết quang 45
0

đặt trong không khí, một tia sáng
đơn sắc chiếu vuông góc với mặt bên cho tia ló đi sát mặt bên còn lại. Tính góc lệch của
tia sáng và chiết suất của lăng kính. Vẽ hình minh họa.
16, Một lăng kính bằng thủy tinh có chiết suất n, góc chiết quang 30
0
. Chiếu tia sáng
đơn sắc vuông góc với mặt bên của lăng kính. Tia ló ra khỏi lăng kính lệch 15
0
so với tia
tới. Tính chiết suất của lăng kính.
17, Ống dây điện hình trụ có chiều dài bằng 40 cm, gồm 500 vòng quấn sát nhau đặt
trong không khí, diện tích mỗi vòng 10 cm
2
. Cường độ dòng điện qua ống là 5 A. Hãy
tính
a) Cảm ứng từ trong lòng ống dây.
b) Từ thông qua mỗi vòng dây.
18, Một lăng kính bằng thủy tinh có chiết suất
3
, tiết diện ngang là tam giác đều đặt
trong không khí. Chiếu 1 tia sáng hướng từ phía đáy lên mặt bên với góc tới 60
0
. Tính
góc lệch, vẽ đường đi của tia sáng.
19, Một dòng điện thẳng có cường độ 20 A chạy trong một đoạn dây thẳng dài trong
không khí
a) Tính độ lớn cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10 cm.
b) Tìm những điểm mà tại đó cảm ứng từ có độ lớn gấp đôi hay bằng một nửa giá trị
vừa tính ở câu a
20, Một ống dây cí chiều dài 40 cm, gồm 1000 vòng dây đặt trong không khí. Cảm ứng

từ bên trong ống dây là 0,0005 T. Tính cường độ dòng điện chạy trong ống dây.
21, Một khung dây tròn bánh kính 40 cm gồm 100 vòng dây. Cường độ dòng điện chạy
trong mỗi vòng dây là 0,2 A. Tính độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây.

×