Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

tuan 28 lop 3 buoi sang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.85 KB, 29 trang )

Phòng Dục và Đào Tạo Bến Cát Trường Tiểu học Mỹ Phước
Tu
Th
  
Th



T


55-28
136
28
Sinh ho
  !"!#$%&'(
%" ) *+!",-./
012-.34".2567 $8&%&'(
Th3

9
CT
T
T
:;
55
137
56
Cu  !"!#
82<,
=. >


Phu?"35@6A0.2
Th6


LTVC
T
TV
28
138
28
BCDE ) F B.!4GH BIJ
KG-LJ@M M-D M-ID M-/
82<,
: N"$(
ThO-


CT
T
TNXH
:n ToaP
56
139
56
Nh7.0Q =. >
R2S -L
'F!H$'(
Phu?"35@6A")
Th*)



TLV
T
;TUP
TV
28
140
KKG!<MK"$%(
>.W"@2S &XO-Y.E
Z 0.20
Z ")0
[)".\ : Nguy]"1
Phòng Dục và Đào Tạo Bến Cát Trường Tiểu học Mỹ Phước
Tu
Thứ hai, ngày 18 
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN : 57-28
CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG ( KNS , MT ) 

-Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con.
-Hiểu nội dung câu chuyện: Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo. Nếu chủ quan,
coi thường những thứ tưởng chừng nhỏ thì sẽ thất bại. ( tr4GH6^  )  BI*) )"
1"(
KG6^ #" B 2@6_"!-`/$1)DI(1KG6^ #
" B 23aGH bZ "
%QZ< &X) W)!W34BGc_S  Z &6@,\,)&1K-
*") 4-Xd /
` !E 4&30,+^,.723 e f&Y-F
'Q  !"!# b ) G".<<..g&)\/ B 2d,
d\-\-0 ) G".<
II/ Ph 

Tranh minh họa câu chuyện trong SGK
III/ Ti !"#
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1/ Ổn đònh :
2/ KTBC :
3/ Bài mới :
a.
-Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa truyện,
nói về tranh (Cuộc đua của muông thú trong
rừng. Ngựa con đang dừng lại, cúi nhìn bộ
móng của mình sắp bò long ra, vẻ rất đau đớn.
Các con thú khác: hươu, nai, thỏ cáo… chạy vượt
lên ). Điều gì đã xảy ra với Ngựa Con? Chú đã
chiến thắng hay thất bại trong cuộc đua? Lí do
vì sao? Đọc câu chuyện này các em sẽ biết rõ
điều ấy. Ghi tựa.
K$Q
82` !>Q
-GV đọc mẫu lần 1 : Giọng to, rõ ràng.
-HS đọc từng câu. Chú ý đến cách phát âm từ
khó và sửa cho HS.
-Hướng dẫn phát âm.
-Đọc đoạn – Kết hợp giải nghóa một số từ khó
theo phần chú giải SGK.
-Lắng nghe.
-HS nhắc lại.
-HS đọc câu tiếp nối.
-HS phát âm các từ khó do HS nêu.
-HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài
-Đọc từng đoạn trong nhóm

[)".\ : Nguy]"2
Phòng Dục và Đào Tạo Bến Cát Trường Tiểu học Mỹ Phước
Th4"G<C-
-Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Thi đọc từng đoạn.
Luy !
"#$
-1hs đọc đoạn 1.
+ Ngựa Con chuẩn bò tham dự hội thi như thế
nào?
+ Ngựa Cha khuyên nhủ con điều gì?
+ Vì sao Ngựa Con không đạt kết quả trong hội
thi?
+Ngựa Con rút ra bài học gì? $G\2)"@h (
Th%
Luyện đọc lại:
-GV đọc mẫu và hướng dẫn Hs đọc đúng nội
dung.
-Nhận xét, rút kinh nghiệm.
 Kể chên:
Dựa vào 4 tranh minh họa 4 đoạn câu chuyện,
kể lại toàn chuyện bằng lời kể của Ngựa Con.
Hướng dẫn HS kể chuyện theo lời Ngựa Con.
-GV HD quan sát kó từng tranh trong SGK,nói
nhanh nội dung trong tranh.
-Yêu cầu bốn HS tiếp nối nhau kể lại từng đoạn
của câu chuyện theo lời Ngựa Con.
-Yêu cầu vài HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
-Cả lớp nhận xét bình chọn bạn kể hay nhất.
&'(#)

-Một nhóm chọn một đoạn đọc.
-HS đọc thầm từng đoạn và TLCH
-Chú sửa soạn cho cuộc đua không biết
chán. Chú mải mê soi bóng mình dưới
dòng suối trong veo để thấy hình ảnh
mình hiện lên với bộ đồ nâu tuyệt đẹp, với
cái bờm dài được chải chuốt ra dáng một
nhà vô đòch.
- Ngựa Cha chỉ thấy con chỉ mãi ngắm
vuốt, khuyên con: phải đến bác thợ rèn để
xem lại bộ móng. Nó cần thiết cuộc đua
hơn là bộ đồ đẹp.
- Ngựa Con chuẩn bò cuộc thi không chu
đáo. Để đạt kết quả tốt trong cuộc thi,
đáng lẽ phải lo sửa sang bộ móng sắt thì
Ngựa Con chỉ lo chải chuốt, không nghe
lời khuyên của Cha. Giữa chừng cuộc đua,
một cái móng lung lay rồi rời ra làm chú
phải bỏ dở cuộc thi.
- Đừng bao giờ chủ quan, dù là việc nhỏ
nhất.
-Hai tốp (mỗi tốp 3 em) tự phân vai (người
dẫn chuyện, Ngựa Cha, Ngựa Con ) đọc
lại chuyện.
-Một HS khá giỏi đọc yêu cầu của bài, sau
đó giải thích cho các bạn rõ; kể lại câu
chuyện bằng lời của Ngựa Con là như thế
nào? (nhập vai mình là Ngựa Con, kể lại
câu chuyện, xưng “tôi” hoặc xưng “mình”.
-Tranh 1: Ngựa Con mải mê soi bóng mình

dưới nước.
-Tranh 2: Ngựa Cha khuyên con nên đến gặp
bác thợ rèn.
-Tranh 3: Các đối thủ đang chuẩn bò cho cuộc
thi.
-Tranh 4: Ngựa Con phải bỏ dở cuộc đua vì
hỏng móng.
- Bốn HS tiếp nối nhau kể lại từng đoạn
của câu chuyện theo lời Ngựa Con.
[)".\ : Nguy]"3
Phòng Dục và Đào Tạo Bến Cát Trường Tiểu học Mỹ Phước
-HS nêu lại ý nghóa câu chuyện.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà tiếp tục luyện kể toàn bộ câu
chuyện theo lời Ngựa Con.
-HS nhắc lại nội dung câu chuyện: Làm
việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo. Nếu
chủ quan, coi thường những thứ tưởng
chừng nhỏ thì sẽ thất bại.
Toán : 136
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000
I/Yêu cầu:
- Bi0*"*) ) *+!",-./
- i0L-*+G7Mj*+3YM!"-C-3+*+- ) *+G*+ CO- N*+
$3<, G-Q&&&k$(&3$)DI(
- -S -E` &S L-l1)-,)&46^  ) 3") CO- N*+
II/Lên lớp:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1/ Ổn đònh:
2/KTBC: Luyện tập 100.000

-Học sinh làm 2 bài tập hôm trước GV ra về
nhà.
-1 HS lên bảng giải.
-Lớp quan sát và nhận xét.
3/ Bài mới:
Giới thiệu bài:
Củng cố các quy tắc so sánh các số trong phạm
vi 100.000
a/GV viết bảng 999 1012 rồi yêu cầu HS so
sánh ( điền dấu < > = )
-HS nhận xét: 999 có số chữ số ít hơn số chữ số
của 1012 nên 999 < 1012
b/ GV viết 9790 9786 và yêu cầu HS so sánh 2
số này.
c/GV cho hs làm tiếp.
3772 3605 4597 5974
8513 8502 655 1032
+ GV viết lên bảng số 100.000 và 99.999 hướng
dẫn HS nhận xét
Thực hành
Bài 1: Điền dấu < ,>, =.
-HS làm miệng trước lớp, giải thích cách so
-HS lên bảng sửa Bài 4/146
Bài giải:
Số chỗ chưa người ngồi là
7000 – 5000 = 2000 ( chỗ )
Đáp số: 2000 chỗ ngồi
-HS nhận xét.
-HS tự so sánh: Số có ít chữ số hơn là số
bé hơn.

+ Hai số có cùng 4 chữ số
+ Ta so sánh từng cặp chữ số cùng hàng từ
trái sang phải
+ Chữ số hàng nghìn đều là 9
+ Chữ số hàng trăm đều là 7
+ Ở hàng chục có 9 > 8
=>Vậy 9790 > 9786
-HS nhận xét + 1 em lên bảng điền dấu <
> =.
-HS làm miệng + nhận xét
[)".\ : Nguy]"4
Phòng Dục và Đào Tạo Bến Cát Trường Tiểu học Mỹ Phước
sánh hai số.
Bài 2:
-Gọi 1 HS nêu yêu cầu đề bài.
-Yêu cầu hs làm phiếu BT.
- Sau 3 phút, GV thu phiếu nhận xét và ghi
điểm.
Bài 3: -Gọi 1 HS nêu yêu cầu đề bài.
a/Tìm số lớn nhất trong các số sau: 83269;
92368; 68932.
b/Tìm số bé nhất trong các số sau: 74203;
100.000; 54307; 90241.
-Nhận xét – ghi điểm.
Bài 4:/147
-Gọi 1 HS nêu yêu cầu đề bài.
-Chia lớp làm 2 dãy cùng thi đua xếp đúng và
nhanh.
- Nhận xét – ghi điểm.
4.Củng cố –Dặn dò:

-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bò bài sau Luyện tập.
-1 HS nêu yêu cầu.
-Làm phiếu học tập
89.156 < 98.516 67628 < 67728
69.731 > 69713 89999> 90000
79650 = 79650 78659 >76860
- Số lớn nhất là 92368.
- Số bé nhất là 54307.
-Nhận xét
+ 1 HS đọc yêu cầu + giải vào vở.
-Số thứ tự từ bé đến lớn là: 8258; 16999;
30620; 31855.
-Số thứ tự từ lớn đến bé 76253; 65372;
56372; 56327.
-Lắng nghe và rút kinh nghiệm.
******************************************************************
ĐẠO ĐỨC : 28 + 29
BÀI 13 TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC
(KNS,MT, NL@HQ(
",
I.Mục tiêu:
i0 ,4*e@h012-67 .34".2567 /
\6^  ) *e@h012-67 .34".2567 1I3WE]-/
KNS :Kó năng lắng nghe ý kiến các bạn ; Kó năng trình bày các ý tưởng tiết kiệm và bảo vệ
nguồn nước ở nhà và ở trường ; Kó năng bình luận , xác đònh và lựa chọn các giải pháp tốt nhất
để tiết kiệm , bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường ; Kó năng đảm nhận trách nhiệm tiết kiệm
và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường .
- Dự án – Thảo luận
-GDTT cho HS: Cần phải tiết kiệm nước để mọi người đều có nước dùng trong sinh hoạt.

Tham gia bảo vệ , chăm sóc cây trồng , vật nuôi là góp phần phát triển , giữ gìn
và BVMT .
[)".\ : Nguy]"5
Phòng Dục và Đào Tạo Bến Cát Trường Tiểu học Mỹ Phước
8mn$",(Q67 G5OG6^o!` Cpqo0*Z
*+ l bG"6HC!\.!)MC &567 1E,4G.E
& ,4NL&34".K0122o4&Z 2012-67 .2o4r
!6H&G7,.L/\!s-`6HNL&012-.34".2567
&/t4+.6^ G34".2567 .012-&&BE]-&*e@h
Gu,S&1Ed-h S /
[)"@h p Qi0.L*" ,4*e@h012-67 .34".2567 
II/PH*+,-.,/0123:
-Vở BT ĐĐ 3.
-Bảng từ. Phiều bài tập.
-4 ảnh chụp cảnh đang sử dụng nước (ở miền núi và đồng bằng hay miền biển). Ảnh chụp
dùng trong hoạt động 2 tiết 1.
III/. K4156/0123:
- Dự án
- Thảo luận
78,9:,1/0123
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Ổn đònh:
2.KTBC:
-Tại sao ta phải tôn trọng thư từ, tài sản của người khác?
-Nhận xét chung.
3.Bài mới:
a. :
.GTB: Nước rất cần thiết đối với cuộc sống với con người. Nước
dùng trong sinh hoạt (ăn, uống, ) dùng trong lao động sản xuất.
Nhưng nguồn nước không phải là vô tận. Vì thế chúng ta cần phải

biết sử dụng nước tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước. Ghi tựa.
b/ K#%
.Hoạt động 1: Nước sạch rất cần thiết với sức khoẻ và đời sống của
con người.
KTDH : Thảo luận
-Yêu cầu HS Thảo luận nhóm về 4 bức ảnh được phát:
-Nội dung các tranh vẽ cảnh ở đâu? (miền núi, miền biển hay đồng
bằng).
-2 HS nêu, lớp lắng nghe và
nhận xét.
- Thư từ, tài sản là sở hữu
riêng tư của từng người. Mỗi
người có quyền giữ bí mật
riêng. Vì thế cần phải tôn
trọng thư từ, tài sản của người
khác, không xâm phạm thư từ,
tài sản của người khác.
-Lắng nghe giới thiệu.
HS chia nhóm, nhận tranh và
thảo luận trả lời câu hỏi.
-Ảnh 1 được chụp ở miền núi;
ảnh 2, 3 chụp ở đồng bằng;
ảnh 4 chụp ở cảnh biển.
+Ảnh 1: dùng nước để tắm
giặt.
+Ảnh 2: dùng nước để tưới
cây.
[)".\ : Nguy]"6
Phòng Dục và Đào Tạo Bến Cát Trường Tiểu học Mỹ Phước
Trong mỗi tranh em thấy con người đang dùng nước để làm gì?

Theo em nước được dùng để làm gì? Nó có vai trò như thế nào đối
với đời sống con người?
-Theo dõi, nhận xét, bổ sung và kết luận:
-Nước được sử dụng ở mọi nơi (miền núi, miền biển hay đồng
bằng). Nước được dùng để ăn uống, để sản xuất. Nước có vai trò
quan trọng và cần thiết để duy trì sự sống, sức khoẻ cho con người.
c/ Th&
Hoạt động 2: Cần thiết phải tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.
- KTDH Dự án .
-Treo 4 bức tranh lên bảng.
Tranh 1: Đất ruộng nứt nẻ vì thiếu nước.
Tranh 2: Nước sông đen đặc và đầy rác bẩn.
Tranh 3: Em bé uống nước bẩn bò đau bụng.
Tranh 4: Em bé vặn vòi nước nhưng không có nước.
-Yêu cầu các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi:
1. Bức tranh vẽ gì? Tại sao lại thế?
+Ảnh 3: dùng nước để ăn
uống.
+Ảnh 4: dùng nước để làm mát
không khí.
-Nước được dùng để ăn uống,
sinh hoạt. Nước có vai trò
quan trọng đối với con người.
-Đại diện 1 vài nhóm trình
bày. Các nhóm khác bổ sung
nhận xét.
Lắng nghe.
-Quan sát tranh lên bảng.
-Các nhóm thảo luận và trả lời
câu hỏi:

Tranh 1: Vẽ cánh đồng nứt nẻ
vì bò thiếu
Nước
Tranh 2: Vẽ dòng sông nước
rất bẩn do có nhiều rác rưởi.
Tranh 3: Vẽ em bé bò đau
bụng do uống phải nước bò bẩn
[)".\ : Nguy]"7
Phòng Dục và Đào Tạo Bến Cát Trường Tiểu học Mỹ Phước
2. Để có nước uống và nước sạch để dùng chúng ta phải làm gì?
3. Khi mở vòi nước, nếu không có nước em cần làm gì? Vì sao?
-Nhận xét bổ sung và kết luận.
+Ở trang 1, 4 không có nước để sử dụng trong lao động và sinh hoạt
vì nước đã thiếu hoặc không có đủ.
+Tranh 2, 3 do nước bò bẩn dẫn đến ảnh hưởng đến sức khoẻ của
con người.
+Nước không phải là vô tận mà dễ bò cạn kiệt và dễ bò ô nhiễm
làm ảnh hưởng đến sức khoẻ con người. Để có nước sạch và sử
dụng lâu dài, chúng ta phải biết tiết kiệm, dùng nước đúng mục
đích và phải biết bảo vệ giữ sạch nguồn nước.
Hoạt động 3: Thế nào là sử dụng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.
-Yêu cầu HS làm việc theo cặp. Phát cho mỗi cặp một phiếu BT,
yêu cầu các cặp thảo luận và hoàn thành phiếu. Nối các hành vi ở
cột A ứng với các nội dung ở cột B sao cho thích hợp:
CỘT A
1. Tắm rửa cho lợn, chó, trâu bò ở cạnh giếng nước ăn, bể nước ăn.
2. Đổ rác ở bờ ao, bờ hồ.
3. Nước thải ở nhà máy và bệnh viện cần phải được xử lí.
4.Vứt xác chuột chết, con vật chết xuống ao.
5.Vứt vỏ chai đựng thuốc bảo vệ thức vật vào thùng rác. Cho rác

vào đúng nơi qui đònh.
6. Để vòi nước chảy tràn trề.
7. Dùng nước xong khoá ngay vòi lại.
8.Tận dụng nước sinh hoạt để sản xuất, tưới cây.
-Tổ chức HS chia thành 2 đội, các đội cử 5 người lên chơi trò chơi
tiếp sức gắn / vẽ mũi tên nối các hành vi phù hợp từ cột A sang cột
B.
Tranh 4: Vẽ em bé lấy nước
nhưng có vì nước đã hết.
-Đại diện các nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
-Lắng nghe.
-Từng cặp HS nhận phiếu bài
tập, cùng nhau thảo luận làm
bài tập trong phiếu.
CỘT B
Tiết kiếm nước.
Ô nhiễm nước.
Bảo vệ nguồn nước.
Lãng phí nước.
-HS chia đội cử thành viên đội
chơi và thực hiện chơi. Các HS
khác theo dõi, nhận xét, bổ
sung.
[)".\ : Nguy]"8
Phòng Dục và Đào Tạo Bến Cát Trường Tiểu học Mỹ Phước
*Nhận xét: Hành vi 1, 2, 4 làm ô nhiễm nguồn nước. Hành vi 3, 5
góp phần bảo vệ nguồn nước. Hành vi 6 lãng phí nguồn nước. Hành
vi 7, 8 thực hiện tiết kiệm nước.

-Vứt rác đúng nơi qui đònh và sử dụng nước đúng mục đích là thực
hiện tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước. Chúng ta phải ủng hộ và thực
hiện tiết kiệm nước để sử dụng lâu dài về sau, đồng thời bảo vệ
nguồn nước để giữ gìn sức khoẻ. Cần phê phán và ngăn chặn hành
vi làm ô nhiễm nước và lãng phí nước.
-Em và gia đình em đã thực hiện tiết kiệm nước như thế nào?
-Nhận xét tiết học.
-Qua bài học em rút ra được điều gì cho bản thân?
-GDTT cho HS và HD HS thực hiện như những gì các em đã học
được. Chuẩn bò cho tiết sau: “Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước -
Tiết 2”.
-Lắng nghe và ghi nhận.
-HS xung phong trả lời mỗi em
một ý. Lớp nghe và nhận xét.
-Phải luôn luôn thực hiện, bảo
vệ và tiết kiệm nguồn nước.
TIẾT 2 ( tu;<
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Ổn đònh:
2.KTBC: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.
+Ta nên sử dụng nguòn nước như thế nào?
-Nhận xét, đánh giá
3.Bài mới:
a)Giới thiệu: GV giới thiệu trực tiếp + ghi tựa.
b/ K#%
-Hoạt động1: Xác đònh các biện pháp.
KTDH : Dự án
*MT: HS biết đưa ra các biện pháp tiết kiệm và bảo vệ nguồn
nước.
-Em hãy nêu các biện pháp tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước?

-GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm, giới thiệu các
biện pháp hay và khen cả lớp là những nhà bảo vệ môi trường
tốt. Những chủ nhân tương lai vì sự phát triển bền vững của Trái
Đất.
c/ Th&
*Hoạt động 2:Thảo luận nhóm
KTDH Thảo luận.
*MT: HS biết đưa ra ý kiến đúng, sai
-Chúng ta nên sử dụng nứơc tiết
kiệm và bảo vệ nguồn nước để
nước không bò ô nhiễm.
-HS nhắc lại
-Hoạt động nhóm, thảo luận tìm
ra biện pháp hay nhất.
-Các nhóm lần lượt trình bày kết
quả điều tra thực trạng và nêu
các biện pháp tiết kiệm, bảo vệ
nguồn nước. Các nhóm khác trao
đổi bổ sung.
-Cả lớp bình chọn biện pháp hay
nhất.
-Các nhóm đánh giá các ý kiến
ghi trong phiếu và giải thích lí do
-HS trả lời và giải thích
[)".\ : Nguy]"9
Phòng Dục và Đào Tạo Bến Cát Trường Tiểu học Mỹ Phước
-GV chia nhóm, phát phiếu học tập, yêu cầu các nhóm đánh giá
các ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lí do
-GV nêu các câu ý kiến ở BT 4, vở ĐĐ
-GV KL: a,b sai;d, đ, e đúng

*Hoạt động3: Trò chơi ai nhanh ai đúng
*MT: HS ghi nhớ các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn
nước
-GV chia HS thành các nhóm, phát phiếu kẻ sẵn và phổ biến
cách chơi:
Trong 1 khoảng thời gian quy đònh, các nhóm phải liệt kê các
việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ra giấy. Nhóm nào
ghi được nhiều nhất, đúng nhất, nhanh nhất, nhóm đó sẽ thắng
cuộc.
-Nhận xét và đánh giá.
Kết luận: Nước là tài nguyên quý giá, nguồn nước sử dụng trong
cuộc sống chỉ có hạn. Do đó chúng ta cần sử dụng hợp lí. tiết
kiệm và bảo vệ để nguồn nước không bò ô nhiễm.
d. V'():
-Nêu bài học
-GDTT cho HS: Cần phải tiết kiệm nước để mọi người đều có
nước dùng trong sinh hoạt.
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bò tiết sau.
-HS thảo luận và đại diện nhóm
trình bày.
+Việc làm tiết kiệm nước.
+Việc làm gây lãng phí nước.
+Việc làm bảo vệ nguồn nước
+Việc làm gây ô nhiễm nguồn
nước
-HS làm việc theo nhóm + đại
diện lên trình bày kết quả làm
việc.
-Lắng nghe và 2 HS nhắc lại.

-Lắng nghe và ghi nhận.
*****************************************************************************
Th3&9)O-
Tập đọc : 56
CÙNG VUI CHƠI
I/Yêu cầu :
- i0cW,r ) @l>&` G6G")#1v>
-Hiểu nội dung bài: Các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui.Trò chơi giúp các bạn tinh
mắt, dẻo chân, khỏe người. Bài thơ khuyên HS chăm chơi thể thao, chăm vận động trong giờ ra
chơi để có sức khỏe, để vui hơn và học tốt hơn.( tr4GH6^  )  BI*) )"1"()D
I: b67c đ30` 3>.7` 4-Xd 
Học thuộc lòng bài thơ.
II/ Chuẩn bò: Tranh minh họa nội dung bài học.
III/ Lên lớp:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1/ Ổn đònh:
[)".\ : Nguy]"10
Phòng Dục và Đào Tạo Bến Cát Trường Tiểu học Mỹ Phước
2/ KTBC:
-HS kể chuyện bài: Cuộc chạy đua trong
rừng. + Câu hỏi.
-Nhận xét
3/ Bài mới:
a.Giới thiệu: Thể thao không những đem lại
sức khỏe mà còn đem lại niềm vui, tình thân
ái. Bài thơ Cùng vui chơi sẽ cho ta thấy điều
đó. Ghi tựa
- GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt với giọng tha
thiết, tình cảm. HD HS cách đọc.
- Hướng dẫn HS đọc từng câu và kết hợp

luyện phát âm từ khó.
- Hướng dẫn đọc từng khổ thơ và giải nghóa
từ khó.
- YC 4HS nối tiếp nối nhau đọc từng khổ
thơ trước lớp.
- YC HS đọc chú giải để hiểu nghóa các từ
khó.
- YC 2 HS nối tiếp nhau đọc bài lần 2 trước
lớp, mỗi HS đọc 2 khổ.
- YC HS luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
b.Hướng dẫn tìm hiểu bài:
-1 HS đọc lại toàn bài thơ.
+ Bài thơ tả hoạt động gì của HS?
+ HS chơi đá cầu vui và khéo léo như thế
nào?
+ Em hiểu chơi vui học càng vui là thế nào?
d/ Học thuộc lòng bài thơ:
- Cả lớp nhìn bài thơ trên bảng.
- Xoá dần bài thơ.
-YC HS đọc thuộc lòng bài thơ, sau đó gọi
HS đọc trước lớp.
- Nhận xét cho điểm.
4/ Củng cố – Dặn dò:
-Bài thơ khuyên mọi người điều gì?
-Hai HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Cuộc
chạy đua trong rừng theo lời Ngựa Con ( mỗi
em kể 2 đoạn). + Trả lời câu hỏi.
-HS nhắc lại
-Lắng nghe.

- HS đọc đúng các từ khó.
- Mỗi HS đọc 2 dòng thơ, tiếp nối nhau đọc từ
đầu đến hết bài. Đọc 2 vòng.
- Đọc từng khổ trong bài theo HD của GV.
- 4 HS đọc bài chú ý ngắt đúng nhòp thơ.
-1 HS đọc chú giải.
-2 HS tiếp nối nhau đọc bài, cả lớp theo dõi
bài SGK.
- Mỗi nhóm 4 HS, lần lượt từng HS đọc 1 khổ.
- 2 nhóm thi đọc nối tiếp.
- HS đọc thầm các khổ thơ và TLCH.
- Chơi đá cầu trong giờ ra chơi.
-Trò chơi rất vui mắt: quả cầu giấy màu xanh,
bay lên rồi bay xuống đi từng vòng từ chân
bạn này sang chân bạn kia. HS vừa chơi vừa
cười hát.
- Chơi vui làm hết mệt nhọc, tinh thần thoải
mái, tăng thêm tình đoàn kết, học tập sẽ tốt
hơn.
- HS đọc cá nhân.
- 2 – 3 HS thi đọc trước lớp cả bài.
-Khuyên nhủ mọi người chăm chơi thể thao,
chăm vận động để có sức khoẻ, để vui hơn và
học tập được tốt hơn.
[)".\ : Nguy]"11
Phòng Dục và Đào Tạo Bến Cát Trường Tiểu học Mỹ Phước
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học thuộc bài và chuẩn bò bài sau.
Chính tả( nghe – viết) : 55
CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG

I/Yêu cầu:
- Nghe vi0d3 S4&!L3dL 3.OXE
-Viết đúng3<, các âm, dấu thanh dễ viết sai.
- wxp .0d S4&-`  S4&!xS y< )"
II/ Chuẩn bò: Bài viết chính tả.
III/ Lên lớp:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1/Ổn đònh:
2/ KTBC:
-Gọi 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng
con.
Nhận xét
3/ Bài mới:
a/ GTB: - Ghi tựa:
b/ HD viết chính tả:
* Trao đổi về ND đoạn viết:
- GV đọc đoạn văn 1 lần.
* HD cách trình bày:
- Đoạn văn có mấy câu?
- Trong đoạn văn có những chữ nào phải
viết hoa? Vì sao?
* HD viết từ khó:
- YC HS tìm từ khó rồi phân tích.
- YC HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
*Viết chính tả:
- GV đọc bài cho HS viết vào vở.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
* Soát lỗi:
* Chấm bài:
Thu 5 - 7 bài chấm và nhận xét .

c/ HD làm BT:
Bài 2:
- Gọi HS đọc YC.
- YC HS tự làm.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
4/ Củng cố – Dặn dò:
-Hai HS viết bảng lớp + cả lớp viết vào nháp:
mênh mông, bến bờ,rên rỉ, mệnh lệnh.
-HS nhắc lại
-Lắng nghe dò theo sách.
-3 câu
-Các chữ đầu bài, đầu đoạn, đầu câu và tên
nhân vật – Ngựa Con.
-Viết chữ khó vào bảng con: khỏe, giàng,
nguyệt quế, mải ngắm, thợ rèn.
-HS viết bài.
-Đổi cheo vở để kiềm tra.
-Chấm chữa bài.
- HS đọc YC trong SGK.
- 2 HS lên bảng làm. HS lớp làm vào vở.
- Đọc lởi giải và làm vào vở.
- Lời giải:
Giải a: thiếu niên – nai nòt – khăn lụa- thắt
lỏng, rủ sau lưng – sắc nâu sẫm – trời lạnh
[)".\ : Nguy]"12
Phòng Dục và Đào Tạo Bến Cát Trường Tiểu học Mỹ Phước
-Nhận xét tiết học, bài viết HS.
-Dặn HS về nhà ghi nhớ các quy tắc chính
tả.
- Chuẩn bò bài sau.

buốt –mình nó –chú nó –từ xa lại.
Giải b: mười tám tuổi –ngực nở –da đỏ như lim
–người đứng thẳng – vẻ đẹp của anh –hùng
dũng như một chàng hiệp só.
TOÁN : 137
LUYỆN TẬP
I/Yêu cầu: Giúp HS
-Luyện đọc và nắm được thứ tự các số có 5 chữ số tròn nghìn , tròn trăm .!l h 
-Luyện tập bi0*"*) ) *+so sánh các số/$3<, G-Q&3&&k&3$1)DI(
i0G-S.7 ) *+!",-./$S.0.Sy-(
II/ Chuẩn bò: Bộ mảnh bìa viết sẵn các chữ số o, 1, 2 8,9
III/ Lên lớp:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1.Ổn đònh:
2. KTBC: So sánh các số trong phạm vi 100000.
-Yêu cầu HS lên bảng viết.
-Nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu: + Ghi tựa.
b.Luyện tập:
Bài 1: Bài tập YC chúng ta làm gì?
- YC HS suy nghó tự làm bài.
- Nhận xét – ghi điểm.
Bài2: Làm việc theo nhóm.
-HD tương tự bài 1.
-Yêu cầu HS làm việc theo 4 nhóm.
-Đại diện nhóm lên báo cáo .
- Nhận xét – ghi điểm.
Bài 3 : Tính nhẩm.
-Yêu cầu HS nêu miệng trước lớp, HS khác nghe

và nhận xét.
Bài 4: Yêu cầu HS tự làm.
+ Tìm số lớn nhất có 5 chữ số (99 999)
+ Tìm số bé nhất có 5 chữ số (10 000)
-Nhận xét và ghi điểm.
Bài 5:Yêu cầu HS giải vào vở.
-Gọi 4 HS lên bảng làm bài, lớp làm VBT.
-2 HS lên viết kết quả bài 4.
a/ 8258; 16999; 30620; 31855.
b/ 76253; 65372; 56372; 56327.
-Điền số vào ô trống + Nhận xét để rút ra
quy luật, viết các số tiếp theo.
VD: 99 600 99 601 99 602 99 603
-Lớp chia làm 4 nhóm cùng làm. Đại diện
các nhóm lên dán kết quả.
b/3 000+2< 3200
6 500+200 > 6 621
8 700 -700=8 000
9 000+900 < 10 000
-HS giải, sau đó nêu miệng.
a/ 8000 – 3000 = 5000 6000 + 3000 = 9000
7000 + 500 = 7500 9000 + 900 + 90 = 9990
b/ 3000 x 2 = 6000 7600 – 300 = 7300
200 + 8000 : 2 = 200 + 4000 = 4200
300 + 4000 x2 = 300 + 8000 = 8300
-Nhận xét
-HS trả lời:99 999
10 000
3254 8326 1326
+ 2473 - 4916 x 3

5727 3410 3978
[)".\ : Nguy]"13
Phòng Dục và Đào Tạo Bến Cát Trường Tiểu học Mỹ Phước
-Nận xét, phê điểm.
4.Củng cố – Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Tuyên dương một số bạn học tiến bộ.
-Xem bài sau Luyện tập ( tiếp )
:\P.2Qtz{i|TR}~[TV[;T•
,=1">1?@A#
B)CD
EFs." N<-@MI@Mu€
-!#&!S )GH
9I.s E
" "CXCJ
-K""5/
S L3E
6H WC
') -= S!
0#M&#/
'F!H •G 
9Ic.NG
!O. "OGs-
‚d-."-=F)/
$_"n4(
 %G-3.".r/
E/PD"CQR!STDTU
/<1I_ ƒ1) L- "3l-"
3/'FI6Ge
'VSCWCX

EYO
i&G-6!\/
EZ7@=CDG[\]^GW@=G_`a@b@c
67@„%G-3
%G-.".r
[;.r M-D<XY0`
*****************************************************************************
Th t6&)O-
[)".\ : Nguy]"14
Phòng Dục và Đào Tạo Bến Cát Trường Tiểu học Mỹ Phước
LUYỆN TỪ VÀ CÂU : 28
NHÂN HÓA
ÔN TẬP CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI - ĐỂ LÀM GÌ?
DẤU CHẤM, CHẤM HỎI, CHẤM THAN.
I/ Yêu cầu :
- ‚) W6^  ) BC B +&*Z.<.367 O-6^ ) @h bBC
$3<,(
- L-6^ 3,<!4GH BI@KJG-LJ$3<,
- Fd@M M-&@M M-I&@M M-."E!+!" B*$3<,(
II/ Chuẩn bò: Bảng lớp viết 3 câu văn ở bài tập 2.
3 tờ phiếu viết truyện vui ở bài tập 3.
III/ Lên lớp:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1/ Ổn đònh:
2/ KTBC:
3/Bài mới:
a.Giới thiệu bài + Ghi tựa.
b.Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài1:
- HS đọc yêu cầu bài tập.

-Gv nhắc lại yêu cầu: BT cho 2 câu a và b.
Mỗi câu là một khổ thơ. Các em có nhiệm vụ:
Tìm trong 2 khổ thơ, cây cối và sự vật tự xưng
là gì? Chỉ ra cách xưng hô đó có tác dụng gì?
-Cho HS đọc 2 khổ thơ.
Hỏi: Cây cối và sự vật trong hai khổ thơ tự
xưng là gì?
Hỏi: Cách xưng hô đó có tác dụng gì?
-GV nhận xét,
Bài 2: GV đính bảng.
-HS đọc yêu cầu bài tập.
-GV nhắc lại yêu cầu BT theo SGK.
-Cho HS làm bài.
-Cho HS lên bảng làm bài (đã chuẩn bò trên
bảng phụ).
-GV nhận xét chốt lời giải đúng.
- 1HS đọc. Lớp lắng nghe.
-Lắng nghe và ghi nhận.
-Đọc thầm 2 khổ thơ.
-HS: Bèo lục bình xưng là tôi, xe lu tự xưng
thân mật là tớ khi nói về mình.
-Cách xưng hô ấy làm cho ta có cảm giác
bèo lục bình và xe lu giống như 1 người bạn
gần gũi đang nói chuyện cùng ta.
- Lớp nhận xét.
-1HS đọc yêu cầu của bài + Suy nghó làm.
-3 HS lên bảng gạch dưới bộ phận câu trả
lời cho câu hỏi “Để làm gì?”
-Cả lớp nhận xét.
Câu a: Con phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ

móng.
Câu b: Cả một vùng sông Hồng nô nức làm lễ, mở
hội để tưởng nhớ ông.
Câu c: Ngày mai, muông thú trong rừng mở hội thi
chạy để chọn con vật nhanh nhất.
[)".\ : Nguy]"15
Phòng Dục và Đào Tạo Bến Cát Trường Tiểu học Mỹ Phước
Bài 3:
-HS đọc yêu cầu bài tập.
-GV nhắc lại yêu cầu BT theo SGK.
-Cho HS làm bài.
-Cho HS lên bảng làm bài (đã chuẩn bò trên
bảng phụ). GV dán 3 tờ phiếu.
Lưu ý HS: Tất cả những chữ sau các ô vuông
đều đã viết hoa. Nhiện vụ của em là điền dấu
chấm, đấu chấm hỏi hoặc dấu chấm than vào
chỗ thích hợp.
-GV nhận xét chốt lời giải đúng.
4.Củng cố – Dặn dò: GV yêu cầu HS chú ý
các hiện tượng nhân hóa sự vật, con vật khi
đọc thơ, văn.
-Xem lại bài tập 3 và tập kể lại truyện vui
Nhìn bài của bạn .
-1HS đọc yêu cầu.
-Cả lớp theo dõi rồi tự làm.
-3 HS lên bảng làm bài
-Thứ tự các dấu cần điền. ? ! . ? ! !
-Cả lớp theo dõi + nhận xét
-HS chép lời giải đúng vào vở.
-Lắng nghe và thực hiện.

Toán : 138
LUYỆN TẬP
I/Yêu cầu: Giúp HS:
-Luyện đọc, viết số, *"*) ) *+!",-./
-Nắm thứ tự các số trong phạm vi 100.000.
-Luyện dạng bài tập tìm thành phần chưa biết của phép tính , L-, 630 b
,Y,S.4") CGH.O
II/ Chuẩn bò: 1 số phép tính.
III/ Lên lớp:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1/Ổn đònh:
2/ KTBC: Luyện tập
-GV gọi 1 HS lên bảng sửa bài tập.
-Nhận xét.
3/ Bài mới:
a.Giới thiệu: + Ghi tựa.
b.Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: -1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-BT yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi báo cáo.
-Chữa bài và cho điểm HS.
-HS lên bảng sửa bài tập 5/148
-Nhận xét
-1 HS đọc: BT yêu cầu viết số thích hợp
vào chỗ chấm.
-HS thảo luận nhóm đôi + báo cáo.
a/3897; 3898; 3899; 3900; 3901; 3902.
b/24 686; 24 687; 24 688; 24 689; 24 700; 24 701.
c/99 995; 99 996; 99 997; 99 998; 99 999; 100 000.
-Yêu cầu HS đọc các dãy số vừa tìm được.

-Giải vào vở.
-HS đọc yêu cầu.
[)".\ : Nguy]"16
Phòng Dục và Đào Tạo Bến Cát Trường Tiểu học Mỹ Phước
Bài 2: 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-BT yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng, số bò
trừ, thừa số và số bò chia chưa biết của một
phép tính.
-Gọi 2 HS lên bảng làm. Lớp làm bài vào vở
BT.
-Gọi HS nhận xét, GV nhận xét ghi điểm.
Bài 3:
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Bài toán cho biết những gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Hướng dẫn tóm tắt:
3 ngày: 315 m mương
8 ngày: …… m mương?
-YC HS làm bài.
-Gọi 1 HS lên bảng giải.
-Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4: Yêu cầu HS xếp 1 hình thang được ghép
bởi 8 hình tam giác.
-Yêu cầu HS sử dụng bộ đồ dùng học tập để
xếp dưới sự hướng dẫn của GV.
-Nhận xét tuyên dương những em xếp nhanh.
4. Củng cố –Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Tuyên dương HS có tiến bộ trong tiết học.

-Xem bài sau Diện tích của một hình.
-Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
-4 HS nhắc lại 4 qui tắc.
- Nhận xét.
-HS làm bài.
a/ X + 1536 = 6924 b/ X-636 = 5618
X = 6924 - 1536 X = 5618 + 636
X= 5388 X = 6254
c/ X x 2= 2826 d/ X :3 = 1628
X= 2826 :2 X = 1628 x 3
X= 1413 X = 4884
-Nhận xét
-HS đọc đề bài + giải vào vở.
-HS tự trả lới theo bài toán.
-1 HS lên bảng giải.
Bài làm
Số mét mương đào trong 1 ngày là:
315 : 3 = 105 ( m)
Số mét mương đào trong 8 ngày là:
105 x 8 = 840 (m)
Đáp số: 840 mét
-HS xếp trên bộ đồ dùng môn toán, sau
khi xếp xong mang sản phẩm cho Gv xem.
-Lắng nghe và ghi nhận.
Tập viết : 28
ÔN CHỮ HOA: T (TIẾP THEO)
I/ Yêu cầu:
- Vi0d.6>+ N"$@l N(8$@l(.0d\!\
…[8[$@l(. B@h$G(.
- wxS y<& )"

II/ Đồ dùng:
-Mẫu chữ viết: T (Th).
-Tên riêng và câu ứng dụng.
-Vở tập viết 3/2.
[)".\ : Nguy]"17
Phòng Dục và Đào Tạo Bến Cát Trường Tiểu học Mỹ Phước
III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Ổn đònh:
2/ KTBC:
-Thu chấm 1 số vở của HS.
- Gọi 1 HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng của
tiết trước.
- HS viết bảng từ:Tân Trào
- Nhận xét – ghi điểm.
3/ Bài mới:
a/ GTB: Ghi tựa.
b/ HD viết chữ hoa:
* Quan sát và nêu quy trình viết chữ hoa:
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những
chữ hoa nào?
- HS nhắc lại qui trình viết các chữ T, Th, L
- YC HS viết vào bảng con.
c/ HD viết từ ứng dụng:
-HS đọc từ ứng dụng.
-Em biết gì về Thăng Long?
- Giải thích: Thăng Long là tên cũ của thủ đô
Hà Nội do vua Lí Thái Tổ đặt. Theo sử sách
thì khi dời kinh đô từ Hoa Lư ra thành Đại
La. Lí Thái Tổ mơ thấy rồng vàng bay lên, vì

vậy vua đổi tên Đại La Thành Thăng Long.
-QS và nhận xét từ ứng dụng:
-Nhận xét chiều cao các chữ, khoảng cách
như thế nào?
-Viết bảng con, GV chỉnh sửa.
d/ HD viết câu ứng dụng:
- HS đọc câu ứng dụng:
-Giải thích: Câu ứng dụng khuyên ta năng
tập thể dục cho con người khỏe mạnh như
uốùng rất nhiều thuốc bổ.
-Nhận xét cỡ chữ.
-HS viết bảng con chữ Thể.
- HS nộp vở.
- 1 HS đọc: Tân Trào
Dù ai đi ngược về xuôi/ Nhớ ngày giỗ
Tổ mồng mười tháng ba.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết b/con.
-HS lắng nghe.
- Có các chữ hoa: T,Th, L.
- 2 HS nhắc lại. (đã học và được hướng dẫn)
-3 HS lên bảng, HS lớp viết b/ con: T,Th, L
-2 HS đọc Thăng Long.
-HS nói theo hiểu biết của mình.
- HS lắng nghe.
-Chữ t, g, h, cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao
một li. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 con
chữ o.
- 3 HS lên bảng viết , lớp viết bảng con:
-3 HS đọc.
[)".\ : Nguy]"18

Phòng Dục và Đào Tạo Bến Cát Trường Tiểu học Mỹ Phước
e/ HD viết vào vở tập viết:
- GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở
TV 3/2. Sau đó YC HS viết vào vở.
- Thu chấm 10 bài. Nhận xét.
4/ Củng cố – dặn dò:
-Nhận xét tiết học chữ viết của HS.
-Về nhà luyện viết phần còn lại, học thuộc
câu ca dao.
-Chữ g, h, y, t, b cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại
cao một li. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1
con chữ o.
- 3 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
-HS viết vào vở tập viết theo HD của GV.
-1 dòng chữ Th cỡ nhỏ.
-1 dòng chữ T, L, cỡ nhỏ.
-2 dòng Thăng Long cỡ nhỏ.
-4 dòng câu ứng dụng.
****************************************************************************
Th[@dFUZ[@eFZ
Chính tả( nhớ –viết ) : 56
CÙNG VUI CHƠI
I/ Yêu cầu: Rèn kó năng viết chính tả:
- Nhớ và viết lại chính xác các khổ thơ 2, 3, 4 của bài Cùng vui chơi &!L3d1v>&
@l>† N
- Làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng dễ viết sai: dấu hỏi/ dấu ngã.
- wx )  vi0 S4& SX) &\-E` 
II/ Chuẩn bò: Bài viết.
III/ Lên lớp:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1/ Ổn đònh:
2/ KTBC:
- Gọi HS đọc và viết các từ khó của tiết
chính tả trước.
- Nhận xét ghi điểm.
3/ Bài mới:
a/ GTB: Nêu mục tiêu bài học. - Ghi tựa:
b/ HD viết chính tả:
* Trao đổi về ND đoạn viết:
-GV yêu cầu 1 HS đọc bài thơ 1 lần.
-Gọi thêm 1 vài HS đọc 3 khổ cuối.
* HD cách trình bày:
+ Bài thơ tả hoạt động gì của HS?
+ Em hiểu chơi vui học càng vui là thế nào?
-2 HS viết bảng lớp các từ ngữ + cả lớp ghi
vào b/con (ngực nở, da đỏ, vẻ đẹp, hùng dũng.
hiệp só )
-1 HS đọc HTL bài thơ Cùng vui chơi.
-2 HS đọc thuộc 3 khổ thơ cuối.
- Chơi đá cầu trong giờ ra chơi.
- Chơi vui làm hết mệt nhọc, tinh thần thoải
[)".\ : Nguy]"19
Phòng Dục và Đào Tạo Bến Cát Trường Tiểu học Mỹ Phước
+Bài yêu cầu chúng viết mấy khổ? Mỗi
khổ có mấy dòng thơ?
* HD viết từ khó:
-YC HS tìm từ khó rồi phân tích.
-YC HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
*Viết chính tả:
-GV yêu cầu HS gấp SGK tự nhớ lại bài và

viết vào vở.
-Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
* Soát lỗi:
* Chấm bài:
-Thu 5 - 7 bài chấm và nhận xét.
c/ HD làm BT:
Bài tập 2a.
-HS đọc yêu cầu BT.
-GV nhắc lại yêu cầu BT: Nhiệm vụ của
các em là tìm các từ chứa tiếng bắt đầu
bằng âm l hoặc n có nghóa đã nêu trong các
câu.
-Yêu cầu HS làm BT theo 4 nhóm trên 4 tờ
giấy A
4
mà GV đã chuẩn bò.
-Sau đó dán lên bảng, GV cùng HS đáng giá
nhận xét và ghi điểm cho các nhóm.
4. Củng cố –Dặn dò:
-Nhắc HS nhớ tên các môn thể thao
-Tiếp tục chuẩn bò nội dung cho tiết TLV:
Kể lại 1 trận thi đấu thể thao ; Viết lại 1 tin
thể thao.
mái, tăng thêm tình đoàn kết, học tập sẽ tốt
hơn.
-3 khổ, mỗi khổ có 4 dòng thơ.
-HS nêu các từ khó, sau đó tập viết những từ
ngữ dễ viết sai. Ví dụ: quả cầu giấy, lộn
xuống, dẻo chân, …
-HS gấp SGK, viết bài vào vở.

-Dùng bút chì chữa lỗi.
-HS nộp 10 bài cho GV đành giá.
-1 HS đọc yêu cầu.
-Lắng nghe.
-HS chia nhóm 4 sau đó cùng nhau thảo luận
làm bài.
-Cả lớp theo dõi + nhận xét.
Đáp án:
a/ bóng ném – leo núi – cầu lông.( khaPDI(
b/ bóng rổ – nhảy cao - võ thuật.
Toán : 139
DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH
I/Yêu cầu: Giúp HS
- Làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện
tích các hình.
-Biết được: Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình
kia, mL6^ ) LL@2S LC3av@2S Lu
) ‡
ˆ\S ")&.<@h."4")G\o
II/ Chuẩn bò: Các miếng bìa, các hình ô vuông thích hợp có các màu khác nhau để minh họa.
III/ Lên lớp:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
[)".\ : Nguy]"20
Phòng Dục và Đào Tạo Bến Cát Trường Tiểu học Mỹ Phước
1/ Ổn đònh:
2/ KTBC:
-GV yêu cầu HS lên bảng giải bài tập
1/149.
-Thu vở 5 HS đánh giá.
-Nhận xét.

3/ Bài mới:
-Giới thiệu + Ghi tựa.
-Giới thiệu biểu tượng về diện tích.
Ví dụ 1: GV có 1 hình tròn (miếng bìa đỏ
hình tròn) một hình chữ nhật (miếng bìa
trắng hình chữ nhật). Đặt hình chữ nhật trọn
trong hình tròn, Ta nói: Diện tích hình chữ
nhật bé hơn diện tích hình tròn (GV chỉ vào
phần mặt miếng bìa trắng bé hơn phần mặt
miếng bìa màu đỏ).
Ví dụ 2: Giới thiệu 2 hình A, B ( trong là 2
hình có dạng khác nhau, nhưng có cùng 1
số ô vuông như nhau
Ví dụ 3: GV giới thiệu tương tự như trên
cho HS thấy được khi tách các ô vuông của
một hình thành 2 hình thì diện tích không
thay đổi.
Luyện tập
Bài 1 /150.
-1 HS nêu yêu cầu BT.
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
-Câu nào sai, câu nào đúng?
-Đại diện các nhóm báo cáo.
-GV nhận xét chốt lời giải đúng.
Bài 2:
-1 HS nêu yêu cầu BT.
-HS trả lời miệng.
a/ Hình P gồm bao nhiêu ô vuông?
Hình Q có bao nhiêu ô vuông?
b/ So sánh diện tích hình P với diện tích

hình Q.
-GV gọi HS nhận xét sau đó GV chốt lời
giải đúng
- 1 HS giải :
a/ 3897; 3698; 3899; 3900; 3901; 3902.
b/ 24686; 24687; 24688; 24689; 24700; 24701.
c/ 99995; 99996; 99997; 99998; 99999; 100.000.
-HS nhắc lại.
-HS theo dõi thao tác của GV.
-Nêu ra được các nhận xét của GV.
-HS thấy được 2 hình A và B có diện tích bằng
nhau. HS có khái niệm “do” diện tích qua các
ô vuông đơn vò. Hai hình A và B có cùng số ô
vuông nên diện tích bằng nhau.
-Hình P tách thành hình M và N thì diện tích
hình P bằng tổng diện tích hình M và N. (có
thể thấy hình P gồm 10 ô vuông, hình M gồm 6
ô vuông, hình N gồm 4 ô vuông, 10 ô vuông =
6 ô vuông + 4 ô vuông).
-HS đọc yêu cầu + thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm báo cáo + nhận xét .
-Câu b đúng, câu a, c sai .
-1 HS nêu.
-11 ô vuông
-10 ô vuông
-Hình P (có 11 ô vuông) nhiều hơn hình Q (có
10 ô vuông ) nên diện tích hình P lớn hơn diện
tích hình Q.
- HS đọc yêu cầu + giải vào vở
[)".\ : Nguy]"21

Phòng Dục và Đào Tạo Bến Cát Trường Tiểu học Mỹ Phước
Bài 3: So sánh diện tích hình A với diện
tích hình B.
-Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
-Thu 5-10 bài chấm điểm nhận xét.
4.Củng cố- Dặn dò:
-Về nhà làm bài 1 vào vở.
-Xem bài Đơn vò đo diện tích Xăng-ti-mét
vuông.
- Hình vuông B gồm 9 ô vuông bằng nhau, cắt
theo đường chéo của nó để được hai hình tam
giác, sau đó ghép thành hình A.
Từ đó hình A và B có diện tích bằng nhau (đều
bằng 9 ô vuôn).
TỰ NHIÊN XÃ HỘI : 56
MẶT TRỜI ( MT <
I. Mục tiêu: Sau bài học HS biết:
- \6^ .!l b-F!H+.7*Z*+!\!)M‡-F!H 0*).*6rM-
!)M/
\6^ N.2 Lu*e@h)*).2 b-F!H
<@h+)*)-F!H."  *E6H!\!)M
MT : Bi0-F!HG5OG6^ >34 "*Z*+!\!)M&30*e@hO
G6^)*)-F!H."."-*+.2  hK!"  *+/
II. Chuẩn bò:
-Tranh ảnh như SGK trang 110, 111.
III. Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Ổn đònh:
2.KTBC: KT sự chuẩn bò bài của HS.
-Nhận xét tuyên dương.

3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Hằng ngày chúng ta lấy
ánh sáng và nhiệt từ đâu? (HD trả lời). Như
vậy nguồn sáng và nhiệt chính mà chúng sử
dụng đó chính là Mặt Trời. Mặt trời cung
cấp ánh sáng và nhiệt cho chúng ta như thế
nào? Bài học hôm nay sẽ rõ. Ghi tựa.
Hoạt động 1: Mặt Trời vừa chiếu sáng vừa
toả nhiệt
-Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm và
thảo luận theo 2 câu hỏi sau:
1.Vì sao ban ngày không cần đèn mà chúng
ta vẫn nhìn rõ mọi mặt?
-HS báo cáo trước lớp.
-Lắng nghe và trả lời: Chúng ta lấy ánh sáng từ
đèn điện, từ Mặt Trơi, từ lửa, …
-Tiến hành thảo luận theo nhóm.
-Đại diện các nhóm trình bày ý kiến. Nhóm
trình bày sau chỉ cần bổ sung thêm ý kiến cho
nhóm đã trình bày trước: *Ý kiến đúng là:
1.Ban ngày, không cần đèn nhưng chúng ta vẫn
nhìn rõ mọi vật là nhờ có ánh sáng Mặt Trời.
[)".\ : Nguy]"22
Phòng Dục và Đào Tạo Bến Cát Trường Tiểu học Mỹ Phước
2.Khi đi ngoài trời nắng, em thấy như thế
nào?
-Tổng hợp các ý kiến của HS.
-Hỏi: Qua kết quả thảo luận, em có những
kết luận gì về Mặt Trời?
-Kết luận: Như vậy, Mặt Trời vừa chiếu

sáng, vừa toả nhiệt.
-Yêu cầu HS lấy ví dụ chứng tỏ Mặt Trời
vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt.
-Nhận xét các ví dụ của HS.
Hoạt động 2: Vai trò của Mặt Trời đối với
cuộc sống
-Yêu cầu thảo luận nhóm theo 2 câu hỏi
sau:
1.Theo em Mặt Trời có vai trò gì?
2.Hãy lấy ví dụ để chứng minh vai trò của
Mặt Trời?
-Nhận xét ý kiến của HS.
-Kết kuận: Nhờ có ánh sáng Mặt Trời chiếu
sáng và toả nhiệt, cây cỏ mới xanh tươi,
người và động vật mới khoẻ mạnh. Tuy
nhiên, nếu nhận quá nhiều ánh sáng và nhiệt
của Mặt Trời thì sức khoẻ cũng như cuộc
sống của con người, loài vật, cây cỏ cũng bò
ảnh hưởng như bò cảm nắng, cây cỏ héo khô,
cháy rừng,….
Hoạt động 3: Sử dụng ánh sáng và nhiệt
của Mặt Trời
-Nêu vấn đề: Để đảm bảo được sức khoẻ
2. Khi ra ngoài trời nắng, em thấy nóng, khát
nước và mệt. Đó là do Mặt Trời toả nhiệt (Sức
nóng) xuống.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến.
-3 – 4 HS trả lời (HS tổng hợp lại từ 2 ý kiến
trên). HS dưới lớp nhận xét bổ sung.
-1 đến 2 HS nhắc lại.

-3 đến 4 HS lấy ví dụ:
+Cây để lâu dưới ánh nắng Mặt Trời sẽ chết khô, héo.
+Đặt đóa nước dưới ánh nắng thấy nước trong đóa vơi đi
và nóng lên do đã được cung cấp nhiệt từ Mặt Trời.
+Ra đường giữa trưa nắng mà không đội mũ thì dễ bò cảm
nắng do không chòu được lâu nhiệt của Mặt Trời…
-HS cả lớp nhận xét, bổ sung.
-Tiến hành thảo luận nhóm.
-Đại diện các nhóm báo cáo trước lớp.
-Ý kiến đúng là:
1.Theo em, Mặt Trời có các vai trò như:
+Cung cấp nhiệt và ánh sáng cho muôn loài.
+Cung cấp ánh sáng để con người và cây cối
sinh sống.
2.Ví dụ chứng minh vai trò của Mặt Trời là:
+Mùa đông lạnh giá nhưng con người vẫn sống
được là nhờ có Mặt Trời cung cấp nhiệt, sưởi
ấm, đảm bảo sự sống.
+Ban ngày không cần thắp đèn, ta cũng có thể
nhìn thấy mọi vật là do được Mặt Trời chiếu
sáng.
-Lắng nghe, ghi nhớ.
-1 đến 2 HS nhắc lại ý chính.
-Cả lớp cùng suy nghó về vấn đề GV đưa ra, sau
đó 5 – 6 HS trả lời:
+Phơi quần áo.
[)".\ : Nguy]"23
Phòng Dục và Đào Tạo Bến Cát Trường Tiểu học Mỹ Phước
cũng như cuộc sống của con người, loài vật,
cây cỏ trên Trái Đất, chúng ta luôn phải sử

dụng hợp lí nguồn ánh sáng và nhiệt từ Mặt
Trời. Vậy chúng ta sử dụng ánh sáng và
nhiệt của Mặt Trời vào những công việc gì?
-GV ghi nhanh lên bảng các ý kiến (không
trùng lặp) của HS.
-Nhận xét ý kiến của HS.
* Con người sử dụng ánh sáng và nhiệt
của Mặt Trời vào rất nhiều công việc trong
cuộc sống hằng ngày.
-Giới thiệu: ngoài những việc sử dụng ánh
sáng và nhiệt của Mặt Trời vào nhiều công
việc trong cuộc sống như các em đã trình
bày, con người còn biết sử dụng các thành
tựu khoa học vào việc sử dụng năng lượng
Mặt Trời như: hệ thống pin Mặt Trời ở
huyện đảo CôTô. (Tranh 4 SGK).
-Hỏi: Gia đình em đã sử dụng ánh sáng và
nhiệt của Mặt Trời vào những công việc gì?
-Nhận xét.
-Tổng kết các ý kiến của nội dung bài học
4/ Củng cố – dặn dò:
-YC HS đọc mục bạn cần biết.
-Dặn dò HS về nhà học bài.
-Giáo dục tư tưởng cho HS.
-Nhận xét tiết học.
+Phơi thóc, lạc, đỗ, rơm rạ.
+Cung cấp ánh sáng để cây quang hợp.
+Chiếu sáng mọi vật vào ban ngày.
+Dùng làm điện, làm muối,……
-HS cả lớp nhận xét bổ sung.

-Quan sát lắng nghe và ghi nhớ.
-5 – 6 HS trả lời.
*Tuỳ từng điều kiện, trường hợp cụ thể của mỗi
gia đình, mỗi HS có những câu trả lời riêng.
-HS cả lớp lắng nghe và nhận xét.
-5 HS đọc.
-Lắng nghe và ghi nhận.
*******************************
*+, /+01234-56789:+;,-<+
EYOfB)CDfDU
,=1">1?@A#
gB)CD
EFQFS!5SQ$34 "(
k‰Š†k‰‰†Dk‹k‹X

&ZhhiejZ
klm
Zih&&j&Z

j;hZ;hFh;
[)".\ : Nguy]"24
Phòng Dục và Đào Tạo Bến Cát Trường Tiểu học Mỹ Phước
E;0 ) *+*Qk†‹&†‹k‰&9‹&‹†9k&kk$),(
a) _"Z#3Y0G7QF;ejnZ&ijn&eZ&nij&Zhnji;&e'
b) _"Z#G703YQji;&enij&Zhn&eZ&nZ&ijnF;ej
EZQ?$$34G7,(
 "."*+G7MQk‹‰&;jih&k†‰‹&k&9999
 "."*+3YMQ9&999&k†9&9‰‹†&FeZ&/
 i5@6AQ
 i&&G-6!\

E&Œ C5&8-o4v-•o4)†5/I lG3"\
s€$.r(
E@
%+s8-o4vGQ
†XŽ‹$5(
%+s8 lGG
/D‹Ž$5(
),*+Q5
i†Q.7 ) *+&&†&‹&9.0 ) *+ C† N*+1) 
†‹9&†‹9&†‹9‡9†‹‡†‹†••
<XYDK-
====================================
*)&)O-
Tập làm văn : 28
opq, THỂ 1rs9t,E(sd uv ( KNS)
I/ Yêu cầu:
-Rèn kó năng nói: Kể được 1 số nét chính của 1 trận thi đấu thể thao đã được xem, được nghe tường
thuật giúp người nghe hình dung được trận đấu.
KNS : Tìm . xeGSE&,BS &+ 0&3LG<&<XY/n4GSH&"0,
Gc_.,45S  Z 
- ˆ\S G-.O
II - Ph   ò:Bảng lớp viết các gợi ý về 1 trận thi đấu thể thao.
III/ Ti  !"#
Hoạt động của gv Hoạt động của HS
1. Ổn đònh:
2. KTBC: GV kiểm tra 2 HS đọc lại bài viết về
những trò vui trong ngày hội.
-Nhận xét
3. Bài mới:
-)-,) + ghi tựa

- k0+
Hướng dẫn HS làm bài tập
a/ Bài 1:- F BI.4"G< F,E
-GV nhắc HS
+ Có thể kể về buổi thi đấu thể thao các em đã
-HS nhắc lại
-HS đọc yêu cầu của bài tập. Cả lớp theo dõi.
-Lắng nghe
[)".\ : Nguy]"25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×