SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013
MÔN: TOÁN; KHỐI: A, A1
Câu Nội dung Điểm
1.(1,0 điểm)
Với m=1, Hàm số có dạng
3
3 2
y x x
= − +
•
Tập xác định:
ℝ
•
Sự biến thiên
lim , lim
x x
y y
→−∞ →+∞
= −∞ = −∞
0,25
Chi
ề
u bi
ế
n thiên:
2
' 3 3 0 1
y x x
= − = ⇔ = ±
B
ả
ng bi
ế
n thiên
x
−∞
-1 1
+∞
y’ + 0 - 0 +
4
+∞
y
−∞
0
0,25
Hàm s
ố
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ả
ng
(
)
(
)
; 1 và 1;
−∞ − +∞
, ngh
ị
ch bi
ế
n trên kho
ả
ng
(-1;1)
Hàm s
ố
đạ
t c
ự
c
đạ
i t
ạ
i
1, 4
CD
x y
= − =
. Hàm s
ố
đạ
t c
ự
c ti
ể
u t
ạ
i
1, 0
CT
x y
= =
0,25
+ V
ẽ
đ
úng
đồ
th
ị
0,25
2.(1,0 điểm)
Ta có
2
' 3 3
y x m
= −
Hàm s
ố
có c
ự
c
đạ
i, c
ự
c ti
ể
u khi và ch
ỉ
khi ph
ươ
ng trình
' 0
y
=
có hai nghiệm phân
biệt
0
m
⇔ >
0,25
Vì
1
. ' 2 2
3
y x y mx
= − +
nên
đườ
ng th
ẳ
ng
∆
đ
i qua
đ
i
ể
m c
ự
c
đạ
i, c
ự
c ti
ể
u c
ủ
a
đồ
th
ị
hàm s
ố
có ph
ươ
ng trình là
2 2
y mx
= − +
0,25
Ta có
( )
2
2 1
, 1
4 1
m
d I R
m
−
∆ = < =
+
(vì m > 0), chứng tỏ đường thẳng
∆
luôn cắt
đường tròn tâm I(1; 1), bán kính R = 1 tại 2 điểm A, B phân biệt
Với
1
2
m
≠
, đường thẳng
∆
không đi qua I, ta có:
2
1 1 1
. .sin
2 2 2
ABI
S IA IB AIB R
∆
= ≤ =
0,25
I
(2điểm)
Nên
IAB
S
∆
đạt giá trị lớn nhất bằng
1
2
khi sinAIB = 1 hay tam giác AIB vuông cân
tại I
1
2 2
R
IH⇔ = = (H là trung điểm của AB)
2
2 1
1 2 3
2
2
4 1
m
m
m
−
±
⇔ = ⇔ =
+
0,25
1.(1,0 điểm) Giải phương trình
3 3 2
os sin 2sin 1
c x x x
+ + =
(cos sin )(1 sin cos ) os2 0
(cos sin )(1 sin cos sin cos ) 0
Pt x x x x c x
x x x x x x
⇔ + − − =
⇔ + − + − =
0,25
II
(
2điểm)
cos sin 0
(1 sin )(1 cos ) 0
x x
x x
+ =
⇔
+ − =
0,25
l
H
M
C
A
B
S
4
2 (k )
2
2
x k
x k
x k
π
π
π
π
π
= − +
⇔ = − + ∈
=
ℤ
0,25
KL
0,25
2.(1điểm) Giải phương trình
2
3 2 1 4 9 2 3 5 2
x x x x x
− + − = − + − +
ĐK:
1
x
≥
0,25
Đặ
t
2 2
3 2 1 (t>0) 4x+2 3 5 2 3
t x x x x t
= − + − ⇒ − + = +
Thay vào pt
đ
ã cho ta
đượ
c:
2
3
6 0
2
t
t t
t
=
− − = ⇔
= −
, suy ra
đượ
c
t=3
th
ỏ
a mãn.
0,5
+ v
ớ
i
2
3
3 4 +2 3 5 2 12 2
17
2
x
t x x x x
x
x
≤
= ⇒ − + = ⇔ ⇔ =
=
=
KL:
0,25
3
1
3
3 1 3
x
I dx
x x
−
−
=
+ + +
∫
Đặt
2
1 1 2
t x t x tdt dx
= + ⇒ = + ⇒ =
Khi
1 0; 3 2
x t x t
= − ⇒ = = ⇒ =
0,25
3
2 2
2
0 0
)
2 . 2 .
4 3
( 3
3 2 1
I dt dt
t t
t
t t t
⇒ = =
∫ ∫
−
− +
+ + +
0,25
2
2
6 6ln | 1|)
0
(
t t
I t
− + + =
⇒ =
0,25
III
(1điểm)
KL:
I
=
8 6ln 3
− +
0,25
IV
(1điểm)
Hình chiếu của SB và SC trên (ABC) là AB và AC, mà SB = SC nên AB = AC.
Áp dụng định lí hàm cosin vào tam giác ABC ta có :
BC
2
= 2AB
2
– 2AB
2
cos120
0
⇔
a
2
= 3AB
2
⇔
3
a
AB =
Mà
2
2 2 2 2
2
3
3
a a
SA =SB -AB = a SA = − ⇒
;
2 2
0
1 1 3 3
. .sin120
2 2 3 2 12
∆ABC
a a
S = AB AC = =
0,25
⇒
2 3
.
1 2 3 2
3 12 36
3
S ABC
a a a
V = = (dvtt)
0,25
Áp dụng định lí hàm cosin vào tam giác ABM ta có:
2
2 2 2 0
2 . cos120
9 3
a a
AM AB MB AB MB AM
= + − = ⇒ =
3
a
AM BM
⇒ = =
.
Do
đ
ó tam giác AMB cân t
ạ
i M nên
0 0
30 90 (1)
BAM ABM MAC AM AC∠ = ∠ = ⇒ ∠ = ⇒ ⊥
M
ặ
t khác:
( ) (2)
SA ABC SA AC
⊥ ⇒ ⊥
Từ (1) và (2) ta có:
( ) (3)
AC SAM
⊥
Kẻ
( )
AH SM H SM
⊥ ∈
(4)
0,25
Từ (3) và (4) ta được:
( )
2 2
. 2
, ( )
21
SA AM
d AC SM AH a dvdd
SA AM
= = =
+
(có thể giải bằng phương pháp gắn hệ trục toạ độ)
0,25
Do a, b, c > 0 và
2 2 2
1
a b c
+ + =
nên
(
)
, , 0;1
a b c∈
Ta có
(
)
2
2
1
5 3
2
3
2 2 2
1
a a
a a a
a a
b c a
−
− +
= = − +
+ −
Bất đẳng thức trở thành
(
)
(
)
(
)
2 3
3 3 3
3
a a b b c c− + + − + + − + ≤
0,5
V
(
1điểm)
Xét hàm s
ố
(
)
(
)
(
)
3
0;1
f x x x x= − + ∈
. Ta có:
( )
( )
0;1
2 3
ax
9
M f x =
( ) ( ) ( )
2 3
3
f a f b f c⇒ + + ≤
D
ấ
u “=” x
ả
y ra khi và ch
ỉ
khi a = b = c=
1
3
0,5
1.(1,0 điểm)
T
ọ
a d
ộ
giao
đ
i
ể
m I c
ủ
a d
và d’ là nghi
ệ
m c
ủ
a h
ệ
ph
ươ
ng trình
9
3 0
9 3
2
;
6 0 3
2 2
2
x
x y
I
x y
y
=
− − =
⇔
⇒
+ − =
=
Do vai trò c
ủ
a A, B, C, D là nh
ư
nhau nên gi
ả
s
ử
M là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a
AD
(
)
Ox 3;0
M d M⇒ = ∩ ⇒
0,25
Ta có:
2 3 2
AB IM= =
Theo gi
ả
thi
ế
t
. 12 2 2
ABCD
S AB AD AD= = ⇒ =
Vì I, M thu
ộ
c d
: 3 0
d AD AD x y
⇒
⊥
⇒
+ − =
0,25
VIa
(
2điểm)
L
ạ
i có
2
MA MD
= = ⇒
t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m A, D là nghi
ệ
m cu
ẩ
h
ệ
ph
ươ
ng trình
( )
2
2
2
3 0
1
4
3 2
1
x
x y
y
x
x y
y
=
+ − =
=
⇔
=
− + =
= −
Không m
ấ
t tính t
ổ
ng quát, gi
ả
s
ử
(
)
(
)
2;1 ; 4; 1
A D
−
0,25
Do I là trung điểm của AC nên C(7; 2)
Tương tự: I là trung điểm của BD nên B(5; 4)
KL
0,25
2.(1,0 điểm)
Tìm được điểm A(0;-1;4)
0,5
Tìm được vtcp của đường thẳng
∆
là
[ , ] (5;0;5)
P d
u n u= =
0,25
Viết được phương trình đường thẳng
∆
1
4
x t
y
z t
=
= −
= +
0,25
ĐK
4
4 6
log 6
2 2
x
x
x
>
⇔ >
≠
0,25
Khi
đ
ó bpt
2 4
4 6
5
2 2
1 2 2
x
x
x
x
>
−
> ⇔
−
< <
0,25
VIIa
(
1điểm)
Tìm
đượ
c x>2 và k
ế
t lu
ậ
n
0,5
1.(1,0 điểm)
Đườ
ng tròn có tâm
(1;3),
I bán kính
2
R
=
0,25
M là
đ
i
ể
m n
ằ
m trong
đườ
ng tròn, M là trung
đ
i
ể
m AB suy ra AB vuông góc v
ớ
i IM
0,25
Ta có
(1;1)
IM =
là VTPT
0,25
Đường thẳng cần tìm có PTTS:
2
4
x t
y t
= +
= +
0,25
2.(1,0 điểm)
I
(
)
; ;
x y z
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC khi và chỉ khi
(
)
,
AI BI CI I ABC
= = ∈
0,25
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
2
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 3 1 1 2
1 1 ( 2) 1 2
2 8 3 5 1 0
, 0
x y z x y z
AI BI
CI BI x y z x y z
x y z
AI AB AC
− + − + − = + + − +
=
⇔ = ⇔ − + − + + = + + − +
− − − + − =
=
0,5
VIb
(2điểm)
14
15
61 14 61 1
, ,
30 15 30 3
1
3
x
y I
z
=
⇔ = ⇒ −
= −
0,25
Ta có
( )
( )
( )
1
3
1
2
2
1
1 1
log 3 1
log 9 7 1 1
5
3 5
2 9 7 ,2 3 1
x
x
x x
−
−
− +
−
+ − −
= + = +
0,25
S
ố
h
ạ
ng th
ứ
6 c
ủ
a khai tri
ể
n
ứ
ng v
ớ
i k = 5 là
( ) ( ) ( )( )
3 5
1 1
1
5 1 1 1 1
3 5
8
9 7 . 3 1 56 9 7 3 1
x x x x
C
− −
− − − −
+ + = + +
0,25
VIIb
(
1điểm)
Treo gi
ả
thi
ế
t ta có
0,25
(
)
(
)
1
1 1
1
1
56 9 7 3 1 224
9 7
4
3 1
x x
x
x
−
− −
−
−
+ + =
+
⇔ =
+
1
2
x
x
=
⇔
=
và KL
0,25
Hết