Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

tài nguyên đất và những vấn đề địa chất môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 44 trang )

NHÓM 08
LÊ NG C MAI – 09093729Ọ
DI P TH NG C LÝ – 09093731 Ệ Ị Ọ
Đ A CH T H CỊ Ấ Ọ
&
MÔI TR NGƯỜ
Tài nguyên đ t ấ
Nh ng v n đ đ a ch t ữ ấ ề ị ấ
môi tr ngườ
Tài nguyên đ t là m t trong nhi u d ng c a tài nguyên theo b n ấ ộ ề ạ ủ ả
ch t t nhiên. Tài nguyên đ t đ c x p vào tài nguyên tái t o: là ấ ự ấ ượ ế ạ
ngu n tài nguyên sau khi s d ng có th tái sinh (m t s ngu n ồ ử ụ ể ộ ố ồ
tài nguyên có th tái t o nh tài nguyên bi n, tài nguyên nông ể ạ ư ể
nghi p ). ệ
Tài nguyên là t t c nh ng d ng v t ch t, phi ấ ả ữ ạ ậ ấ
v t ch t và tri th c đ c s d ng đ t o ra c a c i, ậ ấ ứ ượ ử ụ ể ạ ủ ả
v t ch t ho c t o ra giá tr s d ng m i c a con ậ ấ ặ ạ ị ử ụ ớ ủ
ng i.ườ

Là m t v t th thiên nhiên c u t o đ c ộ ậ ể ấ ạ ộ
l p, lâu đ i do k t qu c a quá trình ho t đ ng ậ ờ ế ả ủ ạ ộ
t ng h p c a 5 y u t hình thành đ t g m: đá, ổ ợ ủ ế ố ấ ồ
sinh v t, khí h u, đ a hình và th i gian.ậ ậ ị ờ

Đ c hình thành và ti n hóa ch m hành ượ ế ậ
th k do s phong hóa đá và s phân h y xác ế ỉ ự ự ủ
th c v t d i nh h ng c a c a các y u t ự ậ ướ ả ưở ủ ủ ế ố
môt tr ng.ườ

M t s đ t đ c hình thành do b i l ng ộ ố ấ ượ ồ ắ
phù sa sông bi n hay do gió.ể


Đ t là gì?ấ
c u trúc hình thái đ c tr ng c a đ tấ ặ ư ủ ấ
A1
THÀNH PH N C A Đ TẦ Ủ Ấ
THÀNH PH N KHOÁNG (45%)Ầ
N c n m trong các ướ ằ
l h ng c a đ t và ỗ ổ ủ ấ
dung d ch đ t (25%) ị ấ
Không khí trong
đ t bao g m các ấ ồ
ch t khí O2, CO2, ấ
N2 và CH4, H2S
trong đ t bùn ấ
(25%)
5% các y u ế
t khácố
S hình thành đ t là m t quá trình lâu ự ấ ộ
dài và ph c t p, có th chia các quá ứ ạ ể
trình hình thành đ t thành ba nhóm: ấ
Quá trình phong hoá, quá trình tích
lu và bi n đ i ch t h u c trong đ t, ỹ ế ổ ấ ữ ơ ấ
quá trình di chuy n khoáng ch t và ể ấ
v t li u h u c trong đ t. ậ ệ ữ ơ ấ
Tham gia vào s hình thành ự
đ t có các y u t : Đá g c, ấ ế ố ố
sinh v t, ch đ khí h u, đ a ậ ế ộ ậ ị
hình, th i gian. Các y u t ờ ế ố
trên t ng tác ph c t p v i ươ ứ ạ ớ
nhau t o nên s đa d ng c a ạ ự ạ ủ
các lo i đ t trên b m t ạ ấ ề ặ

th ch quy n. ạ ể
Quá trình phong hóa đá
D i tác đ ng c a nh ng nhân t ướ ộ ủ ữ ố
bên ngoài nh nhi t đ , n c, ho t ư ệ ộ ướ ạ
đ ng c a vi sinh v t… mà tr ng thái ộ ủ ậ ạ
v t lý, hóa h c c a đá và khoáng ch t ậ ọ ủ ấ
trên b m t b thay đ i qua m t th i ề ặ ị ổ ộ ờ
gian lâu dài. Quá trình này g i là quá ọ
trình phong hóa đá.
Khái ni mệ
Quá trình phong hóa đá
Phong hóa lý h c ọ
(c h c): Quá ơ ọ
trình làm v v n ỡ ụ
các đá có tính ch t ấ
lý h c (c h c) ọ ơ ọ
đ n thu n. ơ ầ
Nguyên nhân: do
s thay đ i nhi t ự ổ ệ
đ ; s thay đ i áp ộ ự ổ
su t (mao qu n); ấ ả
s đóng băng c a ự ủ
n c trong k ướ ẽ
n t; s k t tinh ứ ự ế
c a mu i.ủ ố
Phong hóa hóa
h c: Quá trình ọ
phá h y đá và ủ
khoáng ch t do ấ
tác đ ng hóa h c ộ ọ

c a n c và dung ủ ướ
d ch n c. Phong ị ướ
hóa hóa h c làm ọ
cho thành ph n ầ
khoáng h c và ọ
thành ph n hóa ầ
h c c a đá thay ọ ủ
đ i.ổ
Phong hóa sinh
h c: La qua ̀ ́ọ
tri nh biê n đôi c ̀ ́ ̉ ơ
hoc, ho a hoc ca c ́ ̣́ ̣
loai khoa ng châ t ́ ̣́
va đa d i ta c ̀ ́ ́ ́ươ
dung cua sinh vât ̣ ̉ ̣
va nh ng san ̀ ̃ư ̉
phâm cua chu ng.́̉ ̉
K t qu c a quá trình phong hó a ế ả ủ
đá là đá và khoáng ch t b phá ấ ị
v thà nh nh ng m nh v n, hòa ỡ ữ ả ụ
tan, di chuy n làm cho tr ng ể ạ
thái t n t i và thành ph n hóa ồ ạ ầ
h c b thay đ i, t o ra nh ng v t ọ ị ổ ạ ữ ậ
th x p v n. ể ố ụ
Quá trình hình thành đ tấ
Qua tri nh hi nh tha nh đ t râ t ph c tap, ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ấ ư ̣
bao gô m nhiê u hoat đông: sinh hoc, ho a hoc, ̀ ̀ ̣́ ̣ ̣ ̣
ly hoc, ly – ho a hoc ta c đô ng t ng h lâ n ́ ́ ́ ́ ̣̃ ̣ ̣ ươ ỗ
nhau.

T khi xuâ t hiên s sô ng trên tra i đâ t ̀ ́ ́ ́ ́ư ̣ ự
thi qua tri nh phong ho a xay ra đô ng th i ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀̉ ơ
v i qua tri nh hi nh tha nh đâ t.́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ơ
Quá trình hình thành đ tấ
S tông h p châ t h u c va phân giai chu ng. ́ ̃ ̀ ́ự ̉ ợ ư ơ ̉
S tâp trung ti ch lu y châ t h u c , vô c va s ́ ̃ ́ ̃ ̀ự ̣ ư ơ ơ ự
r a trôi chu ng. ́ử
S phân huy ca c khoa ng châ t va s tông h p ́ ́ ́ ̀ự ̉ ự ̉ ợ
ca c h p châ t ho a h c m i. ́ ́ ́ ́ợ ọ ơ
S xâm nhâp cua n c va o đâ t va mâ t n c ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ự ̣ ̉ ươ ươ
t đâ t. ̀ ́ư
S hâ p thu năng l ng măt tr i cua đâ t la m ́ ̀ ́ ̀ự ượ ̣ ơ ̉
đâ t no ng lên va mâ t năng l ng t đâ t, la m ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ượ ư
cho đâ t lanh đi.́ ̣
Quá trình hình thành đ tấ
Th c châ t ́ự
cua qua ́̉
tri nh hi nh ̀ ̀
tha nh đâ t la ̀ ́ ̀
vo ng tiêu ̀ ̉
tuâ n hoa n ̀ ̀
sinh hoc, th c ̣ ư
hiên do hoat ̣ ̣
đông sô ng ̣́
cua sinh hoc ̉ ̣
(đông vât, ̣ ̣
th c vât va vi ̀ự ̣
sinh vât). ̣
Quan h gi a vòng tu n hoàn đ a ch t ệ ữ ầ ị ấ
và ti u tu n hoàn sinh h cể ầ ọ

Các y u t hình thành đ tế ố ấ
Phân lo i đ tạ ấ
Tam giác đ nh danhị xác đ nh m t lo i đ t c ị ộ ạ ấ ụ
th ể
Tu theo đi u ki n ỳ ề ệ
đ a hình, đi u ki n môi ị ề ệ
tr ng và ph ng th c ườ ươ ứ
s d ng mà quá trình ử ụ
này hay khác chi m u ế ư
th , quy t đ nh đ n ế ế ị ế
hình thành nhóm, lo i ạ
đ t v i các tính ch t ấ ớ ấ
đ c tr ng. ặ ư
Có th chia ra 6 lo i đ t chính nh sau:ể ạ ấ ư
Đ t cát (sandy soil)ấ
Đ t cát pha th t (sandy loam)ấ ị
Đ t th t pha (silt loam)ấ ị
Đ t th t (loam)ấ ị
Đ t sét pha th t (clay loam)ấ ị
Đ t sét n ng (clay)ấ ặ
Đ a ch t môi tr ng ị ấ ườ
Nh ng v n đ v Đ a ữ ấ ề ề ị
ch t môi tr ngấ ườ
Khái ni mệ
Đ a ch t môi tr ng là khoa h c đ a ch t ng ị ấ ườ ọ ị ấ ứ
d ngụ
Đó là vi c s d ng các thông tin đ a ch t giúp ệ ử ụ ị ấ
con ng i gi i quy t các xung đ t trong s ườ ả ế ộ ử
d ng đ t, gi m thi u s suy thoái môi tr ng ụ ấ ả ể ự ườ
và c c đ i hó a các k t qu có l i c a vi c s ự ạ ế ả ợ ủ ệ ử

d ng môi tr ng t nhiên và b bi n đ i.ụ ườ ự ị ế ổ
ng d ngứ ụ
ng d ng đ a ch t cho các v n đ này bao Ứ ụ ị ấ ấ ề
g m các nghiên c u:ồ ứ

Các tai bi n t nhiên (đ ng đ t, ho t đ ng núi l a ) ế ự ộ ấ ạ ộ ử
đ gi m thi u s t n th t sinh m ng và tài s n.ể ả ể ự ổ ấ ạ ả

Cảnh quan để lựa chọn các vị trí qui hoạch sử dụng đất
và phân tích đánh giá tác động môi trường.

Các v t li u trái đ t (khoáng s n, đá, đ t ) đ xác ậ ệ ấ ả ấ ể
đ nh ti m năng s d ng c a chúng ị ề ử ụ ủ

Các quá trình th y h c và các quá trình đ a ch t ủ ọ ị ấ
Suy thoái đ t và các bi n pháp phòng ng a suy thoáiấ ệ ừ
Hoang m c hóaạ
Xói mòn đ tấ
Quá trình làm
ch t, laterit, ặ
chua hóa, m n ặ
hóa đ tấ
Xói mòn đ tấ
Khái ni mệ
Là s chuy n d i v t lý l p đ t m t do nhi u ự ể ờ ậ ớ ấ ặ ề
tác nhân khác nhau nh : l c c a gi t n c m a, ư ự ủ ọ ướ ư
dòng ch y trê n b m t và qua chi u sâu c a ả ề ặ ề ủ
ph u di n đ t, t c đ gió và s c kéo c a tr ng ẩ ệ ấ ố ộ ứ ủ ọ
l c. ự
Quá trình mang đi l p đ t m t do n c ch y, ớ ấ ặ ướ ả

gió, tuy t ho c các tác nhân đ a ch t khác, bao ế ặ ị ấ
g m c các quá trình s t l do tr ng l c. Quá ồ ả ạ ở ọ ự
trình di chuy n l p đ t do n c đ u kéo theo các ể ớ ấ ướ ề
v t li u tan và không tan.ậ ệ
Xói mòn đ tấ
Tác nhân c a xói mòn là nh ng v t mang ủ ữ ậ
ho c h th ng di chuy n trong chuy n đ ng ặ ệ ố ể ể ộ
đ t. ấ
D a trên các tác nhân chính gây xói mòn, ự
ng i ta phân chia thành nhi u ki u khác ườ ề ể
nhau:
Xói mòn b n tóe (splash erosion)ắ
Xói mòn b m t ( sheet erosion)ề ặ
Xói mòn su i ( rill erosion)ố
Xói mòn rãnh ( gully erosion)
Xói mòn b n tóe ắ Xói mòn b m t ề ặ
Xói mòn su i ố Xói mòn rãnh

×