Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

TUAN 26 (My Ha)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.45 KB, 17 trang )

TUẦN 26
Người lập
THỨ
NGÀY
MÔN
TIẾT
PPCT
TÊN BÀI DẠY GHI CHÚ
11/03
ĐẠO ĐỨC
TIẾNG VIỆT
TOÁN
26
2
101
Cảm ơn và xin lỗi (T1)

Vần /oao/, /oeo/
Các số có hai chữ số
KNS
Không làm BT 4 dòng 2, 3
12/03
TOÁN
ÂM NHẠC
TIẾNG VIỆT
102
26
2
Các số có hai chữ số (tiếp theo)

Học hát: Bài Hòa bình cho bé


Vần /uau/, /uêu/, /uyu/
Không làm BT 4
13/03
TOÁN
THỦ CÔNG
TIẾNG VIỆT
103
26
2
Các số có hai chữ số (tiếp theo)
Cắt, dán hình vuông (t1)
Luyện tập
14/03
TOÁN
MĨ THUẬT
TIẾNG VIỆT
104
26
2
So sánh các số có hai chữ số
Vẽ chim và hoa
Kiểm tra GK II
BVMT. Tập vẽ tranh có hình ảnh
chim và hoa

15/03
THỂ DỤC
TN-XH
TIẾNG VIỆT
SHL

26
26
2
26
Bài thể dục. Trò chơi
Con gà
Kiểm tra GK II
Sinh hoạt lớp
1
Thứ hai ngày 11 tháng 03 năm 2013
PPCT: 26 ĐẠO ĐỨC
CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (TIẾT 1)
I. Mục tiêu:
- Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi.
- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống cụ thể phổ biến khi giao tiếp.
* HS khá, giỏi: Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi.
GD KNS: KN giao tiếp/ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp
trong từng tình huống cụ thể
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: vở bài tập ĐĐ
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Tiến trình lên lớp :

Hoạt động dạy T Hoạt động học
1. Ổn định lớp: Hát
2. KT bài cũ: gọi vài HS trả lời
- Nếu đi ở đường không có vỉa hè thì con đi
thế nào?
- Nêu các loại đèn giao thông.
GV nhận xét, tuyên dương

3. Các hoạt động DH bài mới:
Giới thiệu bài: Cảm ơn và xin lỗi.
 Hoạt động 1: Làm bài tập 1.
Mục tiêu: Nêu được khi nào cần nói cảm ơn,
xin lỗi.
-Cho học sinh quan sát tranh ở bài tập 1.
+ Trong từng tranh có những ai?
+ Họ đang làm gì?
+ Họ đang nói gì? Vì sao?
• Kết luận: Khi được người khác quan
tâm, giúp đỡ thì nói lời cảm ơn, khi có lỗi,
làm phiền người khác thì phải xin lỗi.
 Hoạt động 2:
Thảo luận bài tập 2.
Mục tiêu: - Biết cảm ơn, xin lỗi trong các
tình huống cụ thể, quen thuộc hằng ngày.
1’
4’
26’
1 em nhắc
- Đi sát lề đường bên phải
- đèn xanh, đèn đỏ, đèn vàng
- Học sinh quan sát tranh.
- Học sinh lần lượt trả lời các câu
hỏi.
* KN giao tiếp / ứng xử với mọi
người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp
trong từng tình huống cụ thể
Ngày soạn: 08/03/2013
Ngày dạy: 11/03/2013

2
-Cho học thảo luận nhóm đôi: quan sát các
tranh ở bài tập 2 và cho biết.
+ Trong từng tranh có những ai?
+ Họ đang làm gì?
GV nhận xét, kết luận: Tùy theo từng tình
huống khác nhau mà ta nói lời cảm ơn hoặc
xin lỗi.
 Hoạt động 3: Liên hệ.
• Mục tiêu: Biết nói lời cảm ơn hoặc xin
lỗi.
-Giáo viên yêu cầu học sinh tự liên hệ về
bạn của mình hoặc bản thân đã biết nói lời
cảm ơn, xin lỗi.
-Em (hay bạn) đã cảm ơn hay xin lỗi ai?
-Em đã nói gì để cảm ơn hay xin lỗi?
-Vì sao lại nói như vậy?
-Kết quả là gì?
-Kết luận: Khen 1 số em đã biết nói lời cảm
ơn, xin lỗi đúng.
4. Củng cố:
Cho học sinh thực hiện hành vi cảm ơn, xin
lỗi.
1 bạn làm rơi bút, nhờ bạn khác nhặt lên.
1 bạn đi vô ý làm đạp vào chân bạn khác
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Thực hiện điều đã được học
3’
1’

PP/KT: Thảo luận nhóm
2 em ngồi cùng bàn thảo luận với
nhau.
- … bạn Lan, bạn Hưng, bạn Vân,
bạn Tuấn, ….
- Học sinh trình bày kết quả bổ sung
ý kiến.
Học sinh liên hệ về bản thân đã biết
nói lời cảm ơn, xin lỗi theo gợi ý của
Gv.
Vài HS kể trước lớp
Vài HS kể trước lớp
HS lên thực hiện


PPCT: 101 TOÁN
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I.Mục tiêu :
- Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được
thứ tự các số từ 20 đến 50.
- HS làm các bài tập 1, 3, 4 (ḍòng 1)
- HS khuyết tật làm bài 1(b), bài 4 (dòng 1)
II.Đồ dùng dạy học:
4 bó chục que tính và 10 que tính rời.
III.Tiến trình lên lớp:
Hoạt động GV T Hoạt động HS
1.Ổn định: 1’
3
2.KTBC: KT GKII
Nhận xét về bài KTĐK của học sinh.

3.Các hoạt động dạy –học.
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề bài
*Hoạt động 1:Giới thiệu các số từ 20 đến 30
-Mục tiêu: Biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến
50.
+Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 2 bó, mỗi
bó 1 chục que tính và nói : “ Có 2 chục que
tính”. Lấy thêm 3 que tính nữa và nói: “Có 3
que tính nữa”.
Giáo viên đưa lần lượt và giới thiệu cho học
sinh nhận thấy: “Hai chục và 3 là hai mươi ba”.
Hai mươi ba được viết như sau : 23
Gọi học sinh chỉ và đọc: “Hai mươi ba”.
+Hướng dẫn học sinh tương tự để học sinh
nhận biết các số từ 21 đến 30.
Lưu ý: Cách đọc một vài số cụ thể như sau:
21: Hai mươi mốt, không đọc “Hai mươi một”.
24: Hai mươi bốn nên đọc là “Hai mươi tư ”.
25: Hai mươi lăm, không đọc “Hai mươi
năm”.
*Hoạt động 2:Bài 1, 3:
-Mục tiêu: Biết đọc, viết các số từ 20 đến 50
Bài 1: a) GV hướng dẫn cho HS làm vào bảng
con, 1 Hs làm trên bảng lớp
b) HD cho HS làm vào PHT
Nhận xét, chữa bài
+GV lưu ý HS cần đọc đúng các số:21, 24, 25.
Bài 3: GV hướng dẫn HS làm vào vở
Nhận xét, chữa bài
*Hoạt động 3: Bài 4 (dòng 1)

-Mục tiêu: Nhận biết được thứ tự các số đã học.
Đọc được các số đó
Gọi nêu yêu cầu của bài:
Chia lớp 3 nhóm – Hướng dẫn các nhóm làm
bài
Nhận xét, sửa bài
4.Củng cố:
Hỏi tên bài.
YC HS đọc các số :
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
5. Dặn dò: làm bài tập, chuẩn bị tiết sau.
4’
31’
3’
1’
Học sinh lắng nghe và sửa bài tập.
Học sinh nhắc lại
Học sinh thao tác theo hướng dẫn của
giáo viên.
Viết được số 23 (Hai mươi ba).
5 - >7 em chỉ và đọc số 23.
Học sinh thao tác trên que tính để rút ra
các số và cách đọc các số từ 21 đến 30.
Chỉ vào các số và đọc: 21 (hai mươi
mốt), 22 (hai mươi hai), … , 29 (Hai
mươi chín), 30 (ba mươi)
Học sinh viết : 20, 21, 22, 23, 24, ……,
29
HS điền số vào dưới mỗi vạch của tia
số

Viết số: 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47,
48, 49, 50.
HS thảo luận, điền số vào ô trống
24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
36
Nhắc lại tên bài học.
Đọc lại các số từ 20 đến 50.
4
**************************************************
Thứ ba ngày 12 tháng 03 năm 2013
PPCT:102 TOÁN
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
I.Mục tiêu :
- Nhận biết về số lượng, biết đọc ,viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết được
thứ tự của các số từ 50 đến 69.
- HS làm các bài tập 1, 2, 3
- HS khuyết tật làm bài 2
II.Đồ dùng dạy học:
GV: 6 bó chục que tính và 10 que tính rời.
III.tiến trình lên lớp :
Hoạt động dạy T Hoạt động học
1. Ổn định lớp;
2. Kiểm tra bài cũ:
YC HS đọc các số từ 20 đến 50
Nhận xét, ghi điểm
3. Dạy – học bài mới;
Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60.
Mục tiêu: Học sinh nhận biết về số lượng.
- Yêu cầu lấy 5 chục que tính.

-Giáo viên đính bảng 50 que tính.
-Cô lấy bao nhiêu que tính?
-Viêt số 50, lấy thêm 1 que tính nữa.
-Có bao nhiêu que tính?  Ghi 51.
-Hai bạn thành 1 nhóm lập cho cô các số từ 52
đến 60.
-Giáo viên ghi số.
-Đến số 54 dừng lại hỏi.
-54 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-Đọc là năm mươi tư.
-Cho học sinh thực hiện đến số 60.
1’
4’
31’
Hát
2 – 3 em đọc
Học sinh lấy 5 bó (1 chục que).
… 50 que.
Học sinh lấy thêm.
… 51 que.
… đọc năm mươi mốt.
Học sinh thảo luận
Học sinh đọc số.
… 5 chục và 4 đơn vị.
Học sinh đọc số.
Đọc các số từ 50 đến 60 và
ngược lại.
Ngày soạn: 09/03/2013
Ngày dạy: 12/03/2013
5

+ Cho làm bài tập 1.
- Bài 1 yêu cầu gì?
- GV HD: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
tương ứng với cách đọc số trong bài tập
Nhận xét – sửa bài
* Hoạt động 2; Giới thiệu các số từ 60 đến 69.
Mục tiêu: Biết đọc, viết, đếm các số từ 60 đến 69
GV Tiến hành tương tự như các số từ 50 đến 69.
+ Cho học sinh làm bài tập 2.
GV hướng dẫn, cho HS làm theo nhóm
Nhận xét, sửa bài
* Hoạt động 3: Bài 3
Mục tiêu: Nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến
69
- Nêu yêu cầu bài.
-Hướng dẫn HS viết theo thứ tự từ bé đến lớn
Nhận xét, sửa bài
4. Củng cố:
- Cho học sinh đọc, viết, các số từ 50 đến 69.
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Tập đếm các số từ 20 đến 69 cho thuộc. CBBS
3’
1’
… viết số.
- Học sinh làm vào bảng lớp,
bảng con: 50, 51, …, 59
- Sửa bài
- HS làm theo nhóm 5
60, 61, 62, …, 70

Viết số thích hợp vào ô trống.
- Học sinh làm vào vở
- HS viết vào bảng
HS lắng nghe
PPCT: 26 ÂM NHẠC
HỌC HÁT: BÀI HÒA BÌNH CHO BÉ (T1)
(GV chuyên)
***********************************************
Thứ tư ngày 13 tháng 03 năm 2013
PPCT: 103 TOÁN
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
I. Mục ti ê u :
- Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99; nhận biết được
thứ tự các số từ 70 đến 99.
- HS làm bài tập 1, 2, 3, 4.
- HS khuyết tật làm bài tập 2
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: 9 bó chục que tính và 10 que tính rời.
Ngày soạn: 10/03/2013
Ngày dạy: 13/03/2013
6
III.Tiến trình lên lớp:

Hoạt động GV T Hoạt động HS
1. Ổn định lớp:
2.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi học sinh đọc và viết bất kì các số từ 50 đến
69 .
Nhận xét KTBC
3. Các hoạt động dạy- học:

Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 70 đến 99
- Mục tiêu: Biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến
99.
+Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 7 bó, mỗi bó
1 chục que tính và nói : “ Có 70 chục que tính”.
Lấy thêm 2 que tính nữa và nói: “Có 2 que tính
nữa”.
Giáo viên đưa lần lượt và giới thiệu cho học sinh
nhận thấy: “bảy chục và hai là bảy mươi hai”.
- bảy mươi hai viết là: 72
Gọi học sinh chỉ và đọc: “bảy mươi hai.”.
Hướng dẫn tương tự với các số còn lại
*Hoạt động 2: Bài 1, 2:
Mục tiêu: Biết đọc, viết đếm các số từ 70 đến 99.
Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99.
Bài 1:
GV hướng dẫn HS làm vào bảng con – bảng lớp
Nhận xét, sửa bài
Bài 2:
GV hướng dẫn HS viết số theo thứ tự
Cho HS làm vào PHT – 1 HS làm ở bảng
Nhận xét, sửa bài
*Hoạt động 3: Bài 3, 4
-Mục tiêu: Biết được cấu tạo số có hai chữ số
Bài 3:
- Hướng dẫn câu mẫu
- Những câu còn lại, gọi HS trả lời miệng
- Nhận xét, sửa bài
Bài 4:

GV hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu
1’
4’
31’
- HS hát
- Học sinh viết vào bảng con theo
yêu cầu của giáo viên và đọc lại
Học sinh nhắc lại.
-Học sinh theo dõi và thực hiện thao
tác theo gv
- Viết bảng con 72
- Đọc lại
- HS nêu yêu cầu
- Viết số: 70, 71, 72, …, 80
- HS nêu yêu cầu
- HS làm vào PHT
80 83 90
90 97 99
- Nêu yêu cầu bài
- HS đọc lại câu mẫu
b) Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị
c) Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị
d) Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị
- Nêu yêu cầu bài
7
hỏi
- Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát ?
- Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị ?
Nhận xét, sửa bài
4.Củng cố:

Hỏi lại tựa
YC HS đếm các số theo thứ tự
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
5. Dặn dò:
- Về nhà làm vở bài tập
-Chuẩn bị tiết sau
3’
1’
Quan sát tranh và trả lời
- Có 33 cái bát
- Trong đó có 3 chục và 3 đơn vị
1 HS trả lời
- 2 – 3 em đếm
HS lắng nghe

PPCT: 26 THỦ CÔNG
CẮT DÁN HÌNH VUÔNG (TIẾT 1)
I. Mục tiêu
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông.
- Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt được hình vuông theo hai cách
đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
* HS khéo tay: Kẻ và cắt, dán được hình vuông theo hai cách. Đường cắt thẳng.
Hình dán phẳng. Có thể kẻ, cắt, dán hình vuông có kích thước khác.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Hình cắt dán mẫu, giấy màu, kéo.
- HS: Giấy màu, thước, kéo, bút chì.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: HS hát
2. KT bài cũ:

- Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh.
- Nhận xét
3. Các hoạt động dạy – hoc:
Giới thiệu bài: GV nêu và ghi tựa bài
a.Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và
nhận xét:
_GV đính hình vuông mẫu lên bảng và hướng
dẫn học sinh quan sát.
_GV gợi ý bằng các câu hỏi cho HS trả lời:
+Hình vuông có mấy cạnh?
+Các cạnh có bằng nhau không? Mỗi cạnh có
bao nhiêu ô?
b.Giáo viên hướng dẫn mẫu:
Giáo viên hướng dẫn cách kẻ hình vuông
_GV ghim tờ giấy kẻ ô đã chuẩn bị lên bảng.
1’
3’
26’
_HS quan sát
_HS quan sát và trả lời
4 cạnh
Các cạnh bằng nhau, mỗi cạnh có 7
ô
8
_Từ những nhận xét về hình vuông nêu trên, GV
nêu câu hỏi: muốn vẽ hình vuông có cạnh 7 ô
phải làm thế nào?
_GV đặt câu hỏi: Làm thế nào để xác định được
điểm C để có hình vuông ABCD? GV gợi ý từ
cách vẽ hình chữ nhật đã học, từ đó, HS có thể tự

vẽ được hình vuông. Chú ý: cho HS tự chọn số ô
mỗi cạnh của hình vuông, nhưng 4 cạnh phải
bằng nhau.
GV hướng dẫn cắt rời hình vuông và dán
_Cắt theo cạnh AB, AD, DC, BC.
_Chú ý dán sản phẩm cân đối, phẳng.
GV hướng dẫn cách kẻ, cắt hình vuông đơn giản
_Cách vẽ, cắt hình vuông như trên, ta phải vẽ 4
cạnh và cắt 4 cạnh. Có cách nào vẽ, cắt hình
vuông đơn giản hơn và tiết kiệm thờigian?
_GV gợi ý để HS nhớ lại cách kẻ, cắt hình chữ
nhật đơn giản, bằng cách sử dụng 2 cạnh của tờ
giấy màu làm 2 cạnh của hình vuông có độ dài 7
ô
_GV hướng dẫn HS lấy điểm A tại một góc của
tờ giấy.
Từ điểm A đếm xuống và sang bên phải 7 ô để
xác định điểm D; B. Từ điểm B và điểm D kẻ
xuống và kẻ sang phải 7 ô theo dòng kẻ ô. Tại
điểm gặp nhau của 2 đường thẳng là điểm C và
được hình vuông ABCD.
_Như vậy chỉ cần cắt 2 cạnh BC và DC ta được
hình vuông ABCD, cắt rời và dán thành sản
phẩm.
_Khi HS đã hiểu 2 cách kẻ và cắt hình vuông,
GV cho HS tập kẻ, cắt 2 kiểu trên tờ giấy vở có
kẻ ô để chuẩn bị cho tiết 2 cắt trên giấy màu.
4. Củng cố:
_GV nhận xét về tinh thần học tập của HS, về sự
chuẩn bị đồ dùng học tập và kĩ năng kẻ, cắt, dán

hình.
5. Dặn dò:
_Chuẩn bị bài: “Cắt, dán hình vuông (t2)”.
3’
1’
_Xác định điểm A. Từ điểm A sẽ
đếm xuống dưới 7 ô theo dòng kẻ ô
được điểm D và đếm sang phải 7 ô
theo dòng kẻ ô được điểm B.
- HS trả lời: từ điểm B đếm xuống 7
ô để lấy điểm C (từ điểm D đếm
sang phải 7 ô lấy điểm C
HS quan sát, lắng nghe
A B
D C
_HS tập kẻ, cắt 2 kiểu trên tờ giấy
vở có kẻ ô để chuẩn bị cho tiết 2 cắt
trên giấy màu
_Chuẩn bị giấy màu, 1 tờ giấy vở có
kẻ ô, thước kẻ, bút chì, hồ dán
9
***********************************************************

Thứ năm ngày 14 tháng 03 năm 2013
PPCT: 104 TỐN
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiu :
-Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất,
số bé nhất trong nhóm có 3 số.
- HS làm các bài tập 1, 2 (a-b), 3 (a-b), 4

- HS khuyết tật làm bài tập 1
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và các que tính rời.
-HS: que tính
III.Tiến trình lên lớp:
Hoạt động GV T Hoạt động HS
1. Ổn định:
2. KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Giáo viên đọc cho học sinh viết số, giáo viên
viết số gọi học sinh đọc không theo thứ tự.
Nhận xét KTBC cũ học sinh.
3. Các hoạt động dạy - học:
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề.
*Hoạt động 1 :Giới thiệu 62 < 65
-Mục tiêu: biết dựa vào cấu tạo số để so sánh số
có hai chữ số
+Giáo viên HD học sinh thao tác trên que tính->
62 có 6 chục và 2 đơn vị, 65 có 6 chục và 5 đơn
vị.
Em thấy hàng chục của 2 số này như thế nào ?
Giáo viên giúp cho học sinh nhận biết:
62 và 65 cùng có 6 chục mà 2 < 5 nên 62 < 65
(đọc: 62 < 65)
* Tập cho học sinh nhận biết 62 < 65 nên
65 > 62
Ứng dụng: Cho so sánh:
42 … 44 , 76 … 71
*Giới thiệu 63 > 58
1’
4’

31’
Học sinh viết vào bảng con
Học sinh đọc các số do giáo viên viết
trên bảng lớp (các số từ 70 đến 99)
Học sinh nhắc lại.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn
của giáo viên, thao tác trên que tính để
nhận biết: 62 có 6 chục và 2 đơn vị,
65 có 6 chục và 5 đơn vị.
Học sinh so sánh số chục với số chục,
số đơn vị với số đơn vị để nhận biết
62 < 65
Đọc kết quả dưới hình trong SGK
62 < 65 , 65 > 62
-HS trả lời miệng: 42 < 44 , 76 > 71
Ngày soạn: 11/03/2013
Ngày dạy: 14/03/2013
10
+Gv sử dụng que tính: 63 có 6 chục và 3 đơn vị,
58 có 5 chục và 8 đơn vị.
Hàng chục của hai số này giống nhau không?
Giáo viên giúp cho học sinh nhận biết:
63 và 58 có số chục và số đơn vị khác nhau-> ta
sẽ so sánh số ở hàng chục
6 chục > 5 chục nên 63 > 58.
* Tập cho học sinh nhận biết 63 > 58 nên 58 <
63 và diễn đạt:
Chẳng hạn:
Hai số 24 và 28 đều có 2 chục mà 4 < 8 nên 24
< 28.

Hai số 39 và 70 có số chục

nhau, 3 chục < 7
chục nên 39 < 70.
*Hoạt động 2: Bài 1
-Mục tiêu: So sánh được các số có hai chữ số.
Gv hướng dẫn mẫu 34 … 38
-> cho làm theo nhóm.
Nhận xét, sửa bài (YC 1 số HS giải thich cách
so sánh)
*Hoạt động 3: Bài 2 (a-b), 3 (a-b), 4:
-Mục tiêu: Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong
nhóm có 3 số
+Bài 2:
GV hướng dẫn và cho HS làm vào bảng con
Nhận xét, sửa bài
+ Bài 3: Cho 2 dãy thi đua.
Hướng dẫn HS chọn số lớn nhất khoanh tròn
Nhận xét, sửa bài
Bài 4:
Hướng dẫn HS so sánh rồi viết số theo thứ tự
Cho HS làm vào vở
Nhận xét, sửa bài
4.Củng cố:
Hỏi tên bài.
YC 2 em lên so sánh: 69 … 71 82 … 85
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
5. Dặn dò:
3’
1’

Hs thao tác trên que tính để nhận biết:
63 có 6 chục và 3 đơn vị, 58 có 5 chục
và 8 đơn vị.
Hàng chục của hai số này không
giống nhau.
Học sinh so sánh số chục với số chục,
6 chục > 5 chục, nên 63 > 58
63 > 58 nn 58 < 63
Học sinh nhắc lại.
Đọc kết quả dưới hình trong SGK
62 > 65 , 58 < 63
- HS nêu yêu cầu
- Chia lớp làm 3 nhóm (mỗi nhóm 1
cột)
34 > 38, vì 4 < 8 nn 34 > 38
36 > 30, vì 6 > 0 nn 36 > 30
25 < 30, vì 2 chục < 3 chục, nên
25 < 30

- HS nêu yêu cầu của bài:
HS làm vào bảng
a) 72 , 68 , 80 b) 91, 87 , 69 .
- HS nêu yêu cầu bài
HS thi đua theo tổ
a) 38 , 48, 18 b)76 , 78 , 75
- HS yêu cầu của bài:
a) Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn:
38 , 64 , 72
b) Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé:
72 , 64 , 38

Nhắc lại tên bài học.
2 HS lên làm bài
11
Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
HS lắng nghe
PPCT: 26 MĨ THUẬT
VẼ CHIM VÀ HOA
I.MỤC TIÊU:
- Hiểu nội dung đề tài vẽ chim và hoa
- Biết cách vẽ tranh đề tài về chim và hoa. Tập vẽ tranh có hình ảnh chim và
hoa
- Học sinh khá, giỏi: Tập vẽ tranh có chim và hoa cân đối, màu sắc phù hợp
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Học sinh: Vở tập vẽ 1, bút chì, sáp màu
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2. KT bài cũ:
_Tổng kết bài vẽ ở tiết trước
_Kiểm tra đồ dùng học tập
3. Dạy – học bài mới:
_GV giới thiệu một số loài chim, hoa bằng
tranh, ảnh, vật thật
_ Cho HS quan sát theo nhóm và nhận xét
_GV tóm tắt: Có nhiều loài chim và hoa, mỗi
loài có hình dáng, mà sắc, vẻ đẹp riêng
*Hướng dẫn HS cách vẽ tranh:
_GV gợi ý cách vẽ tranh:
+Hướng dẫn cách vẽ chim
+Hướng dẫn cách vẽ hoa

_Vẽ màu
Vẽ màu theo ý thích
_Cho HS xem bài vẽ về chim và hoa
Nghỉ giữa tiết
*Thực hành:
_Cho HS thực hành
1’
4’
26’
Hát
Chuẩn bị đồ dùng để GV kiểm tra
_Quan sát và nhận xét:
+Chim:
-Tên của loài chim
-Các bộ phận của chim
-Màu sắc của chim
+Hoa:
-Tên của hoa (hồng, sen, cúc, …)
-Mà sắc
-Các bộ phận của hoa (đài, cánh, nhị,
…)

_Quan sát
_Thực hành vẽ vào vở
12
_GV theo dõi và giúp HS:
+Vẽ to vừa phải với khổ giấy
+Gợi ý HS tìm thêm các hình ảnh khác để bài
vẽ thêm sinh động
+Vẽ màu theo ý thích: có đậm, nhạt

4. Nhận xét, đánh giá:
GV cùng HS nhận xét một số bài đã hoàn
thành về:
+Cách thể hiện đề tài
+Cáh vẽ hình
+Màu sắc tươi vui, trong sáng
_Yêu cầu HS chọn ra bài vẽ đẹp theo ý thích
_Gợi ý HS nêu ích lợi của hoa:
+Trồng hoa để làm gì? Nuôi chim để làm gì?
+Em cần làm gì để hoa vẫn tươi đẹp?
5.Dặn dị:
_Dặn HS về nhà:
3’
1’
Nhận xét bài vẽ của các bạn
+ Trang trí, làm cảnh
+ Chăm sóc, bắt sâu
_Về nhà vẽ một tranh chim và hoa trên
giấy (khác với tranh ở lớp)
_Chuẩn bị: Mang theo đất nặn cái ô tô
************************************************
Thứ sáu ngày 15 tháng 03 năm 2012
PPCT: 26 THỂ DỤC
BÀI THỂ DỤC. TRÒ CHƠI
I. MỤC TIÊU.
- Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục pht triển chung.
(Chưa cần nhớ thứ tự từng động tác).
-Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ tung cầu lên cao rồi bắt lại.
II. ĐỊA ĐIỂM _ PHƯƠNG TIỆN .
- Sân tập sạch sẽ đảm bảo cho tập luyện.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
NỘI DUNG TG PHƯƠNG PHÁP _ TỔ CHỨC
A.PHẦN MỞ ĐẦU
1. Nhận lớp :Ổn định lớp kiểm tra sĩ số
trang phục kiến tập.
2. Phổ biến nội dung và yêu cầu.
3’
ĐH * * * * *
* * * * *
* * * * *
Ngày soạn: 12/03/2013
Ngày dạy: 15/03/2013
13
_ Giáo viên phổ biến ngắn gọn nội dung
yêu cầu.
B.PHẦN CƠ BẢN
1.Khởi động
_ Kđc; xoay các khớp.
_ Kđcm: chạy nhẹ nhàng trn6 sân trường
theo vòng tròn
2. Kiểm tra bài cũ
_ Nội dung kiểm tra một số động tác cơ
bản đã học
3. Học bài mới
* Hoạt động 1.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
=> Giáo viên làm mẫu lại PTKTĐT, điều
khiển học sinh tập luyện. Giáo viên chia
nhóm học sinh tập luyện.


* Hoạt động 2
- Tâng cầu băng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ.
=> Giáo viên làm mẫu và phân tích KTĐT
hướng dẫn cho học sinh tập luyện.( Chia
nhóm học sinh tự tập luyện ).
* Hoạt động 3
-Trò chơi ** tâng cầu **
-> Giáo viên hướng dẫn học sinh chơi.
C. PHẦN KẾT THÚC .
1. Thả lỏng _ củng cố
_ Giao viên cùng học sinh hệ thống lại bài
và cùng học sinh thả lỏng cơ thể.
2.Nhận xét _ dặn dò
_ Giáo viên đánh giá tiết học , giao bài tập
về nhà.
_ Xuống Lớp.
27’
5’

* *
* *
*  *
* *
* *
ĐH
* * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * *
ĐH
* * * * * *

* * * * * * * * *
* * * * * *

ĐH
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *


PPCT: 26 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
CON GÀ
I.Mục ti êu :
- Nêu ích lợi của con gà.
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật
* HS khá - giỏi phân biệt được gà trống, gà mái về hình dáng và tiếng kêu.
II.Đồ dùng dạy học:
-Hình ảnh bài 26 SGK.
14
III. Tiến trình lên lớp:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TG HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
-Tiết trước các con học bài gì?
- Cá có những bộ phận chính nào?
- An cá có lợi gì?
- GV nhận xét chung
3. Các hoạt động dạy – học:
GV nêu câu hỏi.
Trong bữa ăn hàng ngày em thường ăn những
loại thức ăn nào ?

 Giới thiệu bài, ghi tựa
1’
4’
26
- Con Cá
- Đầu, mình, đuôi và vây
- Có lợi cho sức khoẻ
- HS trả lời
HOẠT ĐỘNG1: Làm việc với SGK.
Mục tiêu: Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa
trên các hình ảnh trong SGK:
GV giao nhiệm vụ
+Kể các bộ phận bên ngoài của con gà?
+Phân biệt gà trống, gà mái, gà con.
+Ăn thịt gà, trứng gà có lợi cho sức khỏe
-Theo dõi kiểm tra hoạt động HS
* Cả lớp tập trung thảo luận câu hỏi sau:
+Mô tả con gà trong hình thứ nhất ở trang 54
SGK ;đó là con gà trống hay gà mái?
+ Mô tả con gà trong hình thứ hai ở trang 54
SGK ;đó là con gà trống hay gà mái?
+Mô tả gà con ở trang 55 SGK
+Gà trống,gà mái và gà con giống nhau
(Khác nhau) ở những điểm nào?
+Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì?
+Gà di chuyển như thế nào? Nó có bơi được
không?
+Nuôi gà đề làm gì?
+Ai thích ăn thịt gà?
Ăn thịt ga, trứng gà có lợi ích gì?

Kết luận::
Gà đều có đầu,cổ, mình, hai chân và hai cánh.
Toàn thân gà có lông vũ che phủ. Đầu gà
nhỏ,có mào, mỏ gà nhọn ngắn và cứng,chân
gà có móng sắc. Gà dùng mỏ để mổ thức ăn và
móng sắc để đào đất.
Gà trống, gà mái ,gà con khác nhau về kích
Quan sát thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
- Trình bày
-Quan sát - trả lời
Đó là con gà trống, vì có đuôi dài, có
mào to
Đó là con gà mái, vì …
HS nêu điểm giống khác nhau
Dùng để bới thức ăn
Di chuyển bằng 2 chân, gà không biết
bơi
Nuôi gà để lấy thịt, lấy trứng, làm
cảnh.
Tốt cho sức khỏe
-Lắng nghe
15
thước, màu lông và tiếng kêu
Thịt gàvà trứng gà, cung cấp nhiều chất
đạm,và tốt cho sức khỏe.
HOẠT ĐỘNG2: TRÒ CHƠI:
Mục tiêu: HS bắt chước được tiếng kêu của gà
trống, gà mái, gà con
-Đóng vai con gà trống đánh thức mọi người
vào buổi sáng

- Đóng vai con gà mái cục tác và đẻ trứng
- Đóng vai đàn gà con kêu chíp chíp
-Cả lớp hát bài: Đàn gà con
-Tham gia trò chơi
4.Củng cố:
- Gà có những bộ phận chính nào?
- Gà có bay được không?
- Thịt, trứng gà ăn như thế nào?
- Theo dõi HS trả lời
-Thịt gà ăn rất ngon và bổ cần ăn cẩn thận và
đúng điều độ.
5. Dặn dò:
- Về quan sát con mèo để tiết sau học
- Nhận xét tiết học.
3’
-HS nêu
-Lắng nghe
PPCT: 26 SINH HOẠT LỚP
SINH HOẠT CUỐI TUẦN
I .Nhận định:
Đã học ppct tuần 26
Có học bài và chuẩn bị bài khi đến lớp
Còn vài HS thường xuyên không chuẩn bị bài
Vệ sinh lớp tương đối sạch sẽ, chăm sóc cây xanh tốt.
Duy trì nuôi heo đất
Thực hiện tốt ATGT, ATLH
Tiếp tục đóng góp các khoản thu năm học
II. Kế hoạch
Học ppct tuần 27 Chuẩn bị bài trước khi tới lớp
Duy trì chăm sóc cây xanh – Vệ sinh trường lớp

Cần thực hiện tốt nội quy trường lớp
Tích cực tham gia các hoạt động của nhà trường.
Duy trì nuôi heo đất
Thu các khoản thu theo quy định
Thực hiện tốt ATGT, ATLH
Khối trưởng kí duyệt
………………………………………………………………………
16
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×