Ông là ai ?
polime tổng hợp tiện dụng đầu tiên
Leo H.Baekeland
Chất ngàn ứng dụng
!
"
#
$
%
ANĐEHIT – XETON (Tiết 1)
Bài 44
Chương 9
ANĐEHIT – XETON
AXIT CACBOXYLIC
A. ANĐEHIT
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
1. Định nghĩa:
(1) (2)
(3)
&'( ) *+ , *- . / 0 12345)67 8
-90:;;<-903
12345)=>(
VD?3@23452
%
3
@23455423@2345A
(4)
-9 0 :; B )
>;:; ;< :; C 1
2356
3 2
5
3
2
5
3
2
5
3
23
2 2
5
3
5
3
2. Phân loại:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
2.DE>B/);F
>(G
A. ANĐEHIT
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
1. Định nghĩa:
23
"
423
2
3
5
3 2
5
3
3
2 2
5
3
2
5
3
2 2
5
3
5
3
a. Dựa vào cấu tạo gốc hiđrocacbon
&>(; 3@234523
@2345
&>(6H; 23
"
423@2345
&>(. 2
%
3
@2345
b. Dựa vào số nhóm –CH=O
&>(>.= 23
@234523
"
423@2345
&>(>= 5423@2345
5423@23
"
@2345
2. Phân loại:
Nhóm –CHO luôn nằm ở đầu mạch C là dây C chính.
* Anđehit no, đơn chức, mạch hở:
-
2I2I-?2
J
3
"JK
@235LMNOP
@2IQI-?2
3
"
5LNP
@2RS?n = x+1
3@2345
23
@2345
23
@23
"
@2345
23
@23
"
@23
"
@2345
TU9>V>W>(;>.=F
E
Đồng đẳng
@T;1235)-HXE>Y-F:;)'/9:;Z';>>( >V
/F:;
* Anđehit no, đơn chức, mạch hở:
Đồng phân
@2>(;>.=FE[:;E)>V/F:;
\>V/>(2IQI?2
3
#
5
23
@23
"
@23
"
@235
23
@23@235
23
3. Danh pháp:
J]>(;>.=FE?
2. Phân loại:
A. ANĐEHIT
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
1. Định nghĩa:
Tên thay thế Tên thông thường
a. Tên thay thế:
Vị trí nhánh+Tên nhánh+Tên hiđrocacbon no tương ứng với mạch chínhKal
^2FZ?2F:;',:_>Y-[@235
^2>D2FZ?`D:_>Y-[2C@235
VD?
4 3 2 1
1 2 3 4
@(9):-)
23
@23@23
"
@235
23
3 2 1
?"@(9):-)
3@235 ?()
?()23
@235
23
@23
"
@23
"
@235 ?:-)
`9C>(H=/0?23
"
52
"
3
52
3
%
5
2
3
#
5
23
"
5
2
"
3
5
2
3
%
5
2
3
#
5
23
@23
"
@235 ?;)
23
@23@235
23
b. Tên thông thường:
&>(KM.=
IM.=:a8YK>(
Cách 1:
Cách 2:
Tên thông thường của một số axit
3@2553?
23
@2553? &MM(
&Mb;
23
@23
"
@2553? &M;;
23
@23
"
@23
"
@2553? &M:-
&MD;:-
2
%
3
@2553?
&M:(c;
3552@2553? &M;M)
23
@23@2553
23
3 2 1
3@235 ?>(b;
?>(M(23
@235
23
@23
"
@23
"
@235 ?>(:-
` H C >( H = / 0? 23
"
5 2
"
3
5
2
3
%
52
3
#
5
23
"
5
2
"
3
5
2
3
%
5
2
3
#
5
23
@23
"
@235
?>(;;
Lb;>(P
LM(>(P
L;;>(P
L:->(P
?>(D;:-
LD;:->(P
23
@23@235
23
A. ANĐEHIT
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. Đặc điểm cấu tạo:
1235,-F;?
I;1235)6>HC=OVd)6:e8d)66]:e.
.7)6>HC=C;/06(
&>(dDtính chất hóa học giống anken
C
H
O
σ
π
Dạng đặc
a)
Dạng rỗng
b)
Mô hình phân tử HCHO
2. Tính chất vật lí:
@323523
235),6Z;8f>dDH,
@2>((;),)a;<_>d;CRg'Y(;e-h
/06
@f>HDH,.;).=';6H)6>;
@2>(i><
A. ANĐEHIT
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. Đặc điểm cấu tạo:
I'Y-j->(
&>(M
J
k()
LM)P
k()
LM):P
I;'Y-8a?
J)l;
'Y-Dg
BÀI TẬP
Câu 1.`>RC+,D-,D-?
4 3 2 1
5 6
A. @(9)@@(9)() B. @>(9)(M)
C. @(9)@@(9)()
D. @>(9)(M)
3
2@2@23
"
@23
"
@235
23
2
"
3
Câu 2.\>V/>(H=/0)2
3
O
5L92
3
$
235P
BÀI TẬP
23
@23
"
@23
"
@23
"
@235
Anđehit có công thức phân tử
C
n
H
2n
O (n≥1) thì có 2
n-3
đồng
phân
()
@(9):-)
"@(9):-)
""@>(9);)
23
23
"
23 235
23
23
23 23
"
235
23
2 2353
2
23
23
BÀI TẬP
Câu 3.2;,D-?
23
@532
"
3
@5@2
"
3
3@234523
@2345
(1) (2) (3) (4) (5)
Anđehit là:
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4
C. 3, 4, 5 D. 3, 5
Câu 4.2;>(D-?
23
"
423@234523
@23455423@23
"
@2345
(1) (2) (3)
Anđehit no, đơn chức, mạch hở là:
A. 1, 2
B. 2 D. 1, 2, 3C. 2, 3
23
23
2
5
BÀI TẬP
Câu 6.2;&>(D-?
5 4 3 2 1
Tên thay thế của anđehit trên là:
A. Hexanal B. petanal
C. 3-etylbutanal
D. 3-metylpentanal
Câu 52;2IQICanđehit no, đơn chức, mạch hở D-?C
3
H
6
O2I2IC>(9
)?
B. CH
3
– CH
2
- CHOA. CH
2
= CH - CHO
D. CH
3
– CH
2
- CH
2
- OH
C.
CH
3
CH
2
CH CH
2
CH
3
CHO
23
23
C
O
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!!!