Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bài 48 Lớp thú có vú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 26 trang )


Trường THCS HƯỚNG THỌ PHÚ
: 





 !
"#$%#&'%(")*+,)"-+./+0+(1.
+,)+-2+%34)+56'7)#*8,%349:1+;<
)+&+,=>+.)+,=:%%9:1#7?@)%A
BCD?=E?#F+G%H
-
,)"-+.I'J?K/%ALM?)"-+./
'"#"0%D)+&9.'"#5)CDH
-
,+0+(1IN+O%A+P");1+O+561+Q4?<
9.')K?8,)R%+)S4#O2+RH
-
,)+-2+IT7F)+51+))S&+DT7F
%%#7?@)%ABCD?=E?#F+G%)+&+,I
U  %-" #* F 1+) )S& %+V 9(1 %% 1+-
2+%
U&"F9:+P"Q1?(19W"4):%%
%X#7?1+Y%)*1H
Z[\

J]^_`a[bN
c dce/ d
cc


H >#48*?%349:1
)+;
H 7+;+"f,)/T7
+;);

J]^_`a[bNc
 dce/ dcc
H >#48*?%349:1
)+;
-
Lớp thú có số lượng loài rất lớn
(khoảng 4600 loài, 26 bộ), sống ở
khắp nơi.

Sơ đồ giới thiệu một số bộ thú quan trọng
(có lông
mao,
có tuyến
sữa)
Thú đẻ trứng
Bộ thú huyệt
Đại diện:
Thú mỏ vịt
Thú đẻ con
Con sơ sinh rất
nhỏ được nuôi
trong túi da ở
bụng thú mẹ
Bộ thú túi
Đại diện:

Kanguru
Con sơ sinh
phát triển
bình thường
Các bộ thú
còn lại
Lớp thú


J]^_`a[bN
c dce/ d
cc
H >#48*?%349:1
)+;
-
Lớp thú có số lượng loài rất lớn
(khoảng 4600 loài), sống ở khắp
nơi.
-
Phân chia lớp thú dựa trên đặc
điểm sinh sản, bộ răng, chi,…
H 7)+;+"f,)/T7
)+;);H
gH 7)+;
+"f,)H
* Đại diện: Thú mỏ
vịt
* Đặc điểm:



J]^_`a[bN
c dce/ dc
c
H >#48*?%349:1
)+;
H 7)+;+"f,)/T7
)+;);HgH 7)+;
+"f,)H
* Đại diện: Thú mỏ vịt
*Đặc điểm:
-
Mỏ giống mỏ vịt, chân có màng
bơi.
-
Bộ lông mao dày, không thấm
nước.


J]^_`a[bNc
 dce/ dcc
H >#48*?%349:1
)+;
H 7)+;+"f,)/T7
)+;);HgH 7)+;
+"f,)H
* Đại diện: Thú mỏ vịt
* Đặc điểm:
-
Mỏ giống mỏ vịt, chân có màng
bơi.

-
Bộ lông mao dày, không thấm
nước.
-
Đẻ trứng, thú mẹ chưa có núm
vú, con sơ sinh liếm sữa do thú
mẹ tiết ra.

hijkN^lm
nop
Thú mỏ vịt đẻ trứng nhưng được xếp
vào lớp thú vì: thú mỏ vịt có ……………và
có …….…………., thú mỏ vịt con không
thể bú sữa mẹ giống như chó con hay
mèo con vì thú mẹ chưa có ……………
)"fQ
=q4
T790?
'4
;';

J]^_`a[bNc
 dce/ dcc
H >#48*?%349:1
)+;
H 7)+;+"f,)/T7
)+;);H
gH 7)+;
+"f,)H
LH 7)+;

);H
* Đại diện: Kanguru
* Đặc điểm:


J]^_`a[bN
c dce/ dc
c
H >#48*?%349:1
)+;
H 7)+;+"f,)/T7
)+;);H
gH 7)+;
+"f,)H
* Đại diện: Kanguru
* Đặc điểm:
-
Chi sau lớn khỏe, đuôi to dài.
LH 7)+;
);H


J]^_`a[bN
c dce/ dc
c
H >#48*?%349:1
)+;
H 7)+;+"f,)/T7
)+;);H
gH 7)+;

+"f,)H
* Đại diện: Kanguru
* Đặc điểm:
-
Chi sau lớn khỏe, đuôi to dài.
-
Đẻ con rất nhỏ, được nuôi trong túi da
ở bụng thú mẹ, thú mẹ có núm vú, bú
mẹ thụ động.
LH 7)+;
);H

hpZ[\^cr
p
d_ ^c


1. Kanguru con chưa phát triển đầy đủ nên
được nuôi trong túi da ở bụng thú mẹ.
2. Kaguru là loài thú duy nhất có túi.
3. Túi da ( túi ấp) có những điều kiện nuôi
dưỡng và bảo vệ con non tốt nhất.
4. Kaguru thích nghi với đời sống bơi lội dưới
nước.
^
^



s?I==+#$%#&'#t=E?.)@1)R+?q4

)+;'5u).4?"S"
Loài
Nơi
sống
Cấu
tạo
chi
Sự di
chuyển
Sinh
sản
Con sơ
sinh
Bộ
phWn
tiết sữa
Cách cho
con bú
Thú
mỏ vịt
Kagur
u
Các
câu
lựa
chọn
C:%
?G)
.
)S

%*
+
%A
'.
?TD
^)S
%*.
TD
)S?
C:%
^v
)SY?
w+
)+Ct
?
+C4
%A;
%+x%A
)"fQ
=q4H
[Q'=q4
)S90?
)+;'y/
"E?C:%
+M4)4=q4
'y
A;
?$'
%+$)9(f
;/T;

)+z#7?
()
+5
^{
?%5
+
=4"
9:
2+5V
+sf
^v
%
|
C:%
?G)
.
)S
%*
|+
%A
'.?
TD
|^
)S
%*.
TD
)S?
C:%
|^v
)SY?

| w+
)+Ct
?
|+C4
%A;
%+x%A
)"fQ
=q4H
|[Q'=q4
)S90?
)+;'y/
"E?C:%
+M4)4
=q4'y
|A
;
|?$'
%+$)9(f
;/T;
)+z#7?
|()
+5
|
^{?
%5
|+
=4"
9:
2+5V
|+sf

|^v
%
Trong 2 loài thú trên thì loài nào tiến hoá hơn ? Vì sao ?

? Tại sao Bộ thú huyệt và bộ thú túi được xem là 2
bộ thú bWc thấp?
Trả lời:
- Bộ thú huyệt: đẻ trứng, thân nhiệt thấp và thay
đổi, có huyệt, thú cái có tuyến sữa nhưng chưa có
núm vú.
- Bộ thú túi: Phôi không có nhau, con non rất yếu,
phải tiếp tục phát triển trong túi da ở bụng mẹ.

Từ môi trường sống của thú mỏ vịt và kanguru
theo em cần phải làm gì để bảo tồn và phát triển
các loài thú trên?
Lớp thú hiện nay gồm nhiều bộ thú nhưng
những loài thú đặc biệt như: bộ thú huyệt( thú
mỏ vịt), Bộ thú túi ( kanguru) thưòng phân bố ở
Châu Úc, ít thấy ở nơi khác( môi trường sống
đặc trưng). Như vậy chúng ta phải xây dựng
các chương trình bảo tồn và tạo điều kiện cho
chúng phát triển

Koala hay còn gọi là Gấu túi

Sóc túi
Chuột túi
Chuột đất túi
Chó sói túi


}"gI+;'5u)#C~%BQ1.9:1)+;
wI
4HA%(")*)+R%+?+:#t
=E?•C:%
THAT790?'4H
%H"0%T€?=q4
8H^v%fQ"H
}"LI%344?"S"1+s"0
)S?);(19.8I
4H+;'y%A#t=E?%+*f+sfH
THS()+5/%+C41+))S&
#-f#3
%H+)SC:%9:2+5VH
8HTQ)T;=q4'yH
Ff%+G%}")Ss9t#;?)S?%%
%}"+5=4"I

}"•I[:1)+;%A+q?#$%#&'?w1+}
T,):%%#7?@)%ABCD?=E?
2+%‚
4H_4%A90?'4
TH+;%%A)"fQ=q4
%H^v%+$%#v)SY?
8HE?•%*H

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×