Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Bài 23 Sông và hồ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.27 MB, 34 trang )

Kiểm tra bài cũ:
Nêu đặc điểm chung của đòa hình Việt
Nam ?
Lược đồ đòa hình Việt Nam
- Địa hình nước ta đa dạng, đồi núi là bộ phận quan
trọng nhất của địa hình Việt Nam. Địa hình nước ta
chủ yếu là đồi núi thấp.
- Địa hình nước ta phân thành nhiều tầng bậc kế tiếp
nhau.
- Địa hình nước ta nghiêng theo hướng TB – ĐN.
- Địa hình nước ta chạy theo 2 hướng chính là: TB –
ĐN và hướng vòng cung.
- Địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
và chịu sự tác động mạnh của con người.
Khu vực
đồi núi
Khu vực
đồng
bằng
Khu vực
ven biển
và thềm
lục địa
Bài 29:
®Æc ®iÓm c¸c khu vùc ®Þa h×nh
1. Khu vực đồi núi.
KV đồi núi Vị trí – Giới hạn Đặc điểm
a. Đông Bắc
b. Tây Bắc
c. Trường


Sơn Bắc
d. Trường
Sơn Nam
đ. Trung du
và bán bình
nguyên
Lược đồ địa hình Việt Nam
Vùng Đông Bắc
Khu vực Vị trí giới hạn Đặc điểm
a. Vùng Núi
Đông Bắc
Từ dãy núi
con Voi đến
ven biển QN
- Là vùng đồi núi thấp
-
Địa hình Các xtơ phổ biến.
- Hướng núi hình cánh cung
Cánh cung sông Gâm
Động Hương Tích
Vịnh Hạ Long
Cánh đồng đá Đồng Văn
Vùng Tây Bắc
Khu vực Vị trí giới hạn Đặc điểm
b. Vùng
núi
Tây Bắc
Giữa s. Hồng
và s.Cả
-

Là vùng núi cao và sơn nguyên đá vôi
Hùng vĩ.
-
Hướng núi Tây Bắc – Đông Nam
D
.

P
u

Đ
e
n

Đ
i
n
h
D
.

H
L

S
ơ
n
D
.


P
u

S
a
m

S
a
o
C
N

S
i
n

C
h

i
CN Sơn La
C
N

M

c

C

h
â
u
Địa hình
Tây Bắc
Trường Sơn Bắc
Khu vực Vị trí giới hạn Đặc điểm
c. Vùng
Trường Sơn
Bắc
Giữa s. Cả
và dãy
Bạch Mã
-
Là vùng đồi núi thấp có 2 sườn
không đối xứng.
- Có nhiều nhánh núi đâm ra biển.
Phong Nha - Kẻ Bàng
Vùng
Trường Sơn Nam
KV đồi
núi
Vị trí – Giới
hạn
Đặc điểm
d. Vùng
núi và cao
nguyên
Trường
Sơn Nam

Từ dãy Bạch
Mã đến Đông
Nam Bộ.
-
Là vùng đồi núi
và cao nguyên
hùng vĩ.
-
Có lớp đất đỏ
Badan màu mỡ
trên các cao
nguyên.
CN KonTum
CN Playku
CN Đăk Lắk
CN
Mơ Nông
CN
Di Linh
CN
Lâm Viên
Đèo Hải Vân
Đà Lạt
KV đồi núi Vị trí – Giới
hạn
Đặc điểm

đ. Trung du,
bán bình
nguyên

- Phía Bắc
và Đông
Nam Bộ
- Địa hình mang
tính chuyển tiếp
giữa đồi núi và
đồng bằng.
Bài 29:
®Æc ®iÓm c¸c khu vùc ®Þa h×nh
1. Khu vực đồi núi.
KV đồi núi Vị trí – Giới hạn Đặc điểm
a. Đông Bắc Tả ngạn sông Hồng - Đồi núi thấp. Địa hình Các x tơ
- Hướng núi: Cánh cung.
b. Tây Bắc Giữa s. Mã và s. Cả
-
Là vùng núi cao hùng vĩ.
-
Hướng núi: TB - ĐN
c. Trường
Sơn Bắc
S.Mã và dãy Bạch Mã - Là vùng núi thấp có 2 sườn không đối
xứng. Núi có nhiều nhánh ăn lan sát
biển.
- Hướng núi: TB - ĐN
d. Trường
Sơn Nam
D. Bạch Mã đến ĐNB
-
Là vùng núi và cao nguyên hùng vĩ
- Có lớp đất đỏ Ba dan màu mỡ.

đ. Trung du,
bán bình
nguyên
- Phía Bắc và Đông Nam
Bộ
- Địa hình mang tính chuyển tiếp giữa đồi
núi và đồng bằng.
Bài 29:
®Æc ®iÓm c¸c khu vùc ®Þa h×nh
1. Khu vực đồi núi.
2. Khu vực đồng bằng
Tên đồng bằng Diện tích Đặc điểm
Đồng bằng
sông Hồng
Đồng bằng
sông Cửu Long
a. Đồng bằng ở hạ lưu các con sông lớn:
Tên đồng
bằng
Diện
tích
Đặc điểm
Đồng
bằng
sông
Hồng
Đồng
bằng
Cửu
Long

a. Đồng bằng hạ lưu các con sông lớn:
Tên đồng
bằng
Diện
tích
Đặc điểm
Đồng
bằng
sông
Hồng
15.000
km
2
a. Đồng bằng hạ lưu các con sông lớn
- Có đê ngăn lũ dài
2700 km, hiện nay
không được phù sa
bồi đắp.
- Là đồng bằng có
dạng tam giác cân .
- Mặt đb thấp, bị
chia cắt thành các ô
trũng nhỏ.
Đồng
bằng
Cửu
Long
Tên đồng
bằng
Diện

tích
Đặc điểm
Đồng
bằng
sông
Hồng
Đồng
bằng
Cửu
Long
a. Đồng bằng hạ lưu các con sông lớn:
Tên đồng
bằng
Diện
tích
Đặc điểm
Đồng
bằng
sông
Hồng
15.000
km
2
40.000
km
2
a. Đồng bằng hạ lưu các con sông lớn
- Có đê ngăn lũ dài 2700
km, hiện nay không
được phù sa bồi đắp.

- Là đb có dạng tam
giác châu.
- Mặt đb thấp, bị chia
cắt thành các ô trũng
nhỏ
- Là đb lớn nhất nước ta
- Cao hơn mực nước
biển từ 2 đến 3 m.
- Không có đê ngăn lũ
nhưng được phù sa bồi
đắp thường xuyên.
-
Nhiều nơi bị ngập úng:
ĐTM, tứ giác Long Xuyên.
Địa lý 8
Đồng
bằng
Cửu
Long
Bài 29:
®Æc ®iÓm c¸c khu vùc ®Þa h×nh
1. Khu vực đồi núi.
2. Khu vực đồng bằng
Tên đồng bằng Diện tích Đặc điểm
ĐB duyên hải
miền Trung
a. Đồng bằng ở hạ lưu các con sông lớn:
b. Đồng bằng duyên hải ( ven biển)
Tên đồng
bằng

Diện tích Đặc điểm
ĐB
duyên
hải
miền
Trung
b. Đồng bằng duyên hải.
15.000
km
2
-
Là dải đồng
bằng nhỏ hẹp
và bị chia cắt
thành nhiều
đồng bằng nhỏ.
-
Đất đai không
màu mỡ bằng 2
đb SH và SCL.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×