Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi chuyên đề Hóa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.4 KB, 2 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

ĐỀ DỰ BỊ SỐ 1
KỲ THI KHẢO SÁT CĐ LẦN 5 KHỐI 11 - NĂM HỌC 2012-2013
MÔN THI: H'A HỌC


H tên th sinh:…………………………………………Lp:………….SBD:……………………
Câu I (1,0 đi.m). Viết phương trình hóa hc của các phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
CH
4

(1)
→
C
2
H
2

(2)
→
C
4
H
4

(3)
→
C
4


H
6

(4)
→
polibutađien (cao su Buna)
Câu II (1,5 đi.m). Dẫn 6,72 lt hỗn hợp kh X gồm propan, etilen và axetilen qua dung dịch brom dư,
thấy còn 1,68 lt kh không bị hấp thụ. Nếu dẫn 6,72 lt kh X trên qua dung dịch AgNO
3
trong amoniac
thấy có 24,24 gam kết tủa. Các thể đo ở cùng đktc.
a) Viết các phương trình hóa hc để giải thch quá trình th nghiệm trên.
b) Tnh thành phần phần trăm theo thể tch và theo khối lượng của mỗi kh trong hỗn hợp.
Câu III (1,5 đi.m). Hiđrocacbon X là chất lỏng có tỉ khối hơi so vi không kh bằng 3,17. Đốt cháy hoàn
toàn X thu được CO
2
có khối lượng bằng 4,28 lần khối lượng nưc. Ở nhiệt độ thường, X không làm mất
màu dung dịch brom. Khi đun nóng, X làm mất màu dung dịch KMnO
4
.
a) Tìm CTPT và viết CTCT của X.
b) Viết phương trình hóa hc của phản ứng giữa X và H
2
(xúc tác Ni, t
0
), vi brom (có mặt bột Fe), vi
hỗn hợp dư của HNO
3
và axit H
2

SO
4
đậm đặc.
Câu IV (1,5 đi.m). Dùng công thức cấu tạo viết phương trình của stiren vi:
a) H
2
O (xúc tác H
2
SO
4
)
b) HBr
c) H
2
(theo tỉ lệ mol 1 : 1, xúc tác Ni)
Câu V (1,5 đi.m). Hỗn hợp B gồm axetilen, etilen và một hiđrocacbon X. Đốt cháy hoàn toàn một lượng
B thu được hỗn hợp CO
2
và hơi nưc có tỉ lệ thể tch là 1 : 1. Nếu dẫn V lt B (ở đktc) qua bình đựng
nưc brom dư, thấy khối lượng bình tăng 0,82 gam. Kh còn lại đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 1,342
gam CO
2
và 0,79 gam H
2
O.
a) X thuộc loại hiđrocacbon nào?
b) Tìm CTPT của X, tnh V và phần trăm thể tch các kh trong B.
Câu VI (1,5 đi.m). Cho 4,48 lt hỗn hợp X (gồm một ankin A và hiđrocacbon B) tác dụng vi dung dịch
AgNO
3

dư trong NH
3
thu được 14,7 gam kết tủa màu vàng nhạt. Kh còn lại có thể tch 2,24 lt được đem
đốt cháy hoàn toàn thu được 12 gam hỗn hợp CO
2
và nưc có tỉ khối hơi so vi không kh là 1,07. Tìm
CTPT, viết CTCT và gi tên của A, B. Thể tch các kh đo ở đktc.
Câu VII (1,5 đi.m).
a) Trình bày phương pháp hóa hc phân biệt 3 chất lỏng sau: toluen, benzen, stiren.
b) Từ CaC
2
và các chất vô cơ cần thiết. Viết phương trình hóa hc điều chế: benzen, cao su Buna-S.
 !"#$%&'%$%%(")*+$)*
!*,-".'*/*$(*0,0&*%1%*.2,3*"4
Hết
567896:;<.=+>9?9+@ABCD94
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

ĐỀ DỰ BỊ SỐ 2
KỲ THI KHẢO SÁT CĐ LẦN 5 KHỐI 11 - NĂM HỌC 2012-2013
MÔN THI: H'A HỌC


H tên th sinh:…………………………………………Lp:………….SBD:……………………
Câu I (1,0 đi.m). Benzen không tác dụng vi dung dịch brom và dung dịch KMnO
4
nhưng stiren thì có
phản ứng vi cả 2 dung dịch đó.
a) Giải thch vì sao stiren có khả năng phản ứng đó.

b) Viết phương trình hóa hc biểu diễn các phản ứng đó.
Câu II (1,5 đi.m). Hỗn hợp kh A chứa một ankan và một anken. Khối lượng hỗn hợp A là 9 gam và thể
tch là 8,96 lt. Đốt cháy hoàn toàn A, thu được 13,44 lt kh CO
2
. Các thể tch kh đo ở đktc. Xác định
CTPT và phần trăm thể tch từng chất trong A.
Câu III (1,5 đi.m). Hoàn thành các phương trình hóa hc dưi đây. Viết các chất sản phẩm hữu cơ ở
dạng CTCT và kèm theo tên.
a) C
6
H
6
+ Cl
2

Fe
→
b) C
6
H
6
+ 3Cl
2

as
→
c) C
6
H
5

-CH
3
+ Cl
2

as
→
d) C
6
H
5
-CH
3
+ H
2
(dư)
0
Ni
300 C
→
e) C
6
H
5
-CH
3
+ KMnO
4

0

t
→
Câu IV (1,5 đi.m). Viết phương trình hóa hc của phản ứng thực hiện các biến hóa dưi đây và ghi rõ
điều kiện phản ứng (nếu có).
CaCO
3

(1)
→
?
(2)
→
CaC
2

(3)
→
C
2
H
2


Câu V (1,5 đi.m). Hỗn hợp kh A chứa hiđro, một ankan và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml A,
thu được 210 ml kh CO
2
. Nếu đun nóng nhẹ 100 ml A có mặt chất xúc tác Ni thì còn lại 70 ml một chất
kh duy nhất. Các thể tch kh đo ở cùng một điều kiện.
1. Xác định CTPT và phần trăm của từng chất trong hỗn hợp A.
2. Tnh thể tch oxi vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn 100 ml A.

Câu VI (1,5 đi.m). Cho biết phương pháp làm sạch chất kh:
a) Metan lẫn tạp chất là axetilen và etilen.
b) Etilen lẫn tạp chất là axetilen.
Câu VII (1,5 đi.m). Hỗn hợp kh A chứa metan, axetilen và propen. Đốt cháy hoàn toàn 11 gam hỗn hợp
A, được 12,6 gam nưc. Mặt khác, nếu lấy 11,2 lt A (đktc) đem dẫn qua nưc brom (lấy dư) thì khối
lượng brom nguyên chất dự phản ứng tối đa là 100 gam. Hãy xác định thành phần phần trăm theo khối
lượng và theo thể tch của từng chất trong hỗn hợp A.
 !"#$%&'%$%%(")*+$)*
!*,-".'*/*$(*0,0&*%1%*.2,3*"4
Hết
567896:;<.=+>9?9+@ABCD94
(4)
(6)
?
(5)
→
C
2
H
6
?
(7)
→

( )
2
CH CH− − −
Cl n

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×