Sở GD-ĐT Bắc Ninh
Trờng THPT Quế Võ 1
---------------
Kỳ thi: Lọc lớp chọn 2009
Môn thi: Hóa 12
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề số: 144
Họ tên thí sinh:..............................................................
SBD:..............................................................................
( Cho Na = 23, N = 14, O = 16, Cu = 64, C =12, H = 1, Al = 27, K =39, Mn = 55, Fe = 56, S = 32, Ba = 137,
Cl = 35,5 , Zn = 65, Cr = 52 , Mg = 24, Si = 28, Ca = 40)
Cõu 1 : Nung núng 27,3g hn hp NaNO
3,
Cu(NO
3
)
2
n phn ng hon ton. Hn hp khớ thoỏt ra c dn vo
nc d thỡ thy cú 1,12 lớt khớ (ktc) khụng b hp th ( lng O
2
hũa tan khụng ỏng k). Khi lng Cu(NO
3
)
2
trong hn hp ban u l:
A. 8,6g B. 28,2g C. 4,4g D. 18,8g
Cõu 2: Mun tng hp 60 kg thu tinh hu c thỡ khi lng axit v ancol phi dựng l bao nhiờu ? (Bit hiu sut
quỏ trỡnh este húa v quỏ trỡnh trựng hp ln lt l 60% v 80%)
A. 32,5 kg v 20 kg B. 107,5 kg v 40 kg C. 85,5 kg v 41kg D. 85 kg v 40 kg
Cõu 3: Hn hp X gm HCHO v CH
3
CHO. Khi oxi hoỏ (H=100%) m(gam) X thu c hn hp Y gm 2 axit
tng ng cú d
Y/X
= a thỡ giỏ tr ca a l:
A. 1,45 < a <1,50 B. 1,26 <a <1,47 C. 1,62 <a <1,75 D. 1,36 <a <1,53
Cõu 4: Cho V lớt hn hp khớ X gm H
2
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, trong ú s mol ca C
2
H
2
bng s mol ca C
2
H
4
i qua
Ni nung núng (hiu sut t 100%) thu c 11,2 lớt hn hp khớ Y ( ktc), bit t khi hi ca hn hp Y i vi
H
2
l 6,6. Nu cho V lớt hn hp X i qua dung dch Brom d thỡ khi lng bỡnh Brom tng
A. 5,4 gam B. 2,7 gam C. 6,6 gam D. 4,4 gam
Cõu 5: Cl
2
tỏc dng trc tip vi tt c cỏc cht trong dóy no sau õy to ra HCl ?
A. CH
4
, NH
3
, H
2
, HF, PH
3
B. NH
3
, H
2
S, H
2
O, CH
4
, H
2
C. H
2
S, H
2
O, NO
2
, HBr, C
2
H
6
D. H
2
S, CO
2
, CH
4
, NH
3
, CO
Cõu 6: Thy phõn trieste ca glixerol thu c glixerol, natri oleat v natri stearat. Cú bao nhiờu cụng thc cu to
phự hp vi trieste ny ?
A. 4 B. 8 C. 9 D. 6
Cõu 7: trung ho 7,4g hn hp 2 axit hu c l ng ng ca axit fomic cn 200ml dung dch NaOH 0,5M.
Khi lng mui thu c khi cụ cn dung dch l:
A. 11,4 g B. 5,2 g C. 9,6 g D. 6,9 g
Cõu 8: Cho 200ml dd NaOH vo 100ml dung dch Al(NO
3
)
3
1M thỡ thu c 3,9g kt ta keo. Vy nng
mol/lớt ca dung dch NaOH l :
A. 0,75 v 1,75 B. 0,75 v 1,25. C. 0,75 D. 1,5
Cõu 9: Nung 316 gam KMnO
4
mt thi gian thy cũn li 300 gam cht rn. Vy phn trm KMnO
4
ó b nhit
phõn l :
A. 25% B. 30% C. 40%. D. 50%
Cõu 10: Hn hp X gm hai kim loi A v B ng trc H trong dóy in húa v cú húa tr khụng i trong cỏc
hp cht. Chia m gam X thnh hai phn bng nhau:
- Phn 1: Hũa tan hon ton trong dung dch cha axit HCl v H
2
SO
4
loóng to ra 3,36 lớt khớ H
2
.
- Phn 2: Tỏc dng hon ton vi dung dch HNO
3
thu c V lớt khớ NO (sn phm kh duy nht).
Bit cỏc th tớch khớ o ktc. Giỏ tr ca V l?
A. 2,24 lớt B. 3,36 lớt. C. 4,48 lớt. D. 6,72 lớt.
Cõu 11: Hn hp X gm FeS
2
v Cu
2
S. Ho tan hon ton X trong dung dch H
2
SO
4
c núng thu c dung dch
Y v 8,96 lit SO
2
kc. Ly 1/2 Y cho tỏc dng vi dung dch Ba(NO
3
)
2
d thu c 11,65 gam kt ta, nu ly
1/2 Y cũn li tỏc dng vi dung dch Ba(OH)
2
d khi lng kt ta thu c l
A. 34,5 gam. B. 15,75 gam C. 31,5gam. D. 17,75 gam.
Cõu 12: Hn hp X gm O
2
v O
3
cú t khi so vi H
2
bng 20. t chỏy hon ton 1 mol CH
4
cn bao nhiờu
mol X ?
A. 1.2 mol B. 1.5 mol C. 1,6 mol D. 1,75 mol
Cõu 13: Cho dung dch cha x gam Ba(OH)
2
vo dung dch cha x gam HCl. Dung dch thu c sau phn ng cú
mụi trng:
A. Khụng xỏc nh c B. Trung tớnh C. Axit D. Baz
Trang -Mó
1/4
Câu 14: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. Thể
tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O
2
(cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy
hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO
2
thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
COOCH
3
B. O=CH-CH
2
-CH
2
OH C. HOOC-CHO D. HCOOC
2
H
5
Câu 15: Cho 18,8g hỗn hợp hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với Na dư sinh ra 3,36 lít H
2
(đktc). Công thức phân tử của hai rượu là:
A. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. CH
3
OH và C
2
H
5
OH D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
Câu 16: Các ion Na
+
, Mg
2+
, O
2-
, F
-
đều có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
. Thứ tự giảm dần bán kính của các ion
trên là
A. Na
+
> Mg
2+
> F
-
> O
2-
. B. Mg
2+
> Na
+
> F
-
> O
2-
.
C. F
-
> Na
+
> Mg
2+
> O
2-
. D. O
2-
> F
-
> Na
+
> Mg
2+
.
Câu 17: Cho các hợp chất hữu cơ: C
2
H
2
; C
2
H
4
; CH
2
O; CH
2
O
2
(mạch hở); C
3
H
4
O
2
(mạch hở, đơn chức). Biết
C
3
H
4
O
2
không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
tạo ra kết tủa
là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 18: A là hợp chất đơn chức có khối lượng phân tử là 88 đvC. Khi cho 17,6g A tác dụng với dd NaOH vừa đủ
thì thu được 19,2g muối khan. Vậy CTCT của A là :
A. C
3
H
7
COOH B. C
2
H
5
COOCH
3
C. HCOO C
3
H
7
D. C
2
H
5
COO C
2
H
5
Câu 19: A là hỗn hợp của 2 axit hữu cơ no. Đem đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp A thì thu được 5,6 lít khí
CO
2
(đktc), còn để trung hoà 0,15 mol hỗn hợp A cần 250 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy công thức của 2 axit là
A. HCOOH, HOOC - COOH B. HCOOH, C
2
H
5
COOH.
C. CH
3
COOH, HCOOH. D. C
2
H
5
COOH, CH
3
COOH.
Câu 20: Có 2 miếng kim loại A có cùng khối lượng, miếng 1 cho tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, miếng 2
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng, dư, khí H
2
và SO
2
thu được với tỉ lệ 1:1,5 (đo ở cùng điều kiện). Biết khối lượng
muối clorua bằng 31,38% khối lượng muối sunfat. Kim loại A là :
A. Zn B. Al C. Fe D. Cr
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe
x
O
y
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được khí A và dung dịch B. Cho khí
A hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư thu được 12,6g muối. Mặc khác, cô cạn dung dịch B thì thu được 120g
một muối khan. Công thức của Fe
x
O
y
là :
A. Fe
3
O
4
B. FeO C. Fe
2
O
3
D. FeO và Fe
2
O
3
Câu 22: Tốc độ của một phản ứng có dạng:
y
B
x
A
.Ck.Cv
=
(A, B là 2 chất khác nhau). Nếu tăng nồng độ A lên 2 lần
(nồng độ B không đổi) thì tốc độ phản ứng tăng 8 lần. Giá trị của x là
A. 3 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 23: Đốt cháy 1 lượng anđehít no đơn chức, mạch hở sinh ra 1,12 lít (đktc) CO
2
. Nếu cho sản phẩm cháy (CO
2
,
H
2
O) từ từ qua dung dịch NaOH dư thì khối lượng bình đựng NaOH tăng thêm là:
A. 2,5g B. 3,1g C. 3,5g D. 2,1g
Câu 24: Có 2 dung dịch X và Y, mỗi dung dịch chứa 2 cation và 2 anion trong số các ion với số mol như sau: K
+
(0,15); Mg
2+
(0,10); NH
4
+
(0,25); H
+
(0,20); Cl
-
(0,10); SO
4
2-
(0,075); NO
3
-
(0,25); CO
3
2-
(0,15). Các ion trong
X và Y là
A. X chứa (K
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
, SO
4
2-
); Y chứa (Mg
2+
, H
+
, NO
3
-
, Cl
-
).
B. X chứa (K
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
, NO
3
-
); Y chứa (Mg
2+
, H
+
, SO
4
2-
, Cl
-
).
C. X chứa (K
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
, Cl
-
); Y chứa (Mg
2+
, H
+
, SO
4
2-
, NO
3
-
)
D. X chứa (H
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
, Cl
-
); Y chứa (Mg
2+
, K
+
, SO
4
2-
, NO
3
-
).
Câu 25: Cho 100 ml dung dịch chứa H
2
SO
4
0,1M và HNO
3
0,3M vào 100 ml dung dịch chứa Na
2
CO
3
, NaHCO
3
,
K
2
CO
3
, KHCO
3
đều có nồng độ 0,1M thì thể tích khí thoát ra ở (đktc) là
A. 0,448 lít. B. 0,672 lít C. 1,12 lít. D. 0,896 lít
Câu 26: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH
3
COOH 0,1M và CH
3
COONa 0,1M. Biết ở 25
0
C K
a
của
CH
3
COOH là 1,75.10
-5
và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25
o
là
A. 1,00 B. 4,24 C. 2,88 D. 4,76
Câu 27: Cho 0,04 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO
3
sinh ra 0,01 mol khí X là sản phẩm khử duy nhất. X là:
A. N
2
B. NO
2
C. N
2
O D. NO
Trang -Mã đề
2/4