ÔN TẬP: MẠNG MÁY TÍNH
Câu 1. Mạng máy tính là
A. Hai hay nhiều máy tính kết nối với nhau bằng dây dẫn và hoạt động tuân theo một tập giao thức
B. Hai máy tính kết nối với nhau bằng wifi
C. Hai hay nhiều máy tính kết nối với nhau thông qua các phương tiện truyền dẫn và hoạt động tuân theo một tập
giao thức
D. Hai máy tính kết nối với nhau thông qua các phương tiện truyền dẫn và hoạt động tuân theo một tập giao thức
Câu 2. Lợi ích của mạng máy tính
A. Trao đổi thông tin B. Chia sẽ tài nguyên
C. Sử dụng chung các công cụ tiện ích D. Tất cả các ý trên
Câu 3. Đặc điểm của mạng cục bộ (LAN) là
A. Quy mô nhỏ, tốc độ mạng nhanh, dễ quản lý, sử dụng thiết bị rẻ tiền
B. Quy mô nhỏ, tốc độ mạng nhanh, dễ quản lý, sử dụng thiết bị đắt tiền
C. Quy mô lớn, tốc độ mạng nhanh, dễ quản lý, sử dụng thiết bị rẻ tiền
D. Quy mô lớn, tốc độ mạng nhanh, dễ quản lý, sử dụng thiết bị đắt tiền
Câu 4. Đặc điểm của mạng đô thị (MAN) là
A. Quy mô lớn, tốc độ mạng trung bình, khó quản lý hơn LAN, sử dụng thiết bị rẻ tiền
B. Quy mô nhỏ, tốc độ mạng trung bình, khó quản lý hơn LAN, sử dụng thiết bị rẻ tiền
C. Quy mô nhỏ, tốc độ mạng trung bình, khó quản lý hơn LAN, sử dụng thiết bị đắt tiền
D. Quy mô lớn, tốc độ mạng trung bình, khó quản lý hơn LAN, sử dụng thiết bị đắt tiền
Câu 5. Đặc điểm của mạng đô thị (WAN) là
A. Quy mô lớn, tốc độ mạng trung bình, khó quản lý hơn LAN, sử dụng thiết bị đắt tiền
B. Quy mô lớn, tốc độ mạng chậm, khó quản lý, sử dụng thiết bị rất đắt tiền
C. Quy mô lớn, tốc độ mạng chậm, khó quản lý, sử dụng thiết bị đắt tiền
D. Quy mô lớn, tốc độ mạng chậm, khó quản lý, sử dụng thiết bị rẻ tiền
Câu 6. Khác biệt giữa mạng LAN và MAN
A. Mạng LAN có tốc độ chậm hơn MAN B. Mạng LAN sử dụng thiết bị rẻ tiền hơn MAN
C. Mạng LAN khó quản lí hơn MAN D. Mạng LAN có quy mô lớn hơn MAN
Câu 7. Khác biệt giữa mạng LAN và WAN
A. Mạng LAN có tốc độ nhanh hơn WAN B. Mạng LAN khó quản lí hơn WAN
C. Mạng LAN có quy mô lớn hơn WAN D. Mạng LAN sử dụng thiết bị đắt tiền hơn WAN
Câu 8. Mạng Internet là trường hợp đặt biệt của mạng
A. MAN B. WAN C. LAN D. Tất cả các ý trên
Câu 9. Dịch vụ tập tin (File services)
A. Cho phép các máy tính chia sẻ các tập tin, thao tác trên các tập tin
B. Cho phép điều khiển và quản lý việc truy cập các máy in, fax mạng
C. Cả hai ý a và b
D. Cho phép tích hợp mọi thông tin về các đối tượng trên mạng thành một cấu trúc thư mục dùng chung
Câu 10. Dịch vụ thư mục (Directory Services)
A. Cho phép gởi/nhận các thư điện tử (e-mail)
B. Cho phép các máy tính chia sẻ các tập tin, thao tác trên các tập tin
C. Cho phép tích hợp mọi thông tin về các đối tượng trên mạng thành một cấu trúc thư mục dùng chung
D. Cho phép điều khiển và quản lý việc truy cập các máy in, fax mạng
Câu 11. Dịch vụ in ấn (Print Services)
A. Cho phép gởi/nhận các thư điện tử (e-mail)
B. Cho phép các máy tính chia sẻ các tập tin, thao tác trên các tập tin
C. Cho phép tích hợp mọi thông tin về các đối tượng trên mạng thành một cấu trúc thư mục dùng chung
D. Cho phép điều khiển và quản lý việc truy cập các máy in, fax mạng
Câu 12. Dịch vụ thông điệp (Message Services)
A. Cho phép gởi/nhận các thư điện tử (e-mail)
B. Cho phép tích hợp mọi thông tin về các đối tượng trên mạng thành một cấu trúc thư mục dùng chung
C. Cho phép điều khiển và quản lý việc truy cập các máy in, fax mạng
D. Cho phép các máy tính chia sẻ các tập tin, thao tác trên các tập tin
Câu 13. Dịch vụ ứng dụng (Application Services)
A. Cung cấp kết quả cho các chương trình ở client bằng cách thực hiện các chương trình trên server
B. Cho phép gởi/nhận các thư điện tử (e-mail)
C. Cho phép các máy tính chia sẻ các tập tin, thao tác trên các tập tin
D. Cho phép tích hợp mọi thông tin về các đối tượng trên mạng thành một cấu trúc thư mục dùng chung
Câu 14. Dịch vụ cơ sở dữ liệu (Database Services)
A. Cho phép gởi/nhận các thư điện tử (e-mail)
B. Cho phép các máy tính chia sẻ các tập tin, thao tác trên các tập tin
C. Tối ưu hóa tiến trình thực hiện các tác vụ cơ sở dữ liệu; Phục vụ số lượng người dùng lớn, truy cập nhanh vào các
cơ sở dữ liệu
D. Cung cấp kết quả cho các chương trình ở client bằng cách thực hiện các chương trình trên server
Câu 15. Dịch vụ Web
A. Cung cấp kết quả cho các chương trình ở client bằng cách thực hiện các chương trình trên server
B. Cho phép tất cả mọi người trên mạng có thể trao đổi các siêu văn bản với nhau
C. Tối ưu hóa tiến trình thực hiện các tác vụ cơ sở dữ liệu; Phục vụ số lượng người dùng lớn, truy cập nhanh vào các
cơ sở dữ liệu
D. Cho phép gởi/nhận các thư điện tử (e-mail)
Câu 16. Các quy tắc truyền thông mạng nào sau đây không đúng
A. Các phương pháp để đảm bảo truyền đúng dữ liệu và đúng bên nhận
B. Cách thức vận tải, truyền, sắp xếp và kết nối người dùng với nhau
C. Các phương pháp để các thiết bị trên mạng khi nào thì được truyền dữ liệu, khi nào thì không được truyền dữ
liệu
D. Cách thức các thiết bị giao tiếp và truyền thông được với nhau
Câu 17. Một chu trình truyền thông diễn bao gồm các bước
A. Chuyển thông điệp - Mã hóa thông điệp - Nhận thông điệp - Giải mã thông điệp và ngược lại
B. Nhận thông điệp - Giải mã thông điệp - Mã hóa thông điệp - Chuyển thông điệp và ngược lại
C. Mã hóa thông điệp - Chuyển thông điệp - Nhận thông điệp - Giải mã thông điệp và ngược lại
D. Mã hóa thông điệp - Nhận thông điệp - Chuyển thông điệp - Giải mã thông điệp và ngược lại
Câu 18. Mô hình OSI gồm các tầng theo thứ tự
A. Vật lý - Liên kết dữ liệu - Mạng - Vận chuyển - Phiên - Trình bày - Ứng dụng
B. Vật lý - Vận chuyển - Mạng - Liên kết dữ liệu - Phiên - Trình bày - Ứng dụng
C. Vật lý - Liên kết dữ liệu - Mạng - Vận chuyển - Phiên - Ứng dụng - Trình bày
D. Vật lý - Mạng - Vận chuyển - Phiên - Ứng dụng - Trình bày - Liên kết dữ liệu
Câu 19. Chức năng của tầng ứng dụng (Application)
A. Cung cấp giao tiếp giữa chương trình ứng dụng cho người sử dụng với hệ thống mạng
B. Cung cấp giao tiếp giữa hai người sử dụng trong hệ thống mạng
C. Cung cấp giao tiếp giữa hai chương trình ứng dụng trong máy tính
D. Cung cấp chương trình ứng dụng cho người sử dụng
Câu 20. Chức năng của lớp trình bày (Presentation)
A. Đảm bảo các dạng thức biễu diễn thông tin của các ứng dụng sao cho các hệ thống trên mạng có thể “hiểu” được
B. Đảm bảo các dạng thức biễu diễn thông tin của các người dùng sao cho các người dùng trên mạng có thể “hiểu”
được
C. Trình bày các đặc tả kỹ thuật thực hiện việc: Đánh thứ tự và đảm bảo thứ tự truyền các gói tin, ghép/tách dữ liệu
từ các gói tin đến từ một ứng dụng
D. Đảm bảo độ tin cậy cho các gói tin truyền tải trong mạng
Câu 21. Chức năng của lớp phiên (Session)
A. Thiết lập, quản lý, kết thúc các “phiên” (session) giao dịch
B. Đảm bảo các dạng thức biễu diễn thông tin của các người dùng sao cho các người dùng trên mạng có thể “hiểu”
được
C. Cung cấp giao tiếp giữa hai chương trình ứng dụng trong máy tính
D. Trình bày cách thức vận chuyển dữ liệu trong hệ thống mạng
Câu 22. Chức năng của tầng vận chuyển
A. Đảm bảo độ tin cậy cho các gói tin truyền tải trong mạng
B. Đảm bảo các dạng thức biễu diễn thông tin của các người dùng sao cho các người dùng trên mạng có thể “hiểu”
được
C. Cung cấp giao tiếp giữa chương trình ứng dụng cho người sử dụng với hệ thống mạng
D. Thiết lập, quản lý, kết thúc các phiên giao dịch
Câu 23. Chức năng của tầng mạng (Network)
A. Đảm bảo các dạng thức biễu diễn thông tin của các người dùng sao cho các người dùng trên mạng có thể “hiểu”
được
B. Đảm bảo độ tin cậy cho các gói tin truyền tải trong mạng
C. Xác định đường đi gói tin, xử lý gói tin, chuyển giao gói tin đên các hệ thống mạng
D. Cả hai ý A và C
Câu 24. Chức năng của tầng liên kết dữ liệu (Data-link)
A. Chuyển đổi các bit nhị phân thành tín hiện tương tự và truyền đi trên phương tiện truyền vật lý
B. Cung cấp giao tiếp giữa chương trình ứng dụng cho người sử dụng với hệ thống mạng
C. Đảm bảo khả năng truyền tải dữ liệu trên đường truyền vật lý một cách tin cậy
D. Liên kết các dữ liệu lại và chuyển cho tầng ứng dụng
Câu 25. Điều khiển cuộc liên lạc là chức năng của
A. Tầng trình bày B. Tầng mạng C. Tầng Vật lý D. Tầng phiên
Câu 26. Tầng nào thực hiện bàn giao các thông điệp giữa các tiến trình trên các thiết bị?
A. Tầng vận chuyển B. Tầng phiên C. Tầng liên kết dữ liệu D. Tầng mạng
Câu 27. Tầng nào thực hiện mã hoá dữ liệu?
A. Tầng liên kết dữ liệu B. Tầng ứng dụng C. Tầng trình bày D. Tầng mạng
Câu 28. Đơn vị dữ liệu của tầng vật lý (Physical)
A. Frame B. Bit C. Segment D. Data
Câu 29. Đơn vị dữ liệu của tầng liên kết dữ liệu (Data-link)
A. Frame B. Data C. Bit D. Packet
Câu 30. Đơn vị dữ liệu của tầng mạng (Network)
A. Segment B. Packet C. Data D. Frame
Câu 31. Đơn vị dữ liệu của tầng giao vận (Transport)
A. Frame B. Data C. Segment D. Packet
Câu 32. Đơn vị dữ liệu của tầng phiên (Session)
A. Data B. Frame C. Segment D. Packet
Câu 33. Đơn vị dữ liệu của tầng trình bày (Presentation)
A. Data B. Packet C. Frame D. Segment
Câu 34. Đơn vị dữ liệu của tầng ứng dụng (Application)
A. Data B. Frame C. Packet D. Segment
Câu 35. Cấu tạo cáp đồng trục bao gồm
A. Dây dẫn trung tâm bằng thủy tinh hoặc nhựa; Lớp phủ dẽo bảo vệ dây dẫn trong; Dây dẫn ngoài dạng lưới để
chống nhiễu; Lớp võ bọc ngoài bảo vệ cáp
B. Dây dẫn trung tâm bằng đồng; Lớp cách ly giữa dây dẫn ngoài và dây dẫn trong; Dây dẫn ngoài dạng lưới để
chống nhiễu; Lớp võ bọc ngoài bảo vệ cáp
C. Dây dẫn xoắn với nhau theo từng cặp; Lớp cách ly giữa dây dẫn ngoài và dây dẫn trong; Dây dẫn ngoài dạng lưới
để chống nhiễu; Lớp võ bọc ngoài bảo vệ cáp
D. Dây dẫn trung tâm bằng đồng; Lớp cách ly giữa dây dẫn ngoài và dây dẫn trong; Dây căng cáp; Lớp võ bọc ngoài
bảo vệ cáp
Câu 36. Dây dẫn ngoài dạng lưới của cáp đồng trục có tác dụng
A. Trang trí cáp cho đẹp B. Giữ cho các lớp bên trong không bong ra ngoài.
C. Bảo vệ cho cáp chống giãn cáp D. Chống nhiễu tín hiệu
Câu 37. Tính năng chống nhiễu và sự suy yếu tín hiệu của cáp đồng trục
A. Không bị nhiễu B. Tương đương cáp xoắn đôi C. Yếu hơn cáp xoắn đôi D. Mạnh hơn cáp xoắn đôi
Câu 38. Nguời ta chọn cáp đồng trục
A. Cho những khoảng cách truyền gần và cho dữ liệu có thiết bị truyền kém tinh vi
B. Cho những khoảng cách truyền gần và cho dữ liệu có thiết bị truyền tinh vi
C. Cho những khoảng cách truyền xa và cho dữ liệu có thiết bị truyền kém tinh vi
D. Cho những khoảng cách truyền xa và cho dữ liệu có thiết bị truyền tinh vi
Câu 39. Cáp đồng trục bao gồm
A. Cáp đồng trục mãnh và cáp đồng trục dày B. Cat 5 và Cat 5e
C. Cáp đồng trục dày và Cat 5 D. Cáp đồng trục mãnh và Cat 5
Câu 40. Tốc độ truyền cho cáp đồng trục mãnh là
A. 4Mbps B. 10Mbps C. 16Mbps D. 100Mbps
Câu 41. Tốc độ truyền cho cáp đồng trục dày là
A. 4Mbps B. 10Mbps C. 16Mbps D. 100Mbps
Câu 42. Chiều dài truyền dẫn cáp đồng trục mãnh là
A. 100m B. 150m C. 185m D. 500m
Câu 43. Đặc điểm lõi đồng dày trong cáp đồng trục dày
A. Giúp cáp đẹp hơn B. Giúp truyền dữ liệu chính xác
C. Giúp cáp mang tín hiệu đi xa hơn D. Giúp cáp chắc chắn hơn lõi mãnh
Câu 44. Chiều dài truyền dẫn cáp đồng trục dày là
A. 100m B. 150m C. 185m D. 500m
Câu 45. Cáp đồng trục sử dụng trong mô hình mạng
A. Star B. Bus C. Ring D. Bus và Ring
Câu 46. Cấu tạo cáp xoắn đôi
A. Gồm nhiều cặp dây đồng xoắn lại với nhau nhằm chống phát xạ nhiễu điện từ
B. Gồm dây dẫn trung tâm bằng đồng; Lớp cách ly giữa dây dẫn ngoài và dây dẫn trong; Dây dẫn ngoài dạng lưới để
chống nhiễu; Lớp võ bọc ngoài bảo vệ cáp
C. Gồm nhiều cặp dây đồng xoắn lại với nhau nhằm chống đứt cáp
D. Gồm dây dẫn trung tâm bằng thủy tinh hoặc nhựa; Lớp phủ dẽo bảo vệ dây dẫn trong; Dây dẫn ngoài dạng lưới
để chống nhiễu; Lớp võ bọc ngoài bảo vệ cáp
Câu 47. Có hai loại cáp xoắn đôi được sử dụng rộng rãi trong LAN là
A. Loại SPT và UPT B. Loại STP và UPT C. Loại SPT và UTP D. Loại STP và UTP
Câu 48. Lớp vỏ bọc bằng kim loại của cáp xoắn đôi có tác dụng
A. Chống nhiễu tín hiệu B. Giữ cho các lớp bên trong không bong ra ngoài
C. Trang trí cáp cho đẹp D. Bảo vệ cho cáp chống giãn cáp
Câu 49. Cáp xoắn đôi có bọc
A. Ít bị tác động bởi nhiễu điện và truyền tín hiệu xa hơn cáp xoắn đôi trần
B. Dễ bị tác động bởi nhiễu điện và truyền tín hiệu không xa hơn cáp xoắn đôi trần
C. Dễ bị tác động bởi nhiễu điện và truyền tín hiệu xa hơn cáp xoắn đôi trần
D. Ít bị tác động bởi nhiễu điện và truyền tín hiệu không xa hơn cáp xoắn đôi trần
Câu 50. Chiều dài truyền dẫn cáp xoắn đôi là
A. 100m B. 150m C. 185m D. 500m
Câu 51. Tốc độ truyền cho cáp xoắn đôi là
A. 16Mbps B. 100Mbps C. 1Gbps D. Tùy theo Catagory (CAT)
Câu 52. Cáp xoắn đôi CAT 5 cho tốc độ truyền dẫn
A. 1Mbps B. 16Mbps C. 100Mbps D. 1Gbps
Câu 53. Cáp xoắn đôi CAT 5e cho tốc độ truyền dẫn
A. 1Mbps B. 16Mbps C. 100Mbps D. 1Gbps
Câu 54. Có hai chuẩn bấm cáp xoắn đôi thông dụng
A. Chuẩn U-568A và U-568B B. Chuẩn T-568A và T-568B
C. Chuẩn T-568A và U-568B D. Chuẩn T-568A và T-568C
Câu 55. Kiểu bấm cáp xoắn đôi chéo dùng để
A. Kết nối hai thiết bị khác loại B. Kết nối máy tính với Switch
C. Kết nối cả hai thiết bị cùng loại và khác loại D. Kết nối hai thiết bị cùng loại
Câu 56. Kiểu bấm cáp xoắn đôi thẳng dùng để
A. Kết nối cả hai thiết bị cùng loại và khác loại B. Kết nối hai thiết bị khác loại
C. Kết nối hai thiết bị cùng loại D. Kết nối hai máy tính với nhau
Câu 57. Thứ tự màu cáp chuẩn T-568A
A. Trắng lá - lá - trắng cam - dương - trắng dương - cam - trắng nâu - nâu
B. Trắng lá - lá - trắng nâu - dương - trắng dương - nâu - trắng cam - cam
C. Trắng cam - cam - trắng lá - dương - trắng dương - lá - trắng nâu - nâu
D. Trắng cam - cam - trắng lá - nâu - trắng nâu - lá - trắng dương - dương
Câu 58. Thứ tự màu cáp chuẩn T-568B
A. Trắng cam - cam - trắng lá - dương - trắng dương - lá - trắng nâu - nâu
B. Trắng lá - lá - trắng nâu - dương - trắng dương - nâu - trắng cam - cam
C. Trắng lá - lá - trắng cam - dương - trắng dương - cam - trắng nâu - nâu
D. Trắng cam - cam - trắng lá - nâu - trắng nâu - lá - trắng dương - dương
Câu 59. Cấu tạo cáp quang cơ bản bao gồm các lớp theo thứ tự
A. Core - Cladding - Buffer coating - Jacket B. Core - Buffer coating - Jacket - Cladding
C. Core - Buffer coating -Cladding - Jacket D. Core - Jacket - Buffer coating - Cladding
Câu 60. Cáp quang đơn mốt (single mode)
A. Đường kính nhỏ hơn multimode, ít bị suy hao, có tốc độ truyền dẫn cao hơn đa mốt (multimode)
B. Đường kính lớn hơn multimode, ít bị suy hao, có tốc độ truyền dẫn cao hơn đa mốt (multimode)
C. Đường kính nhỏ hơn multimode, dễ bị suy hao, có tốc độ truyền dẫn cao hơn đa mốt (multimode)
D. Đường kính lớn hơn multimode, dễ bị suy hao, có tốc độ truyền dẫn chậm hơn đa mốt (multimode)
Câu 61. Cáp quang đơn mốt (single mode)
A. Sử dụng nguồn phát laser truyền tia sáng B. Sử dụng sóng wifi truyền tín hiệu
C. Sử dụng sóng vô tuyến truyền tín hiệu D. Sử dụng nguồn sáng LED truyền tia sáng
Câu 62. Cáp quang đa mốt (multimode)
A. Đường kính lớn hơn single mode, có tốc độ truyền dẫn chậm hơn đơn mốt (singlemode)
B. Đường kính nhỏ hơn single mode, có tốc độ truyền dẫn chậm hơn đơn mốt (singlemode)
C. Đường kính nhỏ hơn single mode, có tốc độ truyền dẫn cao hơn đa mốt (singlemode)
D. Đường kính lớn hơn single mode, có tốc độ truyền dẫn cao hơn đa mốt (singlemode)
Câu 63. Sóng viba thường được dùng để
A. Truyền thông trên mặt đất và các nối kết với vệ tinh B. Điều khiển TV
C. Truyền thông không dây trong phạm vi nhỏ D. Tất cả các ý trên
Câu 64. Topo mạng là
A. Cách kết nối các máy tính với nhau về mặt hình học
B. Bao gồm cách kết nối máy tính và giao thức mạng
C. Cách sử dụng các loại cáp mạng để kết nối các máy tính
D. Các giao thức mạng để hai máy có thể giao tiếp với nhau
Câu 65. Thiết bị nào sau đây được sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao?
A. Repeater B. Switch, Hub C. Netcard (card mạng) D. Router
Câu 66. Kiến trúc một mạng LAN có thể là?
A. BUS B. STAR C. RING D. Tất cả các ý trên
Câu 67. Mô tả nào sau đây dành cho mạng hình sao (star)?
A. Mỗi nút mạng đều kết nối trực tiếp với tất cả các nút khác
B. Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp
C. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến
D. Truyền dữ liệu qua cáp đồng trục
Câu 68. Loại cáp nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay?
A. Cáp UTP (CAT 5) B. Cáp STP C. Cáp quang D. Cáp đồng trục
Câu 69. Nhược điểm của mạng dạng hình sao (Star) là?
A. Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm
B. Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hưởng tới các nút mạng khác
C. Khó cài đặt và bảo trì
D. Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt
Câu 70. Đặc điểm của mạng dạng Bus?
A. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại
B. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau
C. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (Ví dụ như Hub)
D. Tất cả các nút kết nối trên cùng một đường truyền vật lý
Câu 71. Để kết nối hai máy tính với nhau ta có thể sử dụng?
A. Nối cáp trực tiếp B. Hub C. Switch D. Tất cả đều đúng
Câu 72. Khi nối mạng giữa 2 máy tính, chúng ta sử dụng loại cáp nào để nối trực tiếp giữa chúng?
A. Cáp UTP thẳng B. Cáp quang C. Cáp đồng trục D. Cáp UTP chéo (crossover)
Câu 73. Sợi cáp nối giữa card mạng với hub thì?
A. Đổi vị trí các sợi 1, 2 với sợi 3, 6
B. Bấm thứ tự 2 đầu cáp giống nhau
C. Một đầu bấm theo chuẩn TIA/EIA T-568A, đầu kia theo chuẩn TIA/EIA T568-B
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 74. Topo mạng là
A. Cách kết nối các máy tính với nhau về mặt hình học B. Thiết bị kết nối các máy tính trong mạng
C. Cách thức các máy trao đổi dữ liệu cho nhau D. Phần mềm chạy trên mạng
Câu 75. Kiểu nối kiểu điểm - điểm (point - to - point) là
A. Chỉ có hai điểm kết nối với nhau
B. Kiểu nối từng cặp nút (node) với nhau
C. Kiểu nối mà tất cả các nút (node) cùng truy nhập chung trên một đường truyền vật lý
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 76. Kiểu đa điểm hay quảng bá (Point to Multipoint, Broadcasting) là
A. Kiểu nối mà tất cả các nút (node) cùng truy nhập chung trên một đường truyền vật lý
B. Kiểu nối từng cặp nút (node) với nhau
C. Chỉ có hai điểm kết nối với nhau
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 77. Ưu điểm của kiểu nối điểm - điểm (point to point) là
A. Tốc độ trao đổi thông tin cao B. Chiếm dụng ít tài nguyên
C. Hiệu suất sử dụng đường truyền cao D. Ít khả năng đụng độ thông tin (Collision)
Câu 78. Nhược điểm của kiểu nối điểm - điểm (point to point) là
A. Tốc độ trao đổi thông tin thấp B. Hiệu suất sử dụng đường truyền thấp
C. Chiếm dụng nhiều tài nguyên D. Tất cả các ý trên
Câu 79. Trong kiểu đa điểm hay quảng bá (Point to Multipoint, Broadcasting)
A. Một thông điệp truyền đi sẽ được một node bất kỳ tiếp nhận và kiểm tra địa chỉ đích trong thông điệp
B. Một thông điệp truyền đi sẽ được tất cả các node còn lại tiếp nhận và kiểm tra địa chỉ đích trong thông điệp
C. Một thông điệp truyền đi chỉ có máy nhận mới tiếp nhận và kiểm tra địa chỉ đích trong thông điệp
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 80. Các mô hình mạng nào thuộc kiểu kết nối điểm - điểm (point - to - point)
A. Mạng hình sao (Star) B. Mạng hình vòng (Ring)
C. Mạng trục tuyến tính (Bus) D. Cả ý A và B
Câu 81. Các mô hình mạng nào thuộc kiểu đa điểm hay quảng bá (Point to Multipoint, Broadcasting)
A. Mạng trục tuyến tính (Bus) B. Mạng hình vòng (Ring)
C. Mạng hình sao (Star) D. Cả ý A và B
Câu 82. Hiện tượng "dội tín hiệu"
A. Là hiện tượng tín hiệu bị dội lại tới lui trong đoạn cáp mạng.
B. Là hiện tượng hai máy tính cùng gửi dữ liệu gây ra.
C. Là hiện tượng tín hiệu bị nhiễu
D. Cả ý A và B
Câu 83. Mô hình mạng nào dùng phương pháp chuyển thẻ bài (token passing) để truyền dữ liệu
A. RING B. BUS C. STAR D. Tất cả các ý trên
Câu 84. Phương pháp truy nhập nào dưới đây lắng nghe lưu thông mạng trêncáp trước khi gửi dữ liệu ?
A. Hệ kiểm tra vòng
B. Chuyển thẻ bài
C. Đa truy nhập cảm tín hiệu mang và dò xung đột (CSMA/CA)
D. Đa truy nhập cảm tín hiệu mang và dò xung đột (CSMA/CD)
Câu 85. Trong giao thức truyền thẻ bài. Một trạm muốn truyền dữ liệu
A. Phải tạo kết nối với máy nhận rồi mới được phép truyền dữ liệu
B. Thì phải đợi đến khi nhận được một thẻ bài rỗi
C. Chỉ cần đưa địa chỉ máy nhận vào khung dữ liệu và truyền đi trên đường truyền vật lý
D. Tất cả các ý trên điều sai
Câu 86. Trong giao thức giải quyết xung đột (CSMA/CD). Khi phát hiện xung đột
A. Các máy phát hiện xung đột sẽ phát ra tín hiệu JAM để báo có xung đột
B. Các máy sẽ tự tạo một khoảng thời gian chờ bất kỳ
C. Các máy sẽ đợi (chờ) một khoảng thời gian bất kỳ rồi thực hiện gởi dữ liệu
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 87. Trong giao thức CSMA/CD. Tính hiệu JAM dùng để
A. Thông báo dữ liệu bị lỗi B. Thông báo gửi dữ liệu cho các máy khác
C. Thông báo có xung đột xảy ra D. Thông báo mạng đang rãnh
Câu 88. Thẻ bài (token ring) là
A. Là thiết bị kết nối các máy trong mạng Star B. Một tín hiệu điện chạy trong mạng Star
C. Một tín hiệu điện chạy trong mạng Ring D. Là thiết bị kết nối các máy trong mạng Ring
Câu 89. Khi một máy nhận được thẻ bài (token) và muốn gửi dữ liệu sẽ
A. Kiểm tra nếu thẻ bài rãnh thì tiến hành gửi dữ liệu
B. Thực hiện dưa dữ liệu vào thẻ bài và chuyển tiếp thẻ bài đến máy nhận
C. Kiểm tra nếu đến lượt gửi thì tiến hành gửi dữ liệu
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 90. Trong mạng hình sao (star). Khi một máy muốn gửi dữ liệu sẽ
A. Đợi nhận được thẻ bài và thực hiện gửi dữ liệu đến thiết bị trung tâm (hub/ switch)
B. Kèm địa chỉ máy nhận và truyền khung (frame) đó đến thiết bị trung tâm (hub/switch)
C. Cả hai ý A và B đều đúng
D. Cả hai ý A và B đều sai
Câu 91. Giao thức là
A. Tập hợp tất cả các quy tắc, quy ước để đảm bảo cho các máy tính trên mạng có thể giao tiếp với nhau
B. Cách kết nối các máy tính với nhau về mặt hình học
C. Tập hợp tất cả các cách thức kết nối phần cứng mạng hai máy tính
D. Phần mềm chạy trên mạng
Câu 92. Các dạng của giao thức gồm
A. Giao thức hướng kết nối và giao thức không hướng kết nối
B. Giao thức có khả năng định tuyến và giao thức không có khả năng định tuyến
C. Giao thức động và giao thức tĩnh
D. Cả hai ý A và B đều đúng
Câu 93. Đặc điểm của giao thức hướng kết nối
A. Kiểm soát đường truyền B. Dữ liệu thường dưới dạng datagrams
C. Dữ liệu không bảo đảm đến được nơi nhận D. Tất cả các ý trên
Câu 94. Đặc điểm của giao thức không kết nối
A. Không kiểm soát đường truyền B. Dữ liệu thường dưới dạng datagrams
C. Dữ liệu không bảo đảm đến được nơi nhận D. Tất cả các ý trên
Câu 95. Giao thức nào thuộc kiểu không kết nối
A. UDP B. SPX C. TCP D. Tất cả các ý trên
Câu 96. Giao thức nào thuộc kiểu không kết nối
A. TCP B. SPX C. UDP D. Cả hai ý A và B đều
đúng
Câu 97. Giao thức có khả năng định tuyến là
A. Các giao thức cho phép đi qua các thiết bị liên mạng như Router để xây dựng các mạng lớn có qui mô lớn hơn
B. Các giao thức đảm bảo dữ liệu đến được nơi nhận
C. Các giao thức cho phép kiểm soát đường truyền
D. Các giao thức cho phép đi qua các thiết bị như switch để xây dựng các mạng lớn có qui mô lớn hơn
Câu 98. Các giao thức có khả năng định tuyến
A. TCP/IP B. SPX/IPX C. NETBEUI D. Cả hai ý A và B đều
đúng
Câu 99. Các giao thức không có khả năng định tuyến
A. TCP/IP B. NETBEUI C. SPX/IPX D. Tất cả các ý trên
Câu 100. Bộ giao thức NETWARE IPX/SPX (Internetwork Packet Exchange / Sequenced Packet Exchange)
A. Là bộ giao thức sử dụng trong mạng Microsoft B. Là bộ giao thức sử dụng trong mạng Apple Talk
C. Là bộ giao thức sử dụng trong mạng IBM D. Là bộ giao thức sử dụng trong mạng Novell
Câu 101. Trong bộ giao thức IPX/SPX. Giao thức dùng để quảng cáo địa chỉ của server và các dịch vụ khác trên mạng là
giao thức
A. NCP B. SAP C. RIP D. SPX
Câu 102. Trong bộ giao thức IPX/SPX. Giao thức dùng để Xử lý quá trình tương tác giữa client và server
A. SAP B. NCP C. IPX D. RIP
Câu 103. Trong bộ giao thức IPX/SPX. Giao thức dùng để Cung cấp liên kết định hướng (connection oriented protocol) trên
IPX
A. NCP B. ODI C. RIP D. SPX
Câu 104. Trong bộ giao thức IPX/SPX. Giao thức dùng để tìm ra đường đi tốt nhất cho các gói dữ liệu
A. RIP B. NCP C. SPX D. IPX
Câu 105. Trong bộ giao thức IPX/SPX. Giao thức dùng để xác định địa chỉ mạng và tìm đường trên mạng IPX/SPX, IPX
cung cấp dịch vụ về datagram
A. RIP B. NCP C. ODI D. IPX
Câu 106. Trong bộ giao thức IPX/SPX. Giao thức dùng để cho phép một card giao tiếp có thể giao tiếp với nhiểu giao thức
khác nhau trên mạng
A. SAP B. IPX C. ODI D. NCP
Câu 107. Cấu trúc địa chỉ IP (IPv4)
A. Có độ dài 16 bit, được tách thành 4 vùng B. Có độ dài 16 bit, được tách thành 2 vùng
C. Có độ dài 32 bit, được tách thành 2 vùng D. Có độ dài 32 bit, được tách thành 4 vùng
Câu 108. Địa chỉ IP (IPv4) được chia thành
A. 3 lớp B. 4 lớp C. 5 lớp D. 6 lớp
Câu 109. Octec đầu của địa chỉ IP lớp A có dạng:
A. 10xxxxxx B. 0xxxxxxx C. 01xxxxxx D. 010xxxxx
Câu 110. Octec đầu của địa chỉ IP lớp B có dạng:
A. 10xxxxxx B. 11xxxxxx C. 011xxxxx D. 01xxxxxx
Câu 111. Octec đầu của địa chỉ IP lớp C có dạng:
A. 101xxxxx B. 100xxxxx C. 011xxxxx D. 110xxxxx
Câu 112. Địa chỉ IP: 11000000. 10101000. 00000002. 01011011 thuộc lớp nào?
A. Lớp A B. Lớp B C. Lớp C D. Lớp D
Câu 113. Địa chỉ IP: 00001010. 00000000. 00000000. 01011011 thuộc lớp nào?
A. Lớp A B. Lớp B C. Lớp C D. Lớp D
Câu 114. Địa chỉ IP: 11100000. 10101000. 00000002. 01011011 thuộc lớp nào?
A. Lớp A B. Lớp B C. Lớp C D. Lớp D
Câu 115. Địa chỉ IP: 10000000. 00100101. 00001001. 00011000 thuộc lớp nào?
A. Lớp A B. Lớp B C. Lớp C D. Lớp D
Câu 116. Địa chỉ IP: 192.168.1.1thuộc lớp nào?
A. Lớp A B. Lớp B C. Lớp C D. Lớp D
Câu 117. Địa chỉ IP: 10.0.0.1 thuộc lớp nào?
A. Lớp A B. Lớp B C. Lớp C D. Lớp D
Câu 118. Địa chỉ IP: 128.16.2.37 thuộc lớp nào?
A. Lớp A B. Lớp B C. Lớp C D. Lớp D
Câu 119. Địa chỉ IP: 203.162.4.190 thuộc lớp nào?
A. Lớp A B. Lớp B C. Lớp C D. Lớp D
Câu 120. Giao thức ICMP (Internet Control Message Protocol)
A. Dùng để xác định địa chỉ mạng và tìm đường trên mạng IPX/SPX, IPX cung cấp dịch vụ về datagram
B. Dùng để trao đổi các thông tin điều khiển dòng số liệu, thông báo lỗi và các thông tin trạng thái khác của TCP/IP
C. Cho phép một card giao tiếp có thể giao tiếp với nhiểu giao thức khác nhau trên mạng
D. Cung cấp khả năng kết nối các mạng con thành liên mạng để truyền dữ liệu
Câu 121. Giao thức phân giải địa chỉ ARP (Address Resolution Protocol)
A. Là giao thức giải (tra) địa chỉ để từ địa chỉ mạng xác định được địa chỉ liên kết dữ liệu (địa chỉ MAC)
B. Là giao thức giải ngược (tra ngược) từ địa chỉ MAC để xác định IP
C. Là giao thức dùng để xác định địa chỉ mạng và tìm đường trên mạng IPX/SPX, IPX cung cấp dịch vụ về datagram
D. Là giao thức cho phép một card giao tiếp có thể giao tiếp với nhiểu giao thức khác nhau trên mạng
Câu 122. Giaothức phân giải địa chỉ ngược RARP (Reverse Address Resolution Protocol)
A. Là giao thức giải ngược (tra ngược) từ địa chỉ MAC để xác định IP
B. Là giao thức cung cấp khả năng kết nối các mạng con thành liên mạng để truyền dữ liệu
C. Là giao thức giải (tra) địa chỉ để từ địa chỉ mạng xác định được địa chỉ liên kết dữ liệu (địa chỉ MAC)
D. Là giao thức dùng để xác định địa chỉ mạng và tìm đường trên mạng IPX/SPX, IPX cung cấp dịch vụ về datagram
Câu 123. Giao thức nào cung cấp dịch vụ liên kết tin cậy?
A. UDP B. TCP C. Cả hai ý A và B đều đúng D. Cả hai ý A và B đều sai
Câu 124. Apple Talk là mạng
A. Do Apple xây dựng B. Do Netware xây dựng C. Do Microsoft xây dựng D. Do IBM xây dựng
Câu 125. Apple Talk là giao thức mạng
A. Độc quyền của Apple B. Độc quyền của Apolo
C. Mở (open) do Apple xây dựng D. Mở (open) do IBM xây dựng
Câu 126. Arcnet (Attached Resource Computer Network) là hệ điều hành mạng của công ty
A. Microsoft Corporation B. Datapoint Corporation C. IBM D. Apple
Câu 127. Dạng Topology của mạng ARCNET
A. Star B. Bus C. Ring D. Kết hợp Star/Bus
Câu 128. Chuẩn 802.3 cung cấp những khả năng dùng hệ thống cáp mạng
A. Cáp xoắn không bọc B. Cáp đồng trục C. Cáp sợi quang D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 129. Chuẩn 802.1
A. Qui định về kiến trúc chung của mạng LAN, việc nối kết mạng và quản lý mạng ở cấp độ phần cứng
B. Dành cho một mạng có topology tuyến tính và phương thức truy cập CSMA/CD
C. Qui định về việc tích hợp giọng nói và dữ liệu khi truyền
D. Qui định lớp MAC dành cho một mạng Token-ring bus
Câu 130. Chuẩn 802.5
A. Chuẩn về mạng không dây
B. Qui định về việc tích hợp giọng nói và dữ liệu khi truyền
C. Qui định lớp MAC dành cho một mạng Token-ring bus
D. Qui định về kiến trúc chung của mạng LAN, việc nối kết mạng và quản lý mạng ở cấp độ phần cứng
Câu 131. Chuẩn 802.11
A. Chuẩn về mạng không dây
B. Qui định lớp MAC dành cho một mạng Token-ring bus
C. Qui định về kiến trúc chung của mạng LAN, việc nối kết mạng và quản lý mạng ở cấp độ phần cứng
D. Qui định về việc tích hợp giọng nói và dữ liệu khi truyền
Câu 132. Chuẩn 10Base2 có tốc độ truyền
A. 4Mbps B. 10Mbps C. 100Mbps D. 1Gbps
Câu 133. Chuẩn 10Base5 có tốc độ truyền
A. 4Mbps B. 10Mbps C. 100Mbps D. 1Gbps
Câu 134. Chuẩn 10BaseT có tốc độ truyền
A. 4Mbps B. 10Mbps C. 100Mbps D. 1Gbps
Câu 135. Chiều dài cáp tối đa trong chuẩn mạng 10Base2
A. 100m B. 200m C. 500m D. 1km
Câu 136. Chiều dài cáp tối đa trong chuẩn mạng 10Base5
A. 100m B. 200m C. 500m D. 1km
Câu 137. Chiều dài cáp tối đa trong chuẩn mạng 10BaseT
A. 100m B. 200m C. 500m D. 1km
Câu 138. Trong chuẩn mạng 10Base2 dùng cáp
A. Cáp đồng trục mảnh (thinnet) B. Cáp quang
C. Cáp xoắn đôi D. Cáp đồng trục dày (thicknet)
Câu 139. Trong chuẩn mạng 10Base5 dùng cáp
A. Cáp đồng trục dày (thicknet) B. Cáp xoắn đôi
C. Cáp đồng trục mảnh (thinnet) D. Cáp quang
Câu 140. Trong chuẩn mạng 10BaseT dùng cáp
A. Cáp đồng trục dày (thicknet) B. Cáp xoắn đôi
C. Cáp đồng trục mảnh (thinnet) D. Cáp quang
Câu 141. Chuẩn 100BaseT có tốc độ truyền
A. 4Mbps B. 10Mbps C. 100Mbps D. 1Gbps
Câu 142. Trong chuẩn mạng 100BaseT dùng cáp
A. Cáp đồng trục mảnh (thinnet) B. Cáp xoắn đôi
C. Cáp quang D. Cáp đồng trục dày (thicknet)
Câu 143. Chiều dài cáp tối đa trong chuẩn mạng 100BaseT
A. 100m B. 200m C. 500m D. 1km
Câu 144. Sơ đồ mạng (Topo) của chuẩn mạng 10BASE-2 theo dạng
A. Bus B. Star C. Ring D. Star và Bus
Câu 145. Sơ đồ mạng (Topo) của chuẩn mạng 10BASE-5 theo dạng
A. Bus B. Star C. Ring D. Star và Ring
Câu 146. Sơ đồ mạng (Topo) của chuẩn mạng 10BASE-T theo dạng
A. Bus B. Star C. Ring D. Star và Bus
Câu 147. Chuẩn mạng 10Base2 sử dụng đầu nối
A. RJ45 B. AUI C. BNC D. SC
Câu 148. Chuẩn mạng 10Base5 sử dụng đầu nối
A. RJ45 B. SC C. BNC D. AUI
Câu 149. Chuẩn mạng 10BaseT sử dụng đầu nối
A. SC B. BNC C. AUI D. RJ45
Câu 150. Quy luật 5-4-3 mở rộng mạng Ethernet
A. Tối đa 5 Repeater trong một mạng. Tối đa 4 nhánh mạng. Tối đa 3 nhánh mạng có nhiều hơn 3 nút
B. Tối đa 3 nhánh mạng. Tối đa 4 Repeater trong một mạng. Tối đa 5 nhánh mạng có nhiều hơn 5 nút
C. Tối đa 5 nhánh mạng có nhiều hơn 3 nút. Tối đa 4 Repeater trong một mạng. Tối đa 3 nhánh mạng
D. Tối đa 5 nhánh mạng. Tối đa 4 Repeater trong một mạng. Tối đa 3 nhánh mạng có nhiều hơn 3 nút
Câu 151. Số cổng (port) trên Switch/ Hub thường là
A. 7 B. 9 C. 8 D. 10
Câu 152. Phương pháp mở rộng mạng Ethernet
A. Sử dụng Hub /Switch ghép nối một máy tính vào mạng
B. Sử dụng một Hub /Switch làm xương sống
C. Nối liên tiếp các Hub /Switch lại với nhau
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 153. Tốc độ truyền thông chuẩn Token Ring (IBM Token Ring)
A. 4 Mbps B. 16 Mbps C. 100 Mbps D. Cả hai ý A và B đúng
Câu 154. Chuẩn Token Ring được IEEE chuẩn hoá với mã
A. IEEE 802.1 B. IEEE 802.5 C. IEEE 802.6 D. IEEE 802.11
Câu 155. Số lượng tối đa các trạm trong chuẩn Token Ring (4Mbps) là
A. 32 B. 72 C. 120 D. 260
Câu 156. Số lượng tối đa các trạm trong chuẩn Token Ring (16Mbps) là
A. 32 B. 72 C. 120 D. 260
Câu 157. Khoảng cách tối đa giữa hai trạm trong chuẩn Token Ring (4Mbps) là
A. 100m B. 185m C. 500m D. 770m
Câu 158. Khoảng cách tối đa giữa hai trạm trong chuẩn Token Ring (16Mbps) là
A. 100m B. 185m C. 346m D. 770m
Câu 159. Chuẩn FDDI (Fiber Distrubuted Data Interface) đảm bảo tốc độ đường truyền
A. 4Mbps B. 16Mbps C. 100Mbps D. 1Gbps
Câu 160. Card mạng là thiết bị ở lớp
A. Vật lý (physical) B. Vận chuyển (Transport) C. Lớp liên kết dữ liệu (Data-link) D. Mạng (Network)
Câu 161. Kiểm soát luồng dữ liệu giữa máy tính và cáp mạng là chức năng của
A. Router B. Card mạng C. Switch D. Hub
Câu 162. Địa chỉ MAC gồm
A. 2 byte B. 4 byte C. 6 byte D. 8 byte
Câu 163. Modem là thiết bị
A. Dùng để nối hai máy tính hay hai thiết bị ở xa thông qua mạng điện thoại
B. Dùng để khuếch đại tín hiệu trên các đoạn cáp dài
C. Lưu trữ dữ liệu
D. Dùng để xác định đường đi tối ưu cho các gói tin trên mạng
Câu 164. Modem dùng cổng giao tiếp nào để giao tiếp với dây điện thoại
A. RJ6 B. RJ10 C. RJ11 D. RJ45
Câu 165. Chức năng của Modem
A. Chuyển đổi tín hiệu số (digital) thành tín hiệu tương tự (analog) để truyền dữ liệu trên dây điện thoại
B. Chuyển dữ liệu từ dạng tín hiệu tương tự (analog) sang tín hiệu số (digital) để truyền vào máy tính
C. Giúp nối các mạng LAN ở xa với nhau thành các mạng WAN
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 166. Repeater là thiết bị
A. Dùng để nối hai máy tính hay hai thiết bị ở xa thông qua mạng điện thoại
B. Dùng để xác định đường đi tối ưu cho các gói tin trên mạng
C. Dùng để lưu trữ dữ liệu
D. Dùng để khuếch đại tín hiệu trên các đoạn cáp dài
Câu 167. Modem là thiết bị hoạt động ở tầng nào trong mô hình OSI?
A. Vận chuyển (Transport) B. Vật lý (physical)
C. Lớp liên kết dữ liệu (Data-link) D. Mạng (Network)
Câu 168. Repeater là thiết bị hoạt động ở tầng nào trong mô hình OSI?
A. Vật lý (physical) B. Vận chuyển (Transport)
C. Mạng (Network) D. Lớp liên kết dữ liệu (Data-link)
Câu 169. Hub là thiết bị hoạt động ở tầng nào trong mô hình OSI?
A. Lớp liên kết dữ liệu (Data-link) B. Vật lý (physical)
C. Mạng (Network) D. Vận chuyển (Transport)
Câu 170. Đặc điểm của Passive Hub (Hub bị động)
A. Có chức năng xác định đường đi tối ưu cho các gói tin trên mạng
B. Có thêm các chức năng vượt trội như chuyển mạch
C. Hoạt động như một repeater có nhiều cổng (port)
D. Không khuếch đại và xử lý tín hiệu
Câu 171. Đặc điểm của Active Hub (Hub chủ động)
A. Có thêm các chức năng vượt trội như chuyển mạch
B. Hoạt động như một repeater có nhiều cổng (port)
C. Không khuếch đại và xử lý tín hiệu
D. Có chức năng xác định đường đi tối ưu cho các gói tin trên mạng
Câu 172. Bridge (cầu nối)
A. Dùng để lưu trữ dữ liệu
B. Dùng để khuếch đại tín hiệu trên các đoạn cáp dài
C. Là thiết bị cho phép nối kết hai nhánh mạng
D. Dùng để xác định đường đi tối ưu cho các gói tin trên mạng
Câu 173. Bridge (cầu nối) là thiết bị hoạt động ở tầng nào trong mô hình OSI?
A. Vận chuyển (Transport) B. Vật lý (physical)
C. Mạng (Network) D. Lớp liên kết dữ liệu (Data-link)
Câu 174. Cầu nối trong suốt (Transparent Bridge) là loại cầu nối
A. Cho phép nối mạng Ethernet và Token Ring lại với nhau
B. Cho phép nối các mạng Token Ring lại với nhau
C. Cho phép nối các mạng Ethernet/ Fast Ethernet lại với nhau
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 175. Cầu nối xác định đường đi từ nguồn (Source Routing Bridge) là loại cầu nối
A. Cho phép nối các mạng Token Ring lại với nhau
B. Cho phép nối mạng Ethernet và Token Ring lại với nhau
C. Cho phép nối các mạng Ethernet/ Fast Ethernet lại với nhau
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 176. Cầu nối trộn lẫn (Mixed Media Bridge) là loại cầu nối
A. Cho phép nối các mạng Ethernet/ Fast Ethernet lại với nhau
B. Cho phép nối các mạng Token Ring lại với nhau
C. Cho phép nối mạng Ethernet và Token Ring lại với nhau
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 177. Switch là thiết bị hoạt động giống như
A. Bridge B. Card mạng C. Modem D. Router
Câu 178. Switch là thiết bị hoạt động ở tầng nào trong mô hình OSI?
A. Vận chuyển (Transport) B. Vật lý (physical)
C. Lớp liên kết dữ liệu (Data-link) D. Mạng (Network)
Câu 179. Router là thiết bị hoạt động ở tầng nào trong mô hình OSI?
A. Mạng (Network) B. Vận chuyển (Transport)
C. Lớp liên kết dữ liệu (Data-link) D. Vật lý (physical)
Câu 180. Router là thiết bị
A. Là thiết bị dùng nối kết các mạng logic với nhau B. Kiểm soát và lọc các gói tin
C. Tìm đường đi tối ưu cho các gói tin D. Tất cả các ý trên đều đúng