Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.36 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO XUYÊN MỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – Tuần 31
TRƯỜNG THCS HÒA HIỆP Năm học : 2011 – 2012
Môn : Hình học 9
Thời gian làm bài : 45 phút
Ngày kiểm tra ….tháng 03 năm 2012
Ma trận:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng cao
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Góc ở tâm, số
đo cung
Quan hệ góc ở
tâm và số đo
cung bị chắn
Hiếu đ/nghĩa sđ
cung nhỏ, cung
lớn.
Số câu: 3
% điểm: 10%
1
0,25
1
0,25
2
0.5
(= 5%)
Liên hệ giữa


cung và dây
Số câu:
% điểm:
Góc tạo bởi
hai cát tuyến
của đ.tròn
Biết mqh giữa
các loại góc và
cung bị chắn.
Hiểu mqh giữa các
loại góc và cung bị
chắn.
- C/m hai đg thẳng vuông góc, song
song thông qua số đo các cung bị chắn
Số câu: 6
%điểm:
52,5%
1
0,25
1
0,25
1
1
3
1.5
(=15%)
Cung chứa
góc
Biết quỹ tích
cung chứa góc

α
Số câu: 1
%điểm:2,5%
1
0,25
1
0,25
(=2,5%)
Tứ giác nội
tiếp
Biết vẽ hình Hiểu và tính số đo
góc của 1 tứ giác
nội tiếp
- C/m tứ giác nội tiếp.
- Dùng tứ giác nội tiếp để suy ra các
bài toán liên quan
Số câu: 2
%điểm: 25%
1
0.5
1
0,25
2
4
4
4,75
(=42,5%)
Công thức
tính độ dài
đường tròn,

cung
tròn ;diện tích
hình tròn,
hình quạt tròn
Nhận biết được
các công thức, kết
quả tính diện tích
hình tròn, độ dài
đường tròn
Vận dụng các công thức tính độ dài,
diện tích để giải bài tập.
Số câu: 2
%điểm:
12,5%
1
0,25
2
2.5
1
0,25
4
3
(=30%)
Tổng 5

1.5(= 15%)
3
0.75
(= 7.5%)
6

7.75
(= 77.5%)
14
10,0
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO XUYÊN MỘC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – Tuần 31
TRƯỜNG THCS HÒA HIỆP Năm học : 2011 – 2012
Môn : Hình học 9 (Chương III)
Họ và tên: …………………………………….Lớp: 9a… Thời gian làm bài : 45 phút
Ngày kiểm tra ….tháng 03 năm 2012
Điểm Lời phê của giáo viên
A/ Trắc nghiệm (2 điểm): Chon câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong một đường tròn, góc ở tâm chắn cung 120
0
có số đo là :
A. 60
0
B. 90
0
C. 30
0
D. 120
0
Câu 2. Cho đường tròn (O), vẽ góc ở tâm AOB có số đo 60
0
. Khi đó cung lớn AB có số đo là:
A. 240
0
B. 300
0
C. 120

0
D. 60
0
Câu 3. Trong một đường tròn, số đo góc nội tiếp chắn cung 80
0
là :
A. 80
0
B. 40
0
C. 160
0
D. 280
0
.
Câu 4. Cho đường tròn (O) và một cung AB có số đo 90
0
vẽ một góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AB và góc
AEB có đỉnh ở ngoài đướng tròn. So sánh
·
AEB

·
ACB
là :
A.
·
AEB
=
·

ACB
; B.
·
AEB
>
·
ACB
; C.
·
AEB
<
·
ACB
Câu 5. Cho đoạn thẳng AB. Tập hợp các điểm M, sao cho
·
0
60AMB =
là:
A. Cung chứa góc
0
60
dựng trên đoạn AB ; B. Hai cung chứa góc
0
120
dựng trên đoạn AB.
C. Cung chứa góc
0
120
dựng trên đoạn AB; D. Hai cung chứa góc
0

60
dựng trên đoạn AB
Câu 6. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có
·
0
DAB = 120
. Vậy số đo
·
BCD
là :
A. 60
0
B.120
0
C.90
0
D. 180
0
Câu 7. Độ dài đường tròn tâm O ; bán kính R được tính bởi công thức.
A. πR
2
B. 2 πR C.
R
2
π
D. 2 π
2
R
Câu 8. Diện tích của hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn: (O; 4cm) và (O; 3cm) là:
A . 7(cm

2
) ; B . 25
2
π
(cm
2
) ; C . 7
π
(cm
2
) ; D . 25
π
(cm
2
)
II. Tự luận (8 điểm): HS trình bày đầy đủ vào bài làm.
Bài 1.(7 điểm) Cho ABC có 3 góc nhọn,
µ
=
0
C 50
nội tiếp đường tròn (O; 2cm). Hai đường cao BD và
CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp
b) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp
c) Tính độ dài cung nhỏ AB
d) Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với DE.
Bài 2.(1 điểm) So sánh diện tích hình gạch sọc và hình để trắng trong hình vẽ bên.
Bài làm:











4cm
4cm
A
B
C
D
E
H
x
y
PHÒNG GD – ĐT XUYÊN MỘC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS HÒA HIỆP Năm học : 2011 – 2012
Môn : Hình Học 9
Thời gian làm bài : 45 phút
Ngày kiểm tra ….tháng 03 năm 2012
Hướng dẫn này có 01 trang
A. Trắc nghiệm: ( 2 điểm)
Học sinh chọn đúng mỗi câu ghi 0.25điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D A B C D A B C
B.TỰ LUẬN: (8 điểm)

Câu Nội dung trình bày Điểm
1.a
(2,5 đ)
Hình vẽ đúng
Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp
Xét tứ giác ADHE có :
·
=
0
90AEH
(gt)
·
=
0
90ADH
(gt)
Do đó :
·
·
+ = + =
0 0 0
90 90 180AEH ADH

Vậy tứ giác ADHE nội tiếp được đường tròn
(tổng 2 góc đối diện bằng 180
0
)
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ
1.b
(2đ)
b) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp
Ta có:
·
·
= =
0
90BEC BDC
(gt)
Hai đỉnh E, D kề nhau cùng nhìn đoạn BC dưới 1 góc vuông
Vậy tứ giác BEDC nội tiếp

0,5đ
0,5đ
1.c
(1,5 đ)
Tính độ dài cung nhỏ AB
Ta có :
»
·
= = =
0 0
®AB 2 2.50 100s ACB
( t/c góc nội tiếp)
Vậy
»
π π π

= = =
.2.100 10
( )
180 180 9
AC
Rn
l cm
0,5đ
1 đ
1.d
(1đ)
Qua A vẽ tiếp tuyến xy với (O)

xy

OA (1)( t/c tiếp tuyến )
Ta có:
·
·
yAC ABC=
(góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cùng chắn
cung AC )
Ta lại có :
·
·
=ABC ADE
( vì cùng bù với
·
EDC
)

Do đó :
·
·
=yAC ADE
, là hai góc ở vị trí so le teong
Nên DE//xy (2)
Vậy OA vuông góc với DE
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2
Gọi S
q
là diện tích hình quạt, ta có:
S
q
=
2
.4 .90
4
360
π
π
=
(đvdt)
Gọi S là diện tích nữa hình tròn, ta có:
S =
2
1

. .2 2
2
π π
=
(đvdt)
Suy ra: S =
1
2
S
q
Vậy diện tích hình gạch sọc và hình để trắng bằng nhau và bằng
1
2
S
q
.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
4cm
4cm

×