Ngöôøi
Ngöôøi
trong
trong
bao
bao
a.p.sª-khèp.
Ngêiso¹n:TrÇnXu©nDung.
I-tìm hiểu chung
I-tìm hiểu chung
1)Tácgiả.
1)Tácgiả.
-A.P.Sê-khốp(1860-1904)lànhàvăn
-A.P.Sê-khốp(1860-1904)lànhàvăn
nổitiếngcủachủnghĩahiệnthựcNga
nổitiếngcủachủnghĩahiệnthựcNga
cuốithếkỉXIX.
cuốithếkỉXIX.
-Ônglànhàcáchtânthiêntàivềthể
-Ônglànhàcáchtânthiêntàivềthể
loạitruyệnngắnvàkịchnói.
loạitruyệnngắnvàkịchnói.
-Sê-khốprấttrântrọngvớingời
-Sê-khốprấttrântrọngvớingời
nôngdânNga,tintởngvàotơnglai
nôngdânNga,tintởngvàotơnglai
củađấtnớcNga.
củađấtnớcNga.
-SángtáccủaSê-khốp:Lênánxãhội
-SángtáccủaSê-khốp:Lênánxãhội
bấtcông,phêphánsựbấtlựccủagiới
bấtcông,phêphánsựbấtlựccủagiới
tríthứcNgađơngthời.
tríthứcNgađơngthời.
Giớithiệuvàinétvề
tácgiảSê-khốp?
A.P.Sê-khốp(1860-1904)
I-t×m hiÓu chung
I-t×m hiÓu chung
1)T¸cgi¶.
1)T¸cgi¶.
2)_T¸cphÈm.
2)_T¸cphÈm.
KÓtªnmétsèt¸c
phÈmtiªubiÓucña
Sª-khèp?
I-tìm hiểu chung
I-tìm hiểu chung
1)Tácgiả.
1)Tácgiả.
2)_Tácphẩm.
2)_Tácphẩm.
Hoàncảnhrađời:
Hoàncảnhrađời:
-Ngờitrongbaođợcsángtác
-Ngờitrongbaođợcsángtác
năm1898.
năm1898.
-Đâylàmộttrong3truyệnngắn
-Đâylàmộttrong3truyệnngắn
(Khómphúcbồntử,Mộttruyện
(Khómphúcbồntử,Mộttruyện
tìnhyêu,Ngờitrongbao)
tìnhyêu,Ngờitrongbao)
phê
phê
phánlốisốngtầmthờng,dung
phánlốisốngtầmthờng,dung
tụctiểutsảncủangờitríthức
tụctiểutsảncủangờitríthức
NgacuốithếkỉXIX.
NgacuốithếkỉXIX.
Hoàncảnhrađời
tácphẩmNgời
trongbaocủaSê-
khốp?
I-t×m hiÓu chung
I-t×m hiÓu chung
1)T¸cgi¶.
1)T¸cgi¶.
2)_T¸cphÈm.
2)_T¸cphÈm.
3)Bècôc.
3)Bècôc.
Bècôccña®o¹n
trÝch?
Bè côc:
Bª-li-cèpkhicßnsèng.
Bª-li-cèpkhi®·qua®êi.
Ii-đọc hiểu văn bản.
Ii-đọc hiểu văn bản.
1)NhânvậtBê-li-cốp.
1)NhânvậtBê-li-cốp.
Chândung:
Chândung:
-Luônđigiàycaosu,cầmô,mặcáobành
-Luônđigiàycaosu,cầmô,mặcáobành
tô.
tô.
-Bộmặtluôngiấusaucổáo.
-Bộmặtluôngiấusaucổáo.
-Đeokínhrâmtrêngơngmặtnhợtnhạt
-Đeokínhrâmtrêngơngmặtnhợtnhạt
nhỏbé,choắtlạinhmặtchồn.
nhỏbé,choắtlạinhmặtchồn.
-Cáchănmặccũngkhácngời,tấtcảđồ
-Cáchănmặccũngkhácngời,tấtcảđồ
đạcđềuđểtrongbao.
đạcđềuđểtrongbao.
Cáitênngờitrongbaonhđã
Cáitênngờitrongbaonhđã
thaythếtênBê-li-cốp.
thaythếtênBê-li-cốp.
Chândungcủa
Bê-li-cốpđợckhắc
họanhthếnào?
Ii-đọc hiểu văn bản.
Ii-đọc hiểu văn bản.
1)NhânvậtBê-li-cốp.
1)NhânvậtBê-li-cốp.
Khátvọngmãnhliệt,kìdịcủaBê-li-cốp:
Khátvọngmãnhliệt,kìdịcủaBê-li-cốp:
-Thumìnhvàovỏbọc,ngăncách
-Thumìnhvàovỏbọc,ngăncách
vớicuộcsốngbênngoài(
vớicuộcsốngbênngoài(
đólà
đólà
mộtkhátvọngkhóhiểu,lậpdị).
mộtkhátvọngkhóhiểu,lậpdị).
-Đặctính:Nhútnhát,ghêsợhiện
-Đặctính:Nhútnhát,ghêsợhiện
tại,tônsùngquákhứ(
tại,tônsùngquákhứ(
vídụ:saymê
vídụ:saymê
tiếngHiLạpcổ).
tiếngHiLạpcổ).
-Bê-li-cốpchỉthíchsốngtheonhững
-Bê-li-cốpchỉthíchsốngtheonhững
thôngt,chỉthịmộtcáchmáymóc.
thôngt,chỉthịmộtcáchmáymóc.
Khátvọngmãnh
liệtcủaBê-li-cốp?
Ii-đọc hiểu văn bản.
Ii-đọc hiểu văn bản.
1)NhânvậtBê-li-cốp.
1)NhânvậtBê-li-cốp.
Tínhcách:
Tínhcách:
-
-
Kìquái.
Kìquái.
-Tâmtrạng:Côđộc,lolắng,sợhãi.
-Tâmtrạng:Côđộc,lolắng,sợhãi.
-Suynghĩ:Hènnhát,quáiđản.
-Suynghĩ:Hènnhát,quáiđản.
-Luônbằnglòngvớilốisống
-Luônbằnglòngvớilốisống
cổlỗ,lạchậu.
cổlỗ,lạchậu.
-Khôngchịuđợccáchsốngcủa
-Khôngchịuđợccáchsốngcủa
chịemVa-ren-ca.
chịemVa-ren-ca.
Tínhcáchcủa
Bê-li-cốp?
Bê-li-cốplàmộtconngờilạclõng,côđộc,kìquái,
khủngkhiếpvàkhônghiểuxãhội,cuộcsốngđơngthời.
Ii-đọc hiểu văn bản.
Ii-đọc hiểu văn bản.
1)NhânvậtBê-li-cốp.
1)NhânvậtBê-li-cốp.
ả
ả
nhhởng:
nhhởng:
-Mọingờiđềucămghét,ghêsợ
-Mọingờiđềucămghét,ghêsợ
vàxalánh.
vàxalánh.
-Họbịtínhcáchấyđầuđộc,ámảnh.
-Họbịtínhcáchấyđầuđộc,ámảnh.
-Lốisống,tínhcáchcủaBê-li-cốp
-Lốisống,tínhcáchcủaBê-li-cốp
ảnhhởngnặngnềđếncuộcsống
ảnhhởngnặngnềđếncuộcsống
hiệntạivàtơnglai.
hiệntạivàtơnglai.
Lốisốngcủa
Bê-li-cốpcóảnhh
ởngnhthếnàođến
mọingời?
Bê-li-cốpđạidiệnchonhữngconngờicủachếđộ
phongkiếnchuyênchếởNgacuốithếkỉXIX,lànhânvậtđiển
hìnhđộcđáo.
Trường ở Ta-gan-rốc, nơi Sê-khốp học.
Ii-đọc hiểu văn bản.
Ii-đọc hiểu văn bản.
2)CáichếtcủaBê-li-cốp.
2)CáichếtcủaBê-li-cốp.
Nguyênnhân:
Nguyênnhân:
-Bê-li-cốpchếtkhábấtngờ,làmchomọi
-Bê-li-cốpchếtkhábấtngờ,làmchomọi
ngờirấtngạcnhiên.
ngờirấtngạcnhiên.
-Lído:Bịngãđau,dẫnđếnmắcbệnh
-Lído:Bịngãđau,dẫnđếnmắcbệnh
nặnglạikhôngchịuchữa.
nặnglạikhôngchịuchữa.
-Đólàcáichếttấtyếu.
-Đólàcáichếttấtyếu.
ý
ý
nghĩa:
nghĩa:
-Đólàsựgiảithoátmộtcáchhạnh
-Đólàsựgiảithoátmộtcáchhạnh
phúc(
phúc(
Bê-li-cốpnằmtrongquantàivới
Bê-li-cốpnằmtrongquantàivới
vẻmặthiềnlànhvànụcờimãnnguyện).
vẻmặthiềnlànhvànụcờimãnnguyện).
VìsaomàBê-li-cốp
chết?ýnghĩacủa
cáichếtđó?
Hiện t ợng, kiểu ng ời, lối sống của Bê-li-cốp là một quy
luật xã hội.
Ii-đọc hiểu văn bản.
Ii-đọc hiểu văn bản.
3)Hìnhảnhbiểutợngcáibao.
3)Hìnhảnhbiểutợngcáibao.
Hìnhảnhcáibaolàmộtsángtạonghệthuậtđộcđáocủa
Hìnhảnhcáibaolàmộtsángtạonghệthuậtđộcđáocủa
Sê-khốp.
Sê-khốp.
Nghĩađen:
Nghĩađen:
-Đểgói,đựngđồvật,hàng
-Đểgói,đựngđồvật,hàng
hóa
hóa
(đồdùngyêuthíchcủaBê-li-cốp).
(đồdùngyêuthíchcủaBê-li-cốp).
Nghĩabóng:
Nghĩabóng:
-Lốisống,tínhcáchcủa
-Lốisống,tínhcáchcủa
Bê-li-cốp.
Bê-li-cốp.
Nghĩabiểutợng
Nghĩabiểutợng
:
:
-Kiểungờitrongbao,
-Kiểungờitrongbao,
lốisốngtrongbao
lốisốngtrongbao
(xãhộiNgathờiấy
(xãhộiNgathờiấy
làmộtcáibaokhổnglồtróibuộc,tù
làmộtcáibaokhổnglồtróibuộc,tù
hãm,ngănchặntựdodânchủcủanhândânNga).
hãm,ngănchặntựdodânchủcủanhândânNga).
Hìnhảnhcái
baocóýnghĩanh
thếnào?
iII-TổNG KếT.
iII-TổNG KếT.
Nội dung
Nội dung
-
-
Lênán,phêphánmạnhmẽ
Lênán,phêphánmạnhmẽ
kiểungờitrongbaovàtác
kiểungờitrongbaovàtác
hạicủanóđốivớixãhội.
hạicủanóđốivớixãhội.
-Cảnhbáovàkêugọimọi
-Cảnhbáovàkêugọimọi
ngờiphảithayđổi
ngờiphảithayđổi
cáchsốngnhvậy.
cáchsốngnhvậy.
Nghệ thuật
Nghệ thuật
-Chọnngôikểchuyện:
-Chọnngôikểchuyện:
kháchquan.
kháchquan.
-Giọngkể:mỉamai,châmbiếm.
-Giọngkể:mỉamai,châmbiếm.
-Xâydựngđợcnhânvậtđiển
-Xâydựngđợcnhânvậtđiển
hìnhBê-li-cốp.
hìnhBê-li-cốp.
-Thủphápnghệthuậttơngphản.
-Thủphápnghệthuậttơngphản.
-Hìnhảnhcáibaocóýnghĩa
-Hìnhảnhcáibaocóýnghĩa
biểutợng.
biểutợng.
Giátrịnộidungvà
giátrịnghệthuật
củađoạntrích?
Bài tập trắc
nghiệm
Câu1:NhânvậtBê-li-cốplàmnghềgì?
A-GiáoviêndạytiếngĐức.
B-Hiệutrởngtrờngtrunghọc.
C-GiáoviêndạytiếngHiLạp.
D-Thkítrongmộtcôngsở.
Bài tập trắc
nghiệm
Câu2:CuộcđờicủanhânvậtBê-li-cốpgắnliềnvới
nhữngvậtgì?
A-ủng,nón,áobànhtôấmcốtbông.
B-Đồnghồ,dao,nónnỉ,áobànhtôấmcốtbông.
C-Giàycaosu,ô,áobànhtôấmcốtbông.
D-Chiếcđồnghồquảquýt,condao,áo
bànhtôấmcốtbông.
Bài tập trắc
nghiệm
Câu3:Dòngnàonóiđúngýnghĩthờngxuyênxuất
hiệntrongđầuBê-li-cốp?
A-Sợcóaiđếnnhàhắnmàkhôngbáotrớc.
B-Sợcótiếngchuôngđiệnthoạireotrongđêm.
C-Sợcóaiđólàmhắngiậtmình.
D-Sợnhỡlạixảyrachuyệngì.
Bài tập trắc
nghiệm
Câu4:Đoạncuốicủatruyệnđợctrầnthuậtvới
giọngđiệunào?
A-Cảmthông,thơngxót.
B-Giễucợtchâmbiếm.
C-Phântrần,giãibày.
D-Lạnhlùng,tànnhẫn.
CHÂN THàNH cảm ơn
Quý THầY CÔ và các em