Tải bản đầy đủ (.pdf) (139 trang)

đề cương ôn tập Y tế Ngoại bụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.8 MB, 139 trang )

&1JRLE½QJ9LPUX³WWK¾DFS
VIÊM RUӜT THӮA &3(VRTC)
Chҭn ÿoán:
Trѭӟc mә: Theo dõi viêm ruӝt thӯa cҩp giӡ thӭ(hoһc ngày thӭ ), biӃn chӭng…
Sau mә: Viêm ruӝt thӯa hoҥi tӱ biӃn chӭng viêm phúc mҥc toàn thӇ ÿã phүu
thuұt cҳt tuӝt thӯa, lau rӱa ә bөng ngày thӭ 2
Câu hӓi:
1. Giҧi phүu cӫa RT
2. BiӋn luұn chҭn ÿoán VRTC
3. Các ÿiӇm ÿau và NP trong khám viêm RTC
4. Chҭn ÿoán phân biӋt VRTC vӟi nhӳng
bӋnh nào
5. Nêu các biӃn chӭng cӫa VRTC. So sánh áp xe ruӝt thӯa và ÿám quánh
ruӝt thӯa?
6. Apxe ruӝt thӯa: triӋu chӭng và xӱ trí?
7. Apxe Douglas: triӋu chӭng và xӱ trí?
8. Viêm phúc mҥc RT: các thì, xӱ trí?

Câu 1. Giҧi phүu cӫa ruӝt thӯa:

NG. QUANG TOÀN_DHY34 -HVQY - 1 -



cc
ӫӫ
aa
ӝӝ
t tt t

a ru


ӝ
t

th
ӯ
c
ӫ
t
a
ӝ
t

c th

ӯӯ
a:a:

ӯ
a:
ct
ӯ
a:
v

vàvà
hì, xhì, x

à
x
ӱ

trí
ӱ


hì, x
ӱ


v
àà
x x
ӱӱ
tr
ӱ
í?í?

g


à
x
trí?
g v
à
x
ӱ
rí?

à


sán

o sáno sán
rí? rí?

?
o sán
h
rí?

bb
ӋӋ
nh nành nà
oo
hh
áp xe r áp xe r
uu

Ӌ
nh nà
o
áp xe

r
u
ӝ
b
Ӌ
h
áp xe r

u
Ӌ
nh nà
o
áp xe r










&1JRLE½QJ9LPUX³WWK¾DFS
+·QKQKJLLSK©XUXÉWWKÕD
Bình thѭӡng ruӝt thӯa nҵm ӣ hӕ chұu phҧi sát ngay ÿáy sau manh tràng nѫi qui tө cӫa
3 dҧi dӑc cѫ cӫa ÿҥi tràng. Ruӝt thӯa có chiӅu dài 2-18cm, có mҥc treo riêng hình tam
giác, ÿm ruӝt thӯa là mӝt nhánh cӫa ÿm hӗi- ÿҥi tràng
Các vӏ trí khác cӫa RT:
- Sau manh tràng trong hoһc ngoài phúc mҥc
-Hӕ chұu bé
-RT ӣ giӳa các quai ruӝt
-RT ӣ dѭӟi gan
-RT ӣ hӕ chұu trái
Câu 2. BiӋn luұn chҭn ÿoán VRTC:
- Ĉau bөng: Ĉau âm Ӎ liên tөc tăng dҫn ӣ hӕ chұu phҧi( nhѭng vӏ trí ÿau ÿҫu tiên
thѭӡng ӣ vùng thѭѫng vӏ hoһc quanh rӕn sau ÿó mӟi khu trú ӣ hӕ chұu phҧi)
-

Nôn và buӗn nôn
- Bí trung ÿҥi tiӋn
- Khám:
+ Có phҧn ӭng cѫ thành bөng ӣ HCP: DH Schotkin-Blumberg(+)
+ Ҩn ÿiӇm Mac Burney ÿau
- HC nhiӉm khuҭn: sӕt, 37-38
0
môi khô lѭӥi bҭn. BC tăng, CTBC chuyӇn trái
- SA: có hình ҧnh VRTC:
+ Mһt cҳt ngang: có hình ҧnh bia bҳn
NG. QUANG TOÀN_DHY34 -HVQY - 2 -

h

ii
ӋӋ
n lun lu
ұұ
ubub

u
ұұ
nn
b

өө
ngng

Bi
Ӌ


n

b
ө
ng
i
Ӌ
u
ұ
u b
ұ
n
ө
ng
Ӌ
n lu

các
an

cc

dd
ѭѭ
i gai ga
ұұ
u tráiu trái
chch



d
ѭӟ
i g

h
ӕ

ch
ұ
n c

u trái
h
ҭ
c
d
ѭӟ
i ga
ұ
u trái
ch

c quai ruc quai ru

quai

ru
ӝ
t


c quai ru
quai


hoho
һһ
c ngc ng

go

h

ho
һ
c ngo
o
һ
c n

oài poài p

ài ph

oài p

ÿÿ
mhm h

a

ÿ

ÿ
mh


X

sát ngay sát ngay
ii
ӅӅ
u dàiu dài
i tri tr

át ng
Ӆ
ud

ay
dài 2-
18
ràn
i sát ngay
hi
Ӆ
u dài
i trà
sát nga
Ӆ
ud


UU
XX
ÉÉ
ÿÿ
áy sauáy sau

ÉWWK
ÕD
ysa

U
X
ÿ
áy sau
X
ÉW
y sa







&1JRLE½QJ9LPUX³WWK¾DFS
+ Mһt cҳt dӑc: hình ngón tay ÿeo găng
+ HCP có dӏch
Cẖn ÿoán c̯n d͹a vào các tri͏u chͱng chính:
- Ĉau bͭng ͧ vùng HCP

- Có ph̫n ͱng c˯ thành bͭng vùng HCP(quan tr͕ng nh̭t)
- Ĉi͋m Mac Burney ̭n ÿau
- Có HCNK
Câu 3. Các ÿiӇm ÿau và nghiӋm pháp trong khám VRTC:
1. ĈiӇm ÿau:
- ĈiӇm Mac Burney: Nҵm giӳa ÿѭӡng nӕi tӯ rӕn ÿӃn gai chұu trѭӟc trên bên
phҧi
- ĈiӇm Clado: ÿiӇm gһp nhau cӫa bӡ ngoài cѫ thҷng to bên phҧi vӟi ÿѭӡng liên
gai chұu trѭӟc trên
- ĈiӇm L
anz: ĈiӇm nӕi 1/3 giӳa vӟi 1/3 ngoài bên phҧi cӫa ÿѭӡng liên gai chұu
trѭӟc trên(tѭѫng ÿѭѫng vӟi ÿiӇm niӋu quҧn giӳa)
2. Các NP:
- DH Schotkin-Blumberg: lҩy ngón tay ҩn tӯ tӯ thành bөng ӣ HCP xuӕng càng
sâu càng tӕt ÿӃn khi bӋnh nhân thҩy ÿau rӗi ÿӝt ngӝt bӓ tay ra nhanh bn thҩy
ÿau hѫn.
- Dҩu hiӋu Obras
ov: BӋnh nhân nҵm ngӱa chân duӛi thҷng thҫy thuӕc dùng bàn
tay trái ҩn nhҽ vùng hӕ chұu phҧi ÿӃn khi bӋnh nhân bҳt ÿҫu thҩy ÿau thì giӳ
nguyên tay ӣ vӏ trí ÿó tay phҧi ÿӥ cҷng chân phҧi gҩp ÿùi vào bөng. NӃu VRT
thì bӋnh nhân thҩy ÿau tăng ӣ HCP(do căng cѫ)
- DH Rowsing: lҩy tay dӗn hѫi trong ÿҥi tràng tӯ HCT tӟi HCP bӋnh nhân thҩy
ÿau ӣ hӕ chұu phҧi(do tăng áp lӵc)
- DH Sitkovski: bҧo bӋnh nhâ
n nҵm nghiêng sang bên trái bӋnh nhân thҩy ÿau ӣ
HCP(do căng mҥc treo RT)





NG. QUANG TOÀN_DHY34 -HVQY - 3 -
hi
Ӌ

u hiu hi
ӋӋ

y tráiy trái
ҩҩ
n n

ay

n

ên t
u hi
Ӌ
u
y trái
ҩ
n
êt
trá

t
ÿӃ

ӕӕ
tt


ѫѫ
n.n.
ѫѫ
ObOb
hh

g t
ӕ

h
ѫ
n.
ѫ
Ӌ
u O

bras
ӕ
t
h
ѫ
n.
ѫ
Ob
h

n-Blumbn-Blumb
ӃӃ
n khn kh


Blum
k

berg
khi b
Ӌ
nh
n-Blumb
ÿӃ
n kh
-Blum
nk

ӟ
i

rgrg
:l:l
ҩҩ
yy

l
ҩ

g
:
ҩ
y
rg

: l
ҩ
y

ӳ
a

aa
ÿÿ
ii
ӇӇ

Ӈ
m n
i

ӳ
a
ÿ
i
Ӈ
m

a va v
ӟӟ
i 1
ii
ӋӋ
uu


ӳ
a

v
n
i
Ӌ
u
a v
ӟ
i
Ӌ
u
a

a

ӡӡ
ngoài c ngoài c
ӡӡ

ngoài

c
ѫ
t
ѫ
ӡ
ngoài c
ӡ

ngoài

tt
ӯӯ
tt
ӕӕ
ÿӃÿӃ
hh
ҷҷ
ngng

ӯ
r
ӕ
n
ÿ
ҷ

Ӄ
n
t
ӯ
t
t
ÿӃ
n
h
ҷ
ng
ӯ

ӕ
n
ÿ
ҷ

TC: TC:
gaigai

C:
ai c
TC:
n gai

tt
hh
tt
ҩҩ
nn
gg
ӱӱ

ҩ
y
ӱ

n
ҵ
m n
g
ÿӃ

t
h
t
ҩ
y
n
g
ӱ

ÿÿ
auau

u r
ӗ
i

ÿ
ÿ
au

ҩҩ

ҩ
n

n tn t

ӗӗ
ii
ÿӝÿӝ

ҩ
n t
ӯ
t
ӗ
i
ÿӝ

nh

tt
ӯӯ
thành thành

ӯ
t
ӯ
t

thà

t
ӯ
t
ӯ
t
thành
thàn

a)a)

a)
&1JRLE½QJ9LPUX³WWK¾DFS
* Hình ҧnh siêu âm viêm ruӝt thӯa cҩp

A B
Hình ҧnh siêu âm viêm ruӝt thӯ cҩp: ÿѭӡng kính ruӝt thӯa 0,8cm
A- Cҳt ngang; B- Cҳt dӑc


Viêm RT cҩp: D= 0,8cm

NG. QUANG TOÀN_DHY34 -HVQY - 4 -













C
ҳ

CC
ҳҳ


ҳ
t n

C
C
ҳ

ӝӝ
t th
t th
ҳҳ
nganga
ngg

ӝ
ҳ

ҳ
t ng
ӝ
t th
ҳ
t nga
g

ҳ
ҳ



::
ÿѭÿѭ




ÿѭӡ

:
ÿѭ






ӑӑ
d
ӑ
&1JRLE½QJ9LPUX³WWK¾DFS

SA viêm ruӝt thӯa cҩp D= 0,8cm


Hình ҧnh siêu âm viêm ruӝt thӯa cҩp D= 0,7cm

SA viêm ruӝt thӯa cҩp D= 0,96cm
NG. QUANG TOÀN_DHY34 -HVQY - 5 -












=08c

D= 0,8cD= 0,8c

0,8

D= 0,8c
=
0,8

mm

m






&1JRLE½QJ9LPUX³WWK¾DFS


Siêu âm viêm ruӝt thӯa cҩp D= 1,37cm

Hình ҧnh giҧi phүu bӋnh viêm ruӝt thӯa cҩp

NG. QUANG TOÀN_DHY34 -HVQY - 6 -

h
ү

hh
үү

u

ph
h
ү
u

ӯ

hh
ӯӯ
a ca c
ҩҩ

viêviê

a c


ҩ
p

iêm r
h
ӯ
ҩ
p
h viêm
ӯ
a c

p D= 1,37p D= 1,37

D= 1,3

7c
p D= 1,37
D= 1,3
&1JRLE½QJ9LPUX³WWK¾DFS

Câu 4. Chҭn ÿoán phân biӋt:
1. Vӟi các bӋnh ngay góc hӗi manh tràng:
-Lӗng ruӝt hӗi manh tràng
- Viêm ÿҥi tràng mҥn
- Viêm manh tràng
-Thӫng ruӝt do thѭѫng hàn
-Thӫng manh tràng do lӷ amip
- Viêm túi thӯa Meckel
- Lao góc hӗi manh tràng

-BӋnh Crohn
2. Nhóm bӋnh sau góc hӗi manh tràng
-Cѫn ÿau quһn thұn phҧi
- Viêm ÿѭӡng tiӃt niӋu
- Viêm cѫ ÿáy chұu phҧi
3. Nhóm bӋnh sҧn phө khoa:
-Chӱa ngoài tӱ cung bên phҧi vӥ
- Viêm phҫn phө

NG. QUANG TOÀN_DHY34 -HVQY - 7 -
ng r
u
r

ng rng r
ӫӫ
ng mng m
aa
nn
túitúi

Th
ӫ

nh

m túi
ng r
u
r

h
ӫ
g m
a
a
n
mtúi
ӫ
ng

àng
tràng

ràrà
mm
mm
aa
nh tràng nh tràng
dodo
hh

i tr
nh

m
m
u
ӝ
t
h


o t
h
trà
m
m
a
nh tràng
do
h

ay

imi m
h trh tr
g mg m
ҥҥ
nn

m
a
nh
m

ràn
ҥ
n
y
im
r

g m
ҥ
n
m
a
h
m
ҥ

c hc h
ӗӗ
i mi m
ngng

m

góc

a

g
óc
i m
a
ng
h
ӗ
i

nn

hh

h

n
h








&1JRLEẵQJ9LPUXWWKắDFS
-Xon u nang bung trng phi
4. Nhúm bnh xa gúc hi manh trng
-Thng loột d dy- tỏ trng n mun
- Viờm tu cp
- Viờm d dy cp
- Viờm tỳi mt cp hoc viờm tỳi mt hoi t
- Viờm phi thu tr em
-Nhim trựng nhim c n ung
1. Chn oỏn phõn bit vi cn au qun thn phi:
-Xut hin t ngt vựng mng sn tht lng phi, au
d di, au lan xung
vựng bn sinh dc cựng bờn, au thnh cn, ngh ngi au
- Cú ri lon tiu tin: ỏi but, ỏi rt
- XN nc tiu cú HC v BC
- XQ bng khụng chun b cú hỡnh cn quang niu qun hoc chp UIV cho

chn oỏn phõn bit
2. Viờm FêSWẵQKphn ph n:
- Đau 2 bên hố chậu ra khí h hôi, sốt cao dao động
- Thăm âm đạo thấy 2 bên cổ tử cung có khối hơi rắn chắc, di động
- Siêu âm có dịch ở cùng đồ Douglas, 2 phần phụ rất to
- Chú ý có khi có VRT cấp kèm viêm phần phụ
3. Xon u nang bung
trng phi:
- au t ngt d di kèm theo nôn mửa
- Cú th khỏm thy khi u rt au
-Thm õm o cho chn oỏn phõn bit xỏc nh
4. Cha ngoi t cung v: ở bên phải dễ nhầm với VRTC
-Chm kinh v triu chng ca thai nghộn
- Đau v phản ứng thnh bụng thờng ở thấp hơn điểm Mac Burney
- Có khối mềm v đau ở trên nếp bẹn phải
- Có dấu hiệu của sốc nêú mất máu nhiều
- Thăm âm đạo có máu theo tay
NG. QUANG TON_DHY34 -HVQY - 8 -

ýcó

ú ý có ú ý có

ý

oo

n u nan u na



Xo

an



t
ú ý có
o

n u na

t
ý

n u

ạo th
dịch ở c

đạđạ
âm có dịch ở câm có dịch ở c
hi hi

m đ
ó

âm có
ó kh


có V
đạ
âm có dịch ở c
hi c
g

ph


ố cố c
hh
ra ra
hấy 2hấy 2
ùù

c
h

u
r


kh
y 2 bê
n c
ố c
thấy 2
ù
n
c

h

ra


phph


nn


hí hhí h

hh



n


h

p



í h




ph

n


hí h



h


h

hh

h

hh
ỡỡ
nhnh
c

h


n
h

nh

h

h

c

n


cc

nn


t t

h
c

n

r

t
t

ph


ng phng ph


i,i,
, ngh, ngh
gg

ii

ng ph

i
ngh

ng



i


n
i

, ng
i
ng ph

i
ngh
g




i:i:
auau
d d

:
d

d
h

i:
au
d

ng ng
oo
uglas, 2uglas, 2

phầphầ
nn

g c
ó
s, 2 phần

n

uglas


iêm phầ
u
ng
o
uglas, 2
phầ
n


óó
kh kh
n pn p

hối h
p
h

ó
k
ó
kh
ần p

dd

da

daodao
hơi hơi

d
dao
hơi r

độngđộng

o độn

ng

rắn
độn

ng

&1JRLEẵQJ9LPUXWWKắDFS
- Siêu âm thâý khối chửa ngoi tử cung, buồng tử cung rỗng Douglas có dịch,
XN HCG(+)
5. Viờm c tht lng chu bờn phi:
- au vựng HCP
- HCNK
-TC c bit: chõn phi luụn co, khụng dui c
Chỳ ý: ỏp xe rut tha sau manh trng cng gõy viờm c tht lng chu v bnh
nhõn cng t th co
6. Nhim trựng nhim c n ung:
- n thc n l ụi thiu
- Nụn, bun nụn, khụng au khu trỳ, i ngoi
-C bng vn mm, khụng cú im au khu trỳ
7KẹQJặORWGG\WWUQJD
ễ nhầm với cơn đau của VRTC nhất l khi có

thủng nhỏ, dịch dạ dy chảy vo ổ bụng từ từ:
- Đau ở vùng thợng vị có nôn mửa. Khi dịch dạ dy chảy xuống HCP thì đau v
phản ứng co cứng cơ thnh bụng tại HCP trở nên rất rõ giống nh VRTC. Nhu
động ruột giảm
-Đau v co cứng cơ thng bụng rõ thờng lúc đầu ở vùng thợng vị(đau dữ dội
hơn, co cứng cơ thnh bụng cũng mạnh v rõ hơn l trong VRTC)
- Tăng BC, sốt nhẹ sớm sau đó tăng cao
- TS: loét dạ dy tá trng
- XQ: liềm hơi
9LPWXịFêS
- Đau dữ dội v co cứng cơ quanh rốn
- XN: Amylase máu v nớc tiểu tăng cao

Cõu 5. Nờu cỏc bin chng ca VRTC. So sỏnh ỏp xe rut tha v ỏm quỏnh
rut tha?
1. Bin chng sm:
- Viờm phỳc mc
- p xe rut tha
NG. QUANG TON_DHY34 -HVQY - 9 -

g BC

: loét dạ: loét dạ
: liềm h: liềm h

TS:

ạ d

liềm

S: loét dạ
: liềm h
loét

cứn
g cơ th

cc
co cứng cco cứng c

ốố
t nhẹ st nhẹ s
ốố

dd

o
ocứn

BC, s

d

nhẹ s
c
co cứng cơ

t nhẹ s
dy


g
c

m m
ng cơng cơ
tt
ơơ
hh
nn
hh



ơ
thng
ơ
h
ảm
ng cơ
t
ơ
h
n
h
gcơ



hh
nh bụnh bụ


bụ

t
h

ụn

h
nh bụn
nh


ôn môn m
ngng

m

a.
tạ

ô
v
ôn m
ng t

J

o ổ bụo ổ
.Kh.Kh


vo


a. Kh
J
o ổ
. Khi



K
ngo

ngongo

au khu tau khu t
hầhầ
mm
ừtừt

au khu

trỳ
m v

i cơ
ngo

au khu t

hầ
m
ừt
au khu


ii

i


õ thõ th

ũngũng
mạmạ
o o

th

mạnh v

ng
ă
ng cao
õ th
cũng
mạ
ao

ờng ờng


v rõv rõ

g lúc
rõ h
ờn
ờng
v rõ

úc đúc đ
úc đầ

nên rấ

nên rnên r
ầu ởầu ở


ầu
nên r
đầu ở

dy dy
ất rất r
õõ
dy
ất r
õ
&1JRLE½QJ9LPUX³WWK¾DFS
- Ĉám quánh ruӝt thӯa

2. BiӃn chӭng muӝn(ít gһp)
- Tҳc ruӝt:
NN: Do dính sau mә: hӗi tràng bӏ dính vào vӃt mә, dính vào mҥc nӕi lӟn, dính vào
ÿҥi tràng tҥo thành dây chҵng gây xoҳn hoһc nghӁn lѭu thông ӕng tiêu hoá
- Thoát vӏ thành bөng
- BiӃn chӭng ӣ phәi: apxe phәi, mӫ màng phәi
- Apxe não
- Viêm màng ngoài tim

2. So sánh:
Áp xe ruӝt thӯa Ĉám quánh ruӝt thӯa
- Hình thành: RT viêm vӥ mӫ ĺ mҥc nӕi
+các quai ruӝt bao bӑc xung quanhĺ hàng
rào ngăn không cho mӫ lan rӝngĺ áp xe RT


- Ĉһc ÿiӇm khӕi phӗng ӣ HCP: Giӟi hҥn rõ:
phía trên trong ranh giӟi rõ, phía ngoài liên
tiӃp vӟi mào chұu. Mһt nhҹn, căng, ҩn ÿau.
Da nӅ tҩy ÿӓ
- Toàn thân: sӕt cao, BC tăng rҩt cao, máu
lҳng tăng cao, thӇ trҥng kém
- ĈiӅu trӏ: nӃu ÿang viêm cҩp dùng kháng
sinh ÿӇ giҧm viêm sau ÿó chích dүn lѭu ә
mӫ(rҥch theo ÿѭӡng Roux)
- RT viêm nhѭng do sӭc ÿӅ kháng
cӫa bӋnh nhân tӕt viê
m không nһng
RT chѭa hoá mӫ, sӵ bao bӑc cӫa
mҥc nӕi + quai ruӝt tҥo nên mӝt khӕi

chҳc: ÿám quánh RT
- Ranh giӟi không rõ. Chҳc, ҩn ÿau
nhҽ. Da không nӅ tҩy ÿӓ


- Không sӕt, thӇ trҥng bình thѭӡng,
BC, máu lҳng b×nh thѭӡng
- ĈiӅu trӏ nӝi khoa 6 tháng sau khi

®ám quánh ÿã tan thì mә cҳt RT
Câu 6 Viêm phúc mҥc ruӝt thӯa:
1. Các thӇ lâm sàng cӫa VPM RT
* Viêm phúc mҥc tӭc thì(thì 1): Viêm RT sau 24h không ÿѭӧc theo dõi và xӱ lý
kӏp thӡi RT, RT vӥ mӫ gây viêm phúc mҥc toàn thӇ
NG. QUANG TOÀN_DHY34 -HVQY - 10 -

mào c

mào cmào c
y y
ÿӓÿӓ

ҩ
y

n: s
mào c
y
ӓ
ӕ

ÿӓ

ph
ӗ
nh gi
ӟ
i

p p
rong ranh girong ranh gi
ӟӟ
u.u.

h
ӕ
i

rong ra
ch
ұ
u

. M
һ
i p
rong ranh gi
ӟ
i
u.


ӗӗ
ngng
ӣӣ
rr

ӣ
HCP
ӣ
ӗ
ng
ӣ
irõ

ng
ĺ

g
h

nhnh
ĺĺ
áp áp

áp xe R

nh
ĺ
áp

m

hh
ĺĺ
hàn h
RTRT

nh

ĺ
xe RT
h
ĺ
h
RT
h

h
h




ӕӕ
ii










- RT

-
ӫ
ӕ
i

ĈĈ
áá




Ĉ
ám


hh
ҥҥ
n n
ngoài liêngoài liê
uu

ҥ
n rõ
liên

n



ngoài
ҩ
n
ÿ
au
.
h
ҥ
n
ngoài liê
u
.

nhnh
ҽҽ

õ:õ:


- Ran
ҽ

õ
nh
ҽ
õ:




ch

chch
ҳҳ

anhanh
ch
ҳ
Ranh

ӕ
+ q

qu

nn
ӕӕ
i + i +
ÿÿ
ámám
qu qu

n
ӕ
i
ҳ
c:
ÿ


ám

g
n
ӕ
i + q
c
ÿ
qu
ÿ
ám

ѭѭ
a a
quaiquai
h
ѭ
a h
quai
&1JRLE½QJ9LPUX³WWK¾DFS
TriӋu chӭng: Ĉau bөng không khu trú ӣ HCP mà lan khҳp ә bөng, có cҧm ӭng
PM, có HCNT rõ, BC máu tăng cao
* Viêm phúc mҥc thì 2: Ĉau HCP và sӕt sau ÿó dӏu ÿi. Sau ÿó lҥi ÿau và ÿau lan
ra khҳp bөng, bөng co cӭng, có cҧm ӭng PM và HCNT rõ
* Viêm PM thì 3: Là do ә áp xe RT vӥ ra gây VPM toàn thӇ
Chҭn ÿoán VPM RT:
Cѫ năng:
- Ĉau khҳp ә bөng không còn khu trú ӣ HCP nӳa nhѭng ÿau nhҩt vүn ӣ HCP,
ÿau liên tөc tăng dҫn kèm
theo nôn và buӗn nôn, bí trung ÿҥi tiӋn

- Toàn thân: Do tình trҥng nhiӉm ÿӝc nên có thӇ lѫ mѫ, môi khô, lѭӥi bҭn, hѫi
thӣ hôi, mҥch nhanh, thiӇu niӋu hoһc vô niӋu
Thӵc thӇ:
-Bөng trѭӟng ÿӅu, ít di ÿӝng theo nhӏp thӣ
-Sӡ ÿau khҳp ә bөng nhҩt là HCP, co cӭng, cҧm ӭng PM
-Gõ ÿөc ӣ 2 hӕ chұu và hҥ vӏ
-Thăm trӵc tràng hay âm ÿҥo: túi cùng Dougl
as phӗng và ÿau
-Chӑc dò: thҩy mӫ trҳng ÿөc, thӕi, soi có nhiӅu BC N thoái hoá(mӫ)
CLS:
- BC máu tăng cao
- Siêu âm: có dӏch tӵ do trong ә bөng, dӏch ӣ Douglas, dӏch ӣ HCP
Chҭn ÿoán phân biӋt VPM RT:
* Vͣi các b͏nh không ph̫i là VPM:
-Viªm ruӝt: ÿau khҳp bөng, có rӕi loҥn tiêu hoá: bөng trѭӟng căng, Ӎa lӓng
-Chӱa ngoài dҥ con vӥ:
+ BN nӳ ÿang thӡi kǤ sinh ÿҿ, chұm kinh, ra máu âm ÿҥo
+ HC mҩt máu
+ SA thҩy khӕi chӱa cҥnh tӱ cung
+ Douglas có dӏch chӑc dò có má
u không ÿông
+ XN: HCG(+)
- U nang buӗng trӭng xoҳn:
+ Bn ÿau bөng vùng HCP ÿau tӯng cѫn ngày m
ӝt tăng
NG. QUANG TOÀN_DHY34 -HVQY - 11 -

âm

u âm:u âm:


ÿÿ
oán phoán ph
bb

n



cb
͏
u âm:
ÿ
oán ph
b
͏
ÿ


gca
o

máu tmáu t
ăă
ng cang ca
oo
dd
ââ

t

ă

máu t
m: có
â

d
ӏ
ch
máu t
ă
ng ca
o
ó d
â

hay

yy
y my m
ҳҳ
nn

m
ӫ
tr
ҳ

ng
y

y
n
m
ӫ
r
ҳ

ҥ
v

mm
ÿҥÿҥ
o: túo: tú
ÿөÿө
c, thc, th

o: t

â
m

úi

ÿө
c,
m
ҥ
o: tú
ÿө
c, th

m
ÿҥ
o
C

CC
ӏӏ
icic

ù

HC
ӏ
icù

eo
CP, co CP, c

HC

P
CP, c
C

C

ôni

ô niô ni
ӋӋ

thth
ӣӣ

ӣ
ô ni
Ӌ
th
ӣ

n, b

óó
t t
hh
t
ӇӇ
ll
ѫѫ
mm
ѫѫ
ӋӋ
uu

t
h
Ӈ
l
ѫ

m

c
ó
m
Ӌ
u
t
h
Ӈ
l
ѫ
ѫ

nhnh
ѭѭ
bí trungbí trung
ѫѫ
, m, m

ѭ
ng
trung
ÿҥ
i ti
m
ô
i
nh
ѭ
n
bí trung

ÿ
ѫ
, m

dd
ӏӏ
cc

ch

ө
ng, d
ӏ
d
ӏ
ch




nh

hihi
n
nhi
Ӆ

h
ӗ
n


N th

as phas ph
ӗӗ
n
u BC N thu BC N th

as ph
Ӆ
u B

C N

as ph
ӗ
n
Ӆ
u BC N th
BC N

g vàg và
ng và
&1JRLE½QJ9LPUX³WWK¾DFS
+ Khám: HCP có khӕi u: u ngày càng to
+ Siêu âm: có khӕi u cҥnh tӱ cung
* Vӟi các bӋnh VPM khác:
- Viêm phúc mҥc do thӫng dҥ dày:
+ Có tiӅn sӱ ÿau dҥ dày
+ Ĉau ÿӝt ngӝt dӳ dӝi vùng trên rӕn nhѭ dao ÿâm

+ Bөng co cӭng nhѭ gӛ
+ Gõ mҩt vùng ÿөc trѭӟc gan
+ Thăm trӵc tràng: túi cùng Douglas phӗng và ÿau
+ XQ ә bөng không chuҭn bӏ: có liӅm hѫi
- Viêm phúc mҥc mұt
+ Ĉau ÿҫu tiên ӣ dѭӟi HSP sau lan xuӕng HCP
+ Sӕt nóng, rét run
+ SA: Giѭӡng túi mұt và khoang Morisson có nhiӅu dӏch, thành túi mұt dҫy, dӏch
trong t
úi mұt ÿөc, có thӇ thҩy sӓi túi mËt hoһc không có, ÿѭӡng mұt trong và ngoài
không giãn
XQ ә bөng không chuҭn bӏ: có liӅm hѫi còn ÿӕi vӟi viêm PM do sӓi OMC có tam
chӭng Charcot rõ(ÿau vùng gan, sӕt rét run, có vàng da, vàng mҳt tӯng ÿӧt)
SA: OMC và ÿѭӡng mұt trên gan giãn có sӓi OMC, bilirubin cao và ÿӧt này lҥi tái
diӉn tѭѫng tӵ, hiӋn tҥi bөng có dҩu hiӋu viêm PM rõ.
- Viêm tuӷ cҩp
+ Thѭӡng ÿau ӣ vùng thѭӧng vӏ trѭӟc sau ÿó lan ra khҳp bөng và nôn nhiӅu
Hoà
n cҧnh xuҩt hiӋn thѭӡng sau ăn bӳa ăn thӏnh soҥn, uӕng nhiӅu bia rѭӧu, trong
tiӅn sӱ có thӇ ÿã có nhӳng lҫn ÿau nhѭ vұy
+ ĈiӇm Mayo-Robson ÿau
+ XQ: không có liӅm hѫi
+ XN: Amylase máu và nѭӟc tiӇu tăng cao
+ SA tuӷ to và xung quanh có nhiӅu dӏch
- Viêm PM do viêm phҫn phө
+ Phө nӳ ÿang ÿӝ tuәi
sinh ÿҿ
+ Ĉau bөng 2 bên HC, ÿau xuyên ra 2 bên thҳt lѭng
NG. QUANG TOÀN_DHY34 -HVQY - 12 -
ѫ

ng t

ѫѫ
ng tng t
ӵӵ
êm tuêm tu

tu

ӷӷ
cc
ÿÿ

Viê

c
ҩ

g
ÿ
ѫ
ng t
ӵ
êm tu
ӷ
c
ÿ
g
m t
g


rõ(
ѭӡ
ng m

t rt r
CvàCvà
ÿѭӡÿѭӡ
ng mng m
hihi
ӋӋ

cot
à
ÿ

MC và
t
ӵ
, h
ҩ

Ӌ
n t
ot r
MC và
ÿѭӡ
ng m
ұ
hi

Ӌ

ng cng c
ҭҭ
n n
ÿÿ
aa
uu
aa
v v
ұұ
tt

c
h
u
ҭ
n

b
ӏ
u
vùng g
ng

(
ÿ
a
u
v

ұ
t
g c
h
ҭ
n
u

y s

ӏӏ
:cóli:cóli
ӅӅ

ó

Ӆ

có l
ӏ
: có li
Ӆ
g

g g
ӓӓ
i túi tú

túi m
Ë


g M
ӓ
i tú

MorisMor
ËË
thth

gM

M
m
Ë
t
Mor
m
Ë
th
M
M

ӕӕ
ng HCPng HCP
óó

g HCP

P
ӕ

ng HCP
ó
ng HCP



rét rét
n giãn cn giãn c
viêmviêm

ét ru
n c
ó

s
ӓ
i
êm

giãn
hi
Ӌ
u vi
rét r
n giãn c
viêm

n, cn, c
OO
MM


có và
O
M

un
un, c
i O
M


n
ÿ

ÿӕÿӕ
vàvà
ngng
n
ÿӕ

ng

ê
m

vv
ӟӟ
ii
ii
êê

mm

ӕ
i v
ӟ

i
v
i

gd
iv
ӟ
ê
m
d
ӟ
i
i

ng cóng có
ng có
&1JRLE½QJ9LPUX³WWK¾DFS
+ Sӕt cao, dao ÿӝng
+ Thăm âm ÿҥo thҩy tӱ cung to và phҫn phө 2 bên to hѫn bt, nhiӅu khí hѭ mùi hôi,
cùng ÿӗ 2 bên phӗng và ÿau
+ SA: Douglas có nhiӅu dӏch
- Apxe gan vӥ:
+ Ĉau vùng gan, gan to, rung gan(+), Ludlow(+), sӕt cao dao dӝng, máu lҳng tăng
+ Ĉau khҳp ә bөng, ÿau nhiӅu ӣ nӱa bөng phҧi và HCP

+ XQ: bóng gan to, không có liӅm hѫi, có thӇ có phҧn ӭng màng phәi(mӡ khoang
màng phәi)
+ SA: có ә apxe trong gan và Douglas có nhiӅu dӏch, khoang Morisson có dӏch
2. Xӱ trí VPM RT
-Mә càng sӟm càng tӕt
-M
ê nӝi KQ, dãn cѫ tӕt ÿӇ lau rӱa ә bөng
- Ĉѭӡng rҥch: ÿѭӡng trҳng trên và dѭӟi rӕn
- Tìm RT và cҳt
- Lau rӱa ә bөng
- Ĉһt dүn lѭu Douglas, HCP
- Ĉóng bөng 1 lӟp ÿӇ hӣ da hoһc ÿӇ chӍ chӡ hoһc khâu thѭa
- Kháng sinh phә rӝng cho trѭӟc, trong và sau mә, nӃu là vi khuҭn kӷ khí cho
thêm Metronidazole
-Chӕng dính ruӝt sau mә bҵng vұn ÿӝng sӟm trong ÿk có thӇ
Câu 7 Apxe ruӝt thӯa: RT v
iêm bӏ vӥ mӫ nhѭng ÿѭӧc mҥc nӕi, các quai ruӝt bao
bӑc xung quanh. Sӵ kӃt dính cӫa ruӝt và PM tҥo nên 1 hàng rào ngăn cách không cho
mӫ lan ra nѫi khác tҥo nên apxe RT
Chҭn ÿoán:
- HCNT: sӕt cao, BC trong máu tăng cao
- Khám vùng HCP(nӃu RT ӣ HCP) có khӕi phӗng: ranh giӟi rõ, không di ÿӝng,
bӅ mһt nhҹn, mұt ÿӝ căng, ҩn ÿau chói
- SA: có ә loãng âm ӣ HCP
Xӱ trí:
- Kháng sinh mҥnh
NG. QUANG TOÀN_DHY34 -HVQY - 13 -

mMe


m Mem Me
hh
ӕӕ
ng dínhng dính

Ch
ӕ

h

eru
m Me
h
ӕ
ng dính
ӕ
ng

1 l
ӟ

ph
ә
r
ӝ

g g

g sinh phg sinh ph
әә


ӝӝ

nini

ө
ng
ih

ng sinh

etron

idaz
g 1
ng sinh ph
ә
r
ӝ
ni

Douglas, Douglas,
ӟӟ
p p
ӟӟ
ÿӇÿӇ
ngng

ouglas
ÿ


HC
ÿӇ
h
ӣ
da
ӣ
Douglas,
ӟ
p
ӟ
ÿӇ
ӝ
ng
ouglas
ÿ

CPCP

P

CP
HCP
v

n vn v


n v


ӱ
và dvà d
ѭӟ

nv


và d
v
v

ng ng

ng

u du d
ӏӏ
ch, khoch, kho

d
ӏ
ch, kh

oa
u d
ho
d
ӏ
ch, kh


ӭӭ
ngng
ang Mang M

ng m
g M
ӭ
ng
ang M

ӇӇ
c c
ѭӟѭӟ

c, tronc, tron

ch

rong và

ӟ
c, tr
ӝ
ÿӇ
ch
ѭӟ
c, tron

chch
à saà sa


h
ӡ
ho
ӡ
һ
sau

c
ch
ӡ
à sa

oo
һһ
c c
o
һ
c

kh
kh

&1JRLE½QJ9LPUX³WWK¾DFS
- Nguyên tҳc xӱ trí là không ÿѭӧc ÿӇ mӫ chҧy vào ә bөng tӵ do
Cө thӇ:
- Ĉѭӡng rҥch tháo mӫ phҧi ngoài phúc mҥc dùng ÿѭӡng thҩp gҫn nӃp bҽn là
ÿѭӡng Roux.
-Rҥch vӯa ÿӫ qua các lӟp cӫa thành bөng ÿӇ vào ә mӫ. Khi ÿã dүn lѭu mӫ ra
ÿѭӧc thì có thӇ dùng ngón tay có găng, nhҽ nhμng kiӇm tra ә apxe phá các vách

ngăn nӃu có. Không nhҩt thiӃt phҧi tìm cҳt bӓ ruӝt thӯa mà có
thӇ cҳt bӓ sau
này khi có cѫn ÿau cҩp tái diӉn. Cӕ tìm RT gây rách nát thêm và mӫ lan tràn
rӝng ra nguy hiӇm
- Có thӇ chӑc hút mӫ dѭӟi hѭӟng dүn cӫa siêu âm
Câu 8. Ĉám quánh RT:
RT viêm nhѭng do sӭc ÿӅ kháng cӫa bӋnh nhân tӕt viêm không nһng RT chѭa hoá
mӫ, sӵ bao bӑc cӫa mҥc nӕi + quai ruӝt tҥo nên mӝt khӕi chҳc: ÿám quánh RT
Chҭn ÿoán:
- HCNT: ÿau và sӕt giҧm
-K
hӕi phӗng ӣ HCP: Ranh giӟi không rõ, chҳc(chҳc nhѭ sӡ vào mo cau), ҩn ÿau
nhҽ, bӅ mһt không nhҹn, da không nӅ tҩy ÿӓ
* Xӱ trí: ĈiӅu trӏ nӝi khoa 6 tháng sau khi ®ám quánh ÿã tan thì mә cҳt RT
Câu 9. Tai biӃn và biӃn chӭng sau mә viêm ruӝt thӯa cҩp
1. BiӃn chӭng sӟm:
- Ch̫y máu
- Viêm phúc m̩c
- Apxe trong ͝ bͭng
- Nhi͍m khu̱n v͇t m͝
- Viêm tҳc tƭnh mҥch cӱa, apxe gan, nhiӉm k
huҭn huyӃt
- Rò phân
2. BiӃn chӭng muӝn
-Tҳc ruӝt
- Thoát vӏ thành bөng
-BiӃn chӭng ӣ phәi: apxe phәi, mӫ màng phәi
- Apxe não
NG. QUANG TOÀN_DHY34 -HVQY - 14 -


nch
ӭ

n chn ch
ӭӭ

̫̫

y my m
̫̫
y
áuu
hh

Ch
̫

phú
n ch
ӭ
h
̫
m
áu
u

̫
y
̫


n
ӝ
i
àbi
Ӄ
n c

nn
bibi
ӃӃ
n và bin và bi
ӃӃ
nn

gg
s s

tr
ӏ
Ӄ

bi
Ӄ
n

ӭ
ng

s
ӟ

m
ӏ
n
bi
Ӄ
n và bi
Ӄ
n c
g
s

C
P

không nhkhông nh
khoakhoa
chch
ӭӭ

ông n
h

ҹ
n,
oa 6 thá
không nh
ҹ
khoa
ch
ӭ

hông nh
ho

aa
nh ginh gi
ӟӟ
i i
,dakh,dakh

gi
ӟ
i
dk

R
a

i k

da k
a
gi
ӟ
i
n, da kh
nh g

khôkhô

ô


khô

ӝ
t



nh nh
n n
ên mên m

h nhâ
n

t
ӕ
t
m
ӝ
t kh
Ӌ
nh
t
nên m
h nhâ
n

êu âmêu âm
vivi

êmêm

âm

êu
vi
êm
âm
ê

ách nách n

h nát
ách n

khi khi
mm
әә
viê viê

hi
®
iêm ru
ӝ

m
ә
v
khi
u m

ә
viê

y

ámám
q q
ӝӝ

t t

quán
tt

ám
ám
q
ӝ
t

y
ÿ

ÿӓÿӓ
ánhánh
ҩ
y
ÿӓ
ánh
ÿ


ҳ
c

c(chc(ch
ҳҳ
cc

c(ch

ÿ
ã
c(ch
ҳ
c
ÿ

nhnh
ѭѭ
nh
ѭ

&1JRLE½QJ9LPUX³WWK¾DFS
- Viêm màng ngoài tim
3. Tai biӃn và biӃn chӭng liên quan tӟi kӻ thuұt cҳt bӓ ruӝt thӯa
-Tәn thѭѫng manh tràng
-Tәn thѭѫng các dây thҫn kinh thành bөng
-Cҳt bӓ không hӃt ÿѭӧc ruӝt thӯa
-Tәn thѭѫng niӋu quҧn bên phҧi và bó mҥch chұu bên phҧi
* Chҧy máu sau mә:

- Nguyên nhân:
+ Do cҫm máu chѭa tӕt ӣ thành bөng hoһc ӣ mҥc treo ruӝt thӯa(thҳt chӍ cҫm máu
không ÿӫ chһt nên ÿӇ nút chӍ bӏ tuӝt, bөc chӍ cҫm máu )
+ Do kéo r
ách manh tràng, rách mҥc treo manh tràng
Chҧy máu có thӇ xҧy ra ӣ thành bөng, vào trong ә bөng hoһc vào trong lòng ruӝt
Chҧy máu ӣ thành bөng:

Máu chҧy thѭӡng không nhiӅu, máu chҧy gây căng vӃt mә ӣ giӳa các cân cѫ hoһc
dѭӟi da, qua vӃt mә làm ѭӟt băng
XT: băng ép nӃu chҧy nhiӅu(ѭӟt ÿүm băng) cҫn mӣ kiӇm tra mép vӃt mә cҫn kҽp
thҳt cҫm máu bҵng chӍ không tiêu
Chҧy máu vào trong ә bөng:

NN: do thҳt mҥch máu mҥc treo ruӝt thӯa chѭa tӕt nên nút thҳt cҫm máu bӏ tuӝt
hoһc lӓng ra. Thêm vào ÿó do vùng RT ÿã bӏ viêm mӫ kéo dài nên mҥch máu dӉ bӏ
bөc ÿӭt. Do ÿó ÿӇ tránh tai biӃn chҧy máu này khi mә cҫn thҳt mҥch máu ӣ mô
lành và thҳt 2 lҫn bҵng chӍ không tiêu
Cẖn ÿoán: chҧy máu có thӇ rӍ rҧ tӯ tӯ vì mҥch máu mҥc treo ruӝt thӯa nhӓ
thѭӡng phát hiӋn muӝn. ChӍ khi lѭӧng máu mҩt lӟn mӟi gây mҥch nhanh, HA tөt
và HC giҧm. Thăm trӵc tràng túi cùng Douglas căng ÿau

XT: mә lҥi và cҫm máu
Chҧy máu vào lòng ÿҥi tràng:

Sau cҳt bӓ RT mӓm cөt RT ÿѭӧc khâu lӝn vùi vào trong manh tràng. Nhѭng do
tuӝt chӍ thҳt mҥch máu(thѭӡng là mҥch máu mҥc treo ruӝt thӯa) nên máu chҧy rӍ rҧ
dҫn dҫn vào lòng manh tràng.
NG. QUANG TOÀN_DHY34 -HVQY - 15 -


ng ra

ng rang ra
ӭӭ
t. Dot. D
ÿÿ
hh
ҳҳ

ÿӭ

ÿ
ó

h
ҳ

t
ng ra.
ӭ
Do
h
ҳ
ÿ
t
g
t. D

tron



ch máu

o to t

thth
ҳҳ
t mt m
ҥҥ

ch mch m
hêhê

vào

ҳ

th
ҳ
t

ra. Th

êm
v
o t
th
ҳ
t m
ҥ

ch má
Thê

ҧ
y n

yy
ng ng
khkh
ngng
әә
bb

umum

g c
h
Ӎ
k
ә

hôn
ә
b
ө
ng:

y
ҵ
ng

h
ng
ә
b
um
g c
k
ә

b
ă

ii
ӅӅ
u(u(
ѭӟѭӟ
t t
ÿÿ
ng tiêung tiêu

ӟ
t
tiê

hi
Ӆ

ÿ

g tiê

i
Ӆ
ѭӟ
t
ÿ
ng tiêu
Ӆ
u(
ѭӟ
m

mm
ăă
ngng
үү
mm


m
ă
ng
ÿү
m

mm
áá
u chu c
ҧ

m

á

á
u
m
á
u c
m

m
á

man

manman
vàvà
o trongo trong

à
o tron

ng
ә

man
h

ng
à
o tron


tr

ҫҫ
m máu )m máu )
hh
tràn tràn
bb
өө
ngng

m máu
ràng

)
ҫ
m máu )
h
tr
b
ө
ng
m máu
ràn

o ruo ru
ӝӝ
tttt

ru

ӝ
t th
ӯ
a(t
eo ru
ӝ
t t

o ruo ru
ӝӝ
t tht th
ÿÿ
ã bã b

th
ӯ
a c
b
ӏ

ru
ӝ
t
RT
ÿ
ã
o ru
ӝ
t th
ÿ

ã b

hh
ѭѭ

ѭ
a

ch
ѭ
a


ki

mm
ӣӣ
kk
ӣӣ

m
ӣ

m
ӣ
ki
ӣ

ӇӇ
m tm t

Ӈ
m tr
&1JRLE½QJ9LPUX³WWK¾DFS
Chҭn ÿoán: Ӎa phân ÿen kèm máu cөc ÿӓ tѭѫi, nӃu nһng có HC mҩt máu(mҥch
nhanh, HA tөt, HC giҧm )
XT: ĈiӅu trӏ bҧo tӗn bҵng truyӅn máu tѭѫi. NӃu bn chҧy máu nhiӅu(có HC mҩt
máu), ÿiӅu trӏ bào tӗn không tӵ cҫm cҫn mә lҥi ÿӇ khâu thҳt lҥi mҥch máu
* Viêm phúc mҥc:
- NN: Thѭӡng gһp sau mә VRTC thӇ hoҥi tӱ vì trѭӟc khi mә bn ÿã có VPM cөc
bӝ hoһc toàn thӇ mà trong khi mә chѭa cách ly ÿѭӧc tӕt ә bөng vӟi
vùng bӏ ô nhiӉm,
hoһc do không lau sҥch kӻ ә mӫ và không dүn lѭu ÿѭӧc tӕt ә mӫ
TriӋu chӭng và xӱ trí: câu 6
* Apxe trong ә bөng
- Nguyên nhân gây apxe trong ә bөng sau mә RT viêm:
+ Do còn nhiӅu dӏch mӫ và các mô hoҥi tӱ nhѭng không ÿѭӧc lau sҥch hoһc dүn
lѭu ra ngoài
+ Ruӝt thӯa mӫn nát không cҳt ÿѭӧc hӃt
+ Khâu ÿóng mӓm ruӝt thӯa không ÿҧm bҧo nên dӏch phân c
òn dò rӍ ra ngoài
+ Cҫm máu không tӕt, bӑc máu tө bӏ nhiӉm khuҭn
+ Ĉám quánh ruӝt thӯa apxe hoá
- TriӋu chӭng: Các loҥi apxe trong ә bөng gӗm 3 loҥi:
+ Apxe dѭӟi cѫ hoành
+ Apxe giӳa bөng: là tҩt cҧ các ә apxe nҵm ӣ giӳa bөng phía trên là mҥc treo ÿҥi
tràng ngang, phía dѭӟi là vành chұu: gӗm apxe giӳa các quai ruӝt, apxe rãnh thành
ÿҥi tràng phҧi(ÿiӇn hình là apxe ruӝt thӯa), apxe rãnh thành ÿҥi tràng trái
+ Áp xe Dougas
Dù ӣ vӏ trí nào cNJng có các triӋu chӭng c
hung sau:

-Sӕt cao liên tөc sau mә
- Co cӭng co cөc bӝ và ÿau ӣ vùng có apxe
- XN máu: BC tăng cao, N tăng cao
Apxe Douglas:
là 1 loҥi cӫa apxe chұu hông:
* Các nguyên nhân gây apxe chұu hông:
- Do biӃn chӭng bӋnh lý ngoҥi khoa cӫa mӝt tҥng ӣ vùng chұu hông: ruӝt thӯa ӣ
thҩp, thӫng ÿҥi tràng sigma, viêm mӫ vòi trӭng, buӗng trӭng
NG. QUANG TOÀN_DHY34 -HVQY - 16 -

gi
ӳ
a

e gie gi
ӳӳ
aa

ngang, pngang, p
hh

g n

ph

ph
ҧ
e gi
ӳ
a

ngang,
p
h
g
gan

g
: C

hoành

nn

dd
ѭӟѭӟ
i ci c
ѫѫ
hoàn hoàn
ѫѫ
өө
nn
íí

h
ӭ
ӟ
i
ѫ

d

ѭӟ
i
ӳ
a b
ө


ng: l
ӭ
ng
d
ѭӟ
i c
ѫ
hoành
ө
n
í

ӕ
t, b

,,
ӝӝ
t tht th
apap
Các lCác l

th
ӯ

a
á

apxe
lo
ҥ
i ap
,
ӝ
t
ap
Các l
h
t th
a
ác

kh

c máu tc máu t
өө
tt
xe hoáxe hoá

u t
ө
t


ӑ

c

ө
b

e hoá
c máu t
ө
t

xe hoá
máu
ѭ

ѭѭ
hônghông
bb
ӏӏ

ӧ
ng
ÿҧ
m

ѭ
ӧ
hông
b
ӏ
n


ѭѭ
ӧӧ
c hc h
Ӄ
t
mbmb

ÿѭ
ӧ

ӧ
ÿҧ
m b
ѭ
ӧ
c h
ҧ
mb
ѭ

ӧ
ѭ
ӧ

sa
u

sasa
uu

oo
ҥҥ
ii
nhnh

ҥ
i t
ӱ
t
n
ӱ

h
ѭ
ng
g
sa
u
h
o
h
ҥ
i
n

mm
әә
RT viê RT viê
khôg khô


ә
RT v

êm
m
ê
g khô
ә
RT vi
k

t t
әә

ә
m
ӫ
t
ә
m

gg
әә

nn
ҵҵ
mm

ә
b

ө
ҵ
m

pxe
n
ҵ
ӗ
ng
ә
n
ҵ
m

өө
ngng

g g
ӗ
m

ө
ө
ng

ӗӗ
m 3m 3
ӗ
m 3


n n

lo
n
l

ch pch p
ch ph
&1JRLE½QJ9LPUX³WWK¾DFS
-Do ӭ ÿӑng dӏch viêm, dӏch tiêu hoá tӯ các vùng khác cӫa ә bөng chҧy xuӕng
* Chҭn ÿoán: Ngoài các tc chung cӫa ә apxe còn có:
- Ĉau tӭc vùng hҥ vӏ và chұu hông
- RL tiӇu tiӋn: mót ÿái, ÿái rҳt, ÿái ÿau, ÿái khó
-Rӕi loҥn ÿҥi tiӋn: mót rһn liên tөc, ÿҥi tiӋn ra nhҫy
-Thăm trӵc tràng:
+ Cѫ vòng hұu môn giãn co thҳt yӃu
+ Thành trӵc tràng căng phӗng, mҩt nӃp ni
êm mҥc, mӅm, ҩn ÿau chói, khi rút tay
ra có nhҫy mӫ theo ra
+ Thăm âm ÿҥo: tӱ cung bӏ ÿҭy ra trѭӟc hoһc lӋch bên, túi cùng âm ÿҥo phӗng
+ Siêu âm và CT: cho thҩy hình ҧnh mӝt ә apxe
- ĈiӅu trӏ:
+ Khi ә apxe ÿang hình thành: kháng sinh và thөt nѭӟc ҩm ÿӇ ә apxe hoá mӫ
nhanh và khu trú lҥi
+ Khi ә apxe hình thành rõ: dүn lѭu tháo mӫ hoһc chӑc hút dѭӟi hѭӟng dүn cӫa
siêu âm qua ÿѭӡng trӵc tràng, âm ÿҥo và kӃt hӧp khá
ng sinh. NӃu ә apxe ӣ cao
phҧi mӣ ә bөng theo ÿѭӡng trҳng giӳa rӕn ÿӇ dүn lѭu
Apxe dѭӟi cѫ hoành:
Là bӋnh cӫa tҩt cҧ các ә apxe dѭӟi cѫ hoành và trên mҥc

treo ÿҥi tràng ngang. Các vӏ trí gӗm: bên phҧi mҥc chҵng liӅm, trên gan, dѭӟi
gan(trѭӟc mҥc nӕi nhӓ, trong hұu cung mҥc nӕi); Bên trái mҥc chҵng liӅm: trên
lách, dѭӟi lách, bên phҧi lách
* NN:
- Apxe dѭӟi cѫ hoành tiên phát: do vi khuҭn theo ÿѭӡng máu ÿӃn gây bӋnh hay
xҧy ra sau nhiӉm khuҭn huyӃt
- Apxe dѭӟi cѫ hoành thӭ phát:
+ BiӃn chӭng bӋnh lý ngoҥi khoa các cѫ quan trong ә bөng: thӫng dҥ dày- tá tràng,
viêm túi mұt cҩp, viêm tuӷ cҩp, apxe lách
+ Sau mә các cѫ quan trong ә bөng: chӫ yӃu ӣ tҫng trên mҥc treo ÿҥi tràng ngang
+ PT ӣ ÿѭӡng mұt và gan
+ Thӫng thӵc quҧn trong mә cҳt dây X hoһc PT Heller
+ Cҳt lách bӏ chҩn t
hѭѫng hoһc bӋnh lý
NG. QUANG TOÀN_DHY34 -HVQY - 17 -

ӟ
cm

ӟӟ
c mc m

dd
ѭӟѭӟ
i lil
áchch

d

h,


ӟ
c m
d
ѭӟ
i l
ch
ѭӟ
i

hoà

ngang.

ѫѫ

ѫѫ


tràng ngang. tràng ngang.
nn
bb

c
ѫ

à

tràng
m

ҥ
c

n
ӕ
i n
ѫ
tràng ngang. C
n
b

tr
ӵ
r

ӵӵ
theotheo
ѭӡѭӡ
ành:ành:

CC

heo
ÿѭ
h

ӡ
ng
h:


Là b
Ӌ
á
ӵ
the
ӡ
n
ành:

heo
ѭ
nh

d

ràng, âmràng, âm
trtr
ҳҳ
ngng

, âm
ҳ

tr

m

tr
ng
tràng, âm

g tr
ҳ
ng
àng,

үү
n ln l
ÿҥÿҥ

l
ѭ
u t

ү
d
ү
n l
ÿҥ

kh
tt
hh
t
áoáo

u t
h
á
t
h

áo


apx

apx apx
sinh sinh

h và th
ә
apx
sinh

ӋӋ
ch bên, túch bên, tú
ee

ch bên,

ú
Ӌ
ch bên, tú
e
ch bên,

ӅӅ
mm
cùn cùn

m,

ҩ
n
ùng
Ӆ
m,
i cùn

tt
ҩҩ
tt
í gí g
ӗӗ
mm
::
b b

mm
ҥҥ

ҩ
t c

bên p
ҥ

g
ӗ
m

cung m

a t
ҩ
t
í g
ӗ
m
:
b
m
ҥ

ҧҧ
c c

phph
ҧҧ

các
ә
h
ҧ
i

c
ҧ
c
ҧ
c
ph
ҧ


ÿӇÿӇ

Ӈ
d

dd
әә
ap ap
ÿӇ
Ӈ
d
ү
ә
ap

p khá

ӧӧ
p kháp khá
ӧӧ
n ln l
ѭѭ
uu
ѭѭ

ӧ
p k
ү
n l

ѭ

ѭ
u
ѭ

pxe
ӧ
p khá
ӧ
n l
ѭ
ѭ
u
ѭ

c chc ch
ng sng s
c ch
ӑ
á
ng s
&1JRLE½QJ9LPUX³WWK¾DFS
+ Sau mә viêm phúc mҥc toàn thӇ cҩp tính nhѭng lau rӱa không lӻ và dүn lѭu
không tӕt
Trong trѭӡng hӧp sau mә viêm RT do dӏch qua rãnh thành ÿҥi tràng phҧi lên gây ә
apxe dѭӟi cѫ hoành
* Chҭn ÿoán:
-HCNTNĈ: sӕt cao ÿӝng, có thӇ rét run
-TC ӣ ngӵc:

+ Thӣ nhanh nông, ho khan, ÿau ngӵc
+ Gõ ÿөc nӅn phәi, TDMP
+ Cҧm giác nhӭc nhӕi ӣ ÿáy phәi, không dám thӣ sâu, ho mҥnh
-TC ӣ bөng:
+ Ĉau vùng apxe, sӡ thҩy mӝt khӕi u, ҩn ÿau chói
+ Rò mӫ theo chân dүn lѭu cNJ hoһc vӃt mә
+ RL tiêu hoá: nôn, buӗn nôn, chá
n ăn
- CLS:
+ XN máu: BC tăng, N tăng, CTBC chuyӇn trái
+ XQ: vòm hoành bӏ ÿҭy lên cao, di ÿӝng cѫ hoành kém(chiӃu XQ), góc sѭӡn
hoành mӡ tù; có mӭc nѭӟc mӭc hѫi trong ә apxe
+ SA: vùng loãng âm hoһc giҧm âm có hình tròn hoһc bҫu dөc bao bӑc xung
quanh là mӝt vách không ÿӅu và không rõ rӋt
+ CT: cho uӕng baryt ÿӇ phân biӋt ә apxe rӛng vӟi tҥng rӛng
* ĈiӅu trӏ:
-L
oҥi bӓ mӫ và dӏch trong ә apxe:
+ Chӑc hút mӫ dѭӟi hѭӟng dүn cӫa siêu âm, có thӇ kӃt hӧp bѫm rӱa ә apxe bҵng
dung dӏch sát khuҭn
+ Rҥch dүn lѭu ә mӫ ngoài phúc mҥc
+ Mә dүn lѭu ә mӫ trong phúc mҥc: chӍ sӱ dөng khi ә apxe ӣ quá sâu hoһc có
nhiӅu ә mà pp khác không thӵc hiӋn ÿѭӧc
- Kháng sinh phә rӝng, liӅu cao
-Bӗi phө nѭӟc ÿiӋn giҧi, nuôi dѭӥng ÿѭӡng tƭnh mҥch
Apxe giӳa bөng:

NG. QUANG TOÀN_DHY34 -HVQY - 18 -

àm

ӝ

à mà m
ӝӝ
cho ucho u
ӕӕ
nn
ӏӏ

T:

ng

r
ӏ
:
à m
ӝ
cho u
ӕ
n
ӏ
cho

ó m
ãng âm

cócó
ùng loãng âmùng loãng âm
ácác


ù; c
l

vùng lo
ӝ
t vá

ch kh

vùng loãng âm
ác
b

, N

nh nh
ÿҭÿҭ
ӭӭ
c nc n
hh

h b
ӏ
ÿ

ҭ
y l
n
ѭӟ

c m
h
,
ành
ҭ
m
ӭ
n
m
h
h b
ÿ
c

ng, CTBng, CTB
lên calên ca

CTB

ă
n

BC

ên c
ng, CTBC
lên ca
g, CT
á


áá
CcCc

h


n
Cc

һ
c
nn
ăă
n n


n

n
һ
á
n
ă
n
á

á
n

ҩҩ

n n
ÿÿ
chch
әә

n
ÿ
au c

hói
ҩ
n
h
ә
n
ÿ
c
ә

thth
ӣӣ
sâu, ho sâu, ho
ӣӣ

ӣ
sâu, h
ӣ

o
th

ӣ
ho
h
ӣ
sâu, h
ӣ

mm
ҥҥ
nn

ҥ
nh
m
ҥ
n

trontron
mm
âm âm
c c
õ rõ r
ӋӋ

ong
có hì
r
Ӌ

m

âm
ông rõ r
tron
ҧ
m
âm
c
rõ r
Ӌ

g

әә
a a
nh nh

apxe
ht

g
ә
g
g
ә
a
ình

gc

cc

ѫѫ
ee
g
c
ѫ
e



hoành kéhoành ké

ho

ành

hoành ké
ành

&1JRLE½QJ9LPUX³WWK¾DFS
* NN:
-BiӃn chӭng cӫa VRT cҩp(apxe RT), viêm túi thӯa Meckel, thӫng ÿҥi tràng do
lӷ, thӫng ruӝt non
-Tӗn ÿӑng dӏch sau mә VPM
- Sót gҥc trong ә bөng sau mә
- Xì rò miӋng nӕi, ÿѭӡng khâu
* Chҭn ÿoán:
-Khӕi u ӣ bөng có xu hѭӟng ngày càng to ra, sӡ nҳn thҩy ÿau, sӕt cao dao ÿӝng
-TC cӫa tҳc ruӝt cѫ hӑc hoһc bán tҳc
- XQ:
* Xӱ trí:

+ DL ә apxe ngoài phúc mҥc hoһc chӑc hút dѭӟi HD si
êu âm khi ә apxe nҵm khu
trú sát thành bөng bên(rãnh hành ÿҥi tràng, HCP ),nӃu ә apxe ӣ sâu thì mӣ bөng
ÿӇ xӱ trí
+ Kháng sinh liӅu cao theo KSĈ
Apxe giͷa các quai ru͡t t̩i HCP:

Xӱ trí: mӫ có thӇ tӵ thoát ra ngoài qua vӃt mә cNJ. NӃu không thoát ra ÿѭӧc cҫn mӣ
banh rӝng vӃt mә ҩn nhҽ quanh vӃt mә. Không nên bóc tách phá các vách mӫ quá
mҥnh, không nên lau chùi thô bҥo sӁ phá vӥ mҩt hàng rào bҧo vӋ tӵ nhiên ӣ ngay
vӃt mӣ vӯa mӟi ÿѭӧc hình thành. Dүn lѭu ә apxe
* NhiӉm khuҭn vӃt mә:
- NN:
+ Do bҧo vӋ vӃt mә chѭa tӕt
+ Do thao tác vô khuҭn cӫa PTV và ngѭӡi phө chѭa chính xác nhҩt là khi mә VRT
mӫ và VRT hoҥi tӱ
-
TC: Thѭӡng xuҩt hiӋn vào ngày thӭ 4 tӟi thӭ 10 sau mә
+ Viêm tә chӭc dѭӟi da sau ÿó hình thành apxe dѭӟi da và dѭӟi cѫ
NӃu có VK kӷ khí vӃt mә sѭng nӅ, rҩt ÿau, sӡ nҳn quanh vӃt mә thҩy lép bép dѭѫí
da.
VӃt mә có thӇ bӏ loét kéo dài, mép vӃt mә cӭng, có nhiӅu nӕt xҭn màu tím hoһc ÿӓ
thүm rҩt ÿau khi sӡ nҳn
NG. QUANG TOÀN_DHY34 -HVQY - 19 -

v
ӯ
a

vv

ӯӯ
a a

ӉӉ
m khum khu
ҭҭ

h

i
Ӊ

ҭ
n

v
ӯ
a m
Ӊ
khu
ҭ
mk

m
ә
ên la
u c

mm
hông nên lahông nên la

uu
ii
ÿÿ

Ӄ
t

hông n
m
ӟ
i

ÿѭӧ
tm
hông nên la
u
ӟ
i
ÿ

ru
͡



ӇӇ
t t
ӵӵ
tt
thoát thoát

ҩҩ
n nhn nh
chùchù

t
ӵ
t
tho

t ra
nh
ҽ
qua
ù
͡
Ӈ
t
át
ә
ҩ
n nh
chù
t
ӵ
t
thoá
n

KS


̩̩
i HCP:i HCP:

a ngoàa ngoà

CP:


t
̩


ngo
̩
i HCP:
a ngoà
i
i HC

ĈĈ

Ĉ

ÿҥ



ӑӑ
c hút dc hút d
ѭѭ

ng, Hng, H

hút d

ѭӟ
i H
HCP
ӑ
c
ѭ
ng, H
c hút d

HD sHD s

HD s
D

thth
ҩҩ

ҩ
y
ÿ
th
ҩ
y

mm
әә

ҥҥ
o o
ӁӁ
ph ph
uu
әә

ә
. K
phá v
ӥ
ӥ
ә

o s
Ӂ
p
ү
n l
ѭ
u
ѭ
m
ә
ҥ
o
Ӂ
phá
u
ә


KhôKhô
mm
ҩҩ

ông n
ҩ
t

Kh
Khô
m
ҩ

әә

m
ә

әә
c c
nênê
nn
m
ә
ә
c

n


khô

NJNJ
. N. N
ӃӃ
u khu kh

NJ
. N

N
Ӄ
u

nb
NJ
. N
khô
b
N
Ӄ
u k

&1JRLE½QJ9LPUX³WWK¾DFS
XT:
+ Rҥch dүn lѭu sӟm
Cҳt bӓ chӍ khâu, banh rӝng mép vӃt mә, rҥch thêm lӛ dүn lѭu ÿӕi chiêú khi thҩy
dүn lѭu chѭa ÿӫ rӝng
TiӃp tөc dùng kháng sinh liӅu cao, phә rӝng(tӕt nhҩt theo KSĈ)
Ĉӕi vӟi vӃt loét hoҥi tӱ cҫn cҳt lӑc tә chӭc lành

* Rò phân: thѭӡng vào ngày thӭ 4 tӟi thӭ 10 sau mә
- NN:
+ Do mә muӝn, manh tràng ÿã bӏ viêm nһng nên các mNJi khâu dӉ bӏ bөc chӍ
+ Do các bӋnh mҥn tính ӣ hӗi tràng(lao hӗi manh tràng, viêm
hӗi manh tràng )
+ Do manh tràng bӏ xѭӟc, rách khi ÿѭa manh tràng ra ngoài
+ Do mNJi thҳt ruӝt thӯa hoһc mNJi túi bӏ bөc chӍ sӟm
-Chҭn ÿoán:
+ Sӕt cao trӣ lҥi, mҥch nhanh
+ Ĉau tăng vùng mә, ÿau trong sâu hӕ chұu phҧi
+ VӃt mә nӅ ÿӓ, sѭng căng ÿau, nҳn có dӏch
ÿөc và hôi chҧy ra
+ Khi cҳt chӍ vӃt mә(hoһc chѭa cҳt chӍ) thҩy dӏch mùi phân chҧy ra, dùng kìm
banh nhҽ mép vӃt mә thҩy có nѭӟc phân trào ra
- XT:
+ Hút liên tөc tҥi lӛ rò kӃt hӧp vӟi thay bҵng hành ngày. VӃt rò nhӓ có thӇ tӵ liӅn
+ Lӛ rò lӟn lâu liӅn phҧi mә khâu kín lӛ rò khi toàn thân bn khoҿ, vӃt mә sҥch
+ NӃu bөc và rò lҥi, lӛ rò toác rӝng dӏch và phân ra nhiӅu c
ó ҧnh hѭӣng ÿӃn lao
ÿӝng và sӭc khoҿ bn thì cҫn cҳt ÿҥi tràng phҧi nӕi hӗi tràng vào ÿҥi tràng
+ ĈӇ phүu thuұt thành công cҫn chuҭn bӏ tӕt bn toàn thân và tҥi chӛ: kháng sinh
ÿѭӡ
ng ruӝt, thөt tháo, vӋ sinh quanh lӛ rò, băng vô trùng vӃt mә
* Tҳc ruӝt
NN do dính sau mә: Hӗi tràng bӏ dính vào vӃt mә, dính vào mҥc nӕi lӟn, dính vào
ÿҥi tràng tҥo thành dây chҵng gây xoҳn hoһc nghӁn lѭu thông ӕng tiêu hoá
* Thoát vӏ thành bөng

NG. QUANG TOÀN_DHY34 -HVQY - 20 -


ên t
ө
t

ên tên t
өө
tt
ò lò l
ӟӟ
n lâun lâu
ӟӟ



u

ө

cv
iên t
ө
t

ӟ
n lâ
ӟ
lâu
ò l
ӟ


v
Ӄ
t

vv
ҥҥ
ii
ll

ép


ө
c t
ҥ
l

i l
ӛ
r
v
ҥ
i
l

g c

gg
ӃӃ
t mt m

hoho
mm
әә
th th

m
ә
(h
ә

o
һ
c
th
ҩ
y c
ó
g
Ӄ
t
o
m
th
m
h
ә

ong

g g

ÿÿ
au, nau, n
ҳҳ
cchcch
ѭѭ
aa

u, n
h

ng

ҳ

c
ѭ
g
u, n
ҳ
c ch
ѭ
a
ÿ
au

g sâug sâu
ncnc

âu h
ӕ



g sâu
ҳ
nc

ӕӕ
chch
ұұ

h
ӕ
ch
ӕ
ch
ұ


a
nh t

nh trnh tr
ӏӏ
b b
hh
ӍӍ

b
ө
c ch


Ӎ
s
ӟ
m
a
nh tr
b
ӏ
b
Ӎ
b
ө
ch

ác

nh tràng, vnh tràng, v
ràng ra ngoràng ra ngo
mm

h tràng
ng ra ng

v
oài
a
nh tràng, v
ràng ra ngo
m

nh tràng,
ng ra ng

mm
NJNJ
i khâi khâ
iêmiêm


NJ
i khâu d
Ӊ

m
h
ӗ
m
NJ
i khâ
iêm


phâphâ
nn
bb
ҵҵ
ngng


n

ng

h
ay
b
ҵ
n
ӛ
phâ
n
b
ҵ
ng


ràorào

o ra

trà
trào

hh

h
ҩ

ҩҩ
y y
th

ҩ
ҩ
y

à hôi

ù
i

và hôivà hôi
dd
ӏӏ
cc
hh
mm
ùù
ii

à h
d
ӏ
c

h
m

và hôi
d
ӏ
c

h
ù
i
h
m

chch
ҧҧ
yy
ch
ҧ
y
&1JRLE½QJ9LPUX³WWK¾DFS
- NN: HiӃm gһp nhѭng có thӇ xҧy ra ӣ bn bӏ nhiӉm khuҭn vӃt mә ӣ ÿѭӡng giӳa
hoһc ÿѭӡng trҳng bên. Do phҧi dүn lѭu kéo dài các lӟp cѫ bӏ toác không dính liӅn
chҳc, vӃt mә lành nhѭng chӍ liӅn ÿѭӧc ӣ phҫn da trên bӅ mһt
XT: mә khâu lҥi vӃt mә khi vӃt mә ÿã hӃt nhiӉm khuҭn
NG. QUANG TOÀN_DHY34 -HVQY - 21 -
















&1JRLEẵQJLXWUâQJRLNKRDORWGGWWUQJ


LXWUƠQJRLNKRDORWGGệ\WWUệQJ
Câu hỏi:
1. Biện luận chẩn đoán trên?
2. Chẩn đoán phân biệt thủng dạ dy tá trng ?
3. Nêu diễn biến của thủng ổ loét dạ dy- tá trng nếu không đợc điều trị?
4. Nêu các thể thủng ổ loét dạ dy tá trng?
5. Những nguyên nhân gây thủng dạ dy-tá trng?
6. Phơng pháp điều trị bảo tồn thủng ổ loét dạ dy-tá trng?
7. Phơng pháp điều trị phẫu thuật thủng ổ loét dạ dy- tá trng?
8. Chuẩn bị bệnh nhân trớc mổ v chăm sóc sau mổ thủng ổ loét?
9. Chỉ định điều trị ngoại khoa bệnh loét dạ dy- tá trng?
10.Nối vị trng: Chỉ định, u nhợc điểm?
11.Các biến chứng sau nối vị trng?
12. Cắt dạ dy:các đờng cắt v các kỹ thuật nối mỏm cụt dạ dy với hỗng trng?
13.Tai biến v các biến chứng sau mổ cắt đoạn dạ dy?
14.Phơng pháp cắt dây X điều trị loét dạ day-tá trng: Chỉ định, các pp v u
nhợc điểm từng pp.
15.Biến chứng sau cắt dây X?

Câu 1. Biện luận chẩn đoán thủng dạ dy tá trng do loét
Biện luận chẩn đoán thủng dạ dy tá tng:
- Đau đột ngột dữ dội vùng thợng vị nh dao đâm
-
Co cứng cơ thnh bụng

- Thăm trực trng: túi cùng Douglas phồng căng đau
- XQ: có hình ảnh liềm hơi d
ới cơ honh
- Siêu âm: có dịch trong ổ bụng
- Chọc dò: áp dụng khi đã dùng thuốc giảm đau thăm khám không còn triệu chứng gì
nữa, XQ không có liềm hơi. Chọc dò thấy dịch của dạ dy
Các triệu chứng chính để chẩn đoán:
- DXWQJWYẩQJWKầQJYãQKGDRP
1J4XDQJWRệQBGK\

luận chluận ch
nn
đoáđoá
nn

n

hẩ

đoá
luận c
ẩn
đoá
ch
n
uận

ừng
u cắt d


từtừ
ứng sauứng sau
ẩnẩn

t
ng sa

hẩ

đ
từ
ứng sau
ẩn

t dây Xt dây X
ng pp.ng pp.
dâydây

dây
pp.

X đ
ây X
t dây X
ng pp.
dây
dây X
g pp.



ngng
sausau
điều trị điều trị

u
ều tr

ứn
đ

ịlo

ứng
sau
điều trị
ng
sa
iề

các các
mổ mổ

ác kỹ
mổ cắ
c
các
mổ

g? g?
kỹ thukỹ thu


n
g?

c kỹ

g?
kỹ thu


ét dạ dét dạ d
ểm?ểm?

dạ d
m?

y-
ét dạ d
ểm?
t dạ d
m?

dạ d


t dạ dt dạ d

c sac sa
thủthủ
- tá trn- tá trn



sau m

th
átr

hủ
n
t dạ d
y
c s
hủ
- tá trn
d
dạ d
sa
th
á tr

-tá t-tá t
nn
gg
y- táy- tá

á t
r
n
g?
tá trn

-tá t
n
g
y- tá
g

tá tr

dada

ay

day
y

dy
:C

: C

dydy
á trng: Cá trng: C

tá tr

ng

dy
á trng: C
ng


mỏmỏ
mm
y?y?
ChCh
mỏ
m
y?
Ch
&1JRLEẵQJLXWUâQJRLNKRDORWGGWWUQJ


- %QJFẹQJQKJ
- ;4EQJNKQJFKXĂQEãFẳOLôPKL
- &ẳWLôQVẽORâWGG\WWUQJ
7ULXFKẹQJTXDQWUẵQJQKÊWOEQJFẹQJQKJ
&KèệFẳWKơEPNKảYRGG\YFKS+èWGãFKGG\VDXẳEPPO
NKQJNKảYRGG\WặLNKLEQKQKQWKÊ\DXWẹF
Câu 2. Chẩn đoán phân biệt thủng dạ dy-tá trng:
1. Viêm tuỵ cấp:
- Điểm sờn- thắt lng bên phải đau
- Amylase máu v nớc tiểu tăng cao
- XQ ổ bụng không chuẩn bị: không có liềm hơi
- Siêu âm: tuỵ to, có dịch quanh tuỵ
2. Viêm phúc mạc ruột thừa: đau nhiều ở HCP sau lan khắp ổ bụng
3. Viêm phúc mạc do áp xe gan vỡ: đau HSP, sốt, gan to đau, siêu âm có ổ apxe. XQ
góc sờn honh phải tù, không có liềm hơi. Dịch chọc dò ổ bụng mủ mu socola
không thối
4. Thủng ruột do thơng hn: tiền sử có triệu chứng của thơng hn nh sốt hình cao
nguyên. Đau đột ngột nh dao đâm vùng quanh rốn. Cấy máu có vi khuẩn thơng

hn, phản ứng Widal(+)
5. Thủng ruột do viêm túi bịt Meckel: đau đột ngột dữ dội vùng quanh rốn, ỉa phân
đen
6. Ngoi ra cần chẩn đoán phân biệt với:
- Cơn đau quặn gan
- Cơn đau quặn thận
- Giun chui ống mật
- Viêm dạ dy cấp
- Phụ nữ: chửa ngoi tử cung vỡ, viêm mủ vòi trứng
Câu 3. Nêu diễn biến của thủng ổ loét dạ dy- tá trng nếu không đợc điều trị:
- Viêm phúc mạc ton thể thờng sau 12-24h:
+ HCNT, nhiễm độc
+ Đau bụng
1J4XDQJWRệQBGK\

ruộ

g ruộtg ruột
ầầ

acầ
g ruột



ột ng
Widal(+

độđộ


ản ứng Widal(+ản ứng Widal(+
o vo v

au đ

ản ứng
ột do

viêm
độ
ản ứng Widal(+
o v

thth

g hg h
ngột nngột n
+)+)

h

ơng

hn
t nh

da

o th
h

ngột n
+)
h

ng
ông

gg
nn
: tiền: tiền


n
: tiề
ông
n
: tiền


vỡvỡ
có licó li

:

ó liềm

vỡ
:
có li


nhiề
n
ỡỡ
::
đau H đau
hh

n


đ
m h
nhi

:
đau
mhơ


:


mhơ

ềm hơi ềm hơi
HCP HCP

m hơ

CP sau

ềm hơi
HCP
m hơ



vùnvùn
uđuđ

ùng
độ

el
: đau
m vùn
au đ
u


quaqua


uanh r

u
quan


uc


chứchứ

rr
ốnốn
chứ
r
ốn



a th

ứng của thứng của th

ứng

của

ứng của th
của

ọc dọc d
học dò
&1JRLEẵQJLXWUâQJRLNKRDORWGGWWUQJ


+ Bụng trớng mất nhu động ruột
+ Phản ứng phúc mạc: DH Blumbeg(+)
- Viêm phúc mạc khu trú:
+ Các tạng khu trú thnh ổ apxe

+p xe dới cơ honh
Câu 4. Nêu các thể thủng ổ loét dạ dy tá trng:
- Thể điển hình
- Thủng bít
- Thủng ổ loét mặt sau
- Một số thể khác:
+ Thể cấp tính: bệnh nhân có thể chết trong 6-12h sau khu thủng
+ Thể bán cấp: triệu chứng không điển hình, diễn biến chậm
+ Thể giống đau ngực
+ Thể giống viêm RT
+ Thể thủng kèm theo XHTH
Câu 5. Những nguyên nhân gây thủng dạ dy-tá trng:
- Do loét dạ dy- tá trng
- Do K dạ dy
- Do chấn thơng bụng kín
- Do dùng thuốc steroid, nonsteroid
- Thủng do bỏng lớn(thủng Curling)
- Tai biến do rửa dạ dy
Câu 6.Điều trị bảo tồn :
1. Các phơng pháp điều trị thủng ổ loét dạ dy- tá trng:
- Điều trị bảo tồn
- Phẫu thuật
-Dẫn lu Newmann
2. Điều trị bảo tồn Bằng PP Taylor. Hiện nay không áp dụng m chỉ l dùng cho bệnh
nhân để chờ đợi chuyển về tuyến sau v hồi sức trớc mổ
* Mục đích:

1J4XDQJWRệQBGK\
g thu


ng thng th
g do bỏng do bỏn
ndondo
rr

ng

ng

n do
ng thu
g do bỏ
ndo
ỏn
r
do

g bụng k

thth

ơng bụngơng bụng
c sc s
ll

y
th

ơn


n t
huốc
g

steroi
n th

ơng bụng k
c s
glớ

ân

tá trngtá trng
kíkí

á trng

í

kín
á trng

yy
thủng thủng

ủng

ây


g d

y
ủng
thủ

dạdạ


dạ



12h

6-12h 6-12h
nh, diễn bnh, diễn b

h, diễn

n biến
6-12h
nh, diễn b
h, diễn

sau khu tsau khu t
hh
chậchậ

au khu t


h

sau khu t
h
chậ
au khu t






ng: ng:

ng:

ng:

&1JRLEẵQJLXWUâQJRLNKRDORWGGWWUQJ


- Hút sạch dịch dạ dy để lỗ thủng tự bít lại bằng mạc nối v các tạng đến che phủ để
chờ đợi chuyển về tuyến sau v hồi sức bệnh nhân để chuẩn bị mổ
- Kháng sinh liều cao chống nhiễm khuẩn
- Truyền dịch nuôi dỡng bệnh nhân
* Điều kiện:

- Chắc chắn có thủng
- Thủng đến sớm

- bụng phải sạch
- Thủng xa bữa ăn
- Có điều kiện theo dõi chặt
* u nhợc điểm:

- Đơn giản, không phải mổ tránh tổn thơng lớn cho bệnh nhân
- Nếu thất bại bỏ lỡ cơ hội mỗ sớm
- Chỉ áp dụng cho những nơi xa xôi không có điều kiện mổ
* Kỹ thuật:

- Đặt sonde qua đờng miệng để nuôi dỡng
- Đặt sonde qua đờng mũi để hút dịch dạ dy liên tục 15 phút/lần sau đó 30phút/ lần.
Sau 1-2h bệnh nhân đỡ đau, bụng đỡ chớng, khi đó tiếp tục hút đến khi no ruột có
nhu động
Câu 7. Phơng pháp điều trị phẫu thuật thủng ổ loét dạ dy- tá trng:
1. Nguyên tắc:
- Giải quyết nguyên nhân(khâu lỗ thủng)
- Lau rửa ổ bụng
-Dẫn lu vùng thấp
- Kháng sinh
- Hồi sức sau mổ
2. Các phơng pháp:
- Khâu lỗ thủng
+ Khẩu lỗ thủng đơn thuần
+ Khâu lỗ thủng + Cắt dây X
- Cắt đoạn dạ dy
1J4XDQJWRệQBGK\
ng ph

ng phng ph


ên tắc: ên tắc:
ếtết

uyê

yết n
ng ph
yên tắc:
yết n
n tắ

nhâ

h h
gg
p đp đ


nh

ng
pháp

điều
h n
ng
p đ

ng m


gg

ờng mũờng mũ

ân đỡân đỡ

ờng m
đ

ũi đ

đỡ đau, b
ng m
đ

ờng mũ
ân đỡ
ờng m


ng để nung để nu
để hút dđể hút d

ể nu
ể hút

iện




ể hú
ng để nu
để hút d
g để

ô
i

ôô
i i
ôi dôi d

k
d

ô
i
ôi d

i khôngi khô

m
ô
i

kh
m
i khôn
i

i


ơng lớn ơng lớn

ơng lớn

n cho

ơng lớn
đi
ơng lớn

bệbệ

bện


ỡ chỡ ch
ủủ
nn
g g

ch

gổl

ật th

n

g
ỡ ch

n
g ổ

y

ớngớng

g, khi

ớn
y
ớng

yl

liêliê

hi đóhi đó
y
liê
hi đó

5 p

n tụn tụ
c 15 pc 15 p


ên tụ

c 1

óti
n tụ
5 p
ói

c 15

×