Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

giáo án thủ công 1 - HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.56 KB, 40 trang )

TUẦN 1
Giới thiệu một số loại giấy, bìa và dụng cụ học
thủ công
oOo
I. MỤC TIÊU:
Học sinh:
- Biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ (thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán) để học thủ công.
- Chuẩn bị tốt đồ dùng và dụng cụ học tập.
- Yêu thích môn học và tích cực học tập tìm hiểu bài.
* Biết một số vật liệu khác có thể thay thế giấy, bìa để làm thủ công như: giấy báo, họa báo,
giấy vở học sinh, lá cây,…
* Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả:
- Tiết kiệm các loại giấy thủ công khi thực hành xé, dán, gấp hình, cắt, dán giấy.
- Tái sử dụng các loại giấy báo, lịch cũ … để dùng trong các bài học thủ công. Hiểu được
đặc điểm, tác dụng của vật liệu, dụng cụ dùng trong cuộc sống lao động của con người để từ đó
hình thành cho học sinh ý thức tiết kiệm năng lượng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Giáo viên: Các loại giấy màu, bìa, kéo, hồ dán, thước kẻ, bút chì,…
- Học sinh: Giấy màu, sách thủ công.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
- GV nhận xét chung.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
GV giới thiệu và ghi tựa
b) Tìm hiểu bài:
* Giới thiệu giấy, bìa:
- Giáo viên để tất cả các loại giấy màu, bìa và
dụng cụ để học thủ công trên bàn yêu cầu học
sinh quan sát.


- Giới thiệu giấy bìa làm từ bột của nhiều loại
câynhư: tre, nứa, bồ đề,…
- Yêu cầu HS quan sát giấy, bìa và trả lời câu
hỏi: Giấy và bìa loại nào mỏng hơn?
- GV nhận xét, chốt ý.
* Giới thiệu dụng cụ học thủ công:
- GV giới thiệu lần lượt thước kẻ, bút chì, kéo,
hồ dán, kết hợp giáo dục HS sử dụng năng
lượng tiết kiệm và hiệu quả
3. Củng cố và dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
Giới thiệu một số loại giấy, bìa và dụng cụ
học thủ công
- Cả lớp tiến hành quan sát các loại giấy màu,
bìa và dụng cụ để học thủ công theo yêu cầu
của giáo viên.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
- HS quan sát và trả lời: Giấy mỏng hơn bìa.
Cả lớp theo dõi, nhận xét và chữa lại (nếu sai).
- Cả lớp lắng nghe và ghi nhớ.
- HS quan sát, lắng nghe và ghi nhớ.
+ Thước kẻ: Thước được làm bằng gỗ hay
nhựa, thước dùng để đo chiều dài. Trên mặt
thước có chia vạch và đánh số.
+ Bút chì: Dùng để kẻ đường thẳng, thường
dùng loại bút chì cứng.
+ Kéo: Dùng để cắt giấy, bìa. Khi sử dụng
kéo cần chú ý tránh gây đứt tay.
+ Hồ dán: Dùng để dán giấy thành sản phẩm
hoặc dán sản phẩm vào vở. Hồ dán được chế

biến từ bột sắn có pha chất chống gián, chuột
và đựng trong hộp nhựa.
- Học sinh cả lớp lắng nghe, ghi nhớ và thực
- Dặn dò HS về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài
cho tiết học tiếp theo.
hiện theo yêu cầu của giáo viên.
 Ruùt kinh nghieäm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TUẦN 2
Cắt, dán hình chữ nhật
(tiết 1)
oOo
I. MỤC TIÊU:
Học sinh:
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật.
- Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt
tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
- Yêu thích môn học, tích cực học tập và vận dụng tốt kiến thức đã học vào bài thực hành.
* Với HS khéo tay:
- Kẻ và cắt, dán được hình chữ nhật theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.
- Có thể kẻ, cắt được thêm hình chữ nhật có kích thước khác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: Hình chữ nhật mẫu dán trên giấy nền, tờ giấy kẻ ô lớn
- HS: 1 tờ giấy màu hình chữ nhật, 1 tờ giấy vở học sinh, vở thủ công
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.

- GV nhận xét chung.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tựa
b) Tìm hiểu bài:
- GV treo bảng hình chữ nhật mẫu, hỏi: Hình
chữ nhật có mấy cạnh? Độ dài các cạnh như thế
nào?
- Giáo viên hướng dẫn mẫu cách kẻ:
- GV hướng dẫn cách kẻ hình chữ nhật.
- GV tiếp tục hướng dẫn cách cắt và dán hình
chữ nhật.
- Cho học sinh thực hành, giáo viên quan sát.
- Hướng dẫn cách kẻ thứ 2: Tận dụng 2 cạnh
của tờ giấy làm 2 cạnh của hcn có độ dài cho
trước, như vậy chỉ còn cắt 2 cạnh còn lại.
- GV cho học sinh thực hành kẻ, cắt hình chữ
nhật theo cách đơn giản trên giấy vở có kẻ ô.
4. Củng cố và dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài
- HS để đồ dùng học tập lên trên bàn.
- Cả lớp lắng nghe.
Cắt dán hình chữ nhật
(tiết 1)
- Học sinh quan sát hình chữ nhật mẫu và trả lời
câu hỏi: Hình chữ nhật có 2 cạnh dài bằng nhau
và 2 cạnh ngắn bằng nhau.
- HS nghe và quan sát GV làm mẫu.
+ Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô, từ A đếm
xuống 5 ô theo dòng kẻ được điểm D. Từ A và

D đếm sang phải tô theo đường kẻ ta được B và
C. Nối lần lượt A với B, B với C, C với D, D
với A ta được hình chữ nhật ABCD.
+ Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được hình
chữ nhật, bôi hồ, dán cân đối.
- Học sinh quan sát giáo viên thao tác mẫu
từng bước cắt và dán. Học sinh kẻ, cắt hình chữ
nhật trên giấy vở.
- Học sinh thực hành kẻ và cắt trên giấy vở
theo yêu cầu và hướng dẫn của giáo viên.
- Cả lớp lắng nghe và ghi nhớ cách làm.
- HS thực hành hành kẻ, cắt hình chữ nhật theo
cách đơn giản trên giấy vở có kẻ ô theo yêu cầu
của giáo viên.
- Cả lớp lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu
cho tiết học tiếp theo. của giáo viên.
 Ruùt kinh nghieäm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TUẦN 3
Cắt, dán hình chữ nhật
(tiết 2)
oOo
I. MỤC TIÊU:
Học sinh:
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật.
- Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt
tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
- Yêu thích môn học, tích cực học tập và vận dụng tốt kiến thức đã học vào bài thực hành.

* Với HS khéo tay:
- Kẻ và cắt, dán được hình chữ nhật theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.
- Có thể kẻ, cắt được thêm hình chữ nhật có kích thước khác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: Hình chữ nhật mẫu dán trên giấy nền, tờ giấy kẻ ô lớn
- HS: 1 tờ giấy màu hình chữ nhật, 1 tờ giấy vở học sinh, vở thủ công
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
- GV nhận xét chung.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tựa
b) Tìm hiểu bài:
- GV treo bảng hình chữ nhật mẫu, hỏi: Hình
chữ nhật có mấy cạnh? Độ dài các cạnh như thế
nào?
- Giáo viên hướng dẫn mẫu cách kẻ:
- GV hướng dẫn cách kẻ hình chữ nhật.
- GV tiếp tục hướng dẫn cách cắt và dán hình
chữ nhật.

- Cho học sinh thực hành, giáo viên quan sát.
- Hướng dẫn cách kẻ thứ 2: Tận dụng 2 cạnh
của tờ giấy làm 2 cạnh của hcn có độ dài cho
trước, như vậy chỉ còn cắt 2 cạnh còn lại.
- GV cho học sinh thực hành kẻ, cắt hình chữ
nhật theo cách đơn giản trên giấy vở có kẻ ô.
4. Củng cố và dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.

- Dặn dò HS về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài
cho tiết học tiếp theo.
- HS để đồ dùng học tập lên trên bàn.
- Cả lớp lắng nghe.
Cắt dán hình chữ nhật
(tiết 2)
- Học sinh quan sát hình chữ nhật mẫu và trả lời
câu hỏi: Hình chữ nhật có 2 cạnh dài bằng nhau
và 2 cạnh ngắn bằng nhau.
- HS nghe và quan sát GV làm mẫu.
+ Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô, từ A đếm
xuống 5 ô theo dòng kẻ được điểm D. Từ A và
D đếm sang phải tô theo đường kẻ ta được B và
C. Nối lần lượt A - B, B - C, C với D, D với A
ta được hình chữ nhật ABCD.
- Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được hình
chữ nhật, bôi hồ, dán cân đối.
- Học sinh quan sát giáo viên thao tác mẫu
từng bước cắt và dán. Học sinh kẻ, cắt hình chữ
nhật trên giấy vở.
- Học sinh thực hành kẻ và cắt trên giấy vở
theo yêu cầu và hướng dẫn của giáo viên.
- Cả lớp lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu
của giáo viên.
 Ruùt kinh nghieäm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

TUẦN 6

Cắt, dán hình vuông
(tiết 1)
oOo
I. MỤC TIÊU:
Học sinh:
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông.
- Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt
tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
- Yêu thích môn học, tích cực học tập và vận dụng tốt kiến thức đã học vào bài thực hành.
* Với HS khéo tay:
- Kẻ và cắt, dán được hình vuông theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.
- Có thể kẻ, cắt được thêm hình vuông có kích thước khác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Giáo viên: Hình vuông mẫu bằng giấy màu trên nền giấy kẻ ô. 1 tờ giấy kẻ ô kích thước lớn,
bút chì, thước, kéo.
- Học sinh: 1 tờ giấy vở học sinh, vở thủ công, giấy thủ công
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
- GV nhận xét chung.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tựa
b) Tìm hiểu bài:
- Cho HS quan sát hình vuông mẫu.
- GV hỏi: Hình vuông có mấy cạnh, các cạnh
có bằng nhau không? Mỗi cạnh có mấy ô?
- Hỏi tiếp: Muốn vẽ hình vuông có cạnh 7 ô ta
phải làm thế nào?
- GV nhận xét và hướng dẫn.

- GV thực hiện thao tác mẫu và hướng dẫn.
- Yêu cầu HS thực hiện cắt, dán hình.
- Thu sản phẩm của HS nhận xét đánh giá.
4. Củng cố và dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc lại cách cắt, kẻ hình vuông
theo 2 cách.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài
- HS để đồ dùng học tập lên trên bàn.
- Cả lớp lắng nghe.
Cắt dán hình vuông
(tiết 1)
- Học sinh quan sát hình.
- HS trả lời: Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau,
mỗi cạnh có 7 ô.
- 1 HS trình bày trước lớp. Cả lớp theo dõi,
nhận xét và bổ sung (nếu cần).
- Cả lớp lắng nghe và ghi nhớ.
+ Cách 1: Xác định điểm A, từ điểm A đếm
xuống 7 ô và sang phải 7 ô ta được 2 điểm B và
D. Từ điểm B đếm xuống 7 ô có điểm C. Nối
BC, DC ta có hình vuông ABCD.
+ Cách 2: Lấy điểm A tại 1 góc tờ giấy, từ A
đếm xuống và sang phải 7 ô để xác định điểm
D, B kẻ xuống và kẻ sang phải 7 ô theo dòng kẻ
ô tại điểm gặp nhau của 2 đường thẳng là điểm
C và được hình vuông ABCD.
- Cả lớp quan sát.
- Học sinh tiến hành làm việc theo yêu cầu và
hướng dẫn của giáo viên.

- Học sinh nộp sản phẩm theo yêu cầu.
- 2 HS tiếp nối nhau trình bày. Cả lớp theo dõi,
nhận xét và bổ sung (nếu cần).
- Cả lớp lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu
cho tiết học tiếp theo. của giáo viên.
 Ruùt kinh nghieäm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TUẦN 7
Cắt, dán hình vuông
(tiết 2)
oOo
I. MỤC TIÊU:
Học sinh:
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông.
- Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt
tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
- Yêu thích môn học, tích cực học tập và vận dụng tốt kiến thức đã học vào bài thực hành.
* Với HS khéo tay:
- Kẻ và cắt, dán được hình vuông theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.
- Có thể kẻ, cắt được thêm hình vuông có kích thước khác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Giáo viên: Hình vuông mẫu bằng giấy màu trên nền giấy kẻ ô. 1 tờ giấy kẻ ô kích thước lớn,
bút chì, thước, kéo.
- Học sinh: 1 tờ giấy vở học sinh, vở thủ công, giấy thủ công
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.

- GV nhận xét chung.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tựa
b) Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu HS trình bày các bước cắt, dán hình
vuông.
- Yêu cầu HS thực hiện cắt, dán hình.
- Thu sản phẩm của HS nhận xét đánh giá.
4. Củng cố và dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài
cho tiết học tiếp theo.
- HS để đồ dùng học tập lên trên bàn.
- Cả lớp lắng nghe.
Cắt dán hình vuông
(tiết 2)
- 1 HS trình bày trước lớp. Cả lớp theo dõi,
nhận xét và bổ sung (nếu cần).
+ Cách 1: Xác định điểm A, từ điểm A đếm
xuống 7 ô và sang phải 7 ô ta được 2 điểm B và
D. Từ điểm B đếm xuống 7 ô có điểm C. Nối
BC, DC ta có hình vuông ABCD.
+ Cách 2: Lấy điểm A tại 1 góc tờ giấy, từ A
đếm xuống và sang phải 7 ô để xác định điểm
D, B kẻ xuống và kẻ sang phải 7 ô theo dòng kẻ
ô tại điểm gặp nhau của 2 đường thẳng là điểm
C và được hình vuông ABCD.
- Học sinh tiến hành làm việc theo yêu cầu và
hướng dẫn của giáo viên.
- Học sinh nộp sản phẩm theo yêu cầu.


- Cả lớp lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu
của giáo viên.
 Ruùt kinh nghieäm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

TUẦN 8
Cắt, dán hình tam giác
(tiết 1)
oOo
I. MỤC TIÊU:
Học sinh:
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình tam giác.
- Kẻ, cắt, dán được tam giác. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
- Yêu thích môn học, tích cực học tập và vận dụng tốt kiến thức đã học vào bài thực hành.
* Với HS khéo tay:
- Kẻ, cắt, dán được tam giác. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.
- Có thể kẻ, cắt được thêm hình tam giác có kích thước khác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: Hình tam giác mẫu, tờ giấy kẻ ô lớn, giấy màu, kéo, hồ dán.
- HS: Vở thủ công, giấy thủ công, kéo, hồ dán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
- GV nhận xét chung.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tựa

b) Tìm hiểu bài:
* Hướng dẫn quan sát, nhận xét:
- GV đính hình tam giác mẫu lên bảng lớp.
Yêu cầu HS quan sát.
- GV đặt câu hỏi, gọi HS trả lời.
+ Hình tam giác có mấy cạnh? Độ dài cạnh
dưới của hình tam giác là mấy ô?
+ Em thấy hình tam giác này như thế nào so
với hình chữ nhật ở sau nó?
- GV nhận xét và tuyên dương.
* Giáo viên hướng dẫn mẫu:
+ Hướng dẫn kẻ hình tam giác:
- GV ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng và gợi ý
cách kẻ. Yêu cầu HS thực hiện lại.
+ Hướng dẫn cắt, dán hình tam giác:
- GV tiếp tục hướng dẫn HS thao tác cắt, dán
hình tam giác.
- GV chia lớp thành nhóm nhỏ. Yêu cầu các
nhóm thực hiện kẻ, cắt, dán hình tam giác.
- Tổ chức trưng bày và đánh giá sản phẩm.
- HS để đồ dùng học tập lên trên bàn.
- Cả lớp lắng nghe.
Cắt, dán hình tam giác
(tiết 1)
- Cả lớp tiến hành quan sát hình mẫu theo yêu
cầu của giáo viên.
- HS tiếp nối nhau trả lời câu hỏi. Cả lớp theo
dõi, nhận xét và bổ sung (nếu cần).
+ Hình tam giác có 3 cạnh. Độ dài cạnh dưới
của hình tam giác là 8 ô.

+ Hình tam giác này có 1 cạnh là cạnh của
hình chữ nhật có độ dài 8 ô còn 2 cạnh kia được
nối với 1 điểm của cạnh đối diện.
- HS theo dõi hướng dẫn và thực hiện kẻ hình
tam giác theo yêu cầu của giáo viên.
- HS tiếp tục theo dõi hướng dẫn của GV và
thực hiện cắt, dán hình tam giác theo yêu cầu.
- 4 HS tạo thành 1 nhóm. Các nhóm thực hiện
kẻ, cắt, dán hình tam giác theo yêu cầu.
- HS trưng bày sản phẩm theo nhóm và tiếp nối
nhau nhận xét sản phẩm của nhóm bạn.
A
B C
- GV nhận xét và tuyên dương.
4. Củng cố và dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài
cho tiết học tiếp theo.
- Cả lớp theo dõi.
- Cả lớp lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu
của giáo viên.
 Ruùt kinh nghieäm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TUẦN 9
Cắt, dán hình tam giác
(tiết 2)
oOo
I. MỤC TIÊU:

Học sinh:
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình tam giác.
- Kẻ, cắt, dán được tam giác. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
- Yêu thích môn học, tích cực học tập và vận dụng tốt kiến thức đã học vào bài thực hành.
* Với HS khéo tay:
- Kẻ, cắt, dán được tam giác. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.
- Có thể kẻ, cắt được thêm hình tam giác có kích thước khác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: Hình tam giác mẫu, tờ giấy kẻ ô lớn, giấy màu, kéo, hồ dán.
- HS: Vở thủ công, giấy thủ công, kéo, hồ dán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
- GV nhận xét chung.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tựa
b) Tìm hiểu bài:
- Mời HS nhắc lại cách kẻ, cắt hình tam giác
theo hai cách.
- GV lưu ý HS trước khi thực hành.
- Yêu cầu cả lớp kẻ, cắt, dán hình tam giác.
- Tổ chức HS trưng bày sản phẩm.
- Giáo viên nhận xét và tuyên dương.
4. Củng cố và dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài
cho tiết học tiếp theo.
- HS để đồ dùng học tập lên trên bàn.
- Cả lớp lắng nghe.

Cắt, dán hình tam giác
(tiết 2)
- 1 HS trình bày trước lớp. Cả lớp theo dõi,
nhận xét và chữa lại (nếu cần).
- Cả lớp lắng nghe và ghi nhớ.
* Thực hành theo các bước: kẻ hình chữ nhật
cạnh dài 7 ô, cạnh ngắn 7 ô. Sau đó kẻ hình tam
giác như hình mẫu (theo hai cách).
- Cả lớp tiến hành làm việc theo yêu cầu và
hướng dẫn của giáo viên.
- HS tiếp nối nhau trưng bày sản phẩm theo
yêu cầu của giáo viên. HS dưới lớp theo dõi,
nhận xét và bình chọn bạn hoàn thành sản phẩm
nhanh, đúng và đẹp nhất.
- Cả lớp theo dõi.
- Cả lớp lắng nghe, ghi nhớ và chuẩn bị bài cho
tiết học sau theo yêu cầu của giáo viên.
 Ruùt kinh nghieäm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

TUẦN 10
Cắt, dán hàng rào đơn giản
(tiết 1)
oOo
I. MỤC TIÊU:
Học sinh:
- Biết cách kẻ, cắt các nan giấy.
- Cắt được các nan giấy. Các nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng. Dán

được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. Hàng rào có thể chưa cân đối.
- Yêu thích môn học, tích cực học tập và vận dụng tốt kiến thức đã học vào bài thực hành.
* Với HS khéo tay:
- Kẻ, cắt được các nan giấy đều nhau.
- Dán được các nan giấy thành hình hàng rào ngay ngắn, cân đối.
- Có thể kết hợp vẽ trang trí hàng rào.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: Các nan giấy và hàng rào mẫu.
- HS: Giấy màu, giấy vở, dụng cụ thủ công.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
- GV nhận xét chung.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tựa
b) Tìm hiểu bài:
* Quan sát, nhận xét mẫu:
- GV đính hàng rào mẫu lên bảng lớp.
- Yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi:
+ Có bao nhiêu nan đứng và nan ngang?
+ Khoảng cách giữa các nan đứng là bao
nhiêu ô? Giữa các nan ngang là bao nhiêu ô?
* Hướng dẫn kẻ, cắt các nan giấy:
- GV vừa thực hiện thao tác kẻ, cắt các nan
giấy vừa hướng dẫn cách làm (GV thao tác các
bước chậm để HS quan sát).
* Thực hành kẻ, cắt các nan giấy:
- Yêu cầu HS thực hiện kẻ, cắt các nan giấy
(GV theo dõi và giúp đỡ HS còn lúng túng).

- HS để đồ dùng học tập lên trên bàn.
- Cả lớp lắng nghe.
Cắt dán hàng rào đơn giản
(tiết 1)
- HS quan sát.
- HS tiếp nối nhau trả lời câu hỏi.
+ Có 4 nan đứng và 2 nan ngang.
+ Khoảng cách giữa các nan đứng là 1 ô.
Khoảng cách giữa 2 nan ngang là 2 ô.
- Cả lớp quan sát, lắng nghe và ghi nhớ.
* Lật mặt trái của tờ giấy màu có kẻ ô, kẻ các
đường kẻ để có 2 đường thẳng cách đều. Sau đó
kẻ 4 nan đứng (dài 6 ô rộng 1 ô) và 2 nan ngang
(dài 9 ô rộng 1 ô).
Cắt theo các đường thẳng cách đều sẽ được
các nan giấy.
- HS tiến hành kẻ, cắt các nan giấy theo yêu
cầu và hướng dẫn của giáo viên.
+ Kẻ 4 đoạn thẳng cách đều 1 ô, dài 6 ô theo
đường kẻ của tờ giấy màu làm các nan đứng.
+ Kẻ tiếp 2 đoạn thẳng cách đều 1 ô, dài 9 ô
làm nan ngang.
+ Cắt các nan giấy rời khỏi tờ giấy màu.
4. Củng cố và dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài
cho tiết học tiếp theo.
- Cả lớp lắng nghe, ghi nhớ và chuẩn bị bài cho
tiết học sau theo yêu cầu của giáo viên.
 Ruùt kinh nghieäm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TUẦN 11
Cắt, dán hàng rào đơn giản
(tiết 2)
oOo
I. MỤC TIÊU:
Học sinh:
- Biết cách kẻ, cắt các nan giấy.
- Cắt được các nan giấy. Các nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng. Dán
được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. Hàng rào có thể chưa cân đối.
- Yêu thích môn học, tích cực học tập và vận dụng tốt kiến thức đã học vào bài thực hành.
* Với HS khéo tay:
- Kẻ, cắt được các nan giấy đều nhau.
- Dán được các nan giấy thành hình hàng rào ngay ngắn, cân đối.
- Có thể kết hợp vẽ trang trí hàng rào.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: Các nan giấy và hàng rào mẫu.
- HS: Giấy màu, giấy vở, dụng cụ thủ công.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
- GV nhận xét chung.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tựa
b) Tìm hiểu bài:
* Hướng dẫn dán hàng rào:
- GV đặt câu hỏi, gọi HS trả lời:

+ Để dán được hàng rào ta cần bao nhiêu nan
đứng và nan ngang?
- GV vừa thực hiện thao tác mẫu vừa hướng
dẫn cách làm.
* Tổ chức cho HS thực hành:
- Yêu cầu HS thực hiện dán hàng rào.
- Tổ chức trưng bày sản phẩm và nhận xét.
- GV nhận xét và tuyên dương.
4. Củng cố và dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài
cho tiết học tiếp theo.
- HS để đồ dùng học tập lên trên bàn.
- Cả lớp lắng nghe.
Cắt dán hàng rào đơn giản
(tiết 2)
- 1 HS trình bày. Cả lớp theo dõi, nhận xét.
+ Để dán được hàng rào ta cần 4 nan đứng và
2 nan ngang.
- Cả lớp theo dõi.
+ Kẻ 1 đường chuẩn.
+ Dán 4 nan đứng: các nan cách nhau 1 ô.
+ Dán 2 nan ngang:
Nan ngang thứ nhất cách đường chuẩn 1 ô.
Nan ngang thứ hai cách đường chuẩn 4 ô.
- HS tiến hành làm việc theo yêu cầu.
- HS tiếp nối nhau trưng bày sản phẩm theo
yêu cầu. Cả lớp quan sát, nhận xét và bình chọn
sản phẩm đẹp nhất và sáng tạo nhất.
- Cả lớp theo dõi.


- Cả lớp lắng nghe, ghi nhớ và chuẩn bị bài cho
tiết học sau theo yêu cầu của giáo viên.
 Ruùt kinh nghieäm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

TUẦN 12
Cắt, dán và trang trí ngôi nhà (tiết 1)
oOo
I. MỤC TIÊU:
Học sinh:
- Biết vận dụng được kiến thức đã học để cắt, dán và trang trí hình ngôi nhà.
- Cắt, dán, trang trí được ngôi nhà yêu thích. Có thể dùng bút màu để vẽ trang trí ngôi nhà.
Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
- Yêu thích môn học, tích cực học tập và vận dụng tốt kiến thức đã học vào bài thực hành.
* Với HS khéo tay: Cắt, dán, được ngôi nhà. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. Ngôi nhà cân
đối, trang trí đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: Ngôi nhà mẫu có trang trí, giấy màu, giấy trắng, kéo, bút chì, thước kẻ, hồ dán.
- HS: Giấy thủ công nhiều màu, bút chì, thước, hồ, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
- GV nhận xét chung.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tựa
b) Tìm hiểu bài:

* Hướng dẫn quan sát, nhận xét:
- GV đính mẫu ngôi nhà lên bảng lớp.
- Yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét và chốt ý.
* Hướng dẫn học sinh thực hành:
 Kẻ, cắt thân nhà:
- GV đặt câu hỏi gọi HS trả lời:
+ Để cắt được thân nhà ta cần cắt hình chữ
nhật có cạnh dài, cạnh ngắn bao nhiêu ô?
- GV vừa thực hiện thao tác mẫu vừa hướng
dẫn cách làm.
- Yêu cầu HS thực hiện kẻ, cắt thân nhà.
 Kẻ, cắt mái nhà:
- GV vừa làm mẫu vừa hướng dẫn cách kẻ,
cắt mái nhà.
- Yêu cầu HS thực hiện kẻ, cắt mái nhà.
- HS để đồ dùng học tập lên trên bàn.
- Cả lớp lắng nghe.
Cắt dán và trang trí hình ngôi nhà
(tiết 1)
- HS quan sát, tiếp nối nhau trả lời câu hỏi:
+ Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào và cửa sổ là
hình gì?
+ Cách vẽ, cắt các hình đó ra sao?
- Cả lớp theo dõi.
- 1 HS trình bày trước lớp. Cả lớp theo dõi,
nhận xét và chữa lai (nếu sai).
+ Để cắt được thân nhà ta cần cắt hình chữ
nhật có cạnh dài 8 ô và cạnh ngắn 5 ô.
- Cả lớp quan sát, lắng nghe và ghi nhớ.

Vẽ mặt trái của tờ giấy màu hình chữ nhật
có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 6 ô và cắt rời hình
chữ nhật đó khỏi tờ giấy màu.
- HS tiến hành kẻ, cắt thân nhà theo yêu cầu.
- Cả lớp theo dõi.
Vẽ lên mặt trái của tờ giấy 1 hình chữ nhật
có cạnh dài 10 ô và cạnh ngắn 3 ô. Kẻ 2 đường
xiên 2 bên. Sau đó cắt rời được hình mái nhà.
- HS tiến hành kẻ, cắt mái nhà theo yêu cầu.
 Kẻ, cắt cửa ra vào và cửa sổ:
- GV vừa làm mẫu vừa hướng dẫn cách kẻ,
cắt cửa ra vào và cửa sổ.
- Yêu cầu HS thực hiện kẻ, cắt cửa ra vào và
của sổ.
- Yêu cầu HS thu dọn giấy vụn.
4. Củng cố và dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài
cho tiết học tiếp theo.
- Cả lớp quan sát, lắng nghe và ghi nhớ.
Kẻ lên mặt trái của tờ giấy màu xanh hoặc
tím,… 1 hình chữ nhật có cạnh dài 4 ô, cạnh
ngắn 2 ô là cửa ra vào và kẻ 1 hình vuông có
cạnh 2 ô để làm cửa sổ. Cắt hình cửa ra vào và
cửa sổ rời khỏi tờ giấy màu.
- HS tiến hành kẻ, cắt cửa ra vào và cửa sổ theo
yêu cầu và hướng dẫn của giáo viên.
- Cả lớp tiến hành thu dọn theo yêu cầu.
- Cả lớp lắng nghe, ghi nhớ và chuẩn bị bài cho
tiết học sau theo yêu cầu của giáo viên.

 Ruùt kinh nghieäm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TUẦN 13
Cắt, dán và trang trí ngôi nhà
(tiết 2)
oOo
I. MỤC TIÊU:
Học sinh:
- Biết vận dụng được kiến thức đã học để cắt, dán và trang trí hình ngôi nhà.
- Cắt, dán, trang trí được ngôi nhà yêu thích. Có thể dùng bút màu để vẽ trang trí ngôi nhà.
Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
- Yêu thích môn học, tích cực học tập và vận dụng tốt kiến thức đã học vào bài thực hành.
* Với HS khéo tay: Cắt, dán, được ngôi nhà. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. Ngôi
nhà cân đối, trang trí đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: Ngôi nhà mẫu có trang trí, giấy màu, giấy trắng, kéo, bút chì, thước kẻ, hồ dán.
- HS: Giấy thủ công nhiều màu, bút chì, thước, hồ, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
- GV nhận xét chung.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tựa
b) Tìm hiểu bài:
* Kẻ, cắt hàng rào, hoa, lá, Mặt trời:
- Yêu cầu HS vẽ lên mặt trái của tờ giấy màu
những đường thẳng cách đều và cắt thành

những nan giấy để làm hàng rào.
- GV gợi ý để phát huy tính sáng tạo của HS.
* Thực hành dán ngôi nhà và trang trí:
- GV hướng dẫn HS dán hình ngôi nhà và
trang trí ngôi nhà.
- HS để đồ dùng học tập lên trên bàn.
- Cả lớp lắng nghe.
Cắt dán và trang trí hình ngôi nhà
(tiết 2)
- Cả lớp tiến hành vẽ lên mặt trái của tờ giấy
màu những đường thẳng cách đều và cắt thành
những nan giấy để làm hàng rào theo yêu cầu
của giáo viên.
- HS tự vẽ và cắt hoặc xé những bông hoa có
lá, có cành, Mặt Trời, mây, chim, … bằng nhiều
màu giấy để trang trí thêm cho đẹp.
- HS lắng nghe, ghi nhớ.
+ Dán thân nhà trước, dán mái nhà sau:
+ Tiếp theo dán cửa ra vào, đến cửa sổ:
+ Dán hàng rào hai bên nhà.
+ Trước nhà dán cây, hoa lá,…
- Yêu cầu học sinh dán hình ngôi nhà và trang
trí ngôi nhà.
- Tổ chức trưng bày và đánh giá sản phẩm.
- GV nhận xét và tuyên dương.
4. Củng cố và dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài
cho tiết học tiếp theo.
+ Trên cao dán ông mặt trời, mây, chim,…

+ Xa xa dán những hình tam giác nhỏ liên
tiếp làm dãy núi cho bức tranh thêm sinh động
- HS tiến hành dán hình ngôi nhà và trang trí
ngôi nhà theo yêu cầu của giáo viên.
- HS tiếp nối nhau đính sản phẩm đã hoàn
thành lên bảng lớp. Cả lớp theo dõi, nhận xét và
bình chọn sản phẩm làm đúng và đẹp nhất.
- Cả lớp theo dõi.

- Cả lớp lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu
của giáo viên.
 Ruùt kinh nghieäm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TUẦN 14
Ôn tập chủ đề “Cắt, dán giấy”
oOo
I. MỤC TIÊU:
Học sinh:
- Củng cố được kiến thức, kĩ năng cắt, dán các hình đã học.
- Cắt, dán được ít nhất hai hình đã học. Sản phẩm cân đối. Đường cắt tương đối thẳng. Hình
dán tương đối phẳng.
- Yêu thích môn học, tích cực học tập và vận dụng tốt kiến thức đã học vào bài thực hành.
* Với học sinh khéo tay:
Cắt, dán được ít nhất ba hình trong các hình đã học. Có thể cắt, dán được hình mới. Sản
phẩm cân đối. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. Trình bày sản phẩm đẹp, sáng tạo.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: Một số mẫu các sản phẩm đã học.
- HS: Giấy thủ công, kéo, hồ dán, thước kẻ, vở thủ công,…

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
- GV nhận xét chung.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tựa
b) Tìm hiểu bài:
- Hỏi: Trong thời gian qua các em đã học cắt,
dán những sản phẩm nào?
- GV nhận xét, chốt ý và tuyên dương.
- GV đính một số mẫu các sản phẩm đã học
lên bảng lớp. Yêu cầu HS quan sát.
- Yêu cầu HS thực hành làm sản phẩm.
- Tổ chức trưng bày sản phẩm và nhận xét.
- GV nhận xét và tuyên dương.
4. Củng cố và dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài
cho tiết học tiếp theo.
- HS để đồ dùng học tập lên trên bàn.
- Cả lớp lắng nghe.
Ôn tập chủ đề “Cắt, dán giấy”
- HS trả lời: Cắt, dán hình chữ nhật; Cắt, dán
hình vuông; Cắt, dán hình tam giác; Cắt, dán
hàng rào đơn giản; Cắt, dán trang trí ngôi nhà
- Cả lớp lắng nghe và ghi nhớ.
- Học sinh tiến hành quan sát một số mẫu các
sản phẩm đã học theo yêu cầu.
- HS tiến hành làm sản phẩm theo yêu cầu.

- Cả lớp tiến hành trưng bày và nhận xét sản
phẩm theo yêu cầu.
- Cả lớp theo dõi.
- Cả lớp lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu
của giáo viên.
 Ruùt kinh nghieäm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×