Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Mo rong von tu Dũng cảm(tiết 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.02 KB, 16 trang )

Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013
Luyện từ và câu:
Bài cũ:
1.Tìm chủ ngữ và vị ngữ ở các câu có dạng Ai là gì? trong
khổ thơ sau:
Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hương là đường đi học
Con về rợp bướm vàng bay.
Đỗ Trung Quân
2. Trong câu kể Ai là gì? vị ngữ được nối với chủ ngữ
bằng từ gì?
Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013
Luyện từ và câu:
Bài 1:Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ
dũng cảm.
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
- Thế nào là từ cùng nghĩa ?
- Thế nào là từ trái nghĩa ?
- Từ cùng nghĩa là những từ có nghĩa gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
M: - Từ cùng nghĩa : can đảm
- Từ trái nghĩa : hèn nhát
Thảo
luận
nhóm
4

Từ cùng nghĩa với từ
dũng cảm


Từ trái nghĩa với từ
dũng cảm
Can đảm, can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng, anh dũng,
quả cảm, …
Nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,
nhu nhược …
Ghi vào ô trống trong bảng nhóm sau :
Bộ đội dũng cảm cứu em nhỏ.
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013
Anh hùng liệt sĩ Phan Đình Giót lấy thân mình lấp lỗ
châu mai.
Anh hùng Tô Vĩnh Diện lấy vai mình làm giá súng.
Bài 1:

Can đảm,
can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng,
anh dũng,
quả cảm, …
Nhát gan,
nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,

nhu nhược …
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Từ cùng nghĩa với
từ dũng cảm
Từ trái nghĩa
với từ dũng cảm
Bài 2: Đặt câu với một trong các
từ vừa tìm được ở bài tập 1:
Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013
Bài 2: Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
Ví dụ: Hà vốn nhát gan nên không dám đi trong đêm tối .
Nhóm 2:
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013
Bài 1:

Can đảm, can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng, anh dũng,
quả cảm, …
Nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,
nhu nhược …
Thứ tư ngày tư tháng 3 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Từ cùng nghĩa với

từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với
từ dũng cảm
Bài 2: Đặt câu với một trong các từ
vừa tìm được ở bài tập 1:
Bài 3: Chọn từ thích hợp trong
các từ sau đây để điền vào chỗ
trống : anh dũng, dũng cảm,
dũng mãnh
Bài 3:
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền
vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
- ………. bênh vực lẽ phải
- khí thế …………
- hi sinh …………
dũng cảm
dũng mãnh
anh dũng
Cả lớp
Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Khí thế dũng mãnh của quân và dân ta tiến vào dinh
độc lập.
Khí thế dũng mãnh của các chiến sĩ bộ đội không
quân ta tiến vào Sài Gòn.
Chị Võ Thị Sáu hi sinh anh dũng trước quân thù.
Bài 1:

Can đảm, can trường,

gan dạ, gan góc,
anh hùng, anh dũng,
quả cảm, …
Nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,
nhu nhược …
Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Từ cùng nghĩa với
từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với
từ dũng cảm
Bài 2: Đặt câu với một trong các
từ vừa tìm được ở bài tập 1:
Bài 3:
Chọn từ thích hợp trong các từ
sau đây để điền vào chỗ trống :
anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
- dũng cảm bênh vực lẽ phải.
- khí thế dũng mãnh
- hi sinh anh dũng
Bài 4:Thành ngữ nào nói về lòng
dũng cảm ?
Bài 4:Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng
dũng cảm ?
Ba chìm bảy nổi;vào sinh ra tử; cày sâu cuốc bẫm;
gan vàng dạ sắt; nhường cơm sẻ áo;
Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013

Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
chân lấm tay bùn.
Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 4:
Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nói về lòng
dũng cảm:
- Ba chìm bảy nổi
- Vào sinh ra tử
- Cày sây cuốc bẫm
- Gan vàng dạ sắt
- Nhường cơm sẻ áo - Chân lấm tay bùn
* Vào sinh ra tử : trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm,
kề bên cái chết.
* Gan vàng dạ sắt : gan dạ dũng cảm, không nao núng
trước khó khăn nguy hiểm.
Bài 4:Thành ngữ nào nói về
lòng dũng cảm ?
Bài 1:

Can đảm,
can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng,
anh dũng,
quả cảm, …
Nhát gan,
nhút nhát,
hèn nhát,

hèn hạ,
hèn mạt,
bạc nhược,
nhu nhược …
Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Từ cùngnghĩavới
từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với
từ dũng cảm
2.Đặt câu với một trong các từ vừa tìm
được ở bài tập 1:
Bài 3:
Chọn từ thích hợp trong các từ
sau đây để điền vào chỗ trống :
anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
-Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
- Khí thế dũng mãnh
- Hi sinh anh dũng
Vào sinh ra tử
Gan vàng dạ sắt
Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở
bài tập 4:
- Ba tôi đã từng vào sinh ra tử ở chiến trường Quảng Trị.
Ví dụ: Bộ đội ta là những con người gan vàng dạ sắt.
1

2
3
4
5
6
7
Ũ N GDA N
H
MH È N
T

Ả MA ĐNC
CU MẢQ Ả
DG ẠNA
ÁNH H TTÚN
D Ũ N G K ÍH
Ô hàng ngang số 1 là một từ gồm 7 chữ cái nói lên
sức mạnh tinh thần khác thường để dám vượt qua khó
khăn nguy hiểm làm những việc cao đẹp.

Ô hàng ngang số 2 là một từ gồm 7 chữ cái nói lên sức
mạnh tinh thần trên hẳn mức bình thường bằng hành động
dám đương đầu với nguy hiểm để làm những việc nên làm.
Ô hàng ngang số 3 là một từ gồm 8 chữ cái nói lên
sự sợ sệt, e dè về mọi hành động hay ngôn ngữ trước
người khác.
Ô hàng ngang số 4 là một từ gồm 5 chữ cái nói lên
sự bạo dạn, lì lợm, không biết sợ là gì.

Ô hàng ngang số 5 là một từ gồm 6 chữ cái nói

lên tính bạo dạn dám làm.
Ô hàng ngang số 6 là một từ gồm 6 chữ cái nói lên
tính mạnh dạn không biết sợ.
Ô hàng ngang số 7 là một từ gồm 6 chữ cái nói lên
sự hư hèn, hèn kém hết mức.
Chào tạm biệt!

×