Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

de thi hoc ki 2 lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.75 KB, 8 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 8
NĂM HỌC: 2011-2012
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng

Thấp Cao

Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

1.Phương trình
bậc nhất một ẩn
Nhận biết được
phương trình bậc
nhất một ẩn
Hiểu được tập
nghiệm của
phương trình,
ĐKXĐ của
phương trình.

Biết cách lập một
phương trình bằng
bài toán thực tế.

Số câu hỏi 1 2 1 4
Số điểm 0,25 0.5 2,5
3,25điểm
(32%)
2.Bất phương
trình bậc nhất
một ẩn


Nhận biết được
bât phương trình
bậc nhất một ẩn
Giải được các bất
phương trình và
biểu diễn tập
nghiệm trên trục
số
Giải được bất phương
trình đưa đươợc về
dạng bất phương
trình bậc nhất một ẩn


Số câu hỏi 1 3 1 1 6
Số điểm 0,25 0,75 0,5 1 2,5điểm (25%)
3.Tam giác
đồng dạng
Biết được nội
dung của định lý
Talét
Biết áp dụng các
định lý, tính chất
đường phân giác
để tính độ dài
đoạn thẳng.
Vận dụng được các
định lý tam giác đồng
dạng để tính tỷ số
diện tích, tỷ số

đường cao…
Vận dụng được các
định lý tam giác đồng
dạng để tính độ dài
đo ạn thẳng, tỉ số các
đoạn thẳng

Số câu hỏi 1 1 1 1 1 1 6
Số điểm 0.25 0,25 1 0.25 1 1
3,75điểm
(38%)
4.Hình lăng trụ
đứng, hình chóp
đều.
Nhận biết được
số cạnh, số đỉnh,
số mặt của hình
lăng trụ đứng.
Hiểu được công
thức tính diện
tích hình lăng trụ
đứng.


Số câu hỏi 1 1 2
Số điểm 0,25 0,25 0.5điểm (5%)


0


TS câu TN 4 7 1 0 12 câu TNghiệm
TS điểm TN 1 1,75 0,25 0 3điểm (30%)
TS câu TL 0 2 2 2 6 câu TLuận
TS điểm TL 0 1.5 2 3.5 7điểm (70%)
TS câu hỏi
4 9 5 18 Câu
TS Điểm
1 3,25 5.75 10điểm (100%)
Tỷ lệ % 10% 32,5% 57,5%
Trường THCS Hua Nhàn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Giáo viên: Nguyễn Văn Toàn Môn TOÁN – KHỐI 8
Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
Mức độ: Nhận biết
Chủ dề 1: Phương trình bậc bậc nhất một ẩn
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. o.x +5 = 0 B. 3x +7 = 0 C. x
2
- 28 = 0 D. 0 x(x + 4) = 0
Chủ dề 2: Bất phương trình bậc bậc nhất một ẩn
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x+3>0 B. x
2
+1>0
C.

1
3 1x
+

<0 D.

1
1
4
x −
<0
Chủ dề 3: Định lý Ta-lét vàTam giác đổng dạng
Câu 8: Cho ABC. Một đường thẳng d song song với BC, cắt các cạnh AB, AC lần lượt
tại I và K. Tỉ lệ thức nào sau đây là đúng:
A.
IK AK
BC AC
=
B.
IK AI
BC IB
=
. C.
AK AI
AC IB
=
. D.
AB AC
IB AK
=
.
Chủ đề 4: Hình hộp chữ nhật- Hình lăng trụ.
Câu 11: Một hình lăng trụ đáy tam giác có:
A. 5 mặt , 6 đỉnh , 9 cạnh . B.6 đỉnh , 8 mặt , 12 cạnh .

C. 6 mặt , 8 cạnh , 12 đỉnh . D.6 mặt , 8 đỉnh , 12 cạnh .
Chủ dề 1: Phương trình bậc nhất một ẩn
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình ( x -
2
3
)(x +1) = 0 là:
A.






2
3
B.
{ }
1−
C.






−1;
2
3
D.







1;
2
3
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình (x + 2)(x - 2) = 0 là:
{ } { } { }
. 2 . 2 . 2 . 2A S B S C S D S
= = − = ± =±
Chủ dề 2: Bất phương trình bậc bậc nhất một ẩn
Mức độ: Thông hiểu
Câu 5: Cho bất phương trình : -5x+10 > 0. Phép biến đổi nào dưới đây đúng?
A. 5x > 10 B. 5x > -10 C. 5x < 10 D. x < -10
Câu 6: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
0 6

A. x+1

7 B. x+1

7 C. x+1 <7 D. x+1>7
Câu 7: Bất phương trình 2 – 3x

0 có nghiệm là:
A.
2
3

x ≤
B.
2
3
x ≥ −
C.
2
3
x ≤ −
D.
2
3
x ≥
Chủ dề 3: Định lý Ta-lét vàTam giác đổng dạng
Câu 9: Trong hình dưới đây (BÂD = DÂC). Tỉ số
y
x
bằng:
Câu 10: Độ dài x trong hình dưới đây bằng :
A. x = 3,5
B. x = 3,25
C. x = 3,75
D. x = 3,15
Chủ đề 4: Hình hộp chữ nhật- Hình lăng trụ.
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng hình chữ nhật có các kích thước 2cm, 3cm và 6cm. Diện
tích xung quanh của hình đó là :

B. TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Mức độ: Thông hiểu
Chủ đề 2.

Câu 1: (1,5 điểm) Cho bất phương trình :
1
2
2
x
x

+ >
b) Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
2,5
1,5
y
x
C
D
B
A
A. 60cm
2
B. 72cm
2
C. 40cm
2
D. 36cm
2
]
////////////////////////////////////////////////////////////////////////
////////////////////////
A.
5

3
B.
3
5
C.
3
2
D.
2
3
Câu 3: (3 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a = 16cm, BC = b = 12cm. Gọi H là
chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD.
a) Chứng minh AHB BCD;

Mức độ: Vận dụng.
Chủ đề 2.
Câu 1: (1,5 điểm) Cho bất phương trình :
1
2
2
x
x

+ >
a) Giải bất phương trình trên
Chủ đề 1.
Câu 2: (2,5 điểm) Hai xe cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau
195km và sau 3giờ thì gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng mỗi giờ xe đi từ A đi
nhanh hơn xe đi từ B là 5km.
Chủ đề 3.

Câu 3: (3 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a = 16cm, BC = b = 12cm. Gọi H là
chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AH;
c) Tính diện tích tam giác AHB.
Trường THCS Hua Nhàn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Giáo viên: Nguyễn Văn Toàn Môn TOÁN – KHỐI 8
Thời gian làm bài 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm)
(Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng) .
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. o.x +5 = 0 B. 3x +7 = 0 C. x
2
- 28 = 0 D. 0 x(x + 4) = 0
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình ( x -
2
3
)(x +1) = 0 là:
A.






2
3
B.
{ }
1−

C.






−1;
2
3
D.






1;
2
3
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình (x + 2)(x - 2) = 0 là:
{ } { } { }
. 2 . 2 . 2 . 2A S B S C S D S
= = − = ± =±
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x+3>0 B. x
2
+1>0
C.


1
3 1x
+
<0 D.

1
1
4
x −
<0
Câu 5: Cho bất phương trình : -5x+10 > 0. Phép biến đổi nào dưới đây đúng?
A. 5x > 10 B. 5x > -10 C. 5x < 10 D. x < -10
Câu 6: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
0 6

A. x+1

7 B. x+1

7 C. x+1 <7 D. x+1>7
Câu 7: Bất phương trình 2 – 3x

0 có nghiệm là:
A.
2
3
x ≤
B.
2
3

x ≥ −
C.
2
3
x ≤ −
D.
2
3
x ≥
Câu 8: Cho ABC. Một đường thẳng d song song với BC, cắt các cạnh AB, AC lần lượt
tại I và K. Tỉ lệ thức nào sau đây là đúng:
A.
IK AK
BC AC
=
B.
IK AI
BC IB
=
. C.
AK AI
AC IB
=
. D.
AB AC
IB AK
=
.
Câu 9: Trong hình dưới đây (BÂD = DÂC). Tỉ số
y

x
bằng:
]
////////////////////////
////////////////////////
Câu 10: Độ dài x trong hình dưới đây bằng :
A. x = 3,5
B. x = 3,25
C. x = 3,75
D. x = 3,15
Câu 11: Một hình lăng trụ đáy tam giác có:
A. 5 mặt , 6 đỉnh , 9 cạnh . B.6 đỉnh , 8 mặt , 12 cạnh .
C. 6 mặt , 8 cạnh , 12 đỉnh . D.6 mặt , 8 đỉnh , 12 cạnh .
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng hình chữ nhật có các kích thước 2cm, 3cm và 6cm. Diện
tích xung quanh của hình đó là :
B. TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 1: (1,5 điểm) Cho bất phương trình :
1
2
2
x
x

+ >
a) Giải bất phương trình trên
b) Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Câu 2: (2,5 điểm) Hai xe cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau
195km và sau 3giờ thì gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng mỗi giờ xe đi từ A đi
nhanh hơn xe đi từ B là 5km.
Câu 3: (3 điểm Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a = 16cm, BC = b = 12cm. Gọi H là

chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD.
a) Chứng minh AHB BCD;
b) Tính độ dài đoạn thẳng AH;
c) Tính diện tích tam giác AHB.
2,5
1,5
y
x
C
D
B
A
A. 60cm
2
B. 72cm
2
C. 40cm
2
D. 36cm
2
A.
5
3
B.
3
5
C.
3
2
D.

2
3
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B C C D C B A A A B A A
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1
- Giải đúng bất phương trình
( )
2≥x
.
- Biểu diễn đúng nghiệm trên trục số.
1 điểm
0,5 điểm
2 Gọi vận tốc xe đi từ B đi là x (km/h) ĐK x>0
Do mỗi giờ xe đi từ A đi nhanh hơn xe đi từ B là 10km
=> vận tốc xe đi từ A đi là x+10 (km/h)
Quãng đường xe đi từ A trong 2h đi dược: 2(x+10) km
Quãng đường xe đi từ B trong 2h đi dược: 2x km
Lập được phương trình: 2(x+10) + 2x = 180
Giải phương trình tim được x = 40 (thỏa mãn ĐK)
0.5
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25

3 a) HS vẽ hình và ghi giả thiết đúng
Có : AB // CD

( so le trong)
AHB BCD (g - g).
b) AHB BCD

BD
AB
BC
AH
=

AH =
BD
ba
BD
ABBC
=
Áp dụng định lí Py-ta-go, ta có
BD
2
= AD
2
+ AB
2
= a
2
+ b
2

= 16
2
+ 12
2
= 400
suy ra BD =
400
= 20
Tính được AH =
6,9
20
12.16
==
BD
ab
(cm)
c) AHB BCD theo tỉ số k =
12
6,9
=
BC
AH
Gọi S và S’ lần lượt là diện tích của tam giác BCD và AHB, ta có:
S =
9612.16.
2
1
.
2
1

==ba
(cm
2)
)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5

2
2
12
6,9'






== k
S
S

S’ =
2
12
6,9







.96 = 61,44 (cm
2
)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×