Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiêm hóa học dầu mỏ có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.48 KB, 33 trang )

Câu hỏi trắc nghiệm môn hóa học dầu mỏ
1.Loại họ HC nào có chỉ số On cao nhưng hiện nay lại hạn chế tỉ lệ của nó trong
a. parafin b. napten c. aromatic (đúng)
2.Có mấy quá trình chế biến hoá học?
a.3 b. 4 c. 5 (đúng) d. 6
3.Phân đoạn nào của dầu mỏ để sản xuất nguyên liệu phản lực?
a.Xăng nhẹ b.Xăng nặng c.kerosen(đúng) d.gas oil nhẹ
4. LVGO và HVGO là viết tắt của cụm từ nào ?
a. Light vacuum gas oil ; Hight vaccum gas oil
b. Light vacuum gas oil ; Heavy vacuum gas oil (Đúng)
c. Low vacuum gas oil ; Hight vacuum gas oil
d. Low vacuum gas oil ; Heavy vacuum gas oil
5. Sắp xếp theo thứ tự số lượng của các HC của các họ P: Parafin, N: Naphten, A:
Aromatic có mặt trong dầu mỏ:
a. A > N > P b. P > N > A c. N > P > A (đúng) d. P > A > N
6. Hợp chất nào dễ tạo cốc nhất?
a. HC thơm đơn vòng
b. HC thơm đơn vòng có mạch nhánh dài
c. HC thơm đa vòng ngưng tụ ( Đúng )
d. Cả 3 đáp án trên.

7.trong 3 loại đường cong chưng cất ASTM, TBP, FLASH đường nào chủ yếu
đuợc sử dụng để tính toán:
a, flash (đúng) b, TBP
c, ASTM d,FLASH và TBP
8.nói tới phân đoạn trắng thu được từ tháp chưng cất dầu thô, phân đọan trắng ở
đõy được hiểu là như bao gồm:
a, xăng, kerosen, gasoil (đúng)
b, xăng, kerosene, condensate
c, xăng, kerosen, diezen
d, cả 3 phương án đều sai


9.phát biểu nào sau đây là sai:
a,dầu càng nặng thì độ API càng cao (đúng)
b, dầu có Kuop = 12 thì dầu thuộc loại parafin
c,xăng có chỉ số octan cao và độ nhạy thấp thì càng chất lượng
d, dầu mỏ vừa là dung dịch vừa là nhũ tương vừa là huyền phù
10. Thành phần của khí thiên nhiên gồm 2 thành phần chính là:
a.Hydrocacbon và H2S.
b. Hydrocacbon và CO2.
c. Hydrocacbon và S.
d. Hydrocabon và phi hydrocacbon.(đúng)
11.Theo nguồn gốc vô cơ ngày càng phai mờ vì:
a.Đã phân tích được trong dầu mỏ có chứa các Porphyrin có nguồn gốc từ
động thực vật.
b.Trong vỏ Trái đất, hàm lượng cacbua kim loại là không đáng kể.
c.Các hydrocacbon thường gặp trong các lớp trầm tích, tại đó nhiệt độ ít khi
vượt quá 150º - 200 ºC, nên không đủ nhiệt độ cần thiêt cho phản ứng hóa
học xảy ra.
d. Tất cả đều đúng.(đúng)
12-đối với đường cong flash điều nào sau đây là đúng:
a.xét ở trạng thái nhiệt độ không đổi,áp suất thay đổi
.xét ở trạng thái nhiệt độ thay đổi ,áp suất không đổi
c. xét ở trạng thái có áp suất không đổi,nhiệt độ thay đổi(đúng)
d. xét ở trạng thái thể tích thay đổi
13 Tại sao phải thêm 1 số phụ phẩm vào trong xăng (xăng thương mại)?
A, Tạo màu
B, Tăng chỉ số Octan
C, Chống oxi hóa (đúng)
D, Tăng lượng xăng
14. Chọn đáp án chính xác nhất :
A. Điểm đông đặc là nhiệt độ mà sản phẩm dầu lỏng đem làm lạnh trong

điều kiện nhất định không còn chảy được nữa
B. Điểm vẩn đục là nhiệt độ mà khi sản phẩm đem làm lạnh trong những
điều kiện nhất định, nó bắt đầu vẩn đục do các cấu tử dao động hỗn hoạn
C. Điểm kết tinh là nhiệt độ để sản phẩm bắt đầu kết tinh mà mắt
thường có thể nhìn thấy được (đúng)
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
15. Khi xác định nhiệt độ chớp cháy, nếu thấy nhiệt độ chớp cháy thấp khác
thường, thì :
A. Phân đoạn đã lẫn nhiên liệu nhẹ (đúng)
B. Phân đoạn đã lẫn nhiên liệu nặng
C. Phân đoạn bị lẫn nước
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
16.Thời gian lưu của quá trình CCR so với quá trình RFCC :
a.ít hơn (đúng)
b.nhiều hơn c.bằng nhau
17.nhiệt độ bắt cháy là:
a. là nhiệt độ mà tại đó nhiên liệu bắt cháy và duy trì lửa cháy tối
thiểu trong thời gian 5 giây khi đưa ngọn lửa vào pha hơi của nó(đúng)
b là nhiệt độ mà tại đó nhiên liệu bắt cháy và duy trì ngọn lửa tối đa trong
thời gian 5 giây khi ngọn lửa vào pha hơi của nó
c. là nhiệt độ mà tại đó nhiên liệu bốc cháy(rồi tắt)trong không khí khi tiếp
xúc với ngọn lửa
18.xúc tác sử dụng trong quá trình CCR, RFCC, íome hóa đều là:
a.chất xúc tác axit
b.chất xúc tác dị thể
c.cả a và b đều đúng(đúng)
19.Hãy sắp xếp theo hàm lượng giảm dần của các họ hydrocacbon:
a . naphten>parafin >aromatic
b. aromatic> parafin >naphten
c.parafin>naphten>acromatic

20.Hoạt tính cracking của hc giảm theo dãy:
a.olefin-alkylaromatic-alkylnaphten-isoparafin-n parafin-vòng naphten-
vòng thơm
b. olefin-alkylaromatic-alkylnaphten- vòng naphten- vòng thơm-n parafin
c. olefin-alkylaromatic vòng naphten- vòng thơm-alkylnaphten-isoparafin-n
parafin
21.trị số octan của hydrocacbon giảm theo thứ tự:
a. acromatic- olefin mạch nhánh-parafin mạch nhánh- naphten có mạch
không no- olefin mạch không phân nhánh- naphten- parafin không phân
nhánh
b. acromatic- olefin mạch nhánh- olefin mạch không phân nhánh- naphten-
parafin không phân nhánh-parafin mạch nhánh- naphten có mạch không no
c.acromatic- olefin mạch nhánh- olefin mạch không phân nhánh- naphten-
parafin mạch nhánh- naphten có mạch không no
đáp án a
22 Khi xúc tác được tái sinh thì độ hoạt tính của xúc tác sẽ :
A, Không thay đổi
B, Giảm(đúng)
C, Tăng
D, Không thể so sánh
23. Khi cần tạo Cốc thì ta dựng quá trình nào ?
A, Cracking xúc tác
B, Cracking nhiệt (đúng)
C, Reforming xúc tác
D, Hydrotreating
24. Quá trình nào nhằm tách tạp chất dị nguyên tố ra khỏi nguyên liệu?
A, Reforming
B, Hydrotreating(đúng
C, Cracking
D, Ankyl hóa

25: Trong các quá trình chế biến dầu mỏ sau đây, quá trình nào cho sản phẩm xăng
có trị số ON cao nhất:
A.Cracking xúc tác B. Reforming xúc tác(đúng)
C. Alkyl hóa D. Đồng phân hóa
26 : Trong các quá trình chế biến dầu mỏ sau đây, những quá trình nào được thực
hiện với xúc tác đồng thể:
A.Cracking xúc tác B.isome hóa & reforming xúc tác
C.Alkyl hóa(đúng) D.Reforming xúc tác
27 : Theo cách phân loại dầu mỏ theo họ hợp chất hữu cơ thì dầu mỏ được chia
làm mấy loại:
A. 2 B. 3(đúng)
C. 4 D. 5
28: Với chỉ số K
uop
bằng bao nhiêu là đặc trưng của dầu chứa nhiều parafin
A, 10
B,11
C,12
D,13
29: Trong công nghệ FCC thì không tạo ra được chất nào sau đây?
C
2
H
6

B,C
3
H
8


C,C
4
H
10

D,C
5
H
12

30: Trong các đường cong chưng cất sau, đường nào được dùng trong lĩnh vực
thương mại?
A,TBP
B,Flash
C,ASTM
D,Đường khác
31: Dầu chua là dầu như thế nào?
A. chứa >5% lưu huỳnh
B chứa >0,5% lưu huỳnh (đúng)
C chứa < 0,5% lưu huỳnh
D dầu có vị chua
32: Sự ảnh hưởng của sự tạo cốc đến hoạt tính của xúc tác
A cốc bám dính trên bề mặt xúc tác, làm bớt đi các trung tâm hoạt
tính , ngăn cách sự tiếp xúc của tác nhân phản ứng với xúc tác làm giảm dần
hoạt tính của xúc tác (đúng)
B làm tăng hoạt tính của xúc tác
C tăng chỉ số octan
D không ảnh hưởng gì cả
33 : Sắp xếp theo thứ tự tăng nhiệt độ sôi trong các quá trình Isome hóa ( T
i

) ,
Cracking (T
crk
) , Reforming ( T
r
) :
A: T
i
< T
crk
< T
r
(đúng)
B: T
i
< T
r
< T
crk
C: T
crk
< T
i
< T
r

D: T
r
< T
i

< T
crk
34: nhận định nào sau đây là đúng về quá trình Reforming?
A : khi nhiệt độ phản ứng tăng thì tăng khả năng tạo cốc (đúng)
B : khi nhiệt độ phản ứng giảm thì tăng khả năng tạo cốc
C : khi nhiệt độ tăng thì giảm khả năng tạo cố
D : cả 3 phương án đều sai
35: đáp án nào đúng về các phát biểu sau?
a: RON dùng cho các động cơ có tải trọng và tốc độ trung bình
b: RON dùng cho các động cơ có tải trọng và tốc độ lớn
c: RON phản ánh đúng hơn tính chống kích nổ của xăng khi vận tốc và tải
trọng thay đổi nhiều
d: RON phản ánh đúng hơn tính chống kích nổ của xăng khi vận tốc và tải
trọng thay đổi ít
A, a và d
B, b và c
C, a và c(đúng)
D, b và d
36: khi K=12 dầu thô thuộc họ dầu trung gian nào trong các họ sau?
A naptheno – paraffinic (đúng)
B parafino - napthenic
C naptheno - aromatic
parafino – aromatic
37 Trong phản ứng cracking xúc tác , hoạt tính của các HC giảm dần theo thứ tự :
A Olefin , Alkylaromatic , Alkylnaphten , Ísofarafin (đúng)
B Olefin , alkylaromatic , Isofarafin , Alkylnaphten
C Alkylaromatic , Isofarafin , Alkylnaphten , Olefin
D Isonaphten , Alkylaromatic , Olefin , Isofarafin
38Chọn đáp án đúng :
A Nước chì trong xăng làm tăng độ bền của xăng

B Sự tạo muội than trong buồng đốt của xăng cũng phản ánh độ bền
hóa học cua xăng.(đúng)
C Các sản phẩm gôm trong xăng làm tăng độ bền của xăng.
D Trị số Iod nói lên khả năng tạo muội của xăng
39 Hãy xắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ phản ứng trong các quá trình
Cracking , Reforming , Isome hóa :
A Cracking , Reforming , Isome hóa
B Reforming , Cracking , Isome hóa
C Reforming , Isome hóa , Cracking
D Isome hóa , Reforming , Cracking (đúng)
40.Trong công nghệ FCC ,nhiệt cung cấp cho phản ứng là do:
A.Nguyên liệu
B.Xúc tác (đúng)
C.Thiết bị cấp nhiệt dạng ống lồng ống
D.Nguyên liệu và xúc tác
41.Nguyên liệu của quá trình Isome hóa là:
A.C
5
- C
6
trong phân đoạn xăng nhẹ(đúng)
B.C
7
- C
10
trong phân đoạn xăng nặng
C.
11
- C
14

trong phân đoạn Kerosen
D.C
15
-C
20
trong phân đoạn gas oil
42.Sự sắp xếp nào sau đây là chính xác khi nói về nhiệt độ phản ứng của các phản
ứng reforming(T
CCR
);cracking(T
FCC
);Isome hóa(T
ISO
);Alkyl hóa(T
ALKYL
)
A. T
CCR
> T
FCC
> T
ISO
> T
ALKYL
B. T
FCC
> T
ISO
>T
CCR

> T
ALKYL
C. T
FCC
> T
CCR
> T
ALKYL
>T
ISO
D. T
FCC
> T
CCR
>T
ISO
> T
ALKYL
(đúng)
43.Nhiệt độ và áp suất trong lò phản ứng khi vận hành cuả FCC là
A- Nhiệt độ từ 470 đến 550, áp suất từ 1,5 đến 2,53at (đúng)
B- Nhiệt độ từ 490 đến 525, áp suất từ 5 đến 7at
C- Nhiệt độ từ 100 đến 200, áp suất từ 0,5 đến 1at
D- Không có đáp án nào đúng
44.Dầu nặng có độ API trong khoảng
A- Nhỏ hơn 10 (đúng)
B-Trong khoảng 10 đến 15
C-trong khoảng từ 15 đến 20
D- lớn hơn 20
45.Cơ chế của phản ứng cracking xúc tác là

A- cơ chế gốc
B- cơ chế ioncacboni(đúng)
C- cơ chế ion
D- Đáp án khác
46. Phân loại theo nguồn gốc khí thiên nhiên được phân loại:
a. Khí chua và khí ngọt.
b. Khí giàu và khí nghèo.
c. Khí đồng hành và khí không đồng hành.(đúng)
d. Khí béo và khí gầy.
47. Ảnh hưởng của nước đối với quá trình chế biến khí là:
a. Tạo Hydrat.
b. Đúng rắn gây tắt nghẽn đường ống.
c. Ăn mòn khi có mặt CO
2
và H
2
S.
d. Tất cả đều đúng. (đúng)
48. Khi thay đổi nguyên liệu nặng nhẹ, làm thế nào để vẫn giữ nguyên tính chất
của xăng:
a. Khi giảm lưu lượng thì giảm nhiệt độ dòng chất xúc tác đưa vào; tăng lưu
lượng nguyên liệu thì tăng tốc độ dòng chảy khí nâng.(đúng)
b. Khi giảm lưu lượng hay tăng lưu lượng nguyên liệu thì tăng nhiệt độ dòng chất
xúc tác đưa vào và giảm tốc độ dòng chảy khí nâng.
c. Khi giảm lưu lượng nguyên liệu thì giảm nhiệt độ dòng chất xúc tác đưa vào ;
tăng lưu lượng nguyên liệu thì giảm tốc độ dòng chảy khí nâng.
d. Tất cả phương án trên đều sai.
49: Trong công nghệ cracking xúc tác nguyên liệu được đun nóng bằng:
A, Trao đổi nhiệt với lượng xúc tác tuần hoàn (đúng)
B, Đun nóng bằng hệ thống thiết bị trao đổi nhiệt

C ,Trao đổi nhiệt với sản phẩm đầu
D , Được đun nóng trao đổi nhiệt với hơi nước ở nhiệt độ cao
50 : Ảnh hưởng của bôi số tuần hoàn xúc tác đến quá trình cracking xúc tác
A Khi tăng bội số tuần hoàn xt thì thời gian lưu giảm, hoạt tính của xúc tác
tằng, hiệu suất tạo xăng, khí tăng, lượng cốc bám trên bề mặt xt giảm.(đúng)
B Khi tăng bội số tuần hoàn xúc tác thì thời gian lưu tăng, hoạt tính xúc tác giảm,
hiệu suất tạo xăng, khí không thay đổi.
C Khi tăng bội số tuần hoàn xúc tác làm giảm thời gian lưu
D Bội số tuần hoàn xúc tác không ảnh hưởng tới quá trình cracking xúc tác
51 Nhận định nào sau đây là đúng:
A, Tốc độ nạp liệu là lượng nguyên liệu được nạp vào trên 1 đơn vị thời gian
trên lượng xúc tác trong lò phản ứng được kí hiệu M/H/M (đúng)
B, Khi tăng tốc độ nạp liệu làm tăng độ chuyển hóa của Cacbon.
C, Bội số tuần hoàn xúc tác là tỷ lệ xúc tái sinh/ lượng xúc tác nạp vào
D, Khi tăng bội số tuần hoàn xúc tác thì làm tăng thời gian lưu.
52. Khí không đồng hành là khí được khai thác từ:
A. Giếng khí. C. Giếng dầu
B. Giếng khí – Condensate. D. A&B đều đúng ( Đúng )
53.Đặc điểm của khí đồng hành:
A. Hàm lượng khí metan thấp. C. Có tỷ khối so với không khí ≥ 1.
B. Hàm lượng C3+ cao. D. Tất cả đều đúng. ( Đúng )
54.Tuổi dầu càng cao cũng là các yếu tố thúc đẩy:
A. Quá trình phân hủy xảy ra mạnh hơn.
C. Chứa ít khí hơn.
B. Chứa nhiều H.C có phân tử cao.
D. Quá trình cracking xảy ra mạnh hơn ( Đúng )
55. Áp suất hơi bão hòa của hydrocacbon lỏng:
A. Tăng nhanh theo sự tăng nhiệt độ và sự giảm phân tử lượng.
B. Tăng nhanh theo sự tăng nhiệt độ và giảm nhiều khi phân tử lượng giảm (Đúng)
C. Giảm nhanh theo sự tăng nhiệt độ và tăng nhiều khi phân tử lượng giảm.

D. Giảm nhanh theo sự tăng nhiệt độ và giảm nhiều khi phân tử lượng giảm.
56. Điều khiển nhiệt quan trọng nhất trong quá trình cracking xúc tác là:
A. Điều khiển nhiệt của chất xúc tác. ( Đúng )
B. Điều khiển nhiệt của nguyên liệu.
C. Điều khiển nhiệt của thiết bị.
D. Cả 3 đáp án trên.
57. Nhận định nào sau đây là chính xác nhất:
A. Dầu có nhiệt độ đông đặc cao là dầu nhiều aromatic.
B. Dầu có nhiệt độ đông đặc cao là dầu nhiều naphten.
C. Dầu có nhiệt độ đông đặc cao là dầu nhiều parafin. ( Đúng )
D. Không dựa vào hàm lượng các họ hydrocacbon để đánh giá nhiệt độ đông
đặc.
58. Phát biểu nào sau đây đúng về nhiệt độ chớp lửa Tc và nhiệt độ bắt cháy Tb:
a. Tb > Tc ; chúng khác nhau ở thời gian cháy. (đúng)
b. Tb < Tc ; chúng khác nhau ở thời gian cháy.
c. Tb > Tc ; chúng khác nhau ở nguyên liệu cháy.
d. Tb < Tc ; chúng khác nhau ở nguyên liệu cháy.
59. Nhiệt dung riêng của các HC của phân đoạn dầu mỏ tăng khi:
a. Nhiệt độ tăng, tỷ khối tăng, Kw tăng.
b. Nhiệt độ tăng, tỷ khối tăng, Kw giảm.
c. Nhiệt độ tăng, tỷ khối giảm, Kw tăng. ( Đúng )
d. Nhiệt độ tăng, tỷ khối giảm, Kw giảm.
60. Sắp xếp các quá trình chế biến dầu mỏ theo thứ tự thích hợp nhất:
a. Cracking nhiệt -> Hydrotreating -> Reforming (đúng)
b. Hydrotreating -> Cracking nhiệt -> Reforming
c. Hydrotreating -> Reforming -> Cracking nhiệt
d. Cracking nhiệt -> Reforming -> Hydrotreating
61. : Loại đường cong chưng cất nào có ý nghĩa quan trọng trong việc trao đổi mua
bán dầu mỏ
A.Đường cong flash B. Đường cong TBP ( Đúng )

C.Đường cong ASTM D. Đường cong ASTM và TBP
62. Công thức nào sau đây không dùng để tính nhiệt độ sôi trung bình của dầu mỏ
A. T
v
=
3
100500
TTT
++
B. T
v
=
4
2
1005010
TTT
++

C. T
v
=
3
805020
TTT
++
D. T
v
=
3
1005020

TTT
++
( Đúng )
63. Trong công nghiệp dầu mỏ thường dùng :
A. Độ nhớt động học (Đúng) C.Độ nhớt quy ước
B. Độ nhớt động lực D.Cả 3 p/a trên
64.Hydrocarbon có phẩm chất cao nhất trong dầu mỏ là:
A.naphten ( Đúng )
B.aromatic
C.parafin
D.asphalten
65. Nhiệt độ sử dụng trong quá trinh crackinh nhiệt la:
A.~500 ( Đúng )
B~200
C~300~400
D~100
66. chất xúc tác sử dung trong qt reforming la:
A.aluminosilicat
B.Pt/Al2O3 ( Đúng )
C.H2SO4,HF
D.COMO/AL2O
67 . Để đánh giá chất lượng dầu thô thương phẩm người ta dựng loại đường nào?
A, đường flash
B, đường TBP ( Đúng )
C, đường ASTM
D, 1 đáp án khác
68. Quá trình chế biến hóa học nào sau sử dụng xúc tác lưỡng chức
A, quá trình reforming ( Đúng )
B, quá trình cracking
C, quá trình isomer hóa

D,quá trình hidrotreating
69. Những quá trình có phản ứng chính tuân theo cơ chế cacbocation
A, cracking xúc tác , ankyl hóa , isomer hóa ( Đúng )
B, cracking nhiệt , hydrocracking, refoming
C, ,tất cả các quá trình trên
D, không có quá trình nào cả
70. Cấu tử nào sau đây được dùng làm cấu tử chuẩn (có ON = 100 ) để đánh giá
trị số Octan của nhiên liệu xăng :
A. 2,3,3 –trimetyl pentan B. 2,2,4-trimetyl pentan ( Đúng)
C. 2,2,4,4-tetrametyl pentan D.2,2,3,3-tetrametyl butan
71. Để đánh giá chất lượng một phân đoạn hoặc một sản phẩm dầu mỏ người ta sử
dụng loại đường cong chưng cất:
A.Flash B.TBP C.ASTM (Đúng) D.Flash & TBP
72. Để đánh giá chất lượng của 1 loại dầu thô người ta sử dụng một trong các
thông số quan trọng của dầu thô là hệ số đặc trưng K
UOP
.Các loại dầu có giá trị của
K
UOP
sau ,loại nào sẽ cho hàm lượng xăng nhiều nhất :
A.K
UOP
= 13 (Đúng) B.K
UOP
= 12 C.K
UOP
= 11 D.K
UOP
= 10
73. Hệ số đặc trưng K

w
cho biết dầu mỏ mang đặc tính loại Hidrocacbon nào là
chủ yếu .Vậy với K
w
= 10 - 10,5 thì dầu đang xét mang đặc tính của hidrocacbon
nào :
A.Parafin B.Naphtenic
C.Aromatic (Đúng) D.Họ trung gian naphteno-parafinic
74. Hiện nay xúc tác thường dùng trong công nghiệp cho quá trình ankyl hóa là :
A.Zeolit X,Y B.Co-Mo/Al
2
O
3
C.Pt/Al
2
O
3
D.H
2
SO
4
,H
2
S (Đúng)
75. Một dầu sau khi chưng cất ở áp suất khí quyển thu được phân đoạn xăng nặng
(C
7
– C
11
,ở nhiệt độ 100

o
C -200
o
C) là chủ yếu ,thì phương pháp chế biến sâu tiếp
theo nên chọn là gì để thu xăng có trị số octan cao nhất:
A.Cracking xúc tác C.Ankyl hóa
B.Reforming (Đúng) D.Isome hóa
76. Phân loại dầu mỏ dựa vào thành phần hóa học nào trong dầu mỏ
a. Phần trăm C
b. Thành phần hidrocacbon (đúng)
c. Tính chất hidrocacbon
d. Phần trăm chất nhiều nhất
77.phương pháp phân loại dầu mỏ của viện dầu mỏ pháp dựa vào gì
a. Phần trăm napthalen
b. tỉ trọng phân đoạn 250-300 dầu thô trước và sau khi xử lý với
H2SO4(đúng)
c. tỉ trọng ở 15,6 oC
d. tỉ trọng ở 25 oC
3. Dầu thô được phân làm mấy loại
a. 3(đúng)
b.4
c.6
d.2
78. Nước trong dầu thô tồn tại chủ yếu ở dạng nào ?
A. Huyền phù
B. Nhũ tương (đúng)
C. Hòa tan
D. A & B
79. Các yếu tố chính ảnh hưởng đến quá trình cracking nhiêt ?
A. Sản phẩm,Nguyên liệu,nhiệt độ,áp suất,thơi gian lưu

B. Sản phẩm,hiệu suất,áp suất,nhiệt độ,thời gian lưu
C. Nguyên liệu,Nhiệt độ,áp suất,thơi gian lưu,xúc tác
D. Xúc tác ,nhiệt độ sôi,áp suất hơi bão hòa,sản phẩm
TL: Có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến quá trình cracking nhiệt như nguồn
nguyên liệu,nhiệt độ bẻ gãy,áp suất,thời gian lưu….Những yếu tố này sẽ dẫn đến
sự hình thành các sản phẩm khác nhau,với hiệu suất khác nhau ở mỗi điều kiện vận
hành.
80.Theo cách phân loại dầu mỏ theo họ hợp chất hữu cơ ta có những loại nào ?
A. Parafin,Naphten,Asphalten
B.Dầu nhẹ,dầu nặng ,dầu trung bình
C. Dầu chua ,dầu ngọt dầu nhẹ,dầu ngọt nhẹ
D.Dầu ít sáng,dầu sang trung bình,dầu sang,dầu rất sang
TL: Dầu mỏ phân loại theo họ hợp chất hữu cơ,căn cứ vào độ giàu của
chúng trong dầu mỏ ta có 3 loại dầu :Parafin,naphten,asphelten
81. Trong các loại xúc tác của các quá trình sau, loại nào là đơn chức?
A, CCR
B, FCC(đúng)
C, Isome hóa
D, Hydro cracking
82 Quá trình nào dưới đây, nhiệt phản ứng được cung cấp bởi xúc tác ?
A, CCR
B, FCC(đúng)
C, Cả hai quá trình trên
D, Không phải hai quá trình trên
83. Nguyên liệu của Alkyl hóa thường là :
A, Iso C4(đúng)
B, Iso C5
C, Iso C14
D, Iso
84. Quá trình chưng cất cặn khí quyển (AR) được tiến hành ở điều kiện:

a. áp suất khí quyển
b. áp suất chân không ( Đúng )
c. áp suất cao
d. một đáp án khác.
85. Một loại xăng được sử dụng phổ biến hiện nay là xăng A92, con số 92 có ý
nghĩa:
a. MON
b. RON ( Đúng )
c. nhiệt độ sôi của xăng
d. hiệu suất xăng.
86. Trong các zeolit dưới đây, zeolit nào có hàm lượng Si/Al cao nhất:
a. zeolit A
b. zeolit X
c. zeolit Y
d. USM ( Đúng )
87. trong dầu mỏ cỏc dẫn xuất của naptan nhiều nhất là
a: vũng 3 và 4 cạnh b: vũng 4 và 5 cạnh
c: vũng 3 và 5 cạnh d: vũng 5 và 6 cạnh (Đúng )
88. phân loại dầu mỏ theo hệ số đặc trưng.dầu cơ kf=12 là dầu chứa nhiều
A: paraffin B: aromatic
C: naphten D: cả parafin và naphten ( Đúng )
89. Người ta thường ding cracking nhiệt để sản xuất
A: cốc ( Đúng ) B: dầu điezen
C:xăng D: mỡ, dầu bụI trơn
90. Khí được phân thành bao nhiêu loại
a. 4
b. 5
c. 2
d. 3(đúng)
91.Nước lẫn trong dầu tồn tại ở dạng nào

a. nhũ tương(đúng)
b. huyền phù
c.nước trên dầu
d.dầu trên nước
92.TBP là gì
a. đường cong điểm sôi thực(đúng)
b. đường cong điểm đông đặc
c. tiêu chuẩn đánh giá dầu thô
d.không có ý nghĩa
93. LPG là:
a. Chất lỏng lấy từ khí thiên nhiên
b. Khí thiên nhiên hóa lỏng
c. Khí dầu mỏ hóa lỏng (Đúng)
d. Tất cả đều đúng
94. Phân đoạn xăng bao gồm các hydrocacbon từ:
a. C
5
– C
11
(Đúng)
b. C
12
– C
15
c. C
16
– C
20
d. Đáp án khác
95. Nhiệt độ sôi của phân đoạn Karosen:

a. Từ 250 – 350 b. Từ 180 – 250 (Đúng)
c. Từ 250 – 350 d. Từ 350 - 500
96. Hàm lượng lưu huỳnh trong dầu là bao nhiêu thì dầu đó được gọi là dầu lưu
huỳnh?
A. 0 – 0,5%
B. 0,5 -1%
C. 1 – 3%(đúng)
D. > 3%
97.Mục đích của quá trình alkyl hóa là gì?
A. nhằm tạo xăng (Alkylat) có trị số octan cao(đúng)
B. nhằm loại bỏ các tạp chất, dị nguyên tố ra khỏi nguyên liệu
C. nhằm sản xuất Polime
E. nhằm bẻ gãy mach Cacbon tạo ra sản phẩm có mạch c ngắn hơn
98. Xúc tác acid H
2
SO
4
dùng trong phản ứng Alkyl hóa được dùng trong khoảng
nhiệt độ bao nhui?
A. -15
o
C ~ 0
o
C
B. 40~45
o
C
C. 5-10
o
C(đúng)

D. 20-50
o
C
99. Nguyên liệu cho quá trình cracking xúc tác là:( chọn câu sai)
a. Phân đoạn chưng cất khí quyển của dầu thô
b. Phân đoạn xăng nặng ( Đúng )
c. Phần cất của quá trình Coking của dầu thô
d. Phân đoạn chưng cất chân không của dầu thô
100. Chọn câu đúng:
a.Chỉ số Kw <1 thì dầu chứa nhiều parafin
b.Độ API càng nhỏ dầu chứa nhiều hàm lượng cặn nặng (Đúng )
c.Dầu có tỷ trọng càng lớn thi độ nhớt của nó càng giảm
d .Để tăng độ nhớt thi cần phải giảm nhiệt độ
101. Ứng dụng của đường cong chưng cất ASTM là:
a.Ứng dụng để xác định nhiệt độ sôi của dầu ở mỗi phân doạn.
b.Ứng dụng cho quá trình chế biến dầu mỏ và khí tự nhiên
c.Ứng dụng để đánh giá một phân đoạn, một sản phẩm của dầu mỏ ( Đúng )
d.Ứng dụng để tính toán trạng thái cân bằng tức thời trong chưng cất
102. Trong các quá trình chế biến dầu mỏ sau quá trinh nào ta thu được xăng có chỉ
số ON cao nhất:

A.Reforming
B.Cracking xúc tác
C.Hydrotreating
D.Isome hóa
Đáp án đúng:A
103:Trong các quá trình sau quá trình nào được dựng để sản xuất Jet Fluel,Do với
chỉ số CN cao:
A.Refoming
B.Alkyl hóa

C.Hydrotreating
D.Hydrocracking
Đáp án đúng:D
Câu 3:Để loại các dị nguyên tố có trong thành phần của dầu ta dựng quá trinh:
A.Isome hoa
B.Cracking
C.Alkyl hóa
D.Refoming(đúng)
105. Các họ trong dầu mỏ
A. Họ Parafin
B. Họ naphten
C. Họ Aromatic
D. Tất cả (đúng )
106. Các hợp chất dị nguyên tố có trong thành phần dầu mỏ:
A. Lưu huỳnh
B. Nito
C. Oxi
D. Tất cả (Đúng)
107. Trị số Octan là gì?
A.Là đại lượng đặc trưng cho khả năng chống kích nổ của nhiên liệu (Đúng)
B.Là đại lượng đặc trưng cho khả năng bốc hơi
B. Là đại lượng đặc trưng cho khả năng chông kích nổ của hợp chất hữu cơ
D.Là đại lượng đặc trưng cho khả năng chống kích nổ của hợp chất vô cơ.
108. Lựa chọn đáp án chính xác :
A. Phân đoạn Kerosen (200 -300oC ) cho ra 2 sản phẩm chính là nhiên liệu
phản lực và nhiên liệu diesen.
B. Phân đoạn cặn chân không ( >600oC) cho ra 2 sản phẩm chính là
nhựa đường và than cốc (đúng)
C. phân đoạn xăng nhẹ (40 - 60 oC) cho ra 3 sản phẩm chính là nguyên liệu
hóa dầu , xăng và madut

109. Các phương pháp nào sau đây dựng để xác định các hợp chất :
A. phương pháp sắc kí khí GC , quang phổ hấp phụ hồng ngoại , quang phổ
hấp thụ tử ngoại , khối phổ khí.
B Cộng hưởng từ hạt nhân , sắc kí khí GC , khối phổ khí, quang phổ
hấp thụ tử ngoại (đúng)
C. phương pháp sắc kí khí GC , quan phổ hấp thụ hồng ngoại , quang phổ
hấp phụ tử ngoại , và khối phổ khí
110. Nồng độ S cho phép trong sản phẩm sau khi làm sạch bằng Hydro là:
A. nhiên liệu phản lực 0,003 - 0,004 %
B. Nhiên liệu diesel 0,02 - 0,4 %
C. Nhiên liệu phản lực 0,002 - 0,005 %(đúng)
111. Tiêu chuẩn BS&¦ dùng để đánh giá:
a. lượng S và nước c. lượng chất sa lắng và nước
b. lượng chất sa lắng và S d. lượng S , chất sa ,ắng và nước
112. loại bỏ nước trong dầu thường dùng phương pháp nào?
a. xử lý bằng tác nhân hóa học
b. xử lý bằng điện trường
c. một cách khác
d. cả 2 phương án a và b
113. quá trình Ankyl hóa sẽ thuận lợi khi
a. giảm nhiệt độ , giảm áp suất
b. giảm nhiệt độ , tăng áp suất
c. tăng nhiệt độ , giảm áp suất
d. tăng nhiệt độ , tăng áp suất
114. : Để đánh giá thành phần phân đoạn của dầu mỏ có thể dựng các thông số
nào:
A Tỷ trọng,áp suất hơi bão hòa,hàm lượng nitơ,chỉ số K
w
.
B hàm lượng nước,nhiệt độ sôi trung bình,độ nhớt,tỷ trọng

C.Áp suất hơi bão hòa,chỉ số K
uop
,hàm lượng lưu huỳnh, nhiệt độ sôi
trung bình. (đúng)
D Độ nhớt,hàm lượng oxi,tỷ trọng,áp suất hơi bão hòa.
115. Nhận định nào sau đây không chính xác về thế hệ xúc tác zeolit hiện đại cho
quá trình Reforming hóa:
A Có thể sử dụng nguyên kiệu đầu vào có chúa nhiều dị nguyên tố hơn.
B.Tiến hành phản ứng ở nhiệt độ thấp hơn. (đúng)
C Lượng H
2
đưa vào ít hơn.
D Sản phẩm xăng thu được có chất lượng tốt hơn nếu cùng lượng nguyên
liệu đầu vào.
116. Chỉ số K
uop
của dầu naphten nằm trong khoảng nào:
A.11,7-12(đúng)
B 12,1-12,6
C 11,5-11,8
D 11,3-11,5
117. Tuổi dầu càng cao thì dầu càng:
a. Càng nặng.
b. Càng nhẹ. (đúng)
c. Càng chua.
d. Càng ngọt
118. Tuổi dầu càng cao, độ lún chìm càng sâu, dầu được tạo thành:
a. Càng chứa nhiều H.C với trọng lượng phân tử nhỏ.

×