Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

GIÁO ÁN ĐIỂN TỬ MỘT SỐ KIM LOẠI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 14 trang )

1 1
Chào mừng thầy cô và các bạn đã
đến với bài giảng hóa học
của tổ 3
Lớp : 12 7
Trường THPT CẤP II-III PHAN CHU TRINH
1 2

Vị trí và cấu tạo
Tính chất
Tính chất vật lý
Tính chất hoá học
Ứng dụng
Một số sản phẩm
từ Chì
1 3
Vị trí, cấu tạo của Chì
Vị trí, cấu tạo của Chì

1/ Vị trí
1/ Vị trí

ở ô Số
ở ô Số


82
82

Nhóm
Nhóm


IVA
IVA

Chu kỳ
Chu kỳ
6
6

Ký hiệu
Ký hiệu
Pb
Pb



Phân lo
Phân lo
ại
ại


kim loại yếu,khá mềm
kim loại yếu,khá mềm

2/Cấu tạo
2/Cấu tạo
*
*
Khối lượng nguyên tử
Khối lượng nguyên tử



207,2 đ.v.
207,2 đ.v.
*Khối lượng riêng
*Khối lượng riêng
11.34g/cm3
11.34g/cm3
*
*
Cấu hình electron
Cấu hình electron


[Xe]4f
[Xe]4f
14
14
5d
5d
10
10
6s
6s
2
2
6p
6p
2
2

*
*
Trạng thái ôxi hóa
Trạng thái ôxi hóa


+4 và +
+4 và +
2
2
1 4
Tính chất vật lý của Chì
Màu sắc: màu trắng hơi xanh
Nhiệt độ nóng chảy 327,4
o
C
Nhiệt độ sôi 1745
o
C
Trạng thái:mềm (dễ dát thành lá mỏng)
1
1


5
5
Tính chất hóa học của Chì
Tính chất hóa học của Chì
Pb có tính khử yếu,
Pb có tính khử yếu,

Pb không tác dụng với dd HCl, H
Pb không tác dụng với dd HCl, H
2
2
SO
SO
4
4
loãng do các
loãng do các
muối chì không tan bao bọc ngoài kim loại.
muối chì không tan bao bọc ngoài kim loại.
Pb tan nhanh trong H
Pb tan nhanh trong H
2
2
SO
SO
4
4
đặc, nóng tạo ra muối tan
đặc, nóng tạo ra muối tan
Pb(HSO
Pb(HSO
4
4
)
)
2
2


Pb tan trong dd HNO
Pb tan trong dd HNO
3
3
loãng, tan chậm trong HNO
loãng, tan chậm trong HNO
3
3
đặc
đặc

Pb tan chậm trong dd bazơ nóng (NaOH, KOH)
Pb tan chậm trong dd bazơ nóng (NaOH, KOH)

Pb được bao phủ bởi màng oxit, nên ko bị oxi hóa
Pb được bao phủ bởi màng oxit, nên ko bị oxi hóa
trong không khí, khi đun nóng thì lại bị oxi hóa tạo oxit
trong không khí, khi đun nóng thì lại bị oxi hóa tạo oxit
PbO
PbO

Pb không tác dụng với nước.Khi có mặt không khí,
Pb không tác dụng với nước.Khi có mặt không khí,
nước sẽ ăn mòn chì tạo Pb(OH)
nước sẽ ăn mòn chì tạo Pb(OH)
2
2
1 6
Ứng dụng của Chì


Chì dùng trong công nghiệp: chế tạo các điện cực
trong ăcquy chì

Chế tạo các thiết bị sản xuất axít sunfuric, tháp
hấp thụ, ống dẫn axít

Chế tạo hợp kim dùng làm ổ trục. Hợp kim Sn –
Pb làm thiếc hàn

Chì được sử dụng như chất nhuộm trắng trong
sơn

Chì sử dụng như thành phần màu trong tráng
men

Chì hấp thụ tia gamma, nên dùng để ngăn cản tia
phóng xạ
1
7
Một số ứng dụng của Chì
1 8
Vị trí và cấu tạo
Tính chất
Tính chất vật lý
Tính chất hoá học
Ứng dụng
Một số sản phẩm
từ thiếc
1

1


9
9
Vị trí, cấu tạo của Thiếc
Vị trí, cấu tạo của Thiếc

1/ Vị trí Ô: 50
1/ Vị trí Ô: 50


Chu kì: 5
Chu kì: 5


Nhóm: IV A
Nhóm: IV A
Phân loại: kim loại chuyển tiếp
Phân loại: kim loại chuyển tiếp
2/ Cấu tạo
2/ Cấu tạo
Cấu hình electron nguyên tử:
Cấu hình electron nguyên tử:


[Kr]4d
[Kr]4d
10
10

5s
5s
2
2
5p
5p
2
2


Số oxi hóa +2 và +4
Số oxi hóa +2 và +4


1 10
Tính chất vật lý của Thiếc
Trạng thái: dẻo (dễ cán thành lá mỏng gọi là
giấy thiếc)
Màu sắc:màu trắng bạc
Nhiệt độ nóng chảy:232
o
C
Nhiệt độ sôi:2620
o
C
Có 2 dạng thù hình:
thiếc trắng: bền ở trên 14
o
C, khối lượng riêng
9,92g/cm

3
thiếc xám: bền ở dưới 14
o
C, khối lượng riêng
5,85g/cm
3
1
1


11
11
Tính chất hóa học của Thiếc
Tính chất hóa học của Thiếc
Có tính khử yếu hơn kẽm và Niken
Có tính khử yếu hơn kẽm và Niken
-
Trong không khí ở t
Trong không khí ở t
o
o
thường không bị oxi hóa, ở t
thường không bị oxi hóa, ở t
o
o
cao thì vị
cao thì vị
oxi hóa thành SnO
oxi hóa thành SnO
2

2
: Sn +O
: Sn +O
2
2
SnO
SnO
2
2
-
Tác dụng chậm với dd HCl, H
Tác dụng chậm với dd HCl, H
2
2
SO
SO
4
4
loãng tạo muối Sn(II) và
loãng tạo muối Sn(II) và
H
H
2:
2:
Sn + HCl SnCl
Sn + HCl SnCl
2
2
+ H
+ H

2
2
Tác dụng với HNO
Tác dụng với HNO
3 loãng
3 loãng
tạo muối sn(II)nhưng không có H
tạo muối sn(II)nhưng không có H
2
2


3Sn + 8HNO
3Sn + 8HNO
3
3
3Sn(NO
3Sn(NO
3
3
)
)
2
2
+ 2NO + 4H
+ 2NO + 4H
2
2
O
O

Với H
Với H
2
2
SO
SO
4
4
, HNO
, HNO
3
3
đặc tạo hợp chất Sn(IV).
đặc tạo hợp chất Sn(IV).


Sn + 8HNO
Sn + 8HNO
3
3
Sn(NO
Sn(NO
3
3
)
)
4
4
+ 4NO
+ 4NO

2
2
+ 4H
+ 4H
2
2
O
O
Bị hòa tan trong dung dịch kiềm đặc ( NaOH, KOH).
Bị hòa tan trong dung dịch kiềm đặc ( NaOH, KOH).
- Thiếc được bảo vệ bằng màng ôxit, do vậy tương đối bền về
- Thiếc được bảo vệ bằng màng ôxit, do vậy tương đối bền về
mặt hóa học, bị ăn mòn chậm.
mặt hóa học, bị ăn mòn chậm.
1
1


12
12
Ứng dụng của Thiếc
Ứng dụng của Thiếc

Tráng lên bề mặt các vật bằng sắt
Tráng lên bề mặt các vật bằng sắt
thép, vỏ hộp đựng thực phẩm, nước
thép, vỏ hộp đựng thực phẩm, nước
giải khát để chống ăn mòn, tạo vẻ
giải khát để chống ăn mòn, tạo vẻ
đẹp và không độc hại.

đẹp và không độc hại.

Chế tạo các hợp kim, như
Chế tạo các hợp kim, như


Hợp kim Sn – Sb – Cu có tính chịu
Hợp kim Sn – Sb – Cu có tính chịu
ma sát, dùng để chế tạo ổ trục quay
ma sát, dùng để chế tạo ổ trục quay


Hợp kim Sn – Pb có t
Hợp kim Sn – Pb có t
o
o
nóng chảy
nóng chảy
thấp (180
thấp (180
o
o
C) dùng chế tạo hàn thiếc
C) dùng chế tạo hàn thiếc
1 13
Một số sản phẩm từ Thiếc
1
1



14
14

×