Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Giáo án điện tử công nghệ: phân loại thép cacsbon theo công dụng pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.56 MB, 30 trang )

C©u hái kiÓm tra bµi cò
Em h·y tr×nh bµy kh¸i niÖm thÐp cacbon?
KÓ tªn c¸c ph ¬ng ph¸p ph©n lo¹i thÐp cacbon?
®¸p ¸n kiÓm tra bµi cò
- Kh¸i niÖm thÐp cacbon : Lµ hîp kim cña s¾t víi
cacbon mµ hµm l îng cacbon ≤2,14%. Ngoµi ra
cßn cã mét sè c¸c t¹p chÊt kh¸c nh Si,Mn,S, P

-
C¸c ph ¬ng ph¸p ph©n lo¹i thÐp cacbon :
+. Ph©n lo¹i theo tæ chøc tÕ vi
+. Ph©n lo¹i theo hµm l îng cacbon
+. Ph©n lo¹i theo ph ¬ng ph¸p luyÖn kim.
+. Ph©n lo¹i theo c«ng dông
thÐp cacbon
ph©n lo¹i thÐp
cacbon
theo c«ng dông
2.2.4.Ph©n lo¹i thÐp cacbon theo c«ng dông

ThÐp cacbon th«ng dông (ThÐp cacbon chÊt l
îng th êng)

ThÐp cacbon kÕt cÊu

ThÐp cacbon dông cô
* Thép cacbon thông dụng


(Thép cacbon chất l ợng th ờng)

Là loại thép đ ợc cán nóng tại các nhà máy với nhiều hình
dạng khác nhau (ống, thanh, góc, tấm ).
-
Có cơ tính tổng hợp không cao.
-
Có tính hàn tốt, dễ biến dạng th ờng đ ợc dùng trong xây
dựng hoặc chế tạo các chi tiết chịu tải nhỏ, ít quan trọng.
-
Sản phẩm không qua nhiệt luyện tr ớc khi đem sử dụng.
-
Tiêu chuẩn Việt nam (TCVN 1765-75) chia thép cacbon
thông dụng thành 3 nhóm A, B, C.
* Thép cacbon thông dụng
(Thép cacbon chất l ợng th ờng)
Nhóm A : Quy định mác thép theo cơ tính
Ký hiệu : CTXX
Trong đó : CT : Chỉ thép cacbon thông dụng
XX : Chỉ giới hạn bền (KG/mm
2
,N/mm
2
)
VD : CT38
* Chú ý : Nếu là thép sôi thêm chữ s và thép nửa
lắng thêm chữ n (Bảng phụ lục kèm)
Thép cacbon thông dụng nhóm A Giới hạn bền (b = 38 KG/mm
2
,

=
380N/mm
2
)
C¬ tÝnh thÐp cacbon th«ng dông nhãm A ( TCVN 1765-75)
M¸c thÐp ( Kg/mm
2
)
CT31 <31
CT33 s 31- 40
CT33 n CT33 32- 42
CT34 s 33-42
CT34 n CT34 34- 44
CT38 s 37-47
CT38 n CT38
38- 49
CT42 s 41- 52
CT42 n CT42 42- 54
CT51 n CT51
51- 64
CT61 n CT61 <61
* ThÐp cacbon th«ng dông
(ThÐp cacbon chÊt l îng th êng)
* Thép cacbon thông dụng
(Thép cacbon chất l ợng th ờng)
Nhóm B : Quy định mác thép theo thành phần hoá học
-
Ký hiệu t ơng tự nh nhóm A nh ng có thêm chữ B đằng
tr ớc
BCTXX

Trong đó :
BCT : Chỉ thép cacbon thông dụng nhóm B
XX : Số hiệu mác thép
Thµnh phÇn ho¸ häc cña thÐp
cacbon th«ng dông nhãm B ( TCVN 1765-75)
M¸c thÐp
cacbon (%) Mangn(%) Silic (%) P, max (%) S, max (%)
BCT31 < 0,23 - - 0,07 0,06
BCT 33
S
0,06 - 0,12 0,25 - 0,50
0,05
0,04 0,05
BCT 33
n
0,05 - 0,12 0,25 - 0,50 0,05 - 0,17 0,04 0,05
BCT 33 0,06 - 0,12 0,25 - 0,50 0,12 - 0,30 0,04 0,05
BCT 34
S
0,09 - 0,15 0,25 - 0,50 0,05 0,04 0,05
BCT 34
n
0,09 - 0,15 0,25 - 0,50 0,05 - 0,17 0,04 0,05
BCT 34 0,09 - 0,15 0,25 - 0,50 0,12 - 0,30 0,04 0,05
BCT 38
S
0,14 - 0,22 0,30 - 0,60
0,07
0,04 0,05
BCT 38

n
0,14 - 0,22 0,40- 0,65 0,05 - 0,17 0,04 0,05
BCT 38 0,14 - 0,22 0,40- 0,65 0,12- 0,30 0,04 0,05
BCT 42
S
0,18 - 0,27 0,40- 0,70
0,07
0,04 0,05
BCT 42
n
0,18 - 0,27 0,40- 0,70 0,05 - 0,17 0,04 0,05
BCT 42 0,18 - 0,27 0,40- 0,70 0,12 - 0,30 0,04 0,05
BCT 51
n
0,28 - 0,37 0,50 - 0,80 0,05 - 0,17 0,04 0,05
BCT 51 0,28 - 0,37 0,50 - 0,80 0,15 - 0,35 0,04 0,05
BCT 61
n
0,38 - 0,49 0,50 - 0,80 0,05 - 0,17 0,04 0,05
BCT 61 0,38 - 0,61 0,50 - 0,80 0,15 - 0,35 0,04 0,05
* Thép cacbon thông dụng
(Thép cacbon chất l ợng th ờng)
Nhóm C : Quy định mác thép theo cả hai chỉ tiêu trên
(Cơ tính và thành phần hoá học)
-
Ký hiệu t ơng tự nh nhóm A nh ng có thêm chữ C đằng
tr ớc
CCTXX
-
Trong đó :

CCT : Chỉ thép cacbon thông dụng nhóm C
XX : Chỉ giới hạn bền (giống nhóm A)
: Chỉ số hiệu mác thép (giống nhóm B)
* Thép cacbon kết cấu

Là loại thép có chất l ợng tốt, l ợng tạp chất S, P rất nhỏ
(<0,04%), hàm l ợng C chính xác.

Có cơ tính tổng hợp cao.

Th ờng dùng chế tạo các chi tiết máy chịu tải cao.

Vật liệu này th ờng đ ợc cung cấp d ới dạng bán thành
phẩm.

Tiêu chuẩn Việt nam (TCVN 1766-75) quy định cách ký
hiệu thép cacbon kết cấu nh sau :
* ThÐp cacbon kÕt cÊu
Ký hiÖu : Cxx
Trong ®ã : C : ChØ thÐp cacbon kÕt cÊu
xx : Hµm l îng C
tb
tÝnh theo phÇn v¹n
VD : C45
ThÐp cacbon kÕt cÊu
Hµm l îng
Hay C
bt

=0,45%
00010
45
.
C
bt
=
ThÐp cacbon kÕt cÊu ( TCVN 1766-75)
Sè hiÖu
thÐp
Thµnh phÇn c¸c nguyªn tè §é cøng, HB C¬ tÝnh
C Mn ThÐp c¸n nãng ThÐp ñ
σ
b
N/mm
2
δ (%)
08s 0,05- 0,11 0,25 - 0,50 131 - 300 35
08 0,05- 0,12 0,35 - 0,65 131 - 330 33
10s 0,07- 0,14 0,25 - 0,50 137 - 320 33
10 0,07- 0,13 0,35 - 0,65 137 - 340 31
15s 0,12- 0,19 0,25 - 0,50 143 - 360 29
15 0,12- 0,19 0,35 - 0,65 143 - 380 27
20 0,17- 0,24 0,35 - 0,65 156 - 420 25
25 0,22- 0,30 0,50 - 0,80 170 - 460 23
30 0,27- 0,35 0,50 - 0,80 179 - 500 21
35 0,32- 0,40 0,50 - 0,80 187 - 540 20
40 0,37- 0,45 0,50 - 0,80 217 187 580 19
45 0,42- 0,50 0,50 - 0,80 241 197 610 16
50 0,47- 0,55 0,50 - 0,80 241 207 640 14

55 0,52- 0,60 0,50 - 0,80 255 217 660 13
60 0,57- 0,65 0,50 - 0,80 255 229 690 12
65 0,62- 0,70 0,50 - 0,80 255 229 710 10
70 0,67- 0,75 0,50 - 0,80 269 229 730 9
75 0,72- 0,80 0,50 - 0,80 285 241 1100 7
80 0,77- 0,85 0,50 - 0,80 285 241 1100 6
85 0,82- 0,90 0,50 - 0,80 302 255 1150 6
* Thép cacbon dụng cụ

Là loại thép có hàm l ợng C cao (0,7-1,3%), l ợng tạp chất
S, P thấp ( 0,025%).

Thép cacbon dụng cụ có độ cứng cao sau nhiệt luyện, nh
ng độ cứng nóng thấp 200-250
0
C. Vì vậy chỉ sử dụng làm
các dụng cụ gia công cầm tay nh đục, dũa, c a .

Tiêu chuẩn Việt nam (TCVN 1822-76) quy định cách ký
hiệu thép cacbon dụng cụ nh sau :
CDXX Trong đó : CD : Thép cacbon dụng cụ
XX : Hàm l ợng C
tb
tính theo phần vạn
%8,0
000.10
80
==

tb
C
VD : CD80 Thép cacbon dụng cụ có
Thép cacbon dụng cụ ( TCVN 1822-76)
Số hiệu
Thành phần
hoá học Độ cứng
sau
ủ (HB)
Nhiệt độ
tôi
0
C
Độ cứng
(HRC)
sau tôi
Nhiệt độ ram
0
C
Độ cứng
(HRC)
sau tôi
C (%) Mn(%)
CD 70 0,65 - 0,74 0,2 - 0,4 187 800 - 820 61 - 63 140- -160 60 - 62
CD 80 0,75 - 0,84 0,2 - 0,4 187 780 - 800 62 - 64 140- -160 60 - 62
CD 90 0,85 - 0,95 0,15 - 0,35 192 760 - 780 62 - 64 140- -160 60 - 62
CD 100 0,95 - 1,04 0,15 - 0,35 197 760 - 780 62 - 64 160- -180 60 - 62
CD 110 1,05 - 1,14 0,15 - 0,35 207 760 - 780 62 - 64 160- -180 61 - 63
CD 120 1,15 - 1,24 0,15 - 0,35 207 760 - 780 62 - 64 160- -180 61 - 63
CD 130 1,25 - 1,35 0,15 - 0,35 217 760 - 780 61 - 65 160- -180 61 - 63

Hãy đánh dấu vào ý đúng sau đây :
Câu 1 : Thép cacbon thông dụng là loại thép :

Có cơ tính tổng hợp không cao

Th ờng dùng trong xây dựng

Cả 2 ý trên
Câu 2 : Thép cacbon kết cấu là loại thép:

Có chứa l ợng P, S >0,04%

Có chất l ợng tốt và th ờng dùng chế tạo chi tiết máy chịu tải cao

Th ờng dùng trong xây dựng
Câu 3 : Thép cacbon dụng cụ là loại thép:

Có hàm l ợng C cao th ờng dùng làm dụng cụ gia công cầm tay

Có hàm l ợng C thấp

Tạp chất S và P 0,35%
phiếu kiểm tra nhận thức
Tæng kÕt
Ph©n lo¹i thÐp cacbon
thÐp cacbon
Th«ng dông
thÐp cacbon
KÕt cÊu
thÐp cacbon

Dông cô

×