Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề thi học sinh giỏi cấp tiểu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.2 KB, 2 trang )

BỘ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TIỂU HỌC
Bài 1: Tính nhanh:
1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9
A. 39,5 B. 49,5 C. 50,5 D. 60,5
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:
A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03 B. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98
C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108
Bài 3: Trung bình cộng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 2. Đó là ba số nào ?
A. 1; 2; 3 B. 2; 3; 4 C. 4; 5; 6 D. 0; 1; 2
Bài 4: Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi.
Hỏi sau 10 năm nữa con kém hơn mẹ bao nhiêu tuổi ?
A. 25 tuổi B. 10 tuổi C. 15 tuổi D. 35 tuổi
Bài 5: Tích 1 x 2 x 3 x 4 x x 99 x 100 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0 ?
A. 11 chữ số 0 B. 18 chữ số 0 C. 24 chữ số 0
Bài 6: Tính nhanh kết quả của dãy tính:
( 2003 – 123 x 8 : 4 ) x ( 36 : 6 – 6 )
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Bài 7: Tích của mười số tự nhiên liên tiếp đầu tiên bắt đầu từ 1 có tận cùng bằng mấy
chữ số 0 ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 8: Trong các phân số:
2005
2004
;
2006
2005
;
2007
2006
;


2008
2007
phân số nào nhỏ nhất ?
A.
2005
2004
B.
2006
2005
C.
2007
2006
D.
2008
2007
Bài 9: Muốn lên tầng 3 một nhà cao tầng phải đi qua 54 bậc thang. Vậy phải đi qua
bao nhiêu bậc thang để lên tầng 6 ngôi nhà ?
A. 108 B. 135 C. 81 D. 162
Bài 10: Dòng nào dưới đây nêu đúng khái niệm hình bình hành ?
A. Tứ giác có cặp cạnh song song và bằng nhau
B. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện bằng nhau
C. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
D. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện song song
Bài 11: Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng sau:
1 4 9 16 ?
A. 25 B. 36 C. 29 D. 30
Bài 12: Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên từ 1 dến 9 là số nào trong 3 số sau:
A. 40 B. 45 C. 50
Bài 13: Dãy số 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; ; 24 ; 25 có tất cả bao nhiêu chữ số ?
A. 40 B. 41 C. 42

Bài 14: Trong các số sau, số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 là:
A. 145 B. 270 C. 350
Bài 15: Giá trị của biểu thức
412
216816
+
− xx
có kết quả:
A. 4 B. 5 C. 6
Bài 16: So sánh A với
3
10
biết A = 3 + 0,3 + 0,03.
A. A >
3
10
B. A <
3
10
C. A =
3
10

×