Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC TIẾNG NGA HỌC PHẦN II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.29 KB, 15 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ TIẾNG NGA - TRUNG
ĐỀ CƯƠNG
MÔN HỌC TIẾNG NGA
HỌC PHẦN II
HÀ NỘI - 2015
1
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ TIẾNG NGA - TRUNG
Hệ đào tạo: Cử nhân ngành luật học (hệ chính quy)
Tên môn học: Tiếng Nga học phần II
Số tín chỉ: 04
Loại môn học: Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. TS. Nguyễn Thị Khánh Vân - GVC, Phó Trưởng Bộ môn, phụ
trách Bộ môn ngoại ngữ
Điện thoại: 0986161962
Email:
2. Trần Thị Tuyết - GV, Tổ trưởng Tổ tiếng Nga - Trung
Điện thoại: 01248157245
3. Đỗ Thị Tiến Mai - GV tập sự
Điện thoại: 0979481388
Email:
* Văn phòng Bộ môn tiếng Nga - Trung
Phòng 404, nhà K4 - Trường Đại học Luật Hà Nội.


Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 043. 8355772
2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT
- Tiếng Nga học phần I.
3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Môn tiếng Nga trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về ý nghĩa
và cách sử dụng các cách, những câu phức trong giao tiếp; cách sử
dụng danh từ, đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, tính từ ở cách 2, cách
3, cách 5; đại từ sở hữu, tính từ ở cách 6; các giới từ: из, с (ở cách 2),
к (ở cách 3), с (ở cách 5), о (ở cách 6); cách sử dụng từ liên từ
который ở các cách; từ vựng, câu trong chương trình học là các từ,
3
câu đơn giản trong giao tiếp sinh hoạt hàng ngày; các từ ngữ, bài
khoá củng cố kiến thức ngữ pháp; một số từ vựng chuyên ngành luật
đơn giản; một số bài khoá về chuyên ngành luật; một số câu phức với
các liên từ.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
Bài 13
- Danh từ cách 3;
- Đại từ nhân xưng cách 3;
- Danh từ cách 4 không giới từ chỉ thời gian;
- Mẫu câu phức với liên từ “кому”.
Bài 14
- Danh từ cách 5 chỉ nghề nghiệp;
- Cách sử dụng động từ “быть”, “ходить”.
Bài 15
- Tính từ, đại từ sở hữu cách 6;
- Số từ thứ tự; 11 - 20;
- Cách sử dụng từ “должен”.
Bài 16

- Câu trực tiếp, gián tiếp dạng câu kể, câu hỏi;
- Danh từ cách 6 chỉ thời gian.
Bài 17
- Cách sử dụng động từ “нравится”;
- Tính từ, đại từ sở hữu cách 3.
Bài 18
- Cấu trúc câu có liên từ “чтобы”;
- Cách sử dụng các trạng vị ngữ “нужно”, “надо”,
“можно”…
Bài 19
- Tính từ, đại từ sở hữu cách 5;
- Cách nói thông báo thời tiết;
- Mẫu câu phức với liên từ “когда”.
4
Bài 20
- Danh từ cách 6 với giới từ “о”;
- Đại từ nhân xưng cách 6;
- Câu chỉ nguyên nhân.
Bài 21
- Danh từ cách 4 chỉ thời gian với giới từ “в”;
- Từ liên từ “который” cách 1;
- Động từ chuyển động tiền tố “по”, “при”.
Bài 22
- Danh từ cách 2 chỉ sở hữu;
- Từ liên từ “который” cách 4.
Bài 23
- Danh từ cách 5 với giới từ “с”;
- Đại từ nhân xưng cách 5;
- Câu trực tiếp, câu gián tiếp dạng câu mệnh lệnh.
Bài 24

- Danh từ cách 3 chỉ tuổi tác;
- Từ liên từ “который” cách 6.
Bài 25
- Danh từ cách 2 với giới từ “из”, “с”;
- Từ liên từ “который” cách 3.
Bài 26
- Danh từ cách 3 với giới từ “к”;
- Từ liên từ “который” cách 2.
Bài 27
- Danh từ cách 2 đi với phủ định từ “нет”, “не было”,
“не будет”.
Bài 28
- Tính từ, đại từ sở hữu cách 2;
- Từ liên từ “который” cách 5.
Bài 29
5
- Các thành phần phụ của câu.
Bài 30
- Bài ôn tập.
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC
5.1. Về kiến thức
- Nắm đưc cách biến đổi đại từ nhân xưng, danh từ, đại từ sở hữu,
tính từ ở các cách, ý nghĩa sử dụng của các cách.
- Nắm được khoảng 450 từ thông dụng trong giao tiếp hàng ngày.
- Hiểu và nắm vững thứ tự cơ bản các thành phần câu trong tiếng
Nga, các mẫu câu đơn và câu phức; các câu hỏi nghi vấn và phủ
định, câu chỉ nguyên nhân.
- Nắm được cách sử dụng từ liên từ который ở các cách.
- Nắm được cách biến đổi cấu trúc tương đương. любить –
нравиться, быть - ходить, нужно – должен.

- Biết vận dụng tiếng Nga để nói về các chủ đề, giới thiệu nhà
trường, thành phố, ngày làm việc, ngành nghề, ngày nghỉ…
- Nắm được cách sử dụng một số giới từ О ở cách 6, С cách 5, Из, С
cách 2, К cách 3.
- Nắm được động từ chuyển động tiền tố при, по.
- Nắm được các thành phần phụ của câu.
- Bước đầu làm quen với một số thuật từ chuyên ngành luật, dịch 1
số đoạn chuyên ngành luật.
5.2. Về kĩ năng
- Nghe hiểu và có thể phản ứng nhanh trong các trường hợp đơn giản
như: Các mệnh lệnh và yêu cầu của giáo viên trong lớp học, các
chủ đề cơ bản liên quan đến cá nhân và cuộc sống hàng ngày.
- Có thể đọc theo, thuật lại, học thuộc những câu từ, bài khoá học ở
trên lớp. Có thể giới thiệu những thông tin cơ bản về bản thân, nhà
trường, ngành nghề, chủ động chào hỏi và trả lời khi được hỏi
6
thăm, biết dùng những từ ngữ đơn giản để biểu đạt những nhu cầu
cơ bản của bản thân.
- Biết viết và dịch các câu đơn giản, một số câu phức liên quan đến
cuộc sống hàng ngày, công việc học tập, gia đình, bạn bè, trường
học, ngành nghề
- Nắm vững ý nghĩa về sử dụng từng cách trong tiếng Nga. Học
thuộc bảng biến đổi các loại từ trong tiếng Nga như đại từ nhân
xưng, danh từ, đại từ sở hữu, tính từ ở 6 cách.
5.3. Về thái độ
- Nâng cao năng lực giao tiếp độc lập, tự tin bằng ngoại ngữ của sinh
viên, giúp sinh viên hoàn thiện dần 4 kĩ năng: Nghe, nói, đọc, viết.
Chủ yếu là kĩ năng đọc.
- Hình thành niềm say mê, hứng thú học tập đối với tiếng Nga.
- Hình thành thái độ học tập đúng và nâng cao ý thức học tập.

5.4. Các mục tiêu khác
- Phát triển kĩ năng cộng tác làm việc theo nhóm.
- Bước đầu tìm hiểu về phong tục tập quán trong giao tiếp của người
Nga, từ đó tạo ra hứng thú đối với văn hoá Nga.
- Bước đầu tìm hiểu về sự khác nhau và giống nhau giữa văn hoá của
Việt Nam và Liên bang Nga.
6. HỌC LIỆU
A. GIÁO TRÌNH
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình tiếng Nga, Nxb.
Công an nhân dân, Hà Nội, năm 2011.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN
1. T.M. Pun- Ki- Na, Ngữ pháp tiếng Nga, Hà Nội, 2003.
2. Giáo trình tiếng Nga dành cho các trường đại học không
chuyên, Hà Nội, 1995.
3. Bùi Hiền, Sổ tay ngữ pháp tiếng Nga, Hà Nội, 2000.
7
7. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
* Lịch trình chi tiết
Tuầ
n
Buổi Bài
Nội dung
giảng dạy
Nội dung học tập
của sinh viên
1 1 Bài 13 - Danh từ cách 3;
- Đại từ nhân xưng
cách 3.
- Nắm vững cách biến
đổi đại từ nhân xưng,

danh từ sang cách 3 và ý
nghĩa sử dụng cách 3;
- Làm bài tập số 1, 2, 3, 4.
1. 2
Bài 13
- Danh từ cách 4
chỉ thời gian có
giới từ và không
có giới từ;
- Câu phức hợp.
- Nhớ lại cách biến đổi
danh từ cách 4;
- Phân biệt danh từ cách
4 chỉ thời gian có giới từ;
- Luyện với mẫu câu có
liên từ “кому”;
- Làm bài tập luyện 5, 6
3
Bài 14
- Danh từ cách 5
chỉ nghề nghiệp.
- Luyện cách biến đổi
danh từ cách 5, số ít;
- Biết cách sử dụng các
động từ chỉ nghề nghiệp;
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4.
2 4
Bài 14
- Cách sử dụng
động từ “быть”,

“ходить”.
- Biết phân biệt cách sử
dụng động từ “быть” và
“ходить”;
- Viết câu tương tương;
- Làm bài tập.5, 6, 7, 8
3. 5 Bài 15 - Tính từ, đại từ
sở hữu cách 6;
- Số từ thứ tự; 11
- 20.
Biết biến đổi tính từ và
đại từ sở hữu sang cách 6;
Phân biệt số đếm và số
thứ tự.
Làm bài tập 1, 2, 3, 4.
6 Bài 15 - Cách sử dụng
từ “должен”.
- Biết sử dụng từ
“должен”;
- Làm bài tập luyện.
8
3 7 Bài 16 - Câu trực tiếp,
gián tiếp dạng câu
kể, câu hỏi.
- Biết đổi câu trực tiếp
sang câu gián tiếp dạng
câu kể, câu hỏi.
8 Bài 16 - Danh từ cách 6
chỉ thời gian;
- Biết dùng danh từ cách

6 chỉ thời gian;
- Làm bài tập luyện.
- Bài tập cá nhân số 1.
9 Bài 17 - Cách sử dụng
động từ
“нравится”.
- Câu tương
đương với sử
dụng động từ
“любить”;
- Biết sử dụng động từ
“нравится”;
- Biết cách biến đổi cấu
trúc tương đương.
- Làm bài tập
4 10 Bài 17 - Tính từ, đại từ
sở hữu cách 3.
- Biết biến đổi tính từ và
đại từ sở hữu sang cách 3;
- Làm bài tập luyện.
5. 11 Bài 18 - Cấu trúc câu có
liên từ “чтобы”.
- Nắm cách sử dụng câu
có liên từ “чтобы”;
- Phân biệt các liên từ đã
học;
- Bài tập luyện.
12 Bài 18 - Cách sử dụng
các trạng vị ngữ
“нужно”, “надо”,

“можно”…
- Biết cách sử dụng câu
có các từ “нужно”,
“надо”, “можно”…;
- Biến đổi cấu trúc tương
đương;
- Bài tập luyện.
5 13 Bài 18 - Bài khoá - Nắm nội dung bài khoá,
trả lời các câu hỏi theo
nội dung của bài.
- Học thuộc từ mới
7. 14 Bài 19 - Tính từ, đại từ
sở hữu cách 5;
- Biết biến đổi tính từ và
đại từ sở hữu sang cách 5;
9
- Cách nói thông
báo thời tiết.
- Biết nói thông báo thời
tiết.
15 Bài 19 - Mẫu câu phức
với liên từ
“когда”;
- Bài đọc;
- Nắm cách sử dụng câu
có liên từ “когда”;
- Nắm nội dung bài đọc,
trả lời các câu hỏi theo
nội dung của bài.
- Bài tập cá nhân số 2.

6 16 Bài 20 - Danh từ cách 6
với giới từ “о”;
- Đại từ nhân
xưng cách 6.
- Biết sử dụng danh từ
cách 6 với giới từ “о”;
- Cách biến đổi đại từ
nhân xưng cách 6;
- Bài tập luyện.
9. 17 Bài 20 - Câu chỉ nguyên
nhân với liên từ
“потому что”.
- Biết sử dụng câu chỉ
nghuyên nhân với liên từ
“потому что”;
- Đặt câu theo mẫu câu
chỉ nguyên nhân
- Bài tập luyện.
18 Bài21 - Danh từ cách 4
chỉ thời gian với
giới từ “в”.
- Biết nói câu chỉ thời
gian với giới từ “в” ở
cách 4, phân biệt với chỉ
thời gian ở cách 6;
Bài tập luyện.
7 19 Bài21 - Từ liên từ
“который” cách
1.
- Biết cách biến đổi và sử

dụng từ liên từ
“который” cách 1.
- Bài tập 6, 7, 8
11. 20 Bài 21 - Động từ chuyển
động tiền tố “по”,
“при”.
- Phân biệt động từ
chuyển động với các tiền
tố “по”, “при”;
- Bài tập 9, 10, 11, 12
10
21 Bài 22 - Danh từ cách 2
chỉ sở hữu.
- Ôn lại biến đổi danh từ
sang cách 2, nắm vững ý
nghĩa sử dụng chỉ sở hữu
ở cách 2;
- Bài tập luyện.
8 22 Bài 22 - Từ liên từ
“который” cách
4;
- Biết cách biến đổi và sử
dụng từ liên từ
“который” cách 4;
- Bài tập luyện.
- Bài tập cá nhân số 3.
13. 23 Bài 23 - Danh từ cách 5
với giới từ “с”;
- Đại từ nhân
xưng cách 5.

- Ôn lại biến đổi danh từ
sang cách 5, nắm ý nghĩa
sử dụng danh từ cách 5
với giới từ “с”;
Biết biến đổi đại từ nhân
xưng cách 5;
- Bài tập luyện.
24 Bài 23 Bài khoá 15, 16,
17
- Nắm các mẫu câu của
bài
- Truyền tải thông tin
theo mẫu câu
9 25 Bài 24 - Danh từ cách 3
chỉ tuổi tác.
- Biết cách hỏi và nói
tuổi;
- Bài tập luyện;
15. 26 Bài 24 - Từ liên từ
“который” cách
6.
- Biết cách biến đổi và sử
dụng từ liên từ
“который” cách 6;
- Bài tập luyện.
27 Bài 25 - Danh từ cách 2
với giới từ “из”,
“с”.
- Biết cách sử dụng danh
từ cách 2 với giới từ

“из”, “с”;
- Bài tập luyện.
10 28 Bài 25 - Danh từ cách 2
với giới từ “из”,
- Phân biệt giới từ “из”,
“с” với giới từ “в”, “на”
11
“с”.
- Bài khoá
ở cách 4;
- Bài tập luyện.
- Nắm được 1 số từ
chuyên ngành
17. 29 Bài 25 - Từ liên từ
“который” cách
3;
- Biết cách biến đổi và sử
dụng từ liên từ
“который” cách 3;
- Bài tập luyện.
- Bài tập cá nhân số 4.
30 Bài 26 - Danh từ cách 3
với giới từ “к”.
- Biết cách sử dụng danh
từ cách 3 với giới từ “к”;
- Bài tập luyện.
11 31 Bài 26 - Từ liên từ
“который” cách
2.
- Biết cách biến đổi và sử

dụng từ liên từ
“который” cách 2;
- Bài tập luyện.
19. 32 Bài 27 - Danh từ cách 2
đi với phủ định từ
“нет”, “не было”,
“не будет”.
- Biết cách sử dụng danh
từ cách 2 đi với phủ định
từ “нет”, “не было”, “не
будет”.
- Bài tập luyện
33 Bài 27 - Danh từ cách 2
đi với phủ định từ
“нет”, “не было”,
“не будет”.
- Biết sử dụng mẫu câu
phủ định: У кого “нет”,
“не было”, “не будет
Где “нет”, “не было”,
“не будет”.
- Bài tập luyện.
12 34 Bài 28 - Tính từ, đại từ
sở hữu cách 2.
- Biết biến đổi tính từ và
đại từ sở hữu sang cách 2;
- Bài tập luyện.
35 Bài 28 - Từ liên từ
“который” cách
5.

- Biết cách biến đổi và sử
dụng từ liên từ
“который” cách 5;
- Bài tập luyện.
12
36 Bài 29 - Các thành phần
phụ của câu.
- Biết phân biệt các thành
phần phụ của câu: bổ
ngữ, định ngữ, trạng ngữ;
- Bài tập luyện.
13 37 Bài 29 - Các thành phần
phụ của câu;
.
- Các loại từ thể hiện các
thành phần phụ của câu;
- Bài tập luyện.
- Bài tập cá nhân số 5
38 Bài 30
(Bài
ôn tập)
- Ôn toàn bộ nội dung đã
học.
39 Bài 30
(Bài
ôn tập)
- Ôn toàn bộ nội dung đã
học.
14 40 Bài 30
(Bài

ôn tập)
- Ôn toàn bộ nội dung đã
học.
8. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC
- Theo quy chế đào tạo hiện hành (Quyết định của Trường Đại học
Luật Hà Nội số 2098/QĐ-ĐHLHN về việc ban hành Quy chế đào tạo
hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ngày 21/8/2014):
- Sinh viên được dự thi kết thúc học phần khi có đủ điều kiện sau:
Tham gia học tập trên lớp trên 85% thời gian quy định cho học phần.
- Kết quả đánh giá môn học là thông tin mang tính công khai cho sinh
viên.
- Trong 5 bài tập cá nhân, nếu có từ 2 bài trở lên bị điểm 0 thì không
đủ điều kiện dự thi.
- 5 bài tập cá nhân có trọng số bằng 30%.
- Điểm thi cuối kì có trọng số 70%.
9. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
9.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện
13
- Bài tập cá nhân
9.2. Đánh giá định kì
- Thi kết thúc học phần, hình thức thi trắc nghiệm.
MỤC LỤC
Trang
1 Thông tin về giảng viên 3
14
2 Môn học tiên quyết 3
3 Tóm tắt nội dung môn học 3
4 Nội dung chi tiết của môn học 4
5 Mục tiêu chung của môn học 6

6 Học liệu 7
7 Hình thức tổ chức dạy-học 8
8 Chính sách đối với môn học 13
9 Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá 14
15

×