Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

ĐỀ TÀI: LẬP DỰ ÁN QUÁN CAFE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.12 KB, 48 trang )

A. PH N M Đ U Ầ Ở Ầ
1.Lý do ch n đ tàiọ ề
_ Tuy hi n nay trên khu v c ph ng 10 , qu n Gò V p t n t i nhi u quán cà phêệ ự ườ ậ ấ ồ ạ ề
nh ng v n ko đáp ng đ nhu c u cho t t c các thành ph n xã h i vì đa ph n chúngư ẫ ứ ủ ầ ấ ả ầ ộ ầ
có giá kho ng 17.000 tr lên . Đ i v i sinh viên thì đó là giá “xa s ” khó có th ch pả ở ố ớ ỉ ể ấ
nh n đ c !!! Vì v y chúng tôi quy t đ nh l p 1 d án quán cà phê nh m ph c vậ ượ ậ ế ị ậ ự ằ ụ ụ
cho nh ng “t ng lai c a đ t n c” & nh ng thành ph n có thu nh p th p ữ ươ ủ ấ ướ ữ ầ ậ ấ
2. M c đích nghiên c uụ ứ
Thông qua vi c nghiên c u v th tr ng, khách hàng, đ i th , đ :ệ ứ ề ị ườ ố ủ ể
_ N m đ c tình hình kinh doanhắ ượ
- Đ a ra chính sách kinh doanh phù h p mang l i hi u qu kinh doanh cho quánư ợ ạ ệ ả
- Đánh giá kh năng tài chính - r i roả ủ
- Cung c p d ch v gi i khát và m t s d ch v th giãn khác cho khách hàng.ấ ị ụ ả ộ ố ị ụ ư
3. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ
- Thu th p thông tin:ậ
+ Trên m ng, báo chí, xin s li u tr c ti p các c a hàng đ trang trí n i th t,ạ ố ệ ự ế ở ử ồ ộ ấ
các siêu th , các quán café, trà s a đ a ph ng, ị ữ ở ị ươ
+ Tham kh o sách báo, t p chí và xin ý ki n t các chuyên gia, các ng i ho tả ậ ế ừ ườ ạ
đ ng cùng lĩnh v c. ộ ự
- T ng h p và x lý thông tin: ổ ợ ử
+ Ph ng pháp phân tích SWOTươ
+ Các ph ng pháp phân tích đ nh l ng thông qua các ch s tài chínhươ ị ượ ỉ ố

1
+ Đánh giá đ nh tính theo ý ki n chuyên gia, theo quan sát th c t và các thôngị ế ự ế
tin thu th p đ c. ậ ượ
4. Ph m vi nghiên c u :ạ ứ
4.1 Ph m vi không gianạ
- Đ tài này ch nghiên c u vi c kh i nghi p là d án thành l p quán café 7ề ỉ ứ ệ ở ệ ự ậ
Sinh Viên t a l c t i 135 đ ng Quang Trung, ph ng 10, qu n Gò V p.ọ ạ ạ ườ ườ ậ ấ
- S li u dùng đ tính toán là d li u th c p, qua kh o sát th c t và cố ệ ể ữ ệ ứ ấ ả ự ế ướ


đoán .
4.2 Ph m vi th i gianạ ờ
D án có ph m vi nghiên c u t tháng 11 năm 2008 đ n nayự ạ ứ ừ ế
5. C s d li uơ ở ữ ệ
D li u c a d án đ c thu th p t vi c đi u tra trên các c a hàng đ g , trangữ ệ ủ ự ượ ậ ừ ệ ề ử ồ ỗ
trí n i th t trên đ ng Ngô Gia T , qu n 10; t siêu th Big C, đ ng Tô Hi nộ ấ ườ ự ậ ừ ị ườ ế
Thành, ph ng 14, qu n 10; siêu th đi n máy Ch L n, đ ng An D ng V ng,ườ ậ ị ệ ợ ớ ườ ươ ươ
qu n 5; công ty d ch v th ng m i Phong Vũ, đ ng Cách M ng Tháng 8, qu n 3;ậ ị ụ ươ ạ ườ ạ ậ
trang web: www.vatgia.com và nhi u trang web khác.ề

2
B. PH N N I DUNG Ầ Ộ
Ch ng 1: Mô T T ng Quanươ ả ổ
I. Gi i thi u s l c v quán ớ ệ ơ ượ ề
- Tên quán: "CAFÉ 7 SINH VIÊN”
- Đ a đi m : 135 Quang Trung, F.10, Q. Gò V pị ể ấ
- Ngành ngh kinh doanh : cung c p d ch v gi i khátề ấ ị ụ ả
- V trí trong ngành : quán cafeị
* M c tiêu c a quán :ụ ủ
- Đ t đ c l i nhu n ngay t năm đ u ho t đ ngạ ượ ợ ậ ừ ầ ạ ộ
- t o tâm lý th giãn cho khách hangạ ư
- là n i giao l u c a sinh viên, cán b công nhân viên, và các đ i t ng khác.ơ ư ủ ộ ố ượ
- T i đa hoá s hài lòng c a khách hàng ố ự ủ
- Đ t uy tín v i các đ i t ng có liên quan: Nhà cung c p, khách hàng,… ạ ớ ố ượ ấ

3
II.S n ph m ả ẩ
1.Các lo i s n ph m kinh doanh ạ ả ẩ
Các lo i s n ph m c a quán có 4 nhóm: ạ ả ẩ ủ
I. CAFE II. TRÀ-

YAOURT- SIRÔ
III. N C DINHƯỚ
D NGƯỠ
IV. SINH T -Ố
N C ÉPƯỚ
Cafe Trà lipton Chanh Sinh tố dâu
Cafe đá Trà lipton s a ữ Chanh dây bơ
Cafe s aữ nóng Trà lài Chanh mu iố d aừ
Cafe s a đáữ Trà đào Cam v tắ sapôchê
Cafe rum Trà dâu Cam v t m t ongắ ậ cà chua
Cafe s a rumữ Trà cam T c épắ cà r tố
Cafe capuchino Trà chanh dây D aừ N c épướ dâu
Cafe capuchino đá Trà g ngừ La hán quả th mơ
B c x uạ ỉ Trà bí đao Sâm d aứ táo
B c x u đáạ ỉ Yaourt đá Sâm d a s aứ ữ cam

4
Cacao nóng Yaourt chanh Coktail nho
Cacao đá Yaourt cam Xí mu iộ cà chua
S a t iữ ươ Yaourt dâu Sting dâu cà r tố
Chocolate Yaourt b c hàạ Number one
Chocolate đá Sirô s aữ Twister
Sirô s a dâuữ Pepsi
Sirô s a chanhữ Coca cola
Sirô s a camữ 7 up
Sirô s a b c hàữ ạ Trà xanh
Dr.Thanh
2. Đ nh v d ch v ị ị ị ụ
Khi quy t đ nh kinh doanh ai cũng mu n bi t mình v trí nào so v i đ i th ,ế ị ố ế ở ị ớ ố ủ
c a hàng c a chúng tôi cũng th , d a vào kh năng c nh tranh và kh năng phát huyử ủ ế ự ả ạ ả

th m nh c a c a doanh nghi p ti n hành đ nh v d ch v và l a ch n cho mình v tríế ạ ủ ủ ệ ế ị ị ị ụ ự ọ ị
nh s đ sau.ư ơ ồ
Cung cách ph c v (T t)ụ ụ ố


Giá (th p) Giá (cao) ấ

Cung cách ph c v (X u)ụ ụ ấ

Nhóm quán c c l đ ng ố ề ườ Quán 7 SINH VIÊN
Nhóm quán trà s a Nhóm quán dành choữ
ng i ườ
Có thu nh p caoậ
S đ 1: Xác đ nh v trí c a c a hàng so v i đ i th c nh tranhơ ồ ị ị ủ ử ớ ố ủ ạ

5
B
D
C
A
A
B
C
D
Theo k t qu thăm dò thì hai đ i th hi n gi đang đ ng v trí nh s đ 1ế ả ố ủ ệ ờ ứ ở ị ư ơ ồ
đ i th (D) là nhóm quán dành cho ng i có thu nh p cao đ c xem là có cung cáchố ủ ườ ậ ượ
ph c v r t t t và giá r t cao nên đáp ng cho s ít khách hàng. Đ i th (C) là nhómụ ụ ấ ố ấ ứ ố ố ủ
quán trà s a có cung cách ph c v t t, giá cao nh ng có l i th v i các món trà s aữ ụ ụ ố ư ợ ế ớ ữ
nên đáp ng đ c m t ph n khách hang ch y u là nh ng sinh viên con nhà giàu. Đ iứ ượ ộ ầ ủ ế ữ ố
th (A) là nhóm các quán c c l đ ng, l i th là chi phí th p, giá r nên khách hàngủ ố ề ườ ợ ế ấ ẻ

ch y u là nh ng sinh viên nhà nghèo và nh ng ng i có thu nh p th p.ủ ế ữ ữ ườ ậ ấ
D a vào nh ng thu n l i s n có v đ a đi m, nhân viên, kh năng giao ti p t tự ữ ậ ợ ẳ ề ị ể ả ế ố
và chi n l c v giá chúng tôi s t o ra quan h t t v i các t ng l p khách hàng,ế ượ ề ẽ ạ ệ ố ớ ầ ớ
nhà cung c p c ng v i s đoàn k t chúng tôi s c g ng quy t tâm v cung cáchấ ộ ớ ự ế ẽ ố ắ ế ề
ph c v s , và có nh ng chính sách u đãi v giá nh m t ng b c v t qua các quánụ ụ ẽ ữ ư ề ằ ừ ướ ượ
nhóm (A), (C), và v n t i cung cách ph c v c a nhóm (D) đ v t qua h .ươ ớ ụ ụ ủ ể ượ ọ
3. S n ph m t ng lai :ả ẩ ươ
Ngoài nh ng s n ph m nh trên. Hàng tháng quán chúng tôi s có nh ng s nữ ả ẩ ư ẽ ữ ả
ph m m i đ khách hàng có th có nhi u l a ch n h n và đ t đ c nh ng s th aẩ ớ ể ể ề ự ọ ơ ạ ượ ữ ự ỏ
mãn nh monh mu n.ư ố
III. Phân tích th tr ng ị ườ
1. Th tr ng t ng quan ị ườ ổ
- Đáp ng cho khách hàng GÒ V P là ch y u, thông qua các cu c ti p xúcứ ở Ấ ủ ế ộ ế
v i nh ng ng i dân GÒ V P chúng tôi đ c bi t đa s nh ng ng i đây có nhuớ ữ ườ ở Ấ ượ ế ố ữ ườ ở
c u v u ng café đ th gi n.ầ ề ố ể ư ả
-Do dó, nhu c u c n có quán café giá c thích h p và cách trang trí đ p là r tầ ầ ả ợ ẹ ấ
c n thi t,theo nghien c u thì GÒ V P có khoãng 356 quan café l n và r t nhi uầ ế ứ ở Ấ ớ ấ ề
quán café nh và v a.ỏ ừ
- khi sãy ra khũng hoãng kinh t thì nhu c u khách hàng đ n quán café gi m điế ầ ế ả
nh ng trong th i gian g n đây thì khách hàng đ n quán đã tăng lên.ư ờ ầ ế

6
- Đ i th c nh tranh đa s v n ch a đáp ng đ nhu c u c a khách hàng .ố ủ ạ ố ẫ ư ứ ủ ầ ủ
Ví d : quán café Đào Nguyên ch ph c v vào bu i t i, không gian còn h p, khôngụ ỉ ụ ụ ổ ố ẹ
thoáng, khách hàng ch y u là nh ng ng i có thu nh p khá…ủ ế ữ ườ ậ
T t c nh ng đi u trên cho th y nhu c u đ có quán café đ th gi n s tăng.ấ ả ữ ề ấ ầ ể ể ư ả ẽ
a. Phân khúc th tr ngị ườ
Theo hình th c các quán café chúng tôi phân khúc th tr ng theo cách sau: ứ ở ị ườ
Quán café dành
cho ng i có thuườ

nh p caoậ
Quán café dành cho
ngườ
i có
thu
nh pậ
trung
bình
Quán café dành
cho ng i có thuườ
nh p th pậ ấ
S l ng ng iố ượ ườ
u nố
g
Chi m ph nế ầ
ít,ch y u làủ ế
khách vip(khoãng
20%)
Chi m đa s ,chế ố ủ
y u là h c sinh,ế ọ
sinh viên, ng i cóườ
thu nh p trungậ
bình (50%)
Chi m t ngế ươ
đ i,ch y u làố ủ ế
công nhân, sinh
viên …
(30%)
Qui mô quán café-
*

L n, r t sangớ ấ
tr ng ọ
T ng đ iươ ố
l n,cũng khá sangớ
tr ng ọ
R t nh ấ ỏ
Tiêu chu n n cẩ ướ
u nố
g
Ngon, T ng đ i ngon ươ ố M c đ v a ứ ộ ừ
Trung thành Không cao l mắ cao cao
Tình tr ng kháchạ
hàng
Không th ngườ
xuyên
(Kho ng 3-4ả
Th ng xuyênườ
(Kho ng 4-5ả
l n/tháng)ầ
th ng xuyên ườ

7
Hình th cứ
Quán càfe
Tiêu chí
l n/tháng) ầ
M c s d ng ứ ử ụ T ng đ iươ ố Cao Th pấ
D a vào các tiêu chí hình th c quán café ta có th m ra nh ng quán café thíchự ứ ể ở ữ
h p v i nhu c u c a khách hàng hi n nay.ợ ớ ầ ủ ệ
b. Th tr ng tr ng tâm ị ườ ọ

công nhân viên ,h c sinh,sinh viên là khách hàng ch y u c a chúng tôi vì đâyọ ủ ế ủ
là t ng l p có nhu c u l n u ng café r t l n ầ ớ ầ ớ ố ấ ớ

8
2. Đ c đi m khách hàng ặ ể
Do khách hàng chính c a chúng tôi ch y u là công nhân viên,h c sinh,sinhủ ủ ế ọ
viên nên h có cách s ng c a h đ n gi n,d g n gũi. Khi đ n quán, đi u mà họ ố ủ ọ ơ ả ễ ầ ế ề ọ
quan tâm nh t là hình th c ph c v và không gian có tho i moái hay không Ngoàiấ ứ ụ ụ ả
ra, theo tìm hi u qua các cu c nói chuy n v i khách hàng chúng tôi đ c bi t khi đ nể ộ ệ ớ ượ ế ế
quán café h còn cân nh c nh ng đi u sau :ọ ắ ữ ề
- quán café có đ y đ ti n nghi không ầ ủ ệ
- M c giá có phù h p khôngứ ợ
- Có ph c v nhanh khôngụ ụ
- Ng i ph c v có nhi t tình vui v khôngườ ụ ụ ệ ẻ
3. Đ i th c nh tranh ố ủ ạ
M c dù m ra quán càfe có nhi u đi u ki n khách quan cũng nh ch quanặ ở ề ề ệ ư ủ
thu n l i. Nh ng đ thành công không ph i là chuy n d vì không ch có quán caféậ ợ ư ể ả ệ ễ ỉ
c a mình mà còn các đ i th c nh tranh, h cũng mu n đ t nh ng gì h mu n, do đóủ ố ủ ạ ọ ố ạ ữ ọ ố
chúng tôi ph i làm t t h n đ i th thì m i thu hút đ c khách hàng .ả ố ơ ố ủ ớ ượ
Hi n nay GÒ V P (đ ng quan trung) đã có nhi u 14-15 quán cà phê, đó làệ ở Ấ ườ ề
nh ng đ i th g n mà chúng tôi ph i đ i m t, h đã có m i quan h lâu b n v iữ ố ủ ầ ả ố ặ ọ ố ệ ề ớ
khách hàng trong vùng khá lâu. Dù r ng, h có nh ng thu n l i đó nh ng theo tìmằ ọ ữ ậ ợ ư
hi u thì h còn y u trong cung cách ph c v . Ngay t đ u thành l p quán café chúngể ọ ế ụ ụ ừ ầ ậ
tôi đã chu n b t t m i th đ làm hài lòng khách hàng m c cao nh t, đ c bi t làẩ ị ố ọ ứ ể ở ứ ấ ặ ệ
chu n b khâu mà đ i th đang y u. ẩ ị ố ủ ế

4. Nhà cung c pấ
Theo quan ni m c a tôi thì nhà cung c p đóng vai trò quan tr ng t o nên thànhệ ủ ấ ọ ạ
công quán, vi c t o quan h t t v i nh ng nhà cung c p ch t l ng s có đ cệ ạ ệ ố ớ ữ ấ ấ ượ ẽ ượ
nh ng thu n l i to l n cho quán café c a chúng tôi,nh ng đ tìm đ c nhà cung c pữ ậ ợ ớ ủ ư ể ượ ấ


9
t t v ch t l ng, giá h p lý là đi u không d . Qua quá trình tìm ki m và ch n l cố ề ấ ượ ợ ề ễ ế ọ ọ
hi n t i nhà cung c p chính c a chúng tôi là : café TRUNG NGUYÊN,VINAMIL,cácệ ạ ấ ủ
công ty n c gi i khác…. ướ ả
5. Các y u t vĩ môế ố
- Trong n n kinh t th tr ng hi n nay, vi c m ra các lo i hình kinh doanhề ế ị ườ ệ ệ ở ạ
không còn khó khăn và luôn đ c nhà n c khuy n khích Cho nên v i lo i hình kinhượ ướ ế ớ ạ
doanh quán cafe thì vi c đăng ký s d dàng ệ ẽ ễ
6 - Th tr ng kinh doanh cafe trong t ng lai s phát tri n cao và là th tr ngị ườ ươ ẽ ể ị ườ
h p d n cho các nhà đ u t .ấ ẫ ầ ư
6. Phân tích SWOT
B ng 4: Ma tr n SWOTả ậ

10
Ma tr n SWOTậ
O
- Có khách hàng ti mề
năng ( sinh viên, )(O1)
- Tìm đ c ngu nượ ồ
cung c p nguyên li uấ ệ
t t (O2)ố
- M t đ dân c cao,ậ ộ ư
s dân đông(O3)ố
- S l ng quán cóố ượ
ch t l ng ph c vấ ượ ụ ụ
t t còn th p(O4)ố ấ
T
- C nh tranh v i cácạ ớ
quán cũ (T1)

S:
- S n ph m đa d ng, ch tả ẩ ạ ấ
l ng pha ch cao(S1)ượ ế
- Không gian ph c v thoángụ ụ
mát, ngăn n p,…(S2).ắ
- u th v giao ti p(S3) Ư ế ề ế
- đ a đi m thu n l i (S4)ị ể ậ ợ
- Giá h p lý (S5)ợ
- Ng i qu n lý có năng l c, cóườ ả ự
quy t tâm(S6)ế
- Nhân viên nhi t, tình vui v ,ệ ẻ
ho t bát(S7)ạ
- Có ph c v tr c ti p bóngụ ụ ự ế
đá(S8)
- Bàn gh m i l , th t k đ cế ớ ạ ế ế ộ
đáo(S9)
SO
- Thu hút khách hàng
ti mề
năng(S1,S2,S3,S4,S5,S
7,S8,S9,O1)
- Ngu n nguyên li uồ ệ
n đ nh (S6,O2)ổ ị
- S l ng khách hàngố ượ
đ n v i quán đôngế ớ
(S1,S2,S3, S4,
S5,S7,S8,S9,O3,O4)
ST
- Theo dõi và ki mể
soát tình hình d ch cúmị

(S6,S3,T2)
- Giành th ng l i trongắ ợ
c nh tranhạ
(S2,S3,S4,S6,S7,T1)

11
W
- Quán m i thành l p, ch a cóớ ậ ư
nhi u khách hàng quenề
thu c(W1)ộ
- Ch a có nhi u kinh nghi mư ề ệ
(W2)
- Đ a đi m thuê m n(W3)ị ể ướ
WO
- Huy đ ng ngu n v nộ ồ ố
(O1,O2,O3,O5,W2)
WT
- H c h i kinh nghi mọ ỏ ệ
(T1,W1)
 Di n gi i ma tr n SWOT ễ ả ậ
SO:
- Chúng tôi phát huy nh ng đi m m nh đ n m b t các c h i nh v i s nữ ể ạ ể ắ ắ ơ ộ ư ớ ả
ph m ch t l ng, giá h p lý, không gian buôn bán và giao thông thu n l i c ngẩ ấ ượ ợ ậ ợ ộ
v i kh năng ti p th , và đ i ngũ nhân viên nhi t tình vui v s thu hút kháchớ ả ế ị ộ ệ ẻ ẽ
hàng ti m năng thành khách hàng, có th tìm đ c các h p đ ng v i các trangề ể ượ ợ ồ ớ
tr i l n. Kh năng giao ti p và ng i qu n lý có năng l c s có c h i tìmạ ớ ả ế ườ ả ự ẽ ơ ộ
thêm các nhà cung c p t t.ấ ố
ST:
- Nh vào kh năng giao ti p và năng l c qu n lý c a ch c a hàng s k t h pờ ả ế ự ả ủ ủ ử ẽ ế ợ
v i phòngớ

chăn nuôi thú y đ a ph ng đ h n ch , ki m soát n n d ch cúm ị ươ ể ạ ế ể ạ ị
- D a vào vào nh ng l i th so v i đ i th v kh năng ti p th , k s chuyênự ữ ợ ế ớ ố ủ ề ả ế ị ỹ ư
ngành có trình đ cao, nhân viên vui v nhi t tình t o s c m nh trong c nhộ ẽ ệ ạ ứ ạ ạ
tranh.
WO:
- Các doanh nghi p m i m th ng thi u v n và c a hàng c a chúng cũngệ ớ ở ườ ế ố ử ủ
không ngo i l do đó chúng tôi s tranh th s ng h c a nhà n c và các cạ ệ ẽ ủ ự ủ ộ ủ ướ ơ

12
h i l c quan c a c a hàng v khách hàng, nhà cung c p,… làm tăng tính khộ ạ ủ ử ề ấ ả
thi c a d án đ có th huy đ ng ngu n v n t ngân hàng, tìm các đ i tác kinhủ ự ể ể ộ ồ ố ừ ố
doanh.
WT:
- Trong th i bu i kinh t th tr ng hi n nay môi tr ng kinh doanh luôn sôiờ ổ ế ị ườ ệ ườ
đ ng, vi cộ ệ
c nh tranh v i các doanh nghi p khác là c h i cho ng i kinh doanh tr ngạ ớ ệ ơ ộ ườ ưở
thành
trong làm ăn và cũng c thêm kinh nghi m.ố ệ
Ch ng 2: HO CH Đ NH CH C NĂNG VÀ ĐÁNH GIÁ TÀI CHÍNHươ Ạ Ị Ứ
I. Ti p th ế ị
1. Chi n l c giáế ượ

13
Quán chúng tôi s cung c p nhi u lo i s n ph m đa d ng v ch ng lo i v iẽ ấ ề ạ ả ẩ ạ ề ủ ạ ớ
nhi u m c giá khác nhau dành cho m i đ i t ng khách hàng t ng i có thu nh pề ứ ọ ố ượ ừ ườ ậ
th p đ n ng i có thu nh p cao, t công nhân, sinh viên đ n các doanh nhân, côngấ ế ườ ậ ừ ế
nhân viên.
B ng 5: Giá bán các s n ph m t i th i đi m quán b t đ u ho t đ ng ả ả ẩ ạ ờ ể ắ ầ ạ ộ
TÊN S N PH MẢ Ẩ ĐVT GIÁ
I. Cafe

Cafe ly 10.000
Cafe đá ly 10.000
Cafe s aữ nóng ly 12.000
Cafe s a đáữ ly 12.000
Cafe rum ly 15.000
Cafe s a rumữ ly 15.000
Cafe capuchino ly 20.000
Cafe capuchino đá ly 20.000
B c x uạ ỉ ly 12.000
B c x u đáạ ỉ ly 12.000
Cacao nóng ly 15.000
Cacao đá ly 15.000
S a t iữ ươ ly 12.000
Chocolate ly 15.000
Chocolate đá ly 15.000
II. Trà-yaourt-sirô
Trà lipton ly 10.000
Trà lipton s a ữ ly 12.000
Trà lài ly 10.000
Trà đào ly 10.000
Trà dâu ly 10.000
Trà cam ly 10.000
Trà chanh dây ly 10.000
Trà g ngừ ly 10.000
Trà bí đao ly 10.000
Yaourt đá ly 10.000
Yaourt chanh ly 12.000

14
Yaourt cam ly 12.000

Yaourt dâu ly 12.000
Yaourt b c hàạ ly 12.000
Sirô s aữ ly 10.000
Sirô s a dâuữ ly 12.000
Sirô s a chanhữ ly 12.000
Sirô s a camữ ly 12.000
Sirô s a b c hàữ ạ ly 12.000
III. N c dinh d ngướ ưỡ
Chanh ly 13.000
Chanh dây ly 13.000
Chanh mu iố ly 13.000
Cam v tắ ly 15.000
Cam v t m t ongắ ậ ly 15.000
T c épắ ly 12.000
D aừ ly 10.000
La hán quả ly 10.000
Sâm d aứ ly 12.000
Sâm d a s aứ ữ ly 14.000
Coktail ly 12.000
Xí mu iộ ly 10.000
Sting dâu chai 10.000
Number one chai 10.000
Twister chai 10.000
Pepsi lon 10.000
Coca cola lon 10.000
7 up chai 10.000
Trà xanh chai 12.000
Dr.Thanh chai 12.000
IV. Sinh t -n c épố ướ
Sinh tố dâu ly 15.000

bơ ly 15.000
d aừ ly 15.000
sapôchê ly 12.000
cà chua ly 12.000
cà r tố ly 12.000
N c épướ dâu ly 15.000
th mơ ly 12.000

15
táo ly 15.000
cam ly 15.000
nho ly 15.000
cà chua ly 12.000
cà r tố ly 12.000
2.Chi n l c marketingế ượ
• Phát t r i qu ng cáo t i các tr ng ĐH, trung h c, các công ty và ng i trungờ ơ ả ạ ườ ọ ườ
niên khu v c xung quanh đó. (1000 t r i phát trong tháng đ u, sau đó có thở ự ờ ơ ầ ể
cân nh c phát thêm hay không). M i t r i gi m 10% cho 1 ly, nh ng khôngắ ỗ ờ ơ ả ư
c ng g p v i nhau ộ ộ ớ
• Qu ng cáo thông qua các hình th c ch y u treo băng rôn các tuy n đ ngả ứ ủ ế ở ế ườ
chính
• Trong tu n đ u khai tr ng khách hàng s đ c gi m giá 50% trong ngày đ uầ ầ ươ ẽ ượ ả ầ
và 30% trong các ngày ti p theo cho t t c các s n ph m.ế ấ ả ả ẩ
3. chi n l c phân ph iế ượ ố
Đây là lo i hình quán café nên ch y u là bán tr c ti p ng i tiêu dùng khôngạ ủ ế ự ế ườ
thông qua kênh phân ph i trung gian nào theo s đ phân ph i sau:ố ơ ồ ố
II. Ho ch đ nh nhân s ạ ị ự
1. S đ t ch c ơ ồ ổ ứ

16

Quán café 7 sinh viên
Khách hàng t i chạ ỗ
Khách hàng mang về
CH QUÁNỦ

2.Nghĩa v ụ
- Ch quán: ủ Nghĩa v : Là ng i qu n lý và đi u hành m i ho t đ ng quán, ch uụ ườ ả ề ọ ạ ộ ị
trách nhi m tr c pháp lu t ệ ướ ậ
- qu n lý: Là ng i thay m t ch quán đi u hành ho t đ ng c a nhân viênả ườ ặ ủ ề ạ ộ ủ
- K toán: Theo dõi và ghi chép l i t t c m i ho t c a quán và t ng h p chi phí vàế ạ ấ ả ọ ạ ủ ổ ợ
xác đ nh doanh thu, l i nhu n c a quán báo cáo thu ị ợ ậ ủ ế
- Pha ch : là ng i pha ch các lo i th c u ngế ườ ế ạ ứ ố
- Thu ngân: Là ng i tr c ti p tính chi phí, thu ti n ườ ự ế ề
- Ph c v : gi i thi u menu và ph c v khách hàngụ ụ ớ ệ ụ ụ
- Lao công: là ng i r a ly và d n v sinhườ ử ọ ệ
- B o v : là ng i gi xe và b o v tài s n c a quánả ệ ườ ữ ả ệ ả ủ
3. Nhu c u nhân viên, l ng, đào t o và khen th ngầ ươ ạ ưở
a. Nhu c u nhân viên ầ
- qu n lý : 1 ng i, trình đ cao đ ng ngành Qu n Tr Kinh Doanhả ườ ộ ẳ ả ị
- K toán : 1 ng i, trình đ trung c p tr lên chuyên ngành k toánế ườ ộ ấ ở ế
- thu ngân: 2 ng i, trình đ trung h c ph thông tr lên, bi t s d ng áy tínhườ ộ ọ ổ ở ế ử ụ
- Pha ch : 4ng i, có b ng ngh chuyên ngành.ế ườ ằ ề

17
K TOÁNẾ QU N LÝẢ
PH C V CA 1Ụ Ụ PH C V CA 2Ụ ỤTHU NGÂN
LAO CÔNG B O VẢ Ệ
- Ph c v : 15ng i, có kinh nghi m ph c v , thông qua s ki m tra c a chụ ụ ườ ệ ụ ụ ự ể ủ ủ
quán.
-Lao công: 2 ng iườ

- B o v : 6 ng i, nam tu i t 18 đ n 35, có s c kh e t tả ệ ườ ổ ừ ế ứ ỏ ố
b. L ng nhân viênươ
B ng 6: L ng hàng tháng ả ươ
Ch tiêu ỉ Số
l ng ượ
Ti nề
l ngươ
(tri uệ
đ ng)ồ
Thành ti nề
(1000đ)
qu n lýả 1 7 7
K toánế 1 2 2
thu ngân 1 1.5 3
Pha chế 4 2 8
Ph c vụ ụ 15 1.2 18
Lao công 2 1.4 2.8
B o vả ệ 6 1.2 7.2
T ngổ 30 48
c. Đào t o và khen th ng ạ ưở
- Đào t o: Ch quán ch u trách nhi m h ng d n cho nhân viên c a mình quenạ ủ ị ệ ướ ẫ ủ
v i công vi c, đ c bi t là nhân viên ph c v và qu n lý h ng d n ph c v và ngớ ệ ặ ệ ụ ụ ả ướ ẫ ụ ụ ứ
x , ngoài ra chính b n thân ng i ch cũng c n ph i h c v ki n th c chuyên ngànhử ả ườ ủ ầ ả ọ ề ế ứ
đ ph c v t t h n.ể ụ ụ ố ơ
- Khen th ng: Ngo i tr nh ng đ t th ng thêm l ng vào d p l , t t, t ngưở ạ ừ ữ ợ ưở ươ ị ễ ế ặ
l ch, áo, nón, c a hàng còn trích l i nhu n th ng n u v t ch tiêu doanh thu. Bi nị ử ợ ậ ưở ế ượ ỉ ệ

18
pháp này nh m kích thích s ph n kh i nhi t tình c a nhân viên trong công vi c đằ ự ấ ở ệ ủ ệ ể
h làm t t công vi c.ọ ố ệ

III. Trang thi t b , mô hình xây d ng, đ a đi m ế ị ự ị ể
1. Trang thi t b đ u t ban đ uế ị ầ ư ầ
B NG TÍNH CHI PHÍ Đ U T BAN Đ U Ả Ầ Ư Ầ
QUÁN CÀ PHÊ 7 SINH VIÊN
Đvt: ngàn đ ng. ồ
STT H NG M C Đ U TẠ Ụ Ầ Ư SL ĐVT GIÁ
THÀNH
TI NỀ
GHI
CHÚ

1 Bàn mây tròn:

50 cái

x

4
50

=
22,5
00
Giá do
các c aử
hàng
trên
đ ngườ
Ngô Gia
Tự

cung
c p ấ

2
Gh mây l ng l n, đenế ư ượ
tr ng: ắ
2
00 cái

x

3
00

=
60,0
00

3 Bàn g _ki ng vuông, th p: ỗ ế ấ

25 cái

x

4
20

=
10,5
00


4 n m ng i ệ ồ
1
00 cái

x


37

=
3,7
00

5
Đ lót ly b ng g (hi u: Ctyế ằ ổ ệ
Chân Minh):
3
00 cái

x


3,65

=
1,0
95
Giá do
Siêu thị

Big C
cung
c p. ấ

6
G t tàn thu c b ng g mạ ố ằ ố
(TA58):

30 cái

x


19,3

=
5
79
Mâm Inox b ng n c choư ướ cái 1 1,0

19
7 nhân viên (304-36cm): 10
x
00,9 = 09

8
Ly nh u ng trà đá choỏ ố
khách (Lucky LG-36-213,
75ml):
3

00 ly

x


5,5

=
1,6
50

9
Ly nh u ng café s a nóngỏ ố ữ
(Lucky LG-36-203, 50ml)

75 ly

x


7,6

=
5
70
1
0
Ly u ng cà phê đá (Oceanố
Nyork B07811, 320ml):
1

50 ly

x


22

=
3,3
00
1
1
Ly u ng cam v t, u ng sinhố ắ ố
t (Ocean Pils.B00910,ố
300ml):
1
50 ly

x


10,6

=
1,5
90
1
2 Fin pha café

50 cái


x


5,6

=
2
80
1
3 Ly pha ch ế

4 cái

x


17

=

68

14 Mu ng nh ỗ ỏ

75 cái

x



1,8

=
1
35
1
5
Mu ng cà phê đá và cà phêỗ
s a b ng Inox: ữ ằ
2
00 cái

x


4,8

=
9
60
1
6
Cây khu y n c (cam v t,ấ ướ ắ
Lipton, n c khác, ): ướ
1
00 cái

x



1,2

=
1
20
1 Bình th y tinh l n châm tràủ ớ cái 3

20
7 đá (LUMINARC, 1,3 lít): 5
x
63 = 15
1
8
Phin l n pha cà phê b ngớ ằ
Inox:

2 cái

x


60

=
1
20
1
9 T m l t pha cà phê: ấ ượ

2 cái


x


25

=

50
2
0 Bình th y R ng Đông ủ ạ

2 cái

x

1
47

=
2
94
Giá do
siêu thị
đi nệ
máy
Chợ
L nớ
cung
c p ấ

2
1 N i l n n u n c sôi: ồ ớ ấ ướ

1 cái

x

5
00

=
5
00
2
2 Bình ch a cà phê pha s n: ứ ẳ

1 cái

x

1
20

=
1
20
2
3 K l n đ ng ly b ng Inox: ệ ớ ự ằ

2 cái


x

6
00

=
1,2
00
2
4
Các lo i chai, l khác đ ngạ ọ ự
m t s th khác (đ ng,ộ ố ứ ườ
mu i, chanh mu i, …): ố ố

1 b ộ

x

1,0
00

=
1,0
00
2
5
Dù g l n che n ng th iổ ớ ắ ờ
trang:


16 cái

x

1,4
90

=
23,8
40
Giá do
wed:
vatgia.c
om cung
c p ấ
2 Dàn Amply (hi u Pioneerệ cái 8,3 8,3 Giá do

21
6 VSX-817-S, công su t 360W): ấ 1
x
90 = 90
siêu thị
đi nệ
máy
Chợ
L nớ
cung
c p ấ
2
7 Đ u đĩa đa năng: ầ


1 cái

x

1,9
00

=
1,9
00
2
8 Tivi 40 inch (hi u TCL): ệ

1 cái

x

9,9
90

=
9,9
90
2
9 Tivi 32 inch (hi u TCL): ệ

3 cái

x


5,9
90

=
17,9
70
3
0 Máy quay sinh t (SANYO): ố

2 cái

x

9
50

=
1,9
00
3
1
T đông đá, đ kem, trái câyủ ể
d a l nh, yaourt, đ dùngừ ạ ồ
l nh khác: ạ

1 cái

x


8,5
00

=
8,5
00
3
2 Máy đi u hòa LG ề

2 cái

x

7,3
00

=
14,6
00
3
3 Dàn loa (M , 500W/c p): ỹ ặ

2 c p ặ

x

3,5
00

=

7,0
00
3
4 Cáp truy n Qu c t : ề ố ế

1 b ộ

x

6
00

=
6
00
Giá dự
trù.
3
5
Ti n l p đ t Internet + Bề ắ ặ ộ
phát sóng Wifi:

1 b ộ

x

1,5
00

=

1,5
00
3 Đi n, đèn, n c, ti n công: ệ ướ ề b ộ 35,0 35,00

22
6 1
x
00 = 0
3
7 Đ ng ph c nhân viên: ồ ụ

30 b ộ

x

4
00

=
12,0
00
3
8
Máy tính ti n đi n tề ệ ử
CASIO TK-T200 (có két
ti n): ề

1 cái

x


6,9
70

=
6,9
70
3
9 Máy vi tính

2 cái

x

10,0
00

=
20,0
00
Giá do
công ty
Phong
Vũ cung
c p ấ
4
0
01 t qu y bar tính ti n vàủ ầ ề
đ dàn nh c: ể ạ


1 b ộ

x

4,0
00

=
4,0
00
Giá dự
trù.
4
1
Trang trí n i th t, s a ch aộ ấ ử ữ
quán, trang trí cây c nh: ả

1 l n ầ

x

300,0
00

=
300,0
00
4
2 Chi phí b ng hi u, h p đèn: ả ệ ộ


1 b ộ

x

20,0
00

=
20,0
00
43
Chi phí PANO v i qu ngả ả
cáo:

3 t m ấ

x

1,5
00

=
4,5
00
44
Chi phí đ t c c 02 tháng thuêặ ọ
m t b ng: ặ ằ

2
thán

g

x

40,0
00

=
80,0
00
Giá do
ch đ tủ ấ
đề
ngh . ị
45 Chi phí h tr b i th ngổ ợ ồ ườ l n ầ 60,0 60,0

23
xây d ng cho ch đ t: ự ủ ấ 1
x
00 = 00
T NG C NG: Ổ Ộ
750,3
15,
2. Mô hình xây d ng: ự
Hình 1: Mô hình xây d ng ự
Quán café g m: t ng tr t, l u 1, l u 2 và sân th ng.ồ ầ ệ ầ ầ ượ
- T ng tr t: gi xeầ ệ ữ
- T ng 1: g m 25 bàn mây tròn, có 3 tivi, ch y u phuc v khách hàng có nhuầ ồ ủ ế ụ
c u xem truy n hình, đá bong.ầ ề
- T ng 2: g m 25 bàn g ki ng vuông, ch y u ph c v truy c p wifi.ầ ồ ỗ ế ủ ế ụ ụ ậ

- Sân th ng: 25 bàn mây tròn, có không gian thoáng mát. T đó có th ng mượ ừ ể ắ
c nh nh n nh p thành ph và sân bay Tân S n Nh t.ả ộ ị ố ơ ấ
3. Đ a đi m xây d ng ị ể ự
Quán t a l c t i s 135 đ ng Quang Trung, ph ng 10, qu n Gò V p. là n iọ ạ ạ ố ườ ườ ậ ấ ơ
t p trung dân c đông đúc, cách Đ i h c Công nghi p kho ng 2km. Xung quanh đóậ ư ạ ọ ệ ả
có r t nhi u công ty. Café 7 Sinh Viên tuy n m ngay m t ti n nh ng v i cách xâyấ ề ằ ặ ề ư ớ
d ng và thi t k quán đã t o ra không gian thoáng đãng và yên tĩnh cách bi t v iự ế ế ạ ệ ớ
không khí n ào náo nhi t bên ngoài, r t thích h p cho nh ng ai yêu thích s yên tĩnhồ ệ ấ ợ ữ ự
và th giãn.ư
V i v trí đ c đ a n m ngay m t ti n đ ng Quang Trung, phía sau là sân bayớ ị ắ ị ằ ặ ề ườ
Tân S n Nh t, chung quanh quán ít có nh ng tòa nhà cao t ng, nên khi quý khách ng iơ ấ ữ ầ ồ
trong quán, đ c bi t là sân th ng thì s c m nh n đ c s m i l trong c m giácặ ệ ượ ẽ ả ậ ượ ự ớ ạ ả
th ng th c café đây v i nh ng chi c máy bay bay sát t m đ u. ưở ứ ở ớ ữ ế ầ ầ
IV. Ho ch đ nh tài chính ạ ị

24
1. Các kho n đ u t và ngu n v n ban đ uả ầ ư ồ ố ầ
T NG C NG CHI PHÍ Đ U T BANỔ Ộ Ầ Ư
Đ UẦ
750,315,000
Vay NH: 200,000,000
V n t có: ố ự 600,000,000
D phòng ự 49,685,000
Stt S c ph n hùng v n ố ổ ầ ố Thành ti n ề

1
50,000,000

2
50,000,000


3
100,000,000

4
100,000,000

5
100,000,000

6
100,000,000

7
100,000,000
T NG C NG: Ổ Ộ 600,000,000
2. Ho t đ ng kinh doanhạ ộ
B NG THÔNG S CHI TI T HO T Đ NG KINH DOANHẢ Ố Ế Ạ Ộ
D ÁN Đ U T : Ự Ầ Ư QUÁN CÀ PHÊ 7 SINH VIÊN
S l ng bàn:ố ượ

75 bàn
T ng s ly/bàn/gi :ổ ố ờ

1.5 ly/bàn/giờ

25

×