Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kiểm tra HSG toán 6 có ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.71 KB, 5 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG I
SỐ HỌC 6

Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất chia
hết của một tổng
Biết được một
tổng đã cho chia
hết cho số nào.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm
5%
1
0,5 điểm
5%
Dấu hiệu chia
hết cho 2, 5, 3, 9
Nhận biết số nào
chia hết, không
chia hết cho 2, 3,
5, 9.


Ghép được các chữ
số trong 4 chữ số
cho trước, để được
số có 3 chữ số chia
hết cho 9, chia hết
cho 2 nhưng không
chia hết cho 5
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5 điểm
15%
2
2 điểm
20%
5
3,5 điểm
35%
Số nguyên tố,
hợp số.
Nhận biết được số
nguyên tố, hợp số.
Dựa vào ước của
một số nguyên tố
để tìm số chưa
biết (Tìm x).
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1
0,5 điểm
5%
1
1 điểm
10%
2
1,5 điểm
15%
Ước và bội, ƯC,
BC, ƯCLN,
BCNN.
Nhận ra tất cả các
ước của một số.
Tìm được ƯCLN
rồi suy ra ƯC
của hai số. Vận
dụng cách tìm
BCNN để giải
một bài toán đố
liên quan.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm
5%
2
4 điểm
40%

3
4,5 điểm
45%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3 điểm
30%
2
2 điểm
20%
2
4 điểm
40%
1
1 điểm
10%
11
10 điểm
100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS CAO VIÊN MÔN: SỐ HỌC 6
Họ và tên:………………………….
Lớp:………
Điểm Lời phê của Thầy(Cô)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Tập hợp
{ }
1;2;3;4;6;12

là tập hợp tất cả các ước của số:
A) 6 B) 12 C) 24 D) 36
Câu 2 : Số có chữ số tận cùng là các số chẵn thì chia hết cho:
A) 2 B) 4 C) 6 D) 8
Câu 3 : Số có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5 thì chia hết cho:
A) 3 B) 5 C) 7 D) 9
Câu 4 : Khẳng định nào sau đây sai ?
A) Số 2 là số nguyên tố B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10
C) Số 1 chỉ có một ước số D) Số 47 là hợp số.
Câu 5 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ?
A) 450 B) 315 C) 999 D) 2010
Câu 6 : Tổng: 3.5.7.9 + 200 chia hết cho số nào sau đây ?
A) 9 B) 7 C) 5 D) 3
II – TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 3, 4, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba
chữ số sao cho các số đó:
a/ Chia hết cho 9.
b/ Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5.
Bài 2 : (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 56, 140.
Bài 3 : (2 điểm) Học sinh lớp 6
1
khi xếp hàng 2, hàng 3 và hàng 4 đều vừa đủ hàng. Biết số
học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 45. Tính số học sinh của lớp 6
1
.
Bài 4: (1 điểm) Tìm x ∈ N biết 997 chia hết cho x – 1
Bài làm:


















































































































HƯỚNG DẪN CHẤM
A - TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
1 2 3 4 5 6
B A B D D C
( Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm ).
B – TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 3, 4, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số
sao cho các số đó:
a/ Chia hết cho 9: 405; 450; 504; 540. (1điểm )
b/ Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5: 304; 354; 504; 534. (1điểm )
Bài 2 : (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 56, 140
56 = 2
3

.7; 140 = 2
2
.5.7 (0,5điểm )
ƯCLN(56, 140) = 2
2
.7 = 28 (0,5điểm )

ƯC(56, 140) = Ư(28) =
{ }
1;2;4;7;14;28
(1điểm )
Bài 3: ( 2 điểm)
Gọi số học sinh của lớp 6
1
là a ( a ∈ N ) ( 0,25 điểm)
Ta có a

BC( 2, 3, 4 ) và 35 ≤ a ≤ 45 ( 0,25 điểm)
BCNN (2, 3, 4) = 12 ( 0,5 điểm)
BC(2, 3, 4) = B(12) = { 0, 12, 24, 36, 48,…} ( 0,5 điểm)
Chọn a = 36 ( 0,25 điểm)
Vậy số học sinh của lớp 6
1
là 36 học sinh. ( 0,25 điểm)
Bài 4 : (1 điểm) Vì 997 chia hết cho x - 1 nên (x -1) ∈ Ư(997) (0,25 điểm)
Mà Ư(997) = {1 ; 997} (0,25 điểm)
Do đó: x - 1 = 1 => x = 2 (0,25 điểm)
Và x - 1 = 997 => x = 998 (0,25 điểm)

×