Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

giao an chieu lop 4 tuan 30 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.63 KB, 26 trang )

Tuần 30
Ngày soạn: 30 - 03 - 2013
Ngày giảng: Thứ hai ngày 01 tháng 04 năm 2013
Tiết 1 Lịch sử
$ 25. Quang Trung đại phá quân Thanh
$ 25. Quang Trung đại phá quân Thanh
( Năm 1789)
( Năm 1789)
I. Mục tiêu:
- Dựa vào lược đồ, tường thuật sơ lược về việc Quang Trung đại phá quân
- Dựa vào lược đồ, tường thuật sơ lược về việc Quang Trung đại phá quân
Thanh, chú ý các trận tiêu biểu: Ngọc Hồi, Đống Đa.
Thanh, chú ý các trận tiêu biểu: Ngọc Hồi, Đống Đa.
+ Quân Thanh xâm lược nước ta, chúng chiếm Thăng Long; Nguyễn Huệ lên
+ Quân Thanh xâm lược nước ta, chúng chiếm Thăng Long; Nguyễn Huệ lên
ngôi Hoàng đế, hiệu là Quang Trung, káo quân ra Bắc đánh quân Thanh.
ngôi Hoàng đế, hiệu là Quang Trung, káo quân ra Bắc đánh quân Thanh.
+ ở Ngọc Hồi, Đống Đa ( Sáng mồng 5 tết quân ta tấn công đồn Ngọc Hồi, cuộc
+ ở Ngọc Hồi, Đống Đa ( Sáng mồng 5 tết quân ta tấn công đồn Ngọc Hồi, cuộc
chiến diễn ra ác liệt, ta chiếm được đồn Ngọc Hồi. Cũng sáng mồng 5 Tết, quân
chiến diễn ra ác liệt, ta chiếm được đồn Ngọc Hồi. Cũng sáng mồng 5 Tết, quân
ta đánh mạnh vào đồn Đống Đa, tướng giặc là Sầm Nghi Đống phải thắt cổ tự
ta đánh mạnh vào đồn Đống Đa, tướng giặc là Sầm Nghi Đống phải thắt cổ tự
tử) quân ta thắng lớn; quân Thanh ở Thăng Long hoảng loạn, bỏ chạy về nước.
tử) quân ta thắng lớn; quân Thanh ở Thăng Long hoảng loạn, bỏ chạy về nước.
+ Nêu công lao của Nguyễn Huệ – Quang Trung: Đánh bại quân xâm lược
+ Nêu công lao của Nguyễn Huệ – Quang Trung: Đánh bại quân xâm lược
Thanh, bảo vệ nền độc lập của dân tộc.
Thanh, bảo vệ nền độc lập của dân tộc.
II. Đồ dùng dạy học:



- Lược đồ sgk ( TBDH).
- Lược đồ sgk ( TBDH).
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
1’
4’
4’
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Kể lại chiến thắng Tây Sơn tiêu
- Kể lại chiến thắng Tây Sơn tiêu


diệt chính quyền họ Trịnh?
diệt chính quyền họ Trịnh?
- Hát
- Hát
- 1 Hs nêu, lớp nx.
- 1 Hs nêu, lớp nx.
- NX, ghi điểm.
- NX, ghi điểm.
26’
26’ 3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung.
Hoạt động 1: Diễn biến trận đánh
Hoạt động 1: Diễn biến trận đánh



Quang Trung đaị phá quân Thanh.
Quang Trung đaị phá quân Thanh.
* Mục tiêu: Thuật lại diễn biến trận
* Mục tiêu: Thuật lại diễn biến trận


Quang Trung đại phá quân Thanh
Quang Trung đại phá quân Thanh


theo lược đồ.
theo lược đồ.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Theo dõi.
- Đọc sgk và trả lời.
- Đọc sgk và trả lời.
- Hs đọc thầm bài.
- Hs đọc thầm bài.
- Vì sao quân Thanh sang xâm lược
- Vì sao quân Thanh sang xâm lược


nước ta?
nước ta?
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- Đọc sgk và xem trên lược đồ kể
- Đọc sgk và xem trên lược đồ kể



lại diễn biến trận Quang Trung đại
lại diễn biến trận Quang Trung đại


phá quân Thanh.
phá quân Thanh.
- Hs trao đổi theo N4.
- Hs trao đổi theo N4.
- Khi nghe tin quân Thanh sang
- Khi nghe tin quân Thanh sang


xâm lược nước ta, Nguyễn Huệ làm
xâm lược nước ta, Nguyễn Huệ làm


gì? Vì sao nói Nguyễn Huệ lên ngôi
gì? Vì sao nói Nguyễn Huệ lên ngôi


Hoàng Đế là việc làm cần thiết?
Hoàng Đế là việc làm cần thiết?
- Nguyễn Huệ lên ngôi hoàng đế lấy
- Nguyễn Huệ lên ngôi hoàng đế lấy


hiệu là Quang Trung lập tức tiến quân
hiệu là Quang Trung lập tức tiến quân



ra Bắc đánh quân Thanh. Đây là việc
ra Bắc đánh quân Thanh. Đây là việc


cần thiết vì trước hoàn cảnh đất nước
cần thiết vì trước hoàn cảnh đất nước


lâm nguy cần có người đứng đầu lãnh
lâm nguy cần có người đứng đầu lãnh


đạo nhân dân, chỉ có Nguyễn Huệ
đạo nhân dân, chỉ có Nguyễn Huệ


mới đảm đương nhiệm vụ đó.
mới đảm đương nhiệm vụ đó.
- Vua Quang Trung tiến quân đến
- Vua Quang Trung tiến quân đến


Tam Điệp khi nào? ở đây ông đã
Tam Điệp khi nào? ở đây ông đã


làm gì?
làm gì?

Việc làm đó có tác dụng gì?
Việc làm đó có tác dụng gì?
ngày 20 tháng chạp năm 1789. Ông
ngày 20 tháng chạp năm 1789. Ông


cho quân lính ăn Tết trước rồi chia
cho quân lính ăn Tết trước rồi chia


thành 5 đạo quân để tiến đánh Thăng
thành 5 đạo quân để tiến đánh Thăng


Long. Làm lòng quân thêm hứng
Long. Làm lòng quân thêm hứng


khởi, quyết tâm đánh giặc.
khởi, quyết tâm đánh giặc.
- Dựa vào lược đồ, nêu đường tiến
- Dựa vào lược đồ, nêu đường tiến


của 5 đạo quân?
của 5 đạo quân?
- Đạo 1: do Quang Trung chỉ huy tiến
- Đạo 1: do Quang Trung chỉ huy tiến



thẳng vào Thăng Long, đạo 2 và 3 do
thẳng vào Thăng Long, đạo 2 và 3 do


đô đốc Long và đô đốc Bảo chỉ huy
đô đốc Long và đô đốc Bảo chỉ huy


tiến vào Tây Nam Thăng Long, Đạo 4
tiến vào Tây Nam Thăng Long, Đạo 4


do đô đốc Tuyết chỉ huy tiến vào Hải
do đô đốc Tuyết chỉ huy tiến vào Hải


Dương, đạo 5 do đô đốc Lộc chỉ huy
Dương, đạo 5 do đô đốc Lộc chỉ huy


tiến vào Lạng Giang.
tiến vào Lạng Giang.
- Trận đánh bắt dầu ở đâu? Diễn ra
- Trận đánh bắt dầu ở đâu? Diễn ra


khi nào ? Kết quả ra sao?
khi nào ? Kết quả ra sao?
- Mở màn là trận Hà Hồi, diễn ra vào
- Mở màn là trận Hà Hồi, diễn ra vào



đêm 3 Tết Kỷ Dậu. Quân Thanh
đêm 3 Tết Kỷ Dậu. Quân Thanh


hoảng sợ xin hàng.
hoảng sợ xin hàng.
- Thuật lại trận Đống Đa?
- Thuật lại trận Đống Đa?
* Kết luận: Tóm tắt ý trên.
* Kết luận: Tóm tắt ý trên.
Hoạt động 2:
Hoạt động 2:


Lòng quyết tâm đánh
Lòng quyết tâm đánh


giặc và sự mưu trí của vua Quang
giặc và sự mưu trí của vua Quang


Trung.
Trung.
* Mục tiêu:
* Mục tiêu:
Quân Quang Trung rất
Quân Quang Trung rất



quyết tâm và tài trí trong việc đánh
quyết tâm và tài trí trong việc đánh


bại quân xâm lược nhà Thanh.
bại quân xâm lược nhà Thanh.
- Cảm phục tinh thần quyết chiến
- Cảm phục tinh thần quyết chiến


quyết thắng quân xâm lược của
quyết thắng quân xâm lược của


nghĩa quân Tây Sơn.
nghĩa quân Tây Sơn.
- Hs thuật lại trên lược đồ và đọc sgk.
- Hs thuật lại trên lược đồ và đọc sgk.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Nhà vua phải hành quân từ đâu để
- Nhà vua phải hành quân từ đâu để


tiến về Thăng Long đánh giặc?
tiến về Thăng Long đánh giặc?
- từ Nam ra Bắc đó là đoạn đường
- từ Nam ra Bắc đó là đoạn đường



dài, gian lao, nhưng nhà vua cùng
dài, gian lao, nhưng nhà vua cùng


quân sĩ vẫn quyết tâm đi để đánh giặc.
quân sĩ vẫn quyết tâm đi để đánh giặc.
- Thời điểm để nhà vua chọn là thời
- Thời điểm để nhà vua chọn là thời


điểm nào? Việc chọn thời điểm đó
điểm nào? Việc chọn thời điểm đó


có lợi gì cho quân ta và hại gì cho
có lợi gì cho quân ta và hại gì cho


quân địch? Trước khi tiến vào
quân địch? Trước khi tiến vào


Thăng Long nhà vua làm gì để
Thăng Long nhà vua làm gì để


động viên tinh thần quân sĩ?
động viên tinh thần quân sĩ?

- Chọn Tết kỷ Dậu để đánh giặc. Nhà
- Chọn Tết kỷ Dậu để đánh giặc. Nhà


vua cho quân ăn Tết trước để quân sĩ
vua cho quân ăn Tết trước để quân sĩ


thêm quyết tâm đánh giặc, quân
thêm quyết tâm đánh giặc, quân


Thanh xa nhà lâu vào dịp Tết chúng
Thanh xa nhà lâu vào dịp Tết chúng


uể oải, nhớ nhà, tinh thần sa sút.
uể oải, nhớ nhà, tinh thần sa sút.
- Vì sao quân ta đánh thắng được
- Vì sao quân ta đánh thắng được


29 vạn quân Thanh?
29 vạn quân Thanh?
- Vì quân ta đoàn kết một lòng đánh
- Vì quân ta đoàn kết một lòng đánh


giặc, có nhà vua sáng suốt chỉ huy.
giặc, có nhà vua sáng suốt chỉ huy.

2’
2’
1’
4. Củng cố.
- NX giờ học.
5. Dặn dò.
- VN học bài, chuẩn bị bài sau.


Tiết 2 Rèn đọc
Đường đi Sa Pa
Đường đi Sa Pa
I. Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm; bước đầu
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm; bước đầu


biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.
biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.
- Hiểu ND, ý nghĩa bài: Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo cuả Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu
- Hiểu ND, ý nghĩa bài: Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo cuả Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu


mến thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp đất nước.
mến thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp đất nước.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.

III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
1’
2’
2’
28’
28’
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- NX kết quả bài KT giữa kì II.
- NX kết quả bài KT giữa kì II.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung.


Luyện đọc và tìm hiểu bài.
Luyện đọc và tìm hiểu bài.
* Luyện đọc.
* Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- Đọc toàn bài:
- Hát.
- Hát.
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- 1 Hs đọc.
- 1 Hs đọc.
- Chia đoạn.

- Chia đoạn.
- Đ1: Đầu liễu rủ.
- Đ1: Đầu liễu rủ.
Đ2: Tiếp sương núi tím nhạt.
Đ2: Tiếp sương núi tím nhạt.
Đ3: Còn lại.
Đ3: Còn lại.
- Đọc nối tiếp lần 1.
- Đọc nối tiếp lần 1.
- 3 Hs đọc.
- 3 Hs đọc.
+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp sửa
+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp sửa


phát âm.
phát âm.
- 3 Hs đọc
- 3 Hs đọc
+ Đọc nối tiếp lần 3 kết hợp giải
+ Đọc nối tiếp lần 3 kết hợp giải


nghĩa từ.
nghĩa từ.
- 3 HS khác đọc.
- 3 HS khác đọc.
- Luyện đọc theo cặp:
- Luyện đọc theo cặp:
- Từng cặp luyện đọc.

- Từng cặp luyện đọc.
- Đọc cả bài.
- Đọc cả bài.
- 1 Hs đọc.
- 1 Hs đọc.
- Gv đọc mẫu toàn bài.
- Gv đọc mẫu toàn bài.
*
*


Tìm hiểu bài.
Tìm hiểu bài.
- Đọc thầm đoạn 1, trả lời:
- Đọc thầm đoạn 1, trả lời:
- Nói điều các em hình dung khi đọc
- Nói điều các em hình dung khi đọc


- Du khách đi trong những đám mây
- Du khách đi trong những đám mây


đoạn 1?
đoạn 1?
trắng bồng bềnh, huyền ảo, đi giữa
trắng bồng bềnh, huyền ảo, đi giữa


những thác trắng xoá tựa mây trời, đi

những thác trắng xoá tựa mây trời, đi


giữa những rừng cây âm âm
giữa những rừng cây âm âm
- ý đoạn 1?
- ý đoạn 1?
- ý 1: Phong cảnh đường đi SaPa.
- ý 1: Phong cảnh đường đi SaPa.
- Đọc thầm đoạn 2 nói điều em hình
- Đọc thầm đoạn 2 nói điều em hình


dung được về 1 thị trấn nhỏ trên
dung được về 1 thị trấn nhỏ trên


đường đi Sa Pa?
đường đi Sa Pa?
- Cảnh phố huyện rất vui mắt, rực rỡ
- Cảnh phố huyện rất vui mắt, rực rỡ


sắc màu: nắng vàng hoe; những em bé
sắc màu: nắng vàng hoe; những em bé


Hmông, Tu Dí, Phù lá cổ đeo móng
Hmông, Tu Dí, Phù lá cổ đeo móng



hổ, quần áo sặc sỡ đang chơi đùa;
hổ, quần áo sặc sỡ đang chơi đùa;


người ngựa dập dìu đi chợ trong
người ngựa dập dìu đi chợ trong


sương núi tím nhạt.
sương núi tím nhạt.
- ý đoạn 2?
- ý đoạn 2?
- ý 2: Phong cảnh một thị trấn trên
- ý 2: Phong cảnh một thị trấn trên


đường đi SaPa.
đường đi SaPa.
- Đọc lướt đoạn còn lại và miêu tả
- Đọc lướt đoạn còn lại và miêu tả


điều em hình dung được về cảnh
điều em hình dung được về cảnh


đẹp SaPa?
đẹp SaPa?
- Ngày liên tục đổi mùa, tạo nên bức

- Ngày liên tục đổi mùa, tạo nên bức


tranh phong cảnh rất lạ: Thoắt cái lá
tranh phong cảnh rất lạ: Thoắt cái lá


vàng rơi trong khoảnh khắc mùa
vàng rơi trong khoảnh khắc mùa


thu
thu
- ý đoạn 3?
- ý đoạn 3?
- ý 3: Cảnh đẹp SaPa.
- ý 3: Cảnh đẹp SaPa.
- Nêu 1 chi tiết thể hiện sự quan sát
- Nêu 1 chi tiết thể hiện sự quan sát


tinh tế bằng lời của tác giả?
tinh tế bằng lời của tác giả?
- Nhiều hs tiếp nối nhau trả lời:
- Nhiều hs tiếp nối nhau trả lời:
VD: + Những đám mây trắng nhỏ sà
VD: + Những đám mây trắng nhỏ sà


xuống cửa kính ôtô tạo nên cảm giác

xuống cửa kính ôtô tạo nên cảm giác


bồng bềnh huyền ảo.
bồng bềnh huyền ảo.
+ Những bông hoa chuối rực lên
+ Những bông hoa chuối rực lên


như
như
+ Nắng phố huyện vàng hoe.
+ Nắng phố huyện vàng hoe.
+ Sương núi tím nhạt
+ Sương núi tím nhạt
- Vì sao tác giả gọi SaPa là "món
- Vì sao tác giả gọi SaPa là "món


quà tặng diệu kì của thiên nhiên"?
quà tặng diệu kì của thiên nhiên"?
- Vì phong cảnh SaPa rất đẹp. Vì sự
- Vì phong cảnh SaPa rất đẹp. Vì sự


thay đổi mùa ở Sa Pa rất lạ lùng, hiếm
thay đổi mùa ở Sa Pa rất lạ lùng, hiếm


có.

có.
- Tác giả thể hiện tình cảm của mình
- Tác giả thể hiện tình cảm của mình


đối với SaPa ntn?
đối với SaPa ntn?
- Ca ngợi SaPa là món quà kì diệu của
- Ca ngợi SaPa là món quà kì diệu của


thiên nhiên dành cho đất nước.
thiên nhiên dành cho đất nước.
- Nêu nội dung bài?
- Nêu nội dung bài?
- ND I.
- ND I.
* Đọc diễn cảm và HTL.
* Đọc diễn cảm và HTL.
- Đọc nối tiếp cả bài.
- Đọc nối tiếp cả bài.
- 3 HS đọc.
- 3 HS đọc.
- Nêu cách đọc bài.
- Nêu cách đọc bài.
- Nêu.
- Nêu.
- Luyện đọc diễm cảm Đ1.
- Luyện đọc diễm cảm Đ1.
- Luyện đọc theo cặp.

- Luyện đọc theo cặp.
- Gv đọc mẫu.
- Gv đọc mẫu.
- Hs nêu cách đọc đoạn và luyện đọc.
- Hs nêu cách đọc đoạn và luyện đọc.
- Thi đọc.
- Thi đọc.
- Cá nhân, nhóm thi đọc.
- Cá nhân, nhóm thi đọc.
- Bình chọn nhóm đọc tốt, ghi điểm.
- Bình chọn nhóm đọc tốt, ghi điểm.
- Học thuộc lòng từ : Hôm sau đi
- Học thuộc lòng từ : Hôm sau đi


hết"
hết"
- Nhẩm học thuộc lòng.
- Nhẩm học thuộc lòng.
- Thi HTL.
- Thi HTL.
- Cá nhân thi đọc thuộc lòng.
- Cá nhân thi đọc thuộc lòng.
2’
2’
1’
- NX, ghi điểm hs đọc tốt.
- NX, ghi điểm hs đọc tốt.



4. Củng cố.
- NX giờ học.
5. Dặn dò.
- VN học bài, chuẩn bị bài sau.


Tiết 3 Rèn toán

Luyện tập chung
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:




- Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại
- Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại
- Giải được bài toán " Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó".
- Giải được bài toán " Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó".
- Bài tập cần làm: BT 1; 2;3. HS khá giỏi làm được BT4.
- Bài tập cần làm: BT 1; 2;3. HS khá giỏi làm được BT4.
II. Đồ dùng dạy học:
- VBT
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
1’
3’
3’
28’

28’
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- GV gọi hs lên bảng
làm bài 5 tiết luyện tập
chung SGK - T 149
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. HDHS làm bài tập.
Bài 1. Nêu yêu cầu.
Bài 1. Nêu yêu cầu.
- Hát.
- Hát.
- Nêu các bước giải toán.
- Nêu các bước giải toán.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Nghe.
- NX, chữa bài.
- NX, chữa bài.
- Cả lớp làm vào VBT, một số HS lên bảng điền
- Cả lớp làm vào VBT, một số HS lên bảng điền


vào bảng phụ:
vào bảng phụ:
a
a
3

3
2 m
2 m
4 kg
4 kg
3l
3l
1 m
1 m
2
2
b
b
8
8
5 m
5 m
9 kg
9 kg
7l
7l
3 m
3 m
2
2
a: b
a: b


8

3


5
2


9
4


7
3


3
1
b: a
b: a


3
8


2
5


4

9


3
7


1
3
Bài 2: Nêu bài toán, yêu
Bài 2: Nêu bài toán, yêu


cầu HS tự làn bài.
cầu HS tự làn bài.
- Làm bài vào VBT, 1 HS làm vàop bảng nhóm:
- Làm bài vào VBT, 1 HS làm vàop bảng nhóm:
Bài giải:
Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau của hai túi gạo là:
Tổng số phần bằng nhau của hai túi gạo là:
4 + 5 = 9 ( phần)
4 + 5 = 9 ( phần)
Túi thứ nhất cân nặng: 54 : 9 x 4 = 24 ( kg)
Túi thứ nhất cân nặng: 54 : 9 x 4 = 24 ( kg)
Túi thứ hai cân nặng: 54 – 24 = 30 ( kg)
Túi thứ hai cân nặng: 54 – 24 = 30 ( kg)
Bài 3: HS tự giải bài
Bài 3: HS tự giải bài



toán.
toán.
ĐS: 24 kg; 30 kg.
ĐS: 24 kg; 30 kg.
- Làm bài vào VBT, 1 HS làm vào bảng nhóm:
- Làm bài vào VBT, 1 HS làm vào bảng nhóm:
Bài giải:
Bài giải:
2'
2'
1'
1'
- Chấm, chữa bài.
- Chấm, chữa bài.
*Bài tập bổ sung
*Bài tập bổ sung
- Nêu y/ c.
- Nêu y/ c.
- Vẽ sơ đồ.
- Vẽ sơ đồ.
4. Củng cố.
- NX giờ học.
5. Dặn dò.
- VN học bài, chuẩn bị
bài sau.
Diện tích của hình vuông là:
Diện tích của hình vuông là:
3 x 3 = 9 ( m
3 x 3 = 9 ( m

2
2
)
)
Diện tích của hình chữ nhật là:
Diện tích của hình chữ nhật là:
5 x 3 = 15 ( m
5 x 3 = 15 ( m
2
2
)
)
Tỉ số diện tích hình vuông và hình chữ nhật là:
Tỉ số diện tích hình vuông và hình chữ nhật là:
9 : 15 =
9 : 15 =
15
9
ĐS:
ĐS:
15
9
Bài toán: Nêu bài toán rồi giải bài toán theo sơ
Bài toán: Nêu bài toán rồi giải bài toán theo sơ
đồ:
đồ:
+ Quan sát sơ đồ và tự viết bài toán vào nháp.
+ Quan sát sơ đồ và tự viết bài toán vào nháp.
+ Nối tiếp đọc bài toán.
+ Nối tiếp đọc bài toán.

+ Giải bài toán vào toán chiều, 1 HS làm bảng
+ Giải bài toán vào toán chiều, 1 HS làm bảng
phụ.
phụ.
+ Chữa bài.
+ Chữa bài.
Bài giải:
Bài giải:
Tống số phần bằng nhau là:
Tống số phần bằng nhau là:
5 + 6 = 11
5 + 6 = 11
Số HS lớp 4 A là:
Số HS lớp 4 A là:
55 : 11 x 5 = 25 ( HS)
55 : 11 x 5 = 25 ( HS)
Số HS lớp 4B là:
Số HS lớp 4B là:
55 – 25 = 30 ( HS)
55 – 25 = 30 ( HS)
Đáp số: Lớp 4A: 25 HS
Đáp số: Lớp 4A: 25 HS


lớp 4B: 30 HS
lớp 4B: 30 HS



Lớp 4A

Lớp 4B
? HS
? HS
55 HS
Ngày soạn: 31 - 03 - 2013
Ngày giảng: Thứ ba ngày 02 tháng 04 năm 2013

Tiết 1 Địa lí

$ 26 : Ng
$ 26 : Ng
ười dân và hoạt động sản xuất
ười dân và hoạt động sản xuất
ở đồng bằng duyên hải miền Trung (tiếp theo)
ở đồng bằng duyên hải miền Trung (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Nêu đư
- Nêu đư
ợc một số hoạt động sản xuất chủ yếu của ngư
ợc một số hoạt động sản xuất chủ yếu của ngư
ời dân ở đồng bằng
ời dân ở đồng bằng


duyên hải miền Trung:
duyên hải miền Trung:
+ Hoạt động du lịch ở đồng bằng duyên hải miền Trung rất phát triển.
+ Hoạt động du lịch ở đồng bằng duyên hải miền Trung rất phát triển.
- Các nhà máy, khu công nghiệp phát triển ngày càng nhiều ở đồng bằng duyên
- Các nhà máy, khu công nghiệp phát triển ngày càng nhiều ở đồng bằng duyên



hải miền Trung: Nhà máy đ
hải miền Trung: Nhà máy đ
ường, nhà máy đóng mới, sửa chữa tàu thuyền.
ường, nhà máy đóng mới, sửa chữa tàu thuyền.
- Giải thích vài sao có thể xây dựng nhà máy đư
- Giải thích vài sao có thể xây dựng nhà máy đư
ờng và nhà máy đóng mới, sửa
ờng và nhà máy đóng mới, sửa


chữ tàu thuyền ở đồng bằng duyên hải miền Trung: trồng nhiều mía, nghề đánh
chữ tàu thuyền ở đồng bằng duyên hải miền Trung: trồng nhiều mía, nghề đánh


cá trên biển. Giải thích những nguyên nhân khiến ngành du lịch ở đây rất phát
cá trên biển. Giải thích những nguyên nhân khiến ngành du lịch ở đây rất phát


triển: cảnh đẹp, nhiều di sản văn hoá ( HSKG).
triển: cảnh đẹp, nhiều di sản văn hoá ( HSKG).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ Việt Nam.
- Bản đồ Việt Nam.
- Tranh ảnh một số địa điểm dụ lịch ở ĐBDHMT.
- Tranh ảnh một số địa điểm dụ lịch ở ĐBDHMT.
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’

1’
3’
3’
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Nêu tên những nghề chính của
- Nêu tên những nghề chính của


người dân ở ĐBDHMT?
người dân ở ĐBDHMT?
- Hát
- Hát
- 1 Hs nêu.
- 1 Hs nêu.
27’
27’
- NX, ghi điểm.
- NX, ghi điểm.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung.
Hoạt động 1: Hoạt động du lịch.
Hoạt động 1: Hoạt động du lịch.
* Mục tiêu:
* Mục tiêu:


Trình bày một số nét
Trình bày một số nét



tiêu biểu về một số hoạt động kinh
tiêu biểu về một số hoạt động kinh


tế du lịch.
tế du lịch.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Theo dõi.
- Gv treo bản đồ.
- Gv treo bản đồ.
- Hs quan sát và nêu.
- Hs quan sát và nêu.
- Các dải ĐBDHMT nằm ở vị trí
- Các dải ĐBDHMT nằm ở vị trí


nào so với biển? Vị trí này có thuận
nào so với biển? Vị trí này có thuận


lợi gì về du lịch?
lợi gì về du lịch?
- nằm ở sát biển.
- nằm ở sát biển.
- Vị trí này có nhiều bãi biển đẹp,
- Vị trí này có nhiều bãi biển đẹp,



thu hút khách du lịch.
thu hút khách du lịch.
- Hs trao đổi theo cặp, kể tên những
- Hs trao đổi theo cặp, kể tên những


bãi biển?
bãi biển?
- Hs thực hiện.
- Hs thực hiện.
- Trình bày trư
- Trình bày trư
ớc lớp.
ớc lớp.
-VD: Bãi biển Sầm Sơn(Thanh
-VD: Bãi biển Sầm Sơn(Thanh


Hoá), Cửa lò( Nghệ An); Thiên
Hoá), Cửa lò( Nghệ An); Thiên
- Giới thiệu tranh ảnh sư
- Giới thiệu tranh ảnh sư
u tầm đư
u tầm đư
ợc
ợc


về bãi biển.

về bãi biển.
Cầm (Hà tĩnh); Lăng Cô( Thừa
Cầm (Hà tĩnh); Lăng Cô( Thừa


Thiên Huế )
Thiên Huế )
- Lần lư
- Lần lư
ợt nhiều hs giới thiệu.
ợt nhiều hs giới thiệu.
- Điều kiện phát triển du lịch ở
- Điều kiện phát triển du lịch ở


ĐBDHMT có tác dụng gì đối với
ĐBDHMT có tác dụng gì đối với


ng
ng
ười dân?
ười dân?
* Kết luận: Gv tóm tắt lại ý trên.
* Kết luận: Gv tóm tắt lại ý trên.
Hoạt động 2: Phát triển công nghiệp.
Hoạt động 2: Phát triển công nghiệp.
- Ng
- Ng
ười dân có thêm việc làm, tăng

ười dân có thêm việc làm, tăng


thêm thu nhập
thêm thu nhập
* Mục tiêu: Trình bày một số nét
* Mục tiêu: Trình bày một số nét


tiêu biểu về một số hoạt động kinh
tiêu biểu về một số hoạt động kinh


tế công nghiệp. Sử dụng tranh, ảnh
tế công nghiệp. Sử dụng tranh, ảnh


mô tả một cách đơn giản cách làm
mô tả một cách đơn giản cách làm


đư
đư
ờng mía.
ờng mía.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- ở ĐBDHMT phát triển loại đ
- ở ĐBDHMT phát triển loại đ
ường

ường


giao thông nào?
giao thông nào?
- Giao thông đ
- Giao thông đ
ường biển.
ường biển.
- Việc đi lại bằng tàu thuyền là điều
- Việc đi lại bằng tàu thuyền là điều


kiện phát triển nghành công nghiệp
kiện phát triển nghành công nghiệp


nào?
nào?
- công nghệp đóng tàu và sửa chữa
- công nghệp đóng tàu và sửa chữa


tàu thuyền.
tàu thuyền.
- Kể tên các loại hàng hoá, sản
- Kể tên các loại hàng hoá, sản


phẩm làm từ mía đư

phẩm làm từ mía đư
ờng?
ờng?
- bánh kẹo, sữa, n
- bánh kẹo, sữa, n
ước ngọt,
ước ngọt,
- Quan sát H11, nêu một số công
- Quan sát H11, nêu một số công


việc sản xuất đư
việc sản xuất đư
ờng từ cây mía?
ờng từ cây mía?
- Thu hoạch mía, vận chuyển mía,
- Thu hoạch mía, vận chuyển mía,


sản xuất đư
sản xuất đư
ờng thô, đư
ờng thô, đư
ờng kết tinh,
ờng kết tinh,


đóng gói sản phẩm.
đóng gói sản phẩm.
- Cho biết khu vực này còn phát

- Cho biết khu vực này còn phát


triển nghành công nghiệp gì?
triển nghành công nghiệp gì?
- nghành công nghiệp lọc dầu, khu
- nghành công nghiệp lọc dầu, khu


công nghiệp Dung Quất.
công nghiệp Dung Quất.
- Ng
- Ng
ười dân ở ĐBDHMT có những
ười dân ở ĐBDHMT có những


hoạt động sản xuất nào?
hoạt động sản xuất nào?
* Kết luận: Gv tóm tắt ý chính.
* Kết luận: Gv tóm tắt ý chính.
Hoạt động 3: Lễ hội ở ĐBDHMT.
Hoạt động 3: Lễ hội ở ĐBDHMT.
* Mục tiêu: Nét đẹp trong sinh hoạt
* Mục tiêu: Nét đẹp trong sinh hoạt


của ngư
của ngư
ời dân nhiều tỉnh miền

ời dân nhiều tỉnh miền


Trung thể hiện qua việc tổ chức lễ
Trung thể hiện qua việc tổ chức lễ


hội.
hội.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- hoạt động kinh tế mới: phục vụ
- hoạt động kinh tế mới: phục vụ


du lịch, làm việc trong nhà máy,
du lịch, làm việc trong nhà máy,


đóng sửa, chữa tàu, nhà máy đ
đóng sửa, chữa tàu, nhà máy đ
ường,
ường,


các khu công nghiệp.
các khu công nghiệp.
- Kể tên các lễ hội nổi tiếng ở vùng
- Kể tên các lễ hội nổi tiếng ở vùng



ĐBDHMT?
ĐBDHMT?
- Lễ hội Tháp Bà, lễ hội cá Ông, lễ
- Lễ hội Tháp Bà, lễ hội cá Ông, lễ


hội Ka-tê mừng năm mới của ng
hội Ka-tê mừng năm mới của ng
ười
ười


Chăm.
Chăm.
- Mô tả Tháp bà H13?
- Mô tả Tháp bà H13?
- Tháp Bà là khu di tích có nhiều
- Tháp Bà là khu di tích có nhiều


ngọn tháp nằm cạnh nhau. Các ngọn
ngọn tháp nằm cạnh nhau. Các ngọn


tháp không cao như
tháp không cao như
ng trông rất đẹp
ng trông rất đẹp



có đỉnh nhọn
có đỉnh nhọn
2’
2’
1’
- Kể các hoạt động lễ hội Tháp Bà?
- Kể các hoạt động lễ hội Tháp Bà?
* Kết luận: Hs nêu ghi nhớ bài.
* Kết luận: Hs nêu ghi nhớ bài.
4. Củng cố.
- NX giờ học.
5. Dặn dò.
- VN học bài, chuẩn bị bài sau.
- Lễ ca ngợi công đức Nữ thần;
- Lễ ca ngợi công đức Nữ thần;
-Thể thao: bơi thuyền, đua thuyền,
-Thể thao: bơi thuyền, đua thuyền,


cầu chúc cuộc sống ấm no, hạnh
cầu chúc cuộc sống ấm no, hạnh


phúc.
phúc.


Tiết 2 Rèn toán


Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
I. Mục tiêu:
- Biết cách giải bài toán " Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó".
- Biết cách giải bài toán " Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó".
- Bài tập cần làm: BT1.
- Bài tập cần làm: BT1.
II. Đồ dùng dạy học:
-
-


VBT.
VBT.
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
1’
2’
2’
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- GV gọi hs lên bảng làm
- GV gọi hs lên bảng làm


bài tập 2 đầu trang 151.
bài tập 2 đầu trang 151.



SGK.
SGK.
- Hát
- Hát
- 1 HS lên bảng làm bài.
- 1 HS lên bảng làm bài.
28’
28’
- NX, ghi điểm.
- NX, ghi điểm.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. HDHS làm bài tập.
Bài 1: Nêu bài toán.
Bài 1: Nêu bài toán.
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Hs đọc đề toán, làm bài vào VBT.
- Hs đọc đề toán, làm bài vào VBT.
Bài giải:
Bài giải:
a. Hiệu của hai số là 12.
a. Hiệu của hai số là 12.
Số lớn được biểu thị là 5 phần bằng nhau.
Số lớn được biểu thị là 5 phần bằng nhau.
Số bé được biểu thị là 2 phần như thế.
Số bé được biểu thị là 2 phần như thế.
Tỉ số của số lớn và số bé là
Tỉ số của số lớn và số bé là
2

5
.
.
Hiệu số phần bằng nhau là 3 phần.
Hiệu số phần bằng nhau là 3 phần.
b. Hiệu của hai số là 8.
b. Hiệu của hai số là 8.
Số lớn được biểu thị là 4 phần bằng nhau.
Số lớn được biểu thị là 4 phần bằng nhau.
Số bé được biểu thị là 3 phần như thế.
Số bé được biểu thị là 3 phần như thế.
Tỉ số của số lớn và số bé là
Tỉ số của số lớn và số bé là
3
4
Hiệu số phần bằng nhau là 1 phần.
Hiệu số phần bằng nhau là 1 phần.
- NX, chữa bài.
- NX, chữa bài.
2'
2'
1'
1'
Bài 2. Nêu bài toán, yêu
Bài 2. Nêu bài toán, yêu


cầu HS tự giải.
cầu HS tự giải.
- NX, chữa bài.

- NX, chữa bài.


Bài 3: ( HS khá, giỏi)
Bài 3: ( HS khá, giỏi)
- Nêu bài toán.
- Nêu bài toán.
- NX, chữa bài.
- NX, chữa bài.
4. Củng cố.
- NX giờ học.
5. Dặn dò.
- VN học bài, chuẩn bị
bài sau.
- Làm bài, 1 HS lên bảng:
- Làm bài, 1 HS lên bảng:
Bài giải:
Bài giải:
Hiệu số phần bằng nhau của hai số là:
Hiệu số phần bằng nhau của hai số là:


5 – 3 = 2 ( phần)
5 – 3 = 2 ( phần)
Số lớn là: 34 : 2 x 5 = 85
Số lớn là: 34 : 2 x 5 = 85
Số bé là: 85 – 34 = 51
Số bé là: 85 – 34 = 51
ĐS: Số lớn: 85;
ĐS: Số lớn: 85;

Số bé: 51.
Số bé: 51.
- Tự làm bài, 1 HS làm vào bảng nhóm:
- Tự làm bài, 1 HS làm vào bảng nhóm:
Hiệu số phần bằng nhau của hai đoạn đường
Hiệu số phần bằng nhau của hai đoạn đường
là: 4 – 3 = 1 ( phần)
là: 4 – 3 = 1 ( phần)
Đoạn đường AB là: 2 : 1 x 3 = 6 ( km)
Đoạn đường AB là: 2 : 1 x 3 = 6 ( km)
Đoạn đường CD là: 6 + 2 = 8 ( km)
Đoạn đường CD là: 6 + 2 = 8 ( km)


ĐS: AB: 6 km
ĐS: AB: 6 km
CD: 8 km
CD: 8 km


Tiết 3 Luyện viết chữ đẹp
Chữ hoa A - Bài viết chữ đẹp 28
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách viết chữ hoa A đúng, đẹp.
- HS viết chữ và trình bày bài sạch, đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở LVCĐ.
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’

3’
27’
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Viết chữ hoa Y.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung.
- Hát
- Theo dõi.
2'
1'
Hướng dẫn viết chữ mẫu.
- Cho HS quan sát chữ mẫu nhận xét về
độ cao, độ rộng chữ hoa.
- Y/ c HS phân tích chữ hoa.
- Gọi nêu lại cách viết chữ hoa.
- GV vừa viết mẫu vừa nêu lại cách viết
chữ hoa.
- Y/ c HS viết bảng con chữ hoa.
 HD viết cụm từ ứng dụng.
- Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng.
- HD viết chữ Ánh
 HD viết đoạn văn ứng dụng
- Gọi HS đọc đoạn văn.
- Y/ c HS tìm các chữ hoa có trong đoạn
văn.
- Nêu cách viết các chữ hoa y/ c HS viết
bảng con
 HD viết vở.

- Nêu y/ c.
- Chấm vở, nhận xét.
4. Củng cố.
- NX giờ học,
5. Dặn dò.
- VN học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét về độ cao, độ rộng
chữ hoa.
- HS phân tích chữ hoa
- Nêu cách viết chữ hoa.
- Quan sát và ghi nhớ.
- Viết bảng con.
- Đọc cụm từ ứng dụng.
- Giải nghĩa cụm từ ứng dụng.
- HS viết bảng con.
- Đọc đoạn văn.
- Tìm các chữ hoa có trong
đoạn văn A, L, Q, Đ, T, N, Ô.
- Viết bảng con các chữ hoa
vừa tìm.
- Viết vở.
- hs nêu.
- Theo dõi.
- Nghe.



Ngày soạn: 01 - 04 - 2013
Ngày giảng: Thứ tư ngày 03 tháng 03 năm 2013
Tiết 1 Mĩ thuật

(GV chuyên dạy)
Tiết 2 Rèn toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giải được bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Giải được bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
II. Đồ dùng dạy học:
-
Phiếu nhóm.
Phiếu nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.
1.
3'
3'
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Nêu các bước giải bài
- Nêu các bước giải bài


toán Tìm hai số khi biết
toán Tìm hai số khi biết


hiệu và tỉ số của 2 số
hiệu và tỉ số của 2 số



đó?
đó?
- Hát
- Hát
- 1 HS nêu.
- 1 HS nêu.
28’
28’
- NX, ghi điểm.
- NX, ghi điểm.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. HDHS làm bài tập.
Bài 1.
Bài 1.
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Hs đọc bài toán.
- Hs đọc bài toán.
- Phân tích và nêu cách
- Phân tích và nêu cách


giải bài.
giải bài.
- Vẽ sơ đồ, tìm hiệu số phần bằng nhau; tìm số
- Vẽ sơ đồ, tìm hiệu số phần bằng nhau; tìm số


bé, tìm số lớn.

bé, tìm số lớn.
- Giải bài toán dựa vào
- Giải bài toán dựa vào


sơ đồ.
sơ đồ.
Bài giải:
Bài giải:
- NX cách giải.
- NX cách giải.
Hiệu số phần bằng nhau của số lớn và số bé là: 7
Hiệu số phần bằng nhau của số lớn và số bé là: 7


– 4 = 3 ( phần)
– 4 = 3 ( phần)


Số lớn là: 15 : 3 x 7 = 35
Số lớn là: 15 : 3 x 7 = 35
Số bé là: 35 – 15 = 20
Số bé là: 35 – 15 = 20
ĐS: Số lớn: 35
ĐS: Số lớn: 35
Số bé: 20
Số bé: 20
Bài 2
Bài 2
: Yêu cầu HS điền

: Yêu cầu HS điền


vào bảng trong VBT.
vào bảng trong VBT.
- Chữa bài.
- Chữa bài.
- Tự làm bài vào VBT, lên bảng chữa bài.
- Tự làm bài vào VBT, lên bảng chữa bài.
Hiệu
Hiệu
23
23
18
18
56
56
123
123
108
108
Tỉ số
Tỉ số
2 : 3
2 : 3
3 : 5
3 : 5
3 : 7
3 : 7
5 : 2

5 : 2
7 : 3
7 : 3
Số bé
Số bé
46
46
27
27
42
42
82
82
81
81
Số
Số
lớn
lớn
69
69
45
45
98
98
205
205
189
189



Bài 3.
Bài 3.
- Hs làm bài vào vở, 1 HS làm vào bảng nhóm:
- Hs làm bài vào vở, 1 HS làm vào bảng nhóm:
- Gv thu chấm một số
- Gv thu chấm một số


bài.
bài.
Bài giải:
Bài giải:
Hiệu số phần bằng nhau của hai hình là:
Hiệu số phần bằng nhau của hai hình là:
5 – 3 = 2 ( phần)
5 – 3 = 2 ( phần)
Diện tích hình vuông là: 36 : 2 x 3 = 54 ( m
Diện tích hình vuông là: 36 : 2 x 3 = 54 ( m
2
2
)
)
Diện tích hình CN là: 54 + 36 = 90 ( m
Diện tích hình CN là: 54 + 36 = 90 ( m
2
2
)
)
ĐS: Hình vuông: 54 m

ĐS: Hình vuông: 54 m
2
2
Hình CN: 90 m
Hình CN: 90 m
2
2


* Bài tập bổ sung.
* Bài tập bổ sung.
Bài toán: Bố cao hơn con 68 cm. Tỉ số giữa chiều
Bài toán: Bố cao hơn con 68 cm. Tỉ số giữa chiều


cao của bố và chiều cao của con là 5 : 3. Tính
cao của bố và chiều cao của con là 5 : 3. Tính


chiều cao của bố.
chiều cao của bố.
+ Nêu tóm tắt bài toán.
+ Nêu tóm tắt bài toán.
+ Giải bài toán.
+ Giải bài toán.
+ Chữa bài, nhận xét.
+ Chữa bài, nhận xét.
Bài giải:
Bài giải:
2'

2'
1'
1'
4. Củng cố.
- NX giờ học.
5. Dặn dò.
- VN học bài, chuẩn bị
bài sau.
Hiệu số phần bằng nhau là:
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2
5 – 3 = 2
Chiều cao của bố là:
Chiều cao của bố là:
68 : 2 x 5 = 170 ( cm)
68 : 2 x 5 = 170 ( cm)
Đáp số: 170 cm.
Đáp số: 170 cm.


Tiết 3 Rèn đọc



Trăng ơi từ đâu đến?
Trăng ơi từ đâu đến?
I. Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm; bước đầu biết
- Biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm; bước đầu biết



ngắt nhịp đúng ở các dòng thơ.
ngắt nhịp đúng ở các dòng thơ.
- Hiểu ND: Tình cảm yêu mến; gắn bó của nhà thơ đối với trăng và thiên nhiên
- Hiểu ND: Tình cảm yêu mến; gắn bó của nhà thơ đối với trăng và thiên nhiên


đất nước.
đất nước.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk.
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
1’
2’
2’
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Đọc bài Đường đi Sa Pa.
- Đọc bài Đường đi Sa Pa.
- Vì sao tác giả gọi SaPa là món
- Vì sao tác giả gọi SaPa là món


quà tặng kì diệu mà thiên nhiên
quà tặng kì diệu mà thiên nhiên



tặng cho?
tặng cho?


- 2 Học sinh đọc, trả lời câu hỏi.
- 2 Học sinh đọc, trả lời câu hỏi.
- NX, ghi điểm.
- NX, ghi điểm.
28’
28’ 3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung.
o
o
Luyện đọc và tìm hiểu bài.
Luyện đọc và tìm hiểu bài.
* Luyện đọc.
* Luyện đọc.
- Đọc toàn bài thơ.
- Đọc toàn bài thơ.
- 1 học sinh khá đọc.
- 1 học sinh khá đọc.
- Chia đoạn.
- Chia đoạn.
- Mỗi khổ thơ là một đoạn.
- Mỗi khổ thơ là một đoạn.
- Đọc nối tiếp: 2 lần.
- Đọc nối tiếp: 2 lần.

+ Đọc nối tiếp lần 1 kết hợp sửa
+ Đọc nối tiếp lần 1 kết hợp sửa


- 6 học sinh đọc.
- 6 học sinh đọc.
phát âm.
phát âm.
+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải
+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải


nghĩa từ.
nghĩa từ.
- 6 học sinh khác đọc.
- 6 học sinh khác đọc.
- Luyện đọc theo cặp.
- Luyện đọc theo cặp.
- Đọc toàn bài thơ.
- Đọc toàn bài thơ.
- Từng cặp đọc bài.
- Từng cặp đọc bài.
- 1 học sinh đọc.
- 1 học sinh đọc.
- NX đọc đúng và đọc mẫu bài
- NX đọc đúng và đọc mẫu bài


thơ.
thơ.

- Học sinh nghe.
- Học sinh nghe.
* Tìm hiểu bài.
* Tìm hiểu bài.
- Đọc thầm 2 khổ thơ đầu và trả
- Đọc thầm 2 khổ thơ đầu và trả


lời: Trăng được so sánh với
lời: Trăng được so sánh với


những gì?
những gì?
- Trăng hồng như quả chín, trăng tròn
- Trăng hồng như quả chín, trăng tròn


như mắt cá.
như mắt cá.
- Vì sao tác giả nghĩ trăng đến
- Vì sao tác giả nghĩ trăng đến


từ cánh đồng xa, từ biển xanh?
từ cánh đồng xa, từ biển xanh?
- Vì trăng hồng như một quả chín treo lơ
- Vì trăng hồng như một quả chín treo lơ



lửng trước nhà; trăng đến từ biển xanh
lửng trước nhà; trăng đến từ biển xanh


vì trăng tròn như mắt cá không bao giờ
vì trăng tròn như mắt cá không bao giờ


chớp mi.
chớp mi.
- Đọc lướt 4 khổ thơ còn lại, trả
- Đọc lướt 4 khổ thơ còn lại, trả


lời: Vầng trăng gắn với một đối
lời: Vầng trăng gắn với một đối


tượng cụ thể đó là những gì và
tượng cụ thể đó là những gì và


những ai?
những ai?
- Sân chơi, quả bóng, lời mẹ ru, chú
- Sân chơi, quả bóng, lời mẹ ru, chú


Cuội, đường hành quân, chú bộ đội, góc
Cuội, đường hành quân, chú bộ đội, góc



sân - những đồ chơi, sự vật gần guĩ với
sân - những đồ chơi, sự vật gần guĩ với


trẻ em, những câu chuyện các em nghe
trẻ em, những câu chuyện các em nghe


từ nhỏ, những con người thân thiết là
từ nhỏ, những con người thân thiết là


mẹ, là chú bộ đội trên đường hành quân
mẹ, là chú bộ đội trên đường hành quân


bảo vệ quê hương
bảo vệ quê hương
- Bài thơ thể hiện tình cảm của
- Bài thơ thể hiện tình cảm của


tác giả đối với quê hương đất
tác giả đối với quê hương đất


nước ntn?
nước ntn?

- Tác giả rất yêu trăng, yêu mến, tự hào
- Tác giả rất yêu trăng, yêu mến, tự hào


về quê hương đất nước, cho rằng không
về quê hương đất nước, cho rằng không


có trăng nơi nào sáng hơn đất nước em.
có trăng nơi nào sáng hơn đất nước em.
- Nêu ND bài thơ?
- Nêu ND bài thơ?
- Nêu.
- Nêu.
* Đọc diễn cảm và HTL bài thơ.
* Đọc diễn cảm và HTL bài thơ.
- Đọc nối tiếp bài thơ.
- Đọc nối tiếp bài thơ.
- 6 học sinh đọc.
- 6 học sinh đọc.
- Tìm giọng đọc bài thơ?
- Tìm giọng đọc bài thơ?
- Đọc diễn cảm giọng tha thiết, câu
- Đọc diễn cảm giọng tha thiết, câu


Trăng ơi từ đâu đến? đọc giọng hỏi đầy
Trăng ơi từ đâu đến? đọc giọng hỏi đầy



ngạc nhiên, ngưỡng mộ; khổ cuối giọng
ngạc nhiên, ngưỡng mộ; khổ cuối giọng


thiết tha trải dài, nhấn giọng: hồng như,
thiết tha trải dài, nhấn giọng: hồng như,


tròn như, bay, soi, soi vàng, sáng hơn.
tròn như, bay, soi, soi vàng, sáng hơn.
- Luyện đọc diễn cảm khổ thơ
- Luyện đọc diễn cảm khổ thơ


1,2,3.
1,2,3.
- Gv đọc mẫu.
- Gv đọc mẫu.
- Học sinh nêu cách đọc đoạn và luyện
- Học sinh nêu cách đọc đoạn và luyện


đọc theo nhóm 3.
đọc theo nhóm 3.
- Thi đọc diễn cảm.
- Thi đọc diễn cảm.
- Cá nhân, nhóm.
- Cá nhân, nhóm.
- NX, khen nhóm, cá nhân đọc
- NX, khen nhóm, cá nhân đọc



tốt.
tốt.
- HTL bài thơ.
- HTL bài thơ.
- Cả lớp nhẩm HTL bài thơ.
- Cả lớp nhẩm HTL bài thơ.
- Đọc thuộc lòng bài thơ.
- Đọc thuộc lòng bài thơ.
- Cá nhân thi đọc khổ thơ, cả bài thơ.
- Cá nhân thi đọc khổ thơ, cả bài thơ.
2’
2’
- NX, khen học sinh đọc thuộc
- NX, khen học sinh đọc thuộc


bài thơ tại lớp.
bài thơ tại lớp.
4. Củng cố.
- NX giờ học.
1’ 5. Dặn dò.
- VN học bài, chuẩn bị bài sau.



Thứ năm ngày 04 tháng 04 năm 2013
Nghỉ
Tuần 31

Ngày soạn: 06 - 04 - 2013
Ngày giảng: Thứ hai ngày 08 tháng 04 năm 2013

Tiết 1 Lịch sử
$26.Những chính sách về kinh tế và văn hoá
của vua Quang Trung
I. Mục tiêu:
- Nêu được công lao của Quang Trung trong việc xây dựng đất nước:
+ Đã có nhiều chính sách nhằm phát triển kinh tế: “ Chiếu khuyến nông”, đẩy
mạnh phát triển thương nghiệp. Các chính sách này có tác dụng thúc đẩy kinh tế
phát triển.
+ Đã có nhiều chính sách nhằm phát triển văn hoá, giáo dục: “ Chiếu lập học”,
đề cao chữ Nôm,… các chính sách này có tác dụng thúc đẩy văn hoá, giáo dục
phát triển.
- Lí giải được vì sao Quang Trung ban hành các chính sách về kinh tế và văn
hoá như “ Chiếu khuyến nông”; “ Chiếu lập học”; đề cao chữ Nôm,…( HSKG).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
4’
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Bài “Quang Trung đại phá quân
Thanh”
- Gọi 2 HS đọc câu ghi nhớ
- GV nhận xét cho điểm
- Hát
- 2 Hs kể, lớp NX.

27’ 3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung.
- Theo dõi.
Hoạt động 1: Quang Trung xây
dựng đất nước.
*Mục tiêu: Nêu một số chính sách
về kinh tế và văn hoá của vua
Quang Trung.
* Cách tiến hành:
- Cả lớp trao đổi từng câu hỏi, trả lời:
- Nội dung chính sách về nông
nghiệp là gì và có tác dụng như thế
nào?
- Nội dung: Ban hành chiếu khuyến nông:
lệnh cho dân dã từng bỏ làng quê phải trở
về quê cũ cày, cấy, khai phá ruộng hoang.
- Tác dụng: Vài năm sau mùa màng trở lại
tươi tốt, làng xóm thanh bình.
- Nội dung chính sách và tác dụng
về thương nghiệp?
- ND: Đúc đồng tiền mới, yêu cầu nhà
Thanh mở cửa biên giới để dân 2 nước tự
do buôn bán, mở cửa biển cho tàu thuyền
ra vào.
- Tác dụng: Thúc đẩy các ngành nông
nghiệp thủ công phát triển, hàng hoá
không bị ứ đọng, lợi cho sức tiêu dùng
của nhân dân.
- Về giáo dục có nội dung và tác

dụng gì?
* Kết luận: Gv chốt ý trên.
Hoạt động 2: Quang Trung chú
trọng bảo tồn văn hoá dân tộc.
* Mục tiêu: Quang Trung đề cao
chữ Nôm, xây dựng đất nước lấy
việc học làm đầu.
* Cách tiến hành:
- ND: ban hành chiếu lập học. Cho dịch
sách chữ Hán sang chữ Nôm, coi chữ
Nôm là chữ chính thức của quốc gia.
- TD: khuyến khích nhân dân học tập,
phát triển dân trí, bảo tồn vốn văn hoá dân
tộc.
- Theo em tại sao vua Quang
Trung lại đề cao chữ Nôm?
- Vì chữ Nôm là chữ viết do nhân dân
sáng tạo từ lâu, đã được các đời Lý, Trần
sử dụng. Chữ Nôm dựa vào cách viết cuả
chữ Hán nhưng đọc theo âm tiếng Việt…
2’
1’
- Vì sao vua Quang Trung xác
định : Xây dựng đất nước lấy việc
học làm đầu?
* Kết luận: Gv chốt ý trên.
4. Củng cố.
- NX giờ học.
5. Dặn dò.
- VN học bài, chuẩn bị bài sau.

- Vì học tập giúp con người mở mang
kiến thức, làm việc tốt hơn. Công cuộc
xây dựng đất nước cần người tài, chỉ học
mới thành tài để giúp nước.
- Hs đọc ghi nhớ bài.


Tiết 2 Rèn đọc
Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất
I. Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ma- gien- lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm
vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định
trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới.
- Trả lời được các câu hỏi: 1; 2; 3; 4 trong SGK.
- Trả lời được câu hỏi 5 ( HSKG).
II. Đồ dùng dạy học:
- Ảnh chân dung Ma- gien-lăng.
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
4’
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Đọc thuộc lòng bài Trăng
ơi…từ đâu đến? Nêu ý chính
của bài?
- Hát
- 2 Hs đọc, trả lời câu hỏi.
- NX, ghi điểm.

28’ 3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung.
 Luyện đọc và tìm hiểu bài.
*Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- Nghe.
- 1 Hs khá đọc bài.
- Chia đoạn: - 6 đoạn ( mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn)
- Đọc nối tiếp: 2 lần - 6 Hs đọc / 1 lần.
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp
sửa lỗi phát âm.
- 6 Hs đọc.
+ Đọc nối tiếp lần 2: Kết hợp
giải nghĩa từ.
- 6 Hs khác đọc.
- Luyện đọc theo cặp: - Từng cặp luyện đọc.
- Đọc toàn bài: - 1 Hs đọc
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu
toàn bài.
- Hs nghe.
* Tìm hiểu bài:
- Hs đọc thầm, lần lượt trả lời:
- Ma-gien- lăng thực hiện cuộc
thám hiểm với mục đích gì?
…có nhiệm vụ khám phá những con đường
trên biển dẫn đến những vùng đất mới.
- Đoàn thám hiểm đã gặp
những khó khăn gì dọc đường?
- Cạn thức ăn, hết nước ngọt, thuỷ thủ phải

uống nước tiểu, ninh nhừ giày và thắt lưng
da để ăn. Mỗi ngày có vài 3 người chết phải
ném xác xuống biển. Phải giao tranh với
thổ dân.
- Đoàn thám hiểm đã bị thiệt
hại như thế nào?
- Ra đi có 5 chiếc thuyền mất 4 chiếc
thuyền lớn, gần 200 người bỏ mạng dọc
đường, trong đó có Ma-gien-lăng cũng bỏ
mình trong trận giao tranh. Chỉ còn 1 chiếc
thuyền với 18 thuỷ thủ sống sót.
- Hạm đội của Ma-gien-lăng đã
đi theo hành trình nào? - Chọn ý c đúng.
- Đoàn thám hiểm của Ma-gien-
lăng đã đạt những kết quả gì?
- đã khẳng định TĐ hình cầu, phát hiện ra
TBD và nhiều vùng đất mới.
- Câu chuyện giúp em hiểu điều
gì về các nhà thám hiểm?
- Những nhà thám hiểm rất dũng cảm, dám
vượt mọi khó khăn để đạt mục đích
- Nêu ý nghĩa của bài? - ý nghĩa: MĐ, YC.
* Đọc diễn cảm:
- Đọc nối tiếp bài. - 6 Hs đọc.
- Nêu cách đọc bài? - Nêu.
- Luỵên đọc đoạn 2,3.
- Gv đọc mẫu. - Hs lắng nghe, nêu cách đọc.
- Luyện đọc theo cặp. - Từng cặp đọc bài.
- Thi đọc. - Cá nhân, cặp đọc.
2’

1’
- NX, ghi điểm.
4. Củng cố.
- NX giờ học.
5. Dặn dò.
- VN học bài, chuẩn bị bài sau.


Tiết 3 Rèn toán
$146.Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được các phép tính về phân số.
- Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích của hình bình hành.
- Giải được bài toán có liên quan đến tổng ( hiệu) và tỉ số của hai số đó.
- BT cần làm: 1; 2; 3.
II. Đồ dùng dạy học:
- VBT.
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
4’
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- GV gọi hs lên bảng làm bài 4
SGK- 153
- Hát
- 1 hs lên bảng làm.
28’
- NX, ghi điểm.
3. Bài mới.

a. Giới thiệu bài.
b. HDHS làm bài tập.
Bài 1 Gọi hs nêu y/c.
- Theo dõi.
- Hs đọc yêu cầu bài, 4 Hs lên bảng chữa bài.
- GV y/c hs làm bài VBT.
- Gọi 4 hs lên bảng làm bài.
- NX, chữa bài.
ĐA:
a)
29
;
32
b)
8
35
; c)
3
4
; d)
7
6
e)
18
15
Bài 2. - Hs đọc yêu cầu bài, phân tích bài toán.
- Nêu cách tính diện tích hình
bình hành?
- Hs nêu.
- Làm bài vào VBT. - Cả lớp làm bài, 1 Hs lên bảng chữa bài.

- NX, chữa bài. Bài giải
Chiều cao của hình bình hành là:
20 x 2 : 5= 8 (cm)
Diện tích hình bình hành là:
20 x 8 = 160 (cm
2
)
Đáp số: 160 cm
2
.
Bài 3: Gọi hs nêu y/c. - Hs làm bài vào vở BT, 1 Hs làm bảng phụ.
- GV y/c hs làm bài VBT. 1 hs
làm bảng phụ.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét.

Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
7- 2 = 5 (phần).
Số tuổi của con là:
25 : 5 x 2 = 10 (tuổi)
Số tuổi của mẹ là:
10 + 25 = 35( tuổi)
Đáp số: Mẹ: 35 tuổi
Con: 10 tuổi
Bài 4.( HS khá, giỏi) - Hs đọc yêu cầu.
- Hs tự làm bài, nêu miệng.
2’
1’
- Chốt đáp án đúng.
4. Củng cố.

- NX giờ học.
5. Dặn dò.
- VN học bài, chuẩn bị bài sau.
- Khoanh vào hình B.


Ngày soạn: 07 - 04- 2013
Ngày giảng: Thứ ba ngày 09 tháng 04 năm 2013

Tiết 1 Địa lí

$27. Thành phố Huế
$27. Thành phố Huế
I. Mục tiêu:
- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của TP Huế:
+ Thành phố Huế từng là kinh đô nước ta thời Nguyễn.
+ Thiên nhiên đẹp với nhiều công trình kiến trúc cổ khiến Huế thu hút được
nhiều khách du lịch.
- Chỉ được thành phố Huế trên bản đồ ( lược đồ).
II. Đồ dùng dạy học:
-
Bản đồ hành chính Việt Nam.
Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Tranh, ảnh về Huế.
- Tranh, ảnh về Huế.
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
1’
4’

4’
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Giải thích vì sao ngày càng có
- Giải thích vì sao ngày càng có


nhiều khách du lịch đến tham
nhiều khách du lịch đến tham


quan miền Trung?
quan miền Trung?
- Hát
- Hát
- 2 Hs nêu, lớp NX.
- 2 Hs nêu, lớp NX.
- NX, ghi điểm.
- NX, ghi điểm.
26’
26’ 3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung.
- Theo dõi.
Hoạt động 1
Hoạt động 1
:
:
Thiên nhiên đẹp
Thiên nhiên đẹp



với các công trình kiến trúc cổ.
với các công trình kiến trúc cổ.
* Mục tiêu: Hs xác định đư
* Mục tiêu: Hs xác định đư
ợc
ợc


Huế là một thành phố đẹp với
Huế là một thành phố đẹp với


các công trình kiến trúc cổ.
các công trình kiến trúc cổ.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs xác định vị trí TP
- Tổ chức hs xác định vị trí TP


Huế trên bản đồ.
Huế trên bản đồ.
- Hs xác định .
- Hs xác định .
- Một số hs lên chỉ trên bản đồ.
- Một số hs lên chỉ trên bản đồ.
- Lớp QS, nx, bổ sung.
- Lớp QS, nx, bổ sung.

- Thành phố Huế nằm ở tỉnh Thừa
- Thành phố Huế nằm ở tỉnh Thừa


Thiên Huế, nằm ở phía Đông của dãy
Thiên Huế, nằm ở phía Đông của dãy


Trư
Trư
ờng Sơn.
ờng Sơn.
- Có các dòng sông nào chảy
- Có các dòng sông nào chảy


qua Huế?
qua Huế?
- Sông H
- Sông H
ương ( H
ương ( H
ương Giang).
ương Giang).
- Nêu tên các công trình kiến
- Nêu tên các công trình kiến


trúc cổ kính của thành phố
trúc cổ kính của thành phố



- Kinh thành Huế, chùa Thiên Mụ, lăng
- Kinh thành Huế, chùa Thiên Mụ, lăng


Tự Đức, Điện Hòn Chén,
Tự Đức, Điện Hòn Chén,
Huế?
Huế?
- Vì sao các công trình đó gọi là
- Vì sao các công trình đó gọi là


các công trình cổ?
các công trình cổ?
- Là những công trình do con ngư
- Là những công trình do con ngư
ời
ời


xây dựng lên từ rất lâu đời.
xây dựng lên từ rất lâu đời.
- Các công trình này có từ bao
- Các công trình này có từ bao


giờ vào đời vua nào?
giờ vào đời vua nào?

* Kết luận: Gv chốt ý trên.
* Kết luận: Gv chốt ý trên.
Hoạt động 2
Hoạt động 2:
Huế – thành phố
Huế – thành phố


du lịch.
du lịch.
* Mục tiêu: hs hiểu Huế là
* Mục tiêu: hs hiểu Huế là


thành phố du lịch của nư
thành phố du lịch của nư
ớc ta.
ớc ta.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
…khoảng hơn 300 năm về trư
…khoảng hơn 300 năm về trư
ớc, vào
ớc, vào


thời vua Nguyễn.
thời vua Nguyễn.
- Tổ chức hs quan sát hình sgk,
- Tổ chức hs quan sát hình sgk,



đọc sgk trả lời.
đọc sgk trả lời.
- Nếu xuôi thuyền theo dòng
- Nếu xuôi thuyền theo dòng


sông Hư
sông Hư
ơng chúng ta thăm
ơng chúng ta thăm


quan địa điểm dụ lịch nào?
quan địa điểm dụ lịch nào?
- Kinh thành Huế, chùa Thiên Mụ, lăng
- Kinh thành Huế, chùa Thiên Mụ, lăng


Tự Đức, Điện Hòn Chén, Cầu Trư
Tự Đức, Điện Hòn Chén, Cầu Trư
ờng
ờng


Tiền, chợ Đông Ba…, khu l
Tiền, chợ Đông Ba…, khu l
ưu niệm
ưu niệm



Bác Hồ và còn nhiều khu nhà v
Bác Hồ và còn nhiều khu nhà v
ườn
ườn


xum xuê.
xum xuê.
- Tổ chức học sinh hoạt động
- Tổ chức học sinh hoạt động


theo nhóm.
theo nhóm.
- Giới thiệu về một vẻ đẹp của một địa
- Giới thiệu về một vẻ đẹp của một địa


danh mà em chọn.
danh mà em chọn.
- Trình bày.
- Trình bày.
- Nhiều hs giới thiệu.
- Nhiều hs giới thiệu.
- NX, ĐG.
- NX, ĐG.
- ở Huế còn có nhiều món ăn
- ở Huế còn có nhiều món ăn



đặc sản gì?
đặc sản gì?
- Bánh Huế, thức ăn chay, món ăn cung
- Bánh Huế, thức ăn chay, món ăn cung


đình Huế,…
đình Huế,…
2’
2’
1’
- Ngoài ra ở Huế còn có những
- Ngoài ra ở Huế còn có những


nét gì nổi bật?
nét gì nổi bật?
* Kết luận: Gv chốt ý, Hs đọc
* Kết luận: Gv chốt ý, Hs đọc


ghi nhớ bài.
ghi nhớ bài.
4. Củng cố.
- NX giờ học.
5. Dặn dò.
- VN học bài, chuẩn bị bài sau.
- Điệu hát cung đình Huế đư

- Điệu hát cung đình Huế đư
ợc công
ợc công


nhận là di sản văn hoá phi vật thể của
nhận là di sản văn hoá phi vật thể của


thế giới, Huế còn nhiều làng nghề thủ
thế giới, Huế còn nhiều làng nghề thủ


công, đúc đồng, thêu, kim hoàn.
công, đúc đồng, thêu, kim hoàn.


Tiết 2 Rèn toán
$ 146.Tỉ lệ bản đồ
I. Mục tiêu:
- Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì.
- BT cần làm: 1; 2.
II. Đồ dùng dạy học:
- VBT
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
4’
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.

- GV gọi 1 hs lên bảng làm bài
tập 3 BS SGK- 155.
- Hát
- 1 Hs lên bảng làm.
28’
- NX, ghi điểm.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. HDHS làm bài tập.
- Theo dõi.
Bài 1.
- GV y/ c hs làm bài VBT.
- Gọi hs nêu miệng kết quả.
- Nhận xét, chữa bài.
- 1HS nêu y/c.
- HS làm bài.
- Nêu kết quả:
- Bản đồ Việt Nam theo tỉ lệ 1:10 000 000.
- Độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật
là: 100 km. Hay 10 000 000 cm.
Bài 2. - Hs đọc yêu cầu bài, lớp làm bài vào vở
BT.
- Gv thu một số bài chấm. - 1 số hs lên điền.
- NX, chữa bài. ĐA: 1 mm- 1000mm;
1cm- 1000 cm;
1dm- 1000 dm
Bài 3: ( HS khá, giỏi)
- GV y/c hs làm bài VBT.
- Gọi 1 hs lên bảng điền.
- Nhận xét, chữa bài.

- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi.
ĐA:
Tỉ lệ bản
đồ
1: 1000 1: 300 1: 10 000 1: 500
Độ dài
thu nhỏ
1mm 1cm 1 dm 1m
Độ dài
thật
1000 mm 300 cm 10 000 dm 500 m
2’
1’
Bài 4. GV gọi hs nêu y/c.
- Y/c hs làm bài rồi nêu kq.
- Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố.
- NX giờ học.
5. Dặn dò.
- VN học bài, chuẩn bị bài sau.
- 1 hs nêu y/c.
- HS làm bài, nêu kq.
ĐA; a) S ; b) Đ
c) S d) Đ


Tiết 3 Luyện viết chữ đẹp
Chữ hoa M - Bài viết chữ đẹp 29
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách viết chữ hoa M đúng, đẹp.

- HS viết chữ và trình bày bài sạch, đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở LVCĐ.
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
3’
27’
2'
1'
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Viết chữ hoa A.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung.
Hướng dẫn viết chữ mẫu.
- Cho HS quan sát chữ mẫu nhận xét về
độ cao, độ rộng chữ hoa.
- Y/ c HS phân tích chữ hoa.
- Gọi nêu lại cách viết chữ hoa.
- GV vừa viết mẫu vừa nêu lại cách viết
chữ hoa.
- Y/ c HS viết bảng con chữ hoa.
 HD viết cụm từ ứng dụng.
- Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng.
- HD viết chữ Mật
 HD viết đoạn văn ứng dụng
- Gọi HS đọc đoạn văn.
- Y/ c HS tìm các chữ hoa có trong đoạn

văn.
- Nêu cách viết các chữ hoa y/ c HS viết
bảng con
 HD viết vở.
- Nêu y/ c.
- Chấm vở, nhận xét.
4. Củng cố.
- NX giờ học,
5. Dặn dò.
- VN học bài, chuẩn bị bài sau.
- Hát
- Theo dõi.
- Nhận xét về độ cao, độ rộng
chữ hoa.
- HS phân tích chữ hoa
- Nêu cách viết chữ hoa.
- Quan sát và ghi nhớ.
- Viết bảng con.
- Đọc cụm từ ứng dụng.
- Giải nghĩa cụm từ ứng dụng.
- HS viết bảng con.
- Đọc đoạn văn.
- Tìm các chữ hoa có trong
đoạn văn M, C, N, S.
- Viết bảng con các chữ hoa
vừa tìm.
- Viết vở.
- hs nêu.
- Theo dõi.
- Nghe.




Ngày soạn: 08- 04 - 2013
Ngày giảng: Thứ tư ngày 10 tháng 04 năm 2013

Tiết 1 Mĩ thuật
(GV chuyên dạy)
Tiết 2 Rèn toán
$148.Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
- BT cần làm: 1; 2.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, VBT.
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
3’
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- GV gọi hs lên bảng làm bài 3
SGK - 157
- Hát
- Một HS lên bảng làm.
28’
- NX, ghi điểm.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. HDHS làm bài tập.

- Theo dõi.
Bài 1. Gọi hs nêu y/c. - 1Hs đọc yêu cầu bài.
- Treo bảng phụ. - Hs làm bài vào VBT, 1 Hs lên bảng chữa
bài.
- NX, chốt bài đúng. - Độ dài thật lần lượt là: 1000 000cm;
45 000 dm; 100 000 mm.
Bài 2. GV gọi hs nêu y/c. - 1 Hs đọc yêu cầu bài toán.
- GV y/c hs làm bài vào VBT.
- Gọi 1 hs lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng
chữa bài.
- Gv thu chấm một số bài.
- NX, chữa bài.
Bài giải
Độ dài thật của QĐ là:
27 x 2 5 00 = 67 500 000 (cm)
67 500 000 cm = 675 km
Đáp số : 675 km.
Bài 3. ( HS khá, giỏi)
- GV y/c hs làm bài VBT.
- GV cho 1 hs làm bài vào bảng
phụ. Nhận xét, chữa bài.


- 1 hs nêu y/c.
- HS làm bài.
ĐA:
Chiều dài mảnh đất là:
500 x 5 = 2 500( cm) = 25(m)
Chiều rộng mảnh đất là:

2'
1'
4. Củng cố.
- NX giờ học.
5. Dặn dò.
- VN học bài, chuẩn bị bài sau
500 x 2 = 1000cm = 10 (m)


Tiết 3 Rèn đọc

Dòng sông mặc áo
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ trong bài với giọng vui, tình cảm.
- Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông quê hương.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
- Thuộc được đoạn thơ khoảng 8 dòng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
3’
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Đọc bài: Hơn một nghìn ngày
vòng quanh Trái Đất, trả lời câu
hỏi nội dung?
- Hát
- 3 Hs đọc nối tiếp và trả lời câu hỏi.

- NX, ghi điểm.
28’ 3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung.
- Nghe
 Luyện đọc và tìm hiểu bài:
*Luyện đọc.
- Đọc toàn bài: - 1 Hs đọc
- Chia đoạn: - 2 đoạn: Đ1: 8 dòng đầu.
Đ2: 6 dòng còn lại.
- Đọc nối tiếp 2 lần: - 2 Hs đọc/1lần.
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa
phát âm và ngắt nhịp bài thơ.
- 2 Hs đọc.
+ Đọc nối tiếp lần 2: Kết hợp giải
nghĩa từ.
- 2 Hs khác đọc.
- Đọc theo cặp: - Từng cặp luyện đọc.
- Đọc toàn bài: - 2 Hs đọc.
- Đọc mẫu bài. - Hs nghe.
* Tìm hiểu bài:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×