Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Chứng Từ Sử Dụng Trong Bảo Hiểm Và Đòi Bồi Thường Hàng Hóa Xuất Nhập Khẩu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.86 MB, 25 trang )


Date………………………………………


CLAIM LETTER TO CARRIERS


TO : Shipowner/Charterer of M/V ………………….
C/C : ……………………………………………………
( shipping Agent of M/V “…………………… ”)


Dear Sirs,

Re : Claim for


Claim is hereby filed with you for …………………………………………. …………………
of …………………………………………., shipped by ………………………………………
on vessel ”…………………… ”, consigned to us under Bill of Lading No.
……………………. and arrived at ………………………………… on date………………


The details and the amount of the claim are as follows :

Marks/
No.
B/L No.
Description
Invoice’ value


Quantity








Total claim amount : ……………………………

You are requested to investigate the matter immediately, and your earliest
compensation will be highly appreciated.

Yours truly,


BM/15/14/HH




Số:……………………………


GIẤY YÊU CẦU BỔ SUNG HỒ SƠ

Kính gửi :
Để có cơ sở xem xét bồi thường chính xác, đề nghị Quý Công ty cung cấp bổ sung cho chúng tôi
các chứng từ sau:


STT
Chứng từ
Số
lượng
Bản
chính
Bản
sao
Ghi chú
1





2





3





4






5





6





7





8





9






10





11





12





13





14






15






Tổng cộng





……………………, ngày ……. tháng … năm…
Người yêu cầu

BM/20/14/HH



THÔNG BÁO BỒI THƯỜNG

Hồ sơ bồi thường số :……………………………………….
Hợp đồng bảo hiểm số :…………………………………….

Chi tiết về hàng hóa được bảo hiểm :

Người được bảo hiểm :
Địa chỉ :
Hàng hóa được bảo hiểm :
Trọng lượng :
Đi từ : ngày
Đến : ngày
Tên/ biển số phương tiện vận chuyển :
Điều kiện BH :
Số tiền BH :
Loại tổn thất
Nguyên nhân tổn thất :
Sau khi xem xét hồ sơ, Bảo hiểm Viễn Đông trân trọng thông báo kết quả bồi thường tổn
thất của lô hàng như sau:


Số tiền bồi thường :
Bằng chữ:

Sau khi xem xét công văn này, nếu không có gì khiếu nại, đề nghị Quý Công ty ký xác
nhận và cam kết là Quý Công ty sẽ không khiếu nại gì thêm nữa cho rủi ro được bảo
hiểm này để Bảo hiểm Viễn Đông sớm thanh toán số tiền bồi thường.

XÁC NHẬN CỦA …………, ngày…… tháng…… năm 200…
NGƯỜI ĐƯỢC BẢO HIỂM BẢO HIỂM VIỄN ĐÔNG
BM/22/14/HH


RECEIPT AND SUBROGATION

Claim No : Policy No:

Insured Amount :

(Insured’s name)
Received from : VIENDONG ASSURANCE CORPORATION (VASS)
the sum of …………………………. in full and final settlement of the claim under the
above mentioned Policy on ……………. of ………………… shipped per ………………
from ……………… to ………………

In consideration of having received this payment, we hereby agree to assign transfer
and subrogate to you, to the extent of your interest, all our rights and remedies in and
in respect of the subject matter insured, and to grant you full power and give you any
assistance you may reasonably require of us in the exercise of such rights and
remedies in our or your name and at your name and at your own expense.

……………., date ……………………………

Signed





NB. This document must bear the Legal Stamp necessary for Agreement.
BM/23/14/HH
WF – 20.01/270203

CLAIM BILL

On ……………………………………………


TO : (The name of Insurer )
CC : The National Survey Joint-Stock Company (NSC)


- Insurance Cert. No :……………………………………………………………………………
- Commodity :……………………………………………………………………………
- Quantity :……………………………………………………………………………
- Weight :………………………………………………………………… …………
- Vessel :……………………………………………………………… ……………
- From : ………………………………………………….on :…… ……….……
- To : ………………………………………………… on :………… ….……
- Bill of Lading No : ………………………………………………… on :…………… ……

The above shipment was damaged :
Non-delivery :………………………………….………………………………………………
Shortage :……………………………….…………………………………………………
Depreciation :……………………………………………………………………… …… ……
Other :…………………………………………………………………………… ………

Total Claim Amount: ……………………………………………………………………………

We enclose herewith all documents for your consideration. You are requested to claim the
foreign insurance company and ask them to transfer the claim amount into our bank
account with the detail as follows :

- Beneficiary : ……………………………………………………………………………
- Account number : …(USD)…………………………………………………………………
- Bank Name : ……………………………………………………………………………
- Bank address : ……………………………………………………………………………
- Swift code : ……………………………………………………………………………



Ecls : Yours faithfully,
- Insurance Policy ( original )
- B/L ( original )
- P/L ( original ) Inv ( original ).
- Notice of loss and damage
- Other relevant documents… (Signed and chopped)


Head office:
54 Tran Nhan Tong, Hanoi
Tel: (84.4) 39433840 (84.4) 38226020
Fax: (84.4) 39433844
Email:
Branches in all main ports of Vietnam
C.02

Giấy yêu cầu giám định
Số:

Kính gửi :

- Tên cơ quan yêu cầu:
- Địa chỉ:
- Tel: Fax:
- Tài khoản số: Mã số thuế:
- Tại ngân hàng:
- Tên hàng:
- Ký mã hiệu giao nhận: Số l-ợng:

- Khối l-ợng: Cả bì: Tịnh:
- Ph-ơng tiện vận tải (tên tàu, số toa ):
- Nơi đi: Nơi đến:
- Ngày đi/xếp hàng xong: Ngày đến/dỡ hàng xong:
- Vận tải đơn:
- Đóng gói: Hàng rời Bao Kiện Container

- Hạng mục yêu cầu: Số l-ợng Khối l-ợng qua cân Khối l-ợng qua mớn
n-ớc
Tình trạng Chất l-ợng Tổn thất


- Ngày giờ hẹn giám định:
- Địa điểm giám định:
- Ng-ời liên hệ: Tel:
- Giấy tờ kèm theo: Vận đơn L/C Hợp đồng P/L Invoice
COR
ROROC
- Số chứng th- yêu cầu cấp:
Tiếng Việt:
: bản
Ngoại ngữ: ( Anh, Pháp, ): bản


Chúng tôi sẽ thanh toán phí giám định theo yêu cầu của Quý cơ quan d-ới hình thức:
Tiền mặt Séc chuyển khoản Uỷ nhiệm chi Nhờ thu qua Ngân hàng

Đại diện VINACONTROL Ngày tháng năm
Xác nhận : Cơ quan yêu cầu
(Ký tên, đóng dấu)



Số: . . . . , ngày. . . . . . tháng . . . . . năm . . . . . .
GA DECLARATION LETTER
Kính gửi: CÔNG TY. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chúng tôi xin thông báo để Quý Công ty biết tàu . . . . . . . . . . . . . . . . , quốc tịch . . . . . . . .
. . . . . . . , hô hiệu . . . . . . . . . . . . . , số IMO …………. , cảng đăng ký. . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . , trọng tải . . . . . . . . . . . . . . . , GRT . . . . . . . . . . . . , NRT . . . . . . . . . . , thuộc Công
ty. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , trên hành trình từ cảng . . . . . . . . . . . . .
. . . . đến cảng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . vào hồi ……… ngày …………. . …… tại . . . . . . .
. . . . . . ………………. . . . . . . . . . . . . . . . . tàu bị tai nạn.
…………………………………………….
……………………………………………………………………….
Để cứu tàu và hàng hoá trên tàu, Công ty chúng tôi đã ……………………………….
……. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. .
Bằng văn bản này, Công ty chúng tôi tuyên bố tổn thất chung và chỉ định Ban Phân bổ
tổn thất chung bên cạnh Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam làm người phân
bổ tổn thất chung.
Chúng tôi xin gửi kèm theo đây Lloyd's Average Bond, Valuation Form và Average
Guarantee để Quý Công ty và Người bảo hiểm hàng kê khai, ký và gửi lại ngay cho Công
ty chúng tôi để làm thủ tục bảo đảm tổn thất chung cho lô hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . của Quý Công ty chở trên tàu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . theo Vận đơn số . . . . .
. . . . . . . . ngày …. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Theo Điều 84 của Bộ luật hàng hải Việt Nam, Công ty chúng tôi có quyền từ chối giao
hàng nếu Quý Công ty và Người bảo hiểm hàng không hoàn tất thủ tục bảo đảm tổn thất
chung như yêu cầu ở trên.
Trân trọng kính chào.
GIÁM ĐỐC

Nơi gửi:
- Như trên;
- Ban Phân bổ tổn thất chung;
- Lưu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
INDEPENDENCE - FREEDOM - HAPPINESS



LETTER OF REFUSAL TO RECEIVE DAMAGED CARGO

To :
Insurance Co. :
C/c :


Re :
Insurance Policy No :
Bill of Lading No :
Name of vessel :
Voyage (Loading Port / Transshipped Port / Arrival Port)
Arrival Date of the vessel :
Date of discharging goods from the vessel to the port
Date of investigating of Vietnamese Customs Officers

Date on which loss / damage was discovered
Place of discovering damage condition of goods
Date of delivery to the domestic warehouse :
Date of application for survey :
Place of survey :
Name of goods :
Quantity of goods / Value of consignment (Invoice)
Name of Shippers :
We, Company , have imported a consignment from the company
(under the insurance policy No. ) to
Vietnam according to the above details.

 At the time of survey, after checking carefully actual damage extent of goods of this
consignment, concerned parties unified preliminary survey result for damage as follows:

………………………………………………………………………………………………

Reason of the refusal to receive damaged cargo:
………………………………………………


 Total value of damaged cargo that has been refused: ……………………………………

Date of

(Signs & Stamp)

1
BIÊN BẢN GIÁM ĐỊNH
Số: 42.03/08 GĐ-TT 7.450,00 MT HÀNG PHÂN S.A XẤU –TÀU VIETFRACHT 01
Ngày: 28.03.2008

BIÊN BẢN NÀY XÁC NHẬN RẰNG, Chúng tôi – Giám định viên CÔNG TY CP GIÁM ĐỊNH
PHƯƠNG BẮC đã có mặt trên tàu VIETFRACHT 01 cập cảng NHÀ RỒNG, Tp. Hồ Chí Minh để tiến
hành giám định cho lô hàng 7.450,00 MT phân S.A xấu được vận chuyển trên tàu.

I. THÔNG TIN CHUNG:
1.1
a) Đơn vị yêu cầu giám định
CÔNG TY BẢO VIỆT SÀI GÒN
b) Ngày yêu cầu giám định
Ngày 07.03.2008
c) Nơi & Thời gian giám định
Tàu VIETFRACHT 01 cập cảng NHÀ RỒNG, TP. HỒ CHÍ
MINH
Từ ngày 13.03.2008 đến ngày 18.03.2008
d) Hàng hóa cần giám định
7.450,00 MT phân S.A xấu
1.2
Người nhận hàng
CÔNG TY CỔ PHẦN HUỲNH SÁNG
1.3
a) Tên tàu vận chuyển / Quốc tịch
tàu
VIETFRACHT 01 / VIỆT NAM
b) Cảng xếp hàng / cảng dỡ hàng
Cảng NIIGATA/ NHẬT BẢN

Cảng NHÀ RỒNG - TP. HỒ CHÍ MINH, VIỆT NAM
c) Ngày đến / Ngày làm hàng
Ngày 13.03.2008/ Ngày 13.03.2008
d) Số B/L/ “B/L sạch hay không”
NIHO-01
e) Hàng hoá theo B/L
7.450,00 MT phân S.A xấu
f) Nguồn gốc hàng hóa
Xuất xứ từ NHẬT BẢN
1.4
Số Hợp đồng Bảo Hiểm/ Bảo Hiểm
gốc
HCM.D21.HN.08.HD47, SĐBS số
HCM.D21.HN.08.HD47.E42 CÔNG TY BẢO VIỆT SÀI
GÒN

II. KẾT QUẢ GIÁM ĐỊNH:
2.1




















a)Tình trạng hầm hàng, nắp hầm
và hệ thống thống gĩ của tàu tại
thời điểm giám định?
- Tàu có 02 hầm hàng, các hầm đều không có boong trung
gian. Nắp hầm kiểu Pontoon, đóng mở bằng cáp và cẩu tàu.
Tất cả đều trong tình trạng hoạt động bình thường.
- Hệ thống thông gió của tàu là loại thống gĩ cưỡng bức và ở
trạng thái hoạt động bình thường.
b) Tình trạng hàng hóa tại thời
điểm giám định
- Theo sơ đồ xếp hàng, toàn tàu chở tổng cộng 7.450,00 MT
phân S.A xấu của chủ hàng CÔNG TY CỔ PHẦN HUỲNH
SÁNG. Hàng được xếp trong cả 02 hầm hàng.
- Khi mở các nắp hầm hàng để dỡ hàng, bề mặt của hàng
hóa được ghi nhận có tình trạng bình thường, khô ráo.
- Không có dấu vết của nước chảy vào hoặc đổ mồ hôi của
hàng hóa trong các hầm hàng tại thời điểm bắt đầu làm
hàng.
c) Tiến trình làm hàng
- Tàu bắt đầu dỡ hàng vào lúc 20h00 ngày 13.03.2008.
- Hàng hóa được dỡ từ hầm hàng bằng gàu ngoạm và cẩu tàu
xuống các phễu đặt dọc mạn tàu để đóng bao. Chủ hàng
nhận hàng trực tiếp từ tàu bằng xe tải.

- Tồn tàu kết thúc dỡ hàng lúc 16h30 ngày 18.03.2008.
2.2
a) Hàng hóa được đóng gói tại
cảng/ Kho cảng? Đơn vị đóng gói
và phương thức đóng gói tại thời
gian giám định
- Hàng hoá được đóng gói bằng phương pháp thủ công ngay
tại cầu cảng do Công Ty SAGOCO đảm nhận.
b) tính chất bao bì để đóng gói
hàng hóa? Trọng lượng tịnh mỗi
bao?
- Hàng hoá được đóng trong các bao PP/PE. Trọng lượng
tịnh 50 kg/bao.

BIEÂN BAÛN GIAÙM ÑÒNH SOÁ: 42.03/08 GD-TT
2
2.3
Tình trạng hàng hóa được ghi
nhận khi kết thúc dỡ hàng và
được Người vận tải chấp thuận
“C.O.R, R.O.R.O.C”
Căn cứ vào Biên Bản Kết Toán Nhận Hàng Với Tàu ngày
18.03.2008:
“ Trọng lượng hàng được căn cứ theo Biên Bản Giám định
mớn nước ”.
2.4
Nguyên nhân tổn thất của hàng
hóa
Căn cứ vào kết qủa giám định cùng các hồ sơ liên quan,
chúng tơi xác định:

 Lô hàng phân S.A xấu theo B/L số NIHO-01 nói trên
không có tổn thất.
2.5
MỨC ĐỘ TỔN THẤT:


Căn cứ vào Biên Bản Kết Toán Nhận Hàng Với Tàu ngày 18.03.2008, cùng thực tế giám định tại
hiện trường chúng tôi xác định:
1.
TỔN THẤT HAO HỤT VỀ KHỐI LƯỢNG THEO GIÁM ĐỊNH MỚN NƯỚC:
 Khối lượng hàng theo B/L số NIHO-01:
7.450,000 MT

 Khối lượng hàng chủ hàng nhận theo giám định mớn nước:
7.450.449 MT

Thừa khối lượng so với B/L số NIHO-0101 theo mớn nước:

0,449 MT

(I)
2. TỔN THẤT HAO HỤT VỀ KHỐI LƯỢNG SO VỚI B/L:
 Khối lượng hàng theo B/L số NIHO-01:
7.450,000 MT

 Khối lượng tịnh chủ hàng nhận qua cân đóng bao:
7.450,000 MT

Thiếu hụt khối lượng so với B/L số NIHO-01:
0,000 MT


3. TỔN THẤT DO NƯỚC HOẶC LÝ DO KHÁC:
Không Có



4. TỔNG TỔN THẤT:

Không Có


Biên bản này được phát hành để sử dụng vào việc liên quan tới khiếu nại với các bên liên quan, nhưng
không khẳng định tới các mức tổn thất sẽ được người bảo hiểm bồi thường. Việc bồi thường tùy thuộc
các điều khoản ghi trong hợp đồng bảo hiểm

GIÁM ĐỊNH VIÊN: PHẠM VĂN DƯƠNG
Đính kèm:
1. Bộ Ảnh
2. Stowage Plan (Photo)
3. Biên Bản Kết Toán Nhận Hàng Với Tàu ngày 18.03.2008 (Photo)
4. Báo Cáo Kiểm Đếm Tổng Kết của Nori ngày 18.03.2008

×