Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi toán 5 HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.86 KB, 3 trang )

I. TRẮC NGHIỆM. Hãy khoanh vào chữ ci đặt trước câu trả lời đúng nht.
1/ 35 % của 120 là:
a . 35 b. 120 c. 42 d. 45
2/ Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
a. 0,34 b. 0,75 c. 7,5 d. 3,4
3/ Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có gi trị là:
a.
1000
2
b.
100
2
c.
10
2
d. 2
4/ Viết số thích hợp vào chỗ chm để 2m
3
8 dm
3
= ……dm
3
a. 2800 b. 2080 c. 2008 d. 20080
5/ Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là
a. 25dm
3
b. 15dm c. 125dm
2
d. 125dm
3
6/ Số thích hợp điền vào chỗ chm 657g = kg là:


a. 0.657 b. 657 c. 0, 0657 d. 6,057
II / TỰ LUẬN.
1. Đặt tính và tính: ( 2 điểm )
a. 726,9 + 34,73
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
b. 603,4 – 389,5
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………… ……
c. 59,82 x 3,5
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
…………………….
d. 381,23 : 6,7
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN : TOÁN LỚP 5
Ngày thi: tháng 5 năm 2013
(Thời gian làm bài: 40 phút)
……………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN
Họ và tên: ……………………………………………… ……………………………………………………………
Lớp : 5/…
Điểm Gim khảo
Số mật mã
Số mật mã
Giám thị 1

Giám thị 2

Bài 2: (1 điểm)
a. Tìm x. b. Tính gi trị biểu thức:
123,8 - x = 78,53 172,8: (2,92 + 6,68) - 12,64
……………………………… …………………………………
…………………………… ………………… ………………
……………………………… …………………………………
……………………………… …………………………………
Bài 3: ( 2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chm
a. 570 dm
3
=
cm
3
b. 2 năm 6 thng = thng
c. 8 tn 760 kg = kg d. 1 giờ 30 phút = giờ

Bài 3 ( 2 điểm) : Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô
tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mt 15 phút. Tính độ dài quảng đường
từ tỉnh A đến tỉnh B.
BÀI GIẢI








Thí sinh không được viết vào đây, vì đây là ô phách sẽ rọc đi mất
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5
I.Trắc nghiệm:( 3 điểm). Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
1.c 2.b 3.b 4.c 5d 6a
II. Tự luận.
Bài 1. Đặt tính và tính: Kết quả (2 điểm): Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm
- Không đặt tính mà chỉ ghi kết quả đúng trừ mỗi phép tính 0,25 điểm
a. 761, 63 b. 231,9 c. 209,37 d. 56,9
a. Tìm x. b. Tính gi trị biểu thức:
123,8 – X = 78,53 172,8: (2,92 + 6,68) - 12,6
X = 123,8 - 78,53 = 172,8 : 9,6 – 12,67
X= 45,27 = 18 – 12,6
= 5,4
Bài 3: ( 2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chm
a. 570 dm
3
=
570 000cm

3
b. 2 năm 6 thng = 30 thng
c. 8 tn 760 kg = 8760 kg d. 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
3/ Bài ton (2 điểm)
GIẢI
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B (0,25)
10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút (0,25)
Thời gian ô tô chạy trên quãng đường không tích thời gian nghỉ (0,25)
4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút (0,25)
Đổi: 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ (0,25)
Độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B (0,25)
48 x 4,5 = 216 (km) (0,25)
Đp số: 216 km (0,25)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×