Tiểu luận: Cơ sở hóa sinh
Sinh viên: Đinh Như Chiến, Phạm Thùy Dương, Nông Thị Huệ, Nguyễn Thị Quyên, Phạm Thị Thu Trang
1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
I HC KHOA HC T NHIÊN
KHOA HÓA HC
BÀI TIỂU LUẬN
Đề tài: “VAI TRÒ, TÁC DỤNG CỦA VITAMIN”
Hà nội, 4/2013
Sinh viên:
Lớp:
1. Đinh Như Chiến (nhóm trưởng)
K55D
2. Phạm Thùy Dương
K55D
3. Nông Thị Huệ
K53A
4. Nguyễn Thị Quyên
K55D
5. Phạm Thị Thu Trang
K55D
Tiểu luận: Cơ sở hóa sinh
Sinh viên: Đinh Như Chiến, Phạm Thùy Dương, Nông Thị Huệ, Nguyễn Thị Quyên, Phạm Thị Thu Trang
2
MỤC LỤC:
VAI TRÒ VÀ TÁC DỤNG CỦA VITAMIN 6
I. KHÁI NIỆM VITAMIN 6
II PHÂN LOẠI VITAMIN 7
II.1 VITAMIN TAN TRONG NƯỚC 7
II.1.1 VITAMIN NHÓM B 7
II.1.1.1 VITAMIN B1 7
a) Khái niệm
7
b) Tác dụng sinh học 8
c) Nhu cầu hàng ngày 8
d) Một số bệnh thường gặp khi thiếu vitamin B1 9
e) Nguồn cung cấp 9
f) Quy trình tổng hợp vitamin B1 trong công nghiệp 10
I.1.1.2 VITAMIN B2 11
a) Khái niệm 11
b) Tác dụng sinh học 11
c) Nhu cầu hằng ngày 11
d) Một sô bệnh thường gặp khi thiếu vitamin B2 12
e) Nguồn cung cấp vitamin B2 13
f) Tổng hợp vitamin B2 13
I.1.1.3 VITAMIN B3 14
a) Khái niệm 14
b) Tác dụng sinh học 14
c) Nhu cầu hằng ngày 14
d) Một số bệnh thường gặp khi thiếu hoặc thừa vitamin B3 15
e) Nguồn cung cấp vitamin B3 16
e) Tổng hợp vitamin B3 16
I.1.1.4 VITAMIN B4 18
a) Khái niệm 18
b) Tác dụng sinh học 18
c) Nguồn cung cấp Vitamin B4 19
I.1.1.5 VITAMIN B5 19
a) Khái niệm 19
Tiểu luận: Cơ sở hóa sinh
Sinh viên: Đinh Như Chiến, Phạm Thùy Dương, Nông Thị Huệ, Nguyễn Thị Quyên, Phạm Thị Thu Trang
3
b) Tác dụng sinh học 19
c) Nhu cầu hằng ngày 20
d) Một sô bệnh thường gặp khi thiếu hoặc thừa vitamin B5 21
e) Nguồn cung cấp vitamin B5 21
f) Phương pháp tổng hợp 22
I.1.1.6 VITAMIN B6 24
a) Khái niệm 24
b) Tác dụng sinh học 24
c) Nhu cầu hằng ngày 25
d) Vai trò dự phòng và sử dụng điều trị 26
e) Nguốn cung cấp vitamin B6 26
I.1.1.7 VITAMIN B8 27
a) Khái niệm 27
b) Tác dụng sinh học 27
c) Nhu cầu hằng ngày 28
d) Một số bệnh mắc phải khi thiếu hoặc thừa vitamin B8 28
e) Nguồn cung cấp vitamin B8 28
I.1.1.8 VITAMIN B9 29
a) Khái niệm 29
b) Tác dụng sinh học 29
c) Một số bệnh thường găp khi thiếu vitamin B9 30
c) Nhu cầu hằng ngày 30
e) Nguồn cung cấp vitamin B9 31
I.1.1.9 VITAMIN B12 32
a) Khái niệm 32
b) Tác dụng sinh học 32
c) Một số bệnh thường gặp khi thiếu hoặc thừ vitamin B12 33
d) Nhu cầu hằng ngày 33
e) Nguồn cung cấp 33
f) Quy trình tổng hợp 34
I.1.1.10 VITAMIN B15 34
a) Khái niệm 34
b) Tác dụng sinh học 35
c) Nhu cầu hằng ngày 35
d) Một số bệnh mắc phải khi thiếu vitamin B15 35
e) Nguồn cung cấp 35
I.1.1.12 VITAMIN Bt 35
Tiểu luận: Cơ sở hóa sinh
Sinh viên: Đinh Như Chiến, Phạm Thùy Dương, Nông Thị Huệ, Nguyễn Thị Quyên, Phạm Thị Thu Trang
4
a) Khái niệm 35
b) Tác dụng sinh học 35
c) Nhu cầu hằng ngày 37
d) Nguồn cung cấp 37
II.1.2 VITAMIN C 38
a) Khái niệm 38
b) Tác dụng sinh học 38
c) Nhu cầu hằng ngày 39
d) Nguồn cung cấp 39
e) Tổng hợp 40
II.1.3 VITAMIN P 43
a) Khái niệm 43
b) Tác dụng sinh học 45
c) Nhu cầu hằng ngày 45
d) Nguồn thực phẩm chứa vitamin P 46
II.2 VITAMIN TAN TRONG LIPIT 46
II.2.1 VITAMIN A 46
a) Khái niệm 46
b) Vai trò, chức năng sinh học 48
c) Nhu cầu hằng ngày 49
d) Nguồn cung cấp 49
e) Tổng hợp 49
II.2.2 VITAMIN D 51
a) Khái niệm 51
b) Tác dụng sinh học 53
c) Nhu cầu hằng ngày 53
d) Nguồn cung cấp 54
e) Quy trình sản xuất 54
II.2.3 VITAMIN E 57
a) Khái niệm 57
b) Tác dụng sinh học 58
c) Nhu cầu hằng ngày 59
d) Nguồn cung cấp 60
e) Quy trình sản xuất 60
II.2.4 VITAMIN K 60
a) Khái niệm 60
b) Tác dụng sinh học
[16]
61
Tiểu luận: Cơ sở hóa sinh
Sinh viên: Đinh Như Chiến, Phạm Thùy Dương, Nông Thị Huệ, Nguyễn Thị Quyên, Phạm Thị Thu Trang
5
c) Nhu cầu hằng ngày 62
d) Nguồn cung cấp 62
e) Quy trình tổng hợp 63
II.2.5 VITAMIN F 63
a) Khái niệm 63
b) Tác dụng sinh học 63
c) Vai trò dự phòng và sử dụng điều trị 64
d) Nguồn cung cấp 65
II.2.6 VITAMIN Q 65
a) Khái niệm 65
b) Tác dụng sinh học 65
c) Nhu cầu hằng ngày 66
d) Nguồn cung cấp 66
III. TÀI LIỆU THAM KHẢO 67
Tiểu luận: Cơ sở hóa sinh
Sinh viên: Đinh Như Chiến, Phạm Thùy Dương, Nông Thị Huệ, Nguyễn Thị Quyên, Phạm Thị Thu Trang
6
ĐỀ TÀI: VAI TRÒ VÀ TÁC DỤNG CỦA VITAMIN
I. KHÁI NIỆM VITAMIN
ngà
Tiểu luận: Cơ sở hóa sinh
Sinh viên: Đinh Như Chiến, Phạm Thùy Dương, Nông Thị Huệ, Nguyễn Thị Quyên, Phạm Thị Thu Trang
7
II PHÂN LOẠI VITAMIN
vitamin A, D, E, K, F và Q.
vitamin P.
II.1 VITAMIN TAN TRONG NƯỚC
II.1.1 VITAMIN NHÓM B
II.1.1.1 VITAMIN B1
a) Khái niệm
Thiamine hay thiamin hay vitamin B
1
, t
tên là "Thio-vitamin" (vitamin có ch nh) là
mt vitaminc thuc nhóm vitamin B.
Vitamin B có công thc phân t là
C
12
H
17
N
4
OS. Cu trúc ca nó bao
gm aminopyrimidin và thiazol vòng kt ni bi mt cu
methylen . c thay th bng methyl và
chui bên hydroxyethyl. Vitamin B1tan trong c, methanol, glycerol và thc t
không tan trong các dung môi h ít phân cc . Nó nh pH thng
nh trong dung dch kim. Vitamin B1 là mt cacben N-d
vòng, có th c s dng thay cho xyanua t cht xúc tác cho s
Tiểu luận: Cơ sở hóa sinh
Sinh viên: Đinh Như Chiến, Phạm Thùy Dương, Nông Thị Huệ, Nguyễn Thị Quyên, Phạm Thị Thu Trang
8
benzoin. Vitamin B1 không nh vi nhinh trong th
nh. Nó không bn khi tip xúc vi tia cc tím và chiu x tia gamma.
b) Tác dụng sinh học
Vitamin B1 có nhiu vai trò c bit khá rõ trong vic tham gia vào các quá
trình chuy . Vitamin B1 là thành phn ca men thiamin pyro-
photphat (TPP) có vai trò rt quan trng trong chuyn hoá cht bng(gluxit).
Vitamin B1 cn cho quá trình tng hp acid ribonucleic (RNA), acid deoxyribonuleic
(DNA) là nhn quá trình di truyn cho quá
trình tng hp nicotinamid adenin dinucleotid photphat kh (NADP) cn cho tng hp
acid béo mà các acid béo không no li có rt nhiu vai trò quan tr (là
thành phn ca nhiu hp cht có hot tính sinh hu t cn
thit ca màng t bào, các t chc liên kt, t chc thn kinh ). Vitamin B1 còn tham
gia vào quá trính sn xut và gii phóng cht dn truyn thn kinh acetylcholin,
chuyn hoá mt s acid amin cn thi
này có nhiu vai trò rt quan tr)
c) Nhu cầu hàng ngày
Vitamin B1 có vai trò quan tri vi si song nó cc
s dng mt cách hng:
Tr 0-6 tháng tui: 200 mcg/ngày.
Tr t 7-11 tháng tui: 300 mcg/ngày.
Tr t 1-3 tui: 500 mcg/ngày.
Tr t 4-8 tui: 600 mcg/ngày.
Tr t 9-13 tui: 900 mcg/ngày.
Nam gii trên 14 tui: 1,2mg/ngày.
Ph n trên 14 tui: 1,4 mg/ngày.
Ph n mang thai: 1,4 mg/ngày.
Ph n
Tiểu luận: Cơ sở hóa sinh
Sinh viên: Đinh Như Chiến, Phạm Thùy Dương, Nông Thị Huệ, Nguyễn Thị Quyên, Phạm Thị Thu Trang
9
d) Một số bệnh thường gặp khi thiếu vitamin B1
Khi thiu vitamin B1 kéo dài s b mc bnh Beriberi. ng thành,
bnh Beriberi th hii 2 dng:
Th t hay còn gi là th phù: bnh nhân có c vùng bng
bu vùng bàn chân ri lan di. Khi tích t dch vùng
gây suy tim và t vong.
Th khô hay th gy mòn: có s mt dn các khnh nhân tr nên gy
mòn, suy kit.
e) Nguồn cung cấp
Ngun thc phm giàu vitamin B1: các sn phc nguyên hng
cha nhiu vitamin B1. Tuy nhiên, 94% thiamin trong các hc tp trung
lp v mng sát vi phn lõi bên trong và mm ca ht. Do vy, vic xay xát các
loc (go, mì) quá k s ng vitamin B1 b hao ht nhiu. Nhng
sn phm t men bia, mc khô có cha nhing vitamin
B1 trong các loi thu ht, cá, trng i tt. Mt s loc
ngc mng vt có v cng (tôm, cua, trai, sò ) có cha men thiaminase
làm phân hu vitamin B1. Tuy nhiên men này không bn vng và b phá hu khi nu
ng, chúng ch tn ti và gây mng ln tôm, cá sng.
Thực phẩm
mg/100g
lúa mì
2
1,15
1
Gà
0,6
0,6
Gan
0,3
Tiểu luận: Cơ sở hóa sinh
Sinh viên: Đinh Như Chiến, Phạm Thùy Dương, Nông Thị Huệ, Nguyễn Thị Quyên, Phạm Thị Thu Trang
10
Khoai tây
0,1
Ngoài Ra, hin nay còn có nhiu loi vitamin B1 tng hp.
f) Quy trình tổng hợp vitamin B1 trong công nghiệp.
Tiểu luận: Cơ sở hóa sinh
Sinh viên: Đinh Như Chiến, Phạm Thùy Dương, Nông Thị Huệ, Nguyễn Thị Quyên, Phạm Thị Thu Trang
11
I.1.1.2 VITAMIN B2
a) Khái niệm
Vitamin B2 còn có tên gi khác là riboflavin.
c xp vào lo c
c không cao, nó nh
ng acid và không nh trong môi
ng kim.
b) Tác dụng sinh học
, vitamin B2 c bii thành
các dng co-enzym hong cn cho s hô hp ca mô
và s hot hóa vitamin B6 (vì khi thiu ht vitamin
B6 có th dn thiu máu nguyên bào st, viêm dây
thn kinh ngo n, khô nt
n s toàn vn ca hng cu
Khi thiu vitamin B2 s gây nên hing sn
rám da, chc mép, khô n i và viêm
ming. Có th có nhng triu chng v ma và rát bng, s ánh sáng và ri
lon phân b mch giác mc. Mt s triu chng này thc ra là biu hin ca thiu
vitamin B6, vitamin PP do các vitamin này không thc hin
a chúng khi thiu vitamin B2.
Vitamin B2 cn thit cho nhiu quá trình x lý t chuyn
hóa cht béo, hydrat-cacbon, các th ketone và protein mt cách thun tin. Bên cnh
t vai trò quan trng trong quá
ng.
Ngoài ra, vic hp th ng vitamin B2 cn thit mi ngày s giúp bn loi
b nhiu bnh tnh thiu máu, bc nhân mt, chu, hi
chng viêm ng c o và rosacea (bnh tc tuyn bã nhn mãn tính).
c) Nhu cầu hằng ngày
Nhu cu v vitamin B2
nó liên quan cht ch i yêu cu chuyn hóa khi ngh ng khong
Tiểu luận: Cơ sở hóa sinh
Sinh viên: Đinh Như Chiến, Phạm Thùy Dương, Nông Thị Huệ, Nguyễn Thị Quyên, Phạm Thị Thu Trang
12
y trung bình thì cn 1,6mg vitamin B2 trong mi
vi nam và 1,2 mg trong mi vi n. Vi cao tu
mg trong mt ngày, thm chí khi c 2000 kcal. S thiu ht
ng xy ra khi thiu nhng vitamin nhóm B khác.
Vitamin B2 còn là mt thành phn trong dch truyng toàn phn. Khi
trng mm 1 hoc 3 lít dch truyn và dung dch chy qua h dây
truyn dch ng vitamin B2 có th mn cho thêm vào dung dch
truyn mng vitamin B2 d bù vào s b mt này.
Nhu cu vitamin B2 m: tu thuc gii tính, la tui.
Nhóm tuổi
mg/ngày
0,6
-
0,8
4-
1,0
-
1,4
1,8
1,5
1,8
1,5
1,8
d) Một sô bệnh thường gặp khi thiếu vitamin B2
thii luôn cm thy mt mi, gim kh
vic. Vu máu; ri lon ch
rut kt mn tính; suy gan, viêm gan cp; phát ban, nga toàn thân và bong vy; viêm
ming (nt, loét); viêi (có màu tím hoi hình b); phù niêm mc
môi hoc teo niêm mt bã nhn ( mt, bìu dái, âm h); tr con
chm ln; da chân tay nóng; mt kt màng;
Tiểu luận: Cơ sở hóa sinh
Sinh viên: Đinh Như Chiến, Phạm Thùy Dương, Nông Thị Huệ, Nguyễn Thị Quyên, Phạm Thị Thu Trang
13
Thiu vitamin B2 có th xy ra khi ch , hoc b kém
h y ra nh i kh ng hp lý. Thiu vitamin
B2 ng gp nht i nghi i b m
khun, m lâu ngày, st, tiêu chy, bng, chng, ct b d dày, tr em có
ng bilirubin huyi s dng mt s thuc gây thiu ht vitamin B2.
[6]
e) Nguồn cung cấp vitamin B2
Nhiu loi thc phm cung cng, nm, sa chua, tht,
bánh mì toàn phn, rau xanh, gan, lá lách và nhiu loi hoa qu
Ngoài ra, còn có vitamin B2 tng hp.
f) Tổng hợp vitamin B2
Tiểu luận: Cơ sở hóa sinh
Sinh viên: Đinh Như Chiến, Phạm Thùy Dương, Nông Thị Huệ, Nguyễn Thị Quyên, Phạm Thị Thu Trang
14
I.1.1.3 VITAMIN B3
a) Khái niệm
Niacin hay niaxin c gi là vitamin
B3, axit nicotinic hay vitamin PP) là mt hp cht hu
có công thc C
6
H
5
NO
2.
Niacin là cht rc, không màu,
là dn xut ca pyridin, vi nhóm carboxyl (COOH) v
trí s 3. Các dng vitamin B3 khác là dngamid,
nicotinamid c thay bng nhóm
carboxamid (CONH
2
c t ng este. C axit
c gi chung là niacin hay vitamin B3, và bi vì có
ho c dùng thay
th cn các hp cht thuc h này.
b) Tác dụng sinh học
Niacin là m vitamin mà nu thiu trong ch ng ca con
i s gây ra b n hình: bnh thiu niacin (pellagra), bnh thiuvitamin
C (scurvy), bnh thiu thiamin (beriberi), bnh thiu vitamin D (b ),
bnh thiu vitamin A (b và các triu chc s
d HDL c chng minh là có
th làm ginh tim mch trong mt s th nghim có kim soát trên
i.
Vitamin B3 tham gia vào 150 c
bit là quy trình tng. Vitamin B3 rt cn thit cho quá trình sn xut các
c nam và nn nhng bin dng
ca DNA. T Lo
quan trng trong vic bo v chng li nhc t và hóa cht gây hi.
c) Nhu cầu hằng ngày
mg/ngày
6
-
9
Tiểu luận: Cơ sở hóa sinh
Sinh viên: Đinh Như Chiến, Phạm Thùy Dương, Nông Thị Huệ, Nguyễn Thị Quyên, Phạm Thị Thu Trang
15
-
12
-
14
Nam
18
15
18
15
20
d) Một số bệnh thường gặp khi thiếu hoặc thừa vitamin B3
Vitamin B3 (vitamin PP hay nicotinamide) khi s dng li
ng ca các t bào min d tiêu dit các mm bnh t loi vi khun
ng 1.000 ln trong thi gian khong mt vài gi. Các
nhà khoa hc tin hành th nghing vt và trong các mu máu ca
i. Kt qu cho thy rng, khi chu ng ca vitamin B3 (nicotinamide)
ng thành phn ca t bào máu là bch cu (bch cu trung
tính), giúp các t bào này hong mnh m, bo v khi các loi vi khun có
hi.
Bên cnh nhng li ích c , vitamin B3 còn có nh c tính nht
nh:
S dng niacin liu cao có th ng trong máu, gây trm trng
thêm bngu gy ng thc t
ng trong máu ch mc 5-10%. Các bnh nhân ting tip tc s
dng thuc chng có cha niacin cho thng huyi
không ln. Do vy, niacin tip tc khuyt loi thu
nga bnh tim mch nhng bnh nhân mc bnh ting.
t tác dng ph ca liu cao niacin và có th làm trm
trng thêm bnh gút.
Tiểu luận: Cơ sở hóa sinh
Sinh viên: Đinh Như Chiến, Phạm Thùy Dương, Nông Thị Huệ, Nguyễn Thị Quyên, Phạm Thị Thu Trang
16
Niacin liu s d gim mn các d tt bm
sinh ng vt trong phòng thí nghim, và có th gây ng xn s phát trin
ca bào thai.
e) Nguồn cung cấp vitamin B3
Nhiu thc phm có cha vitamin B3 bao gm gan, tim, thn, gà, bò, cá, trng,
i ht,
.
Ngoài ra, còn các các loi vitamin B3 tng hp
e) Tổng hợp vitamin B3
Gan có th tng hp niacin t tryptophan, c n 60 mg cps
1 mg niacin. Mt s phn ng liên quan trong vic chuyi tryptophan thành NAD
cn riboflavin, vitamin B6 và st.
Tiểu luận: Cơ sở hóa sinh
Sinh viên: Đinh Như Chiến, Phạm Thùy Dương, Nông Thị Huệ, Nguyễn Thị Quyên, Phạm Thị Thu Trang
17
Mc tng hp t 3-methylpyridin.
Tiểu luận: Cơ sở hóa sinh
Sinh viên: Đinh Như Chiến, Phạm Thùy Dương, Nông Thị Huệ, Nguyễn Thị Quyên, Phạm Thị Thu Trang
18
I.1.1.4 VITAMIN B4
a) Khái niệm
Vitamin B4 thc ra là cht adenine, mt thành phn to
nên nhân ca t i ta ga bch c
do tác dng kích thích quá trình to bch cu. Vitamin B4 là mt
c
coi là vitamin na.
Adenine là mt trong hai loi nucleobase thuc
nhóm purine là thành phn to nên các nucleotide trong
các nucleic acid (DNA and RNA). Trong DNA, adenine (A) gn vi thymine (T) qua
hai liên k nh cu trúc ca DNA. Trong RNA
gn viuracil
c xem là mt dn xut yu t
cn thi tng hp protein thích hp và các quá trình hóa hc liên quan. Bên cnh
t thành phn quan trng ca DNA và RNA , axit nucleic mang
thông tin di truyn rt có giá tr tt c mi trong chúng ta. Cùng
vi các protein, các axit là ch yu cho s phát tring và cha bt
k i hoc các sinh vt sng khác và tt c các hình thc ca s sng
t.
b) Tác dụng sinh học
Vitamin B4 t vai trò rt quan trng trong quá trình sinh hóa liên quan
n chuyn hóa t bào. Kt hp v ng ribose, adenine to thành hp ch
p tc tham gia vào s hình thành ca adenosine triphosphate,
adenosine diphosphate, và adenosine monophosphate. phi
tham gia vào công tác tuyên truyn ca nhiu tác nhân kích thích ni tit t. Vitamin
B4 có th c tìm tht phn t c con
i, mà kt hp v sn xut s ng tt. c
c, nó là mt trong nhng li ích chính ca Vitamin B4.
Vitamin B4 hot coenzyme v
ng s i ch hình thành kháng th, hu ích trong vic chng
li nhiu loi nhim trùng khác nhau.
Tiểu luận: Cơ sở hóa sinh
Sinh viên: Đinh Như Chiến, Phạm Thùy Dương, Nông Thị Huệ, Nguyễn Thị Quyên, Phạm Thị Thu Trang
19
Vitamin B4 hong hóa các vitamin B khác. Nó thúc
y t bào phát trin, duy trì s cân bng ng h
thng min dch, ch, phòng cht bin t bào và chng sn
sinh t bào t do.
c) Nguồn cung cấp Vitamin B4
Vitamin B- c tìm thy trong các loi tho mc sau
cây k gh, gng, táo gai, hoa bia, jojoba, to
b, Sarsaparilla, bc hà, dâu tây, húng tây, yucca.
c, mt ong, sa ong chúa, rau qu a vitamin B4,
các hp cht cacborhydrate chng vitamin B4 khác nhau.
I.1.1.5 VITAMIN B5
a) Khái niệm
Công thc hóa hc:
b) Tác dụng sinh học
i vi nhi ng vt, pantothenic acid là mt ch ng cn
thit . ng vt c tng hp coenzyme A ng
hp và chuyn hóa protein , carbohydrate và cht béo.
c s dng trong quá trình tng hp coenzym
A (CoA). Coenzym A có th hot acyl to thành acetyl-
CoA và các hp ch vn chuyn carbon .
nguyên t bên trong t bào CoA là quan trng trong chuy ng cho
pyruvate nhp vào chu trình acid tricarboxylic (TCA chu k--
Tiểu luận: Cơ sở hóa sinh
Sinh viên: Đinh Như Chiến, Phạm Thùy Dương, Nông Thị Huệ, Nguyễn Thị Quyên, Phạm Thị Thu Trang
20
ketoglutarate phc chuyi thành Succinyl-CoA trong chu k. t
quan trng trong sinh tng hp nhiu hp cht quan tr axit béo , cholesterol ,
và acetylcholine . CoA là tình c n thit trong s hình thành ca ACP, mà
n thit cho s tng hp acid béo ngoài CoA.
c) Nhu cầu hằng ngày
[18]
Nhóm tuổi
Tuổi
Yêu cầu
0-6 tháng
1,7 mg
7-12 tháng
1,8 mg
1-
2 mg
4-
3 mg
9-13
4 mg
5 mg
(So
6 mg
(So
7 mg
Tiểu luận: Cơ sở hóa sinh
Sinh viên: Đinh Như Chiến, Phạm Thùy Dương, Nông Thị Huệ, Nguyễn Thị Quyên, Phạm Thị Thu Trang
21
d) Một sô bệnh thường gặp khi thiếu hoặc thừa vitamin B5
Thiu B5 hoàn toàn là mt ngoi l i tình trng suy dinh
u nhiu vitamin. Nhng du hiu khi thiu B5 không bao
gi n và biu hin lâm sàng không rõ nét.
Ch qua nhng thc nghic thc hin vi vng vt có ch
p thêm mt ch c hiu vi
vitamin này.nh chính xác hiu qu ca thiu B5 là rng lông, mt
màu da, loét da, viêm hay loét hành tá tràng, hoi t tuyng thn cu
kh ng hp cholesterol và corticoid, có th cetonic, acetylcholin, và gây ri
lon chuyn hóa acid béo hoc tng hp kháng th bng. Hng ri
lo i m t loài này sang loài khác.
i, nhng thc nghic thc hin trên nhi tình nguy
phép thêm vào nhng du hic ca ri lon thn kinh ch quan (d cm) cm
giác nóng rát u chi và ri loi ta vn không xác
c bnh di truyn nào do chuyn hóa vitamin B5 hoc tng hp coenzym A
gây ra.
e) Nguồn cung cấp vitamin B5
xanh và
Thực phẩm
mg/100g
0,6
Cá
Tiểu luận: Cơ sở hóa sinh
Sinh viên: Đinh Như Chiến, Phạm Thùy Dương, Nông Thị Huệ, Nguyễn Thị Quyên, Phạm Thị Thu Trang
22
Rau
Trái cây
pantothenate.
f) Phương pháp tổng hợp
nicotinic
Tiểu luận: Cơ sở hóa sinh
Sinh viên: Đinh Như Chiến, Phạm Thùy Dương, Nông Thị Huệ, Nguyễn Thị Quyên, Phạm Thị Thu Trang
23
Tiểu luận: Cơ sở hóa sinh
Sinh viên: Đinh Như Chiến, Phạm Thùy Dương, Nông Thị Huệ, Nguyễn Thị Quyên, Phạm Thị Thu Trang
24
I.1.1.6 VITAMIN B6
a) Khái niệm
Vitamin B6 là m c và là
mt phn ca vitamin B phc nhóm. Mt s hình thc ca
c bi pyridoxal phosphate (PLP)
là hình thc hong và là mt ng yu t trong nhiu
phn ng ca các amino acid chuyn hóa, bao gm c
transamination, kh amin, và decarboxylation.
cn thit cho các phn ng enzym qun lý vic phát hành
ca glucose t glycogen .
6
-phosphate
decarboxylation, raxemic hóa, và beta-gamma- Tính linh
Pyridoxine n B6
b) Tác dụng sinh học
Vitamin B6, gim gin ng ch yu ca quá
trình chuyn hóa acid amin
Tiểu luận: Cơ sở hóa sinh
Sinh viên: Đinh Như Chiến, Phạm Thùy Dương, Nông Thị Huệ, Nguyễn Thị Quyên, Phạm Thị Thu Trang
25
Trong s nhng phn ng khác t cuc s c s dng trong :
Tng hp mt thành phn kh c ca mui mt, cht này u não.
Tng hp cht trung gian thn kinh quan trng, ging
cht này cn thit cho tin trình kim soát lo lng.
Tính min dch
Tng hp hemoglobin Cu ni to (keo) cn thi làm ch
Vai trò ca ng và phc tp. Nu thiu B6 s gây ra nhng ng
trm trng trong nhiu lãnh vc : tâm thn, gim min d loãng
nh tim mch
c) Nhu cầu hằng ngày
Giai đoạn sống của Nhóm
RDA / AI *
UL
0-6 tháng
7-12 tháng
(Mg / ngày)
0,1 *
0,3 *
(Mg / ngày)
ND
ND
1-
4-
0.5
0.6
30
40
9-
14-
19-
50 -
1.0
1.3
1.3
1.7
60
80
100
100
9-
13-
19-
50 -
1.0
1.2
1.3
1.5
60
80
100
100
Mang thai
1.9
80