Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Kiem tra Toan Hinh 8 tiet 55

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.82 KB, 6 trang )

Họ và tên:
Lớp : 8
Trường THCS Xuân Vân
Thứ ngày tháng năm 2013
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
Môn: Toán Hình 8
Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề bài:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm):
Câu 1: (0,5đ) Cho hai đoạn thẳng AB = 3cm; CD = 5cm; Tỉ số của hai đoạn thẳng AB
và CD là :
A.
5
3
; B.
3
5
; C.
30
5
; D.
50
3
Câu 2:(0,5đ) Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A'B' và C'D' nếu
có tỉ lệ thức:
A.
D
AB A B
C C D
′ ′


=
′ ′
; B.
D
D
AB C
C A B
=
′ ′ ′ ′
; C.
D
D
AB C
C A B
′ ′
=
′ ′
.
Câu 3:(0,5đ) Cho các đoạn thẳng AB = 4; A'B' = 5; CD = 6. Biết hai đoạn thẳng AB,
A'B' tỉ lệ với hai đoạn thẳng CD, C'D' thì khi đó độ dài của đoạn thẳng C'D' là:
A. 4,8 ; B. 8,4 ; C. 7,5; D. 5,7.
Câu 4 : (0,5đ) Trong hình bên hai tam giác nào đồng dạng với nhau:
A.

ABC

ABH
B.

ABC


HBA
C.

ABC

HAC
D. câu B và C đều đúng
B
A
C
H
Câu 5:(1đ)Hãy ghép mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để được một khẳng định đúng.

A Nối B
1. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng
dạng bằng
2. Hai tam giác đều luôn
3. Nếu
ABC∆

A B C
′ ′ ′

theo tỉ số k thì
A B C
′ ′ ′


ABC∆

theo tỉ số
4. Nếu
ABC∆
có B'C' // BC ( B' ∈ AB;
C'∈AC) thì
1 - …
2 - …
3 - …
4 - …
a)
1
k
b)
AB C
′ ′


ABC∆
c) bình phương tỉ số đồng
dạng.
d) tỉ số đồng dạng.
e) đồng dạng với nhau.
Phần II. Trắc nghiệm tự luận (7 điểm) A
Câu 6:(2đ). Tính độ dài x trong hình vẽ sau
và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân 4 5
thứ nhất
B 2 D x C
Câu 7: (2đ) Đoạn thẳng AB gấp 5 lần đoạn thẳng CD; đoạn thẳng A’B’ gấp 7 lần đoạn
thẳng CD.
a, Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và A’B’

b, Cho biết đoạn thẳng MN = 505cm và đoạn thẳng M’N’ = 707cm, hỏi hai đoạn thẳng
AB và A’B’ có tỉ lệ với hai đoạn thẳng MN và M’N’ hay không ?
Câu 8: (3đ) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của
tam giác ABD
a, Chứng minh ∆AHB  ∆BCD
b, Chứng minh AD
2
= DH.DB
c, Tính độ dài đoạn thẳng DH và AH
===Hết===
Trả lời (Phần Trắc nghiệm tự luận)


























Ngày dạy 8A:… /… /2013
8B:… /… /2013
8C:… /… /2013
Tiết 55
KIỂM TRA 45 PH;T (CHƯƠNG III)
I. Mục tiêu:
1) Về kiến thức:
- Kiểm tra, việc nắm toàn bộ kiến thức về định lí Ta Lét trong tam giác, tính chất
đường phân giác trong tam giác,các trường hợp đồng dạng của tam giác
2) Về kĩ năng:
- Kiểm tra kỹ năng vận dụng các kiến thức về định lí Ta Lét trong tam giác, tính
chất đường phân giác trong tam giác, các trường hợp đồng dạng của tam giác
3) Về thái độ:
- Rèn tính nghiêm túc và thật thà trong học tập và kiểm tra .
II . Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1) Chuẩn bị của giáo viên:
- Đề kiểm tra
2) Chuẩn bị của học sinh:
- Dụng cụ học tập
- Ôn tập
III . Tiến trình bài dạy
1) Kiểm tra bài cũ: Không
2) Dạy nội dung bài mới:
Ma trận

Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
KQ TL KQ TL
Cấp độ thấp
Cấp độ
cao
KQ TL KQ TL
1. Định lý
Ta lét
trong tam
giác
Nhận biết được
tỉ số của hai
đoạn thẳng, các
đoạn thẳng tỉ lệ
Nắm được định
lý Ta-lét và
tính chất
đường phân
giác của tam
giác
Hiểu được các
định nghĩa: Tỉ
số của hai
đoạn thẳng,
các đoạn thẳng
tỉ lệ

Hiểu được
định lý Ta-lét
Vận dụng các
các tỉ số tính
độ dài các
đoạn thẳng.
Số câu 1 1 1 2 5
Số điểm 0.5 2 2 1 5.5=55%
2. Tam
giác đồng
dạng.

Nhận biết được
hai tam giác
đồng dạng
Xác định
được tỉ số
đồng dạng,
điều kiện để
hai tam giác
Vận dụng các
định lý để
chứng minh
các trường
hợp đồng

đồng dạng dạng của hai
tam giác
Số câu 1 1 1 3
Số điểm 0.5 1 3 4.5=45%

TS câu hỏi 3 2 3 8
TS điểm
Tỉ lệ %
3
30%
3
30%
4
40%
10
100%
Đề kiểm tra
Phần I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm)
* Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng:
Câu 1: (0,5đ) Cho hai đoạn thẳng AB = 3cm; CD = 5cm; Tỉ số của hai đoạn thẳng AB
và CD là :
A.
5
3
; B.
3
5
; C.
30
5
; D.
50
3
Câu 2:(0,5đ) Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A'B' và C'D' nếu
có tỉ lệ thức:

A.
D
AB A B
C C D
′ ′
=
′ ′
; B.
D
D
AB C
C A B
=
′ ′ ′ ′
; C.
D
D
AB C
C A B
′ ′
=
′ ′
.
Câu 3:(0,5đ) Cho các đoạn thẳng AB = 4; A'B' = 5; CD = 6. Biết hai đoạn thẳng AB,
A'B' tỉ lệ với hai đoạn thẳng CD, C'D' thì khi đó độ dài của đoạn thẳng C'D' là:
A. 4,8 ; B.
10
5
; C. 7,5; D.
24

5
.
Câu 4 : (0,5đ) Trong hình bên hai tam giác nào đồng dạng với nhau:
A.

ABC

ABH
B.

ABC

HBA
C.

ABC

HAC
D. câu B và C đều đúng
B
A
C
H
Câu 5:(1đ) Hãy ghép nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để được một khẳng định
đúng.

A Nèi B
1. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng
dạng bằng
2. Hai tam giác đều luôn

3. Nếu
ABC∆

A B C
′ ′ ′

theo tỉ số k thì
A B C
′ ′ ′


ABC∆
theo tỉ số
4. Nếu
ABC∆
có B'C' // BC ( B' ∈ AB;
C'∈AC) thì
1 –
2 -
3 -
4 -
a)
1
k
b)
AB C
′ ′


ABC∆

c) bình phương tỉ số đồng
dạng.
d) tỉ số đồng dạng.
e) đồng dạng với nhau.
Phần II. Trắc nghiệm tự luận (7 điểm) A
Câu 6:(2đ). Tính độ dài x trong hình vẽ sau
và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân 4 5
thứ nhất
8cm
6cm
H
D
C
B
A
B 2 D x C
Câu 7: (2đ) Đoạn thẳng AB gấp 5 lần đoạn thẳng CD; đoạn thẳng A’B’ gấp 7 lần đoạn
thẳng CD.
a, Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và A’B’
b, Cho biết đoạn thẳng MN = 505cm và đoạn thẳng M’N’ = 707cm, hỏi hai đoạn thẳng
AB và A’B’ có tỉ lệ với hai đoạn thẳng MN và M’N’ hay không ?
Câu 8: (3đ) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của
tam giác ABD
a, Chứng minh ∆AHB  ∆BCD
b, Chứng minh AD
2
= DH.DB
c, Tính độ dài đoạn thẳng DH và AH
Hướng dẫn chấm, thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm):

Câu
1 2 3 4
Đáp án
B A C B
Điểm
0,5 0,5 0,5 0,5
Câu 5:(1đ) 1 - c; 2 - e; 3 – a; 4 - b
Phần II. Trắc nghiệm Tự luận (7 điểm):
Câu Đáp án
Thang điểm
Câu 6 Có AD là tia phân giác của góc A
2 4
5
2.5
2,5
4
DB AB
hay
DC AC x
x
⇒ = =
⇒ = =
1
1
Câu 7 a) Lấy CD làm đơn vị đo ta có AB = 5(đơn vị),
A’B’ = 7(đơn vị), do đó
7
5
'B'A
AB

=

b)
7
5
707
505
'N'M
MN
==
Vậy
=
'B'A
AB
'N'M
MN

Suy ra AB và A’B’ có tỉ lệ với MN và M’N’

0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 8 Vẽ hình đúng; ghi đúng GT, KL
h.c.n ABCD có AB = 8cm
GT BC = 6cm ; AH ⊥ BD = H
a, ∆AHB  ∆BCD
KL b, AD
2
= DH.DB

c, DH = ?, AH = ?
a) Xét ∆AHB và ∆BCD có
0,5
µ
µ
0
C H 90= =
;
·
·
DABH B C=
(so le trong do AB // CD)

∆AHB  ∆BCD (g.g)
b) Xét ∆AHD và ∆BAD có
µ
µ
0
A H 90= =
;
µ
D
chung

∆AHD ∽ ∆BAD (g.g)
Do đó
AD
HD
BD
AD

=


AD.AD = HD.BD
Hay AD
2
= DH.DB
c) Xét ∆ABD (
µ
0
A 90=
) AB = 8cm ; AD = 6cm,
có DB =
22
ADAB +
=
22
68 +
=
100
= 10(cm)
Theo c/m trên: AD
2
= DH.DB

DH =
10
36
DB
AD

2
=
= 3,6(cm)
Vì ∆AHD  ∆BAD (c.m.t)


AD
BD
AH
AB
=

AH =
10
6.8
BD
AD.AB
=
= 4,8(cm)
0,5
0,5
0, 5
0,5
0,5
3. Củng cố- Luyện tập:(3’)
- Thu bài - Nhận xét giờ kiểm tra
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(2’)
- Ôn tập lại kiến thức toàn chương
- Chuẩn bị nội dung chương mới, đọc trước bài Hình hộp chữ nhật

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×