Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT DAO ĐỘNG CƠ MÔN VẬT LÝ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.74 KB, 5 trang )

Phone: 01689.996.187


DAO ĐỘNG CƠ – ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP

1
ĐỀ KIỂM TRA - DAO ĐỘNG CƠ
THỜI GIAN 45’

Họ và tên
:…………………………………
Trường
: ………………………………

ĐỀ BÀI:
Câu 1: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

Câu 2: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần ?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa.
Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 4: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc
dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc


có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều
hòa với chu kì T’ bằng
A. 2T. B. T/2. C.
2T
. D.
2
T
.
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là
( )
cmtx






−=
6
sin4
1
π
π


( )
cmtx







−=
2
sin4
2
π
π
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 4
3
cm. B. 2
7
cm. C. 2
2
cm. D. 2
3
cm.
Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn
trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t
= 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s
2
và π
2
= 10.
Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A.
( )

s
15
4
. B.
( )
s
30
7
. C.
( )
s
10
3
. D.
( )
s
30
1
.
Câu 7: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban
đầu là
3
π

6
π

. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A.
2

π
− . B.
4
π
. C.
6
π
. D.
12
π
.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị
trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
A.
6
T
t =
. B.
4
T
t =
. C.
8
T
t =
. D.
2
T
t =
.

Phone: 01689.996.187


DAO ĐỘNG CƠ – ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP

2


Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình






+=
6
5sin3
π
π
tx
(x tính bằng cm
và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li
độ x = +1cm
A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao
động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và
(
)
2

/32 sm
. Biên độ dao động của viên bi là
A. 16cm. B. 4 cm. C. 4
3
cm. D. 10
3
cm.

Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có
khối lượng 100g. Lấy π
2
= 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.
Câu 12: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời
gian ∆t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm
thì cũng trong khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu
của con lắc là
A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.
Câu 13: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai
dao động này có phương trình lần lượt là
1
x 4cos(10t )
4
π
= +
(cm) và
2
3
x 3cos(10t )
4

π
= −
(cm).
Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 14: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một
trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s
thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π
2
=10. Lò xo của con lắc có độ cứng
bằng
A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Gọi v và a lần lượt là
vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :
A.
2 2
2
4 2
v a
A
+ =
ω ω
. B.
2 2
2
2 2
v a
A
+ =
ω ω

C.
2 2
2
2 4
v a
A
+ =
ω ω
. D.
2 2
2
2 4
a
A
v
ω
+ =
ω
.

Câu 16: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C.
Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.

C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Phone: 01689.996.187


DAO ĐỘNG CƠ – ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP

3
Câu 18: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy
3,14
π
=
. Tốc
độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s.
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang
với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật)
bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6 cm. B.
6 2
cm. C. 12 cm. D.
12 2
cm.
Câu 20: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2
, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm
ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ
cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg. B. 0,750 kg. C. 0,500 kg. D. 0,250 kg.
Câu 21: Phương trình dao động điều hoà của một vật có dạng x = 3sin

t
ω
+ 4cos
t
ω
. Biên độ
của dao động đó là
A. 11. B. 7. C. 5. D. 9.
Câu 22: Khi vật dao động điều hoà có động năng bằng thế năng, tỉ số khoảng cách từ vật tới
vị trí cân bằng đối với biên độ sẽ là
A.
2
1
. B.
2
2
. C.
4
1
. D.
2
3
.
Câu 23: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120cos20t (cm/s), với t
đo bằng giây. Vào thời điểm t = T/6 (T là chu kì dao động), vật có li độ là
A. 3cm. B. -3cm. C.
33
cm. D. -
33
cm.

Câu 24: Một vật có thể tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
và đồng pha. Nếu chỉ tham gia dao động thứ nhất, vật đạt được vận tốc cực đại là v
1
. Nếu chỉ
tham gia dao động thứ hai, vật đạt vận tốc cực đại v
2
. Khi tham gia đồng thời hai dao động,
vật đạt vận tốc cực đại là
A. v = v
1
+ v
2
. B. v =
2
vv
21
+
. C. v =
21
vv −
. D. v =
2
2
2
1
vv +
.
Câu 25: Một con lắc có chu kì T khi đặt trong một thang máy đứng yên. Chu kì của con lắc
sẽ tăng lên trong giai đoạn chuyển động nào của thang máy ?
A. Đi lên nhanh dần đều. B. Đi xuống chậm dần đều.

C. Đi xuống nhanh dần đều. D. Đi lên đều.
Câu 26: Khi con lắc đơn dao động, lực căng
T
của dây và trọng lực
P
tác dụng lên quả cầu
cân bằng nhau tại vị trí nào ?
A. Tại mọi vị trí. B. Tại vị trí cân bằng.
C. Tại vị trí biên. D. Không có vị trí nào.
Câu 27: Hai con lắc dây có độ dài bằng nhau, vật nặng của chúng có kích thước giống hệt
nhau, nhưng có trong lượng khác nhau. Thả cho hai con lắc tự do với li độ ban đầu như nhau.
Chọn kết luận đúng :
A. Con lắc nặng hơn dao động tắt dần nhanh hơn.
B. Con lắc nặng hơn dao động tắt dần chậm hơn.
C. Hai con lắc dao động tắt dần như nhau.
D. Chưa đủ dữ kiện để xác định con lắc nào dao động tắt dần nhanh hơn.
Câu 28:
Một con lắc lò xo, nếu tần số tăng hai lần và biên độ giảm hai lần thì năng lượng của nó
A. không đổi. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 29: Một vật dao động điều hoà có biên độ 4cm và chu kì là 12s. Tỷ số thời gian để vật đi
từ vị trí cân bằng đến điểm có li độ 2cm và từ điểm này đến điểm có li độ cực đại là
Phone: 01689.996.187


DAO ĐỘNG CƠ – ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP

4
A. 1. B. 1/3. C. 1/4. D. 1/2.
Câu 30: Một lò xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào đầu dưới lò xo một vật
có khối lượng m = 200g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên 5cm rồi buông nhẹ ra. Lấy g =

10m/s
2
. Trong quá trình vật dao động, giá trị cực tiểu và cực đại của lực đàn hồi của lò xo là
A. 2N và 5N. B. 2N và 3N. C. 1N và 5N. D. 1N và
3N.
Câu 31: Khi một phần tử khối lượng m được treo vào một lò có độ dài tự nhiên a thì lò xo có
độ dài là

. Kéo phần tử xuống phía dưới một đoạn nhỏ b rồi thả ra. Sau đó phần tử thực hiện
dao động điều hoà. Phương trình mô tả chuyển động là
0xx
2''
=ω+
, trong đó x là li độ,
2
ω

A.
a
mg


. B.
a
mga


. C.
a
g



. D.
a
gb


.
Câu 32: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện d
ương
q = 5,66.10
-7
C, được treo vào một sợi dây mảnh dài l = 1,40m trong điện trường đều có
phương nằm ngang, E = 10000V/m, tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,79m/s
2
. Con lắc
ở vị trí cân bằng khi phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc
A. 10
0
.
B. 20
0
. C. 30
0
. D. 60
0
.
Câu 33: Biểu thức nào sau đây là biểu thức dao động điều hoà ?
A. 3sinωt + 2cosωt. B. sinωt + cos2ωt.
C. 3tsin

2
ωt. D. sinωt - sin2ωt.
Câu 34: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T = 2s. Dao động thứ nhất tại
thời điểm t = 0 có li độ bằng biên độ và bằng 1cm. Dao động thứ hai có biên độ bằng
3
cm,
tại thời điểm ban đầu có li độ bằng 0 và vận tốc âm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao
động trên là
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 2
3
cm.
Câu 35: Một con lắc đơn dao động tại điểm A với chu kì 2s. Đưa con lắc tới địa điểm
B thì nó thực hiện 100 dao động hết 201s. Coi nhiệt độ tại 2 nơi bằng nhau. Gia tốc
trọng trường tại B so với A:
A. Tăng 0,1%. B. Giảm 0,1%. C. Tăng 1%. D. Giảm 1%.
Câu 36: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với chu
kỳ T =
10
π
s. Đặt trục tọa độ Ox nằm ngang, gốc O tại vị trí cân bằng. Cho rằng lúc t = 0, vật ở
vị trí có li độ -1 cm và được truyền vận tốc 20
3
cm/s theo chiều dương. Khi đó phương
trình dao động của vật có dạng
A. x = 2cos(20t - 2
π
/3) cm. B. x = 2 sin(20t - 2
π
/3) cm .
C. x = 2sin(20t - 2

π
/3) cm. D. x = 2 sin(20t +
π
/6) cm.
Câu 37: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao
động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì
con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng

A. 200 g. B. 800 g. C. 100 g. D. 50 g.
Câu 38: Một con lắc lò xo có độ cứng 150N/m và có năng lượng dao động là 0,12J. Biên độ
dao động của nó là
A. 4mm. B. 0,04m. C. 2cm. D. 0,4m.
Câu 39: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: x
1
= 4
3
cos10
π
t ( cm ) và
x
2
= 4sin10
π
t ( cm ). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là
A. v = 20(cm/s). B. v = 40(cm/s). C. v = 40
π
(cm/s). D. v = 20
π
(cm/s).
Phone: 01689.996.187



DAO ĐỘNG CƠ – ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP

5
Câu 40: Hai con lắc đơn cùng khối lượng dao động tại cùng một nơi trên trái đất. Chu kỳ dao
động của hai con lắc lần lượt là 1,2 s và 1,6 s. Biết năng lượng toàn phần của hai con lắc bằng
nhau. Tỉ số các biên độ góc của hai con lắc trên là
A. 4/3. B. 2/3. C. 2. D. 15/6.

×