Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Một số quy tắc đánh dấu trọng âm copy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.11 KB, 6 trang )

MỘT SỐ QUY TẮC ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM
I- Thông qua thành phần tiền tố, hậu tố
1. Đa số những từ có tiền tố “ ngược” ( mang nghĩa trái ngược, phủ định) , 2 âm
tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Un’wise Không khôn ngoan
Un’happy Không hạnh phúc
Un’clear Không rõ ràng
Un’common Không phổ biến
Un’certain Không chắc chắn
Re’use Sử dụng lại
Re’turn Trả lại
Re’act Phản ứng lại
Re’write Viết lại
Dis’like Không thích
Dis’agree Không đồng ý
Dis’able Tàn tật
2. Đa số những từ có hậu tố EE - EER – ESE – ETTE- IQUE/ ESQUE - AIN
trọng âm rơi vào âm tiết cuối cùng (chính là âm tiết chứa các hậu tố này)
-EE/EER -ESE/ETTE
A’gree Đồng ý Vietnam’ese Người việt nam
Interview’ee Ng đi phỏng vấn Japan’ese Người nhật bản
Trai’nee Ng được tào tạo Chin’ese Người trung quốc
Absen’tee Người vắng mặt Ciga’rette Thuốc lá
Refu’gee Trọng tài Ca’ssette Băng cát sét
Volun’teer Tình nguyện viên
Mountain’eer Người leo núi
-IQUE/ESQUE -AIN
U’nique Độc nhất Re’tain Giữ gìn
Tech’nique Kĩ thuật Main’tain Duy trì
Pictu’resque Đẹp như tranh vẽ Com’plain Phàn nàn
Statu’esque Đẹp như tượng Sus’tain Đáp ứng đủ


• Ngoại lệ: com’mittee: hội đồng/ ‘coffee: cà phê/ em’ployee: người làm thuê
3. Đa số những từ có 3 âm tiết trở lên, có hậu tố -ATE –IZE- Y- ICAL, trọng
âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.
-ATE -IZE
‘graduate Tốt nghiệp ‘minimize Giảm thiểu
Edited by Thao Phuong- ULIS Page 1
‘separate Chia tách ‘modernize Hiện đại hóa
‘decorate Trang trí ‘sympathize Thông cảm
‘passionate Có đam mê ‘criticize Chỉ trích
‘activate Kích hoạt ‘privatize Tư nhân hóa
Con’gratulate Chúc mừng ‘organize Tổ chức (v)
De’capitate Xử trảm
• Ngoại lệ: từ có 4 đến 5 âm tiết đuôi –IZE, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4 từ
dưới lên i.e ‘personalize: cá nhân hóa /In’dustrialize: CN hóa/ A’mericanize:
Mỹ hóa
-Y -Y
Bi’ology Sinh học ‘carefully Cẩn thận
Tech’nology Công nghệ
Phi’losophy Triết học Mi’nority Thiểu số
‘chemistry Hóa học Ma’jority Đa số
‘surgery Phẫu thuật So’ciety Xã hội
‘energy Năng lượng A’bility Khả năng
‘industry Công nghiệp E’mergency Cấp cứu
-ICAL
His’torical Thuộc về lịch sử
Po’litical Thuộc về chính
trị
E’lectrical Thuộc về điện tử
Mathe’matical Thuộc về toán
học

‘physical Thuộc về vật lý
‘comical Có tính hài
‘magical Màu nhiệm
4. Đa số những từ có hậu tố -TION/SION/CIAN – IAL/TIAL – IC/ICS, trọng
âm rơi vào âm tiết ngay trước nó.
-TION/SION/CIAN
Co’llection Bộ sưu tập Compe’tition Cuộc thi
Va’cation Kì nghỉ Se’lection Sự lựa chọn
Tra’dition Truyền thống ‘vision Tầm nhìn
Di’rection Chỉ dẫn Re’vision Sự ôn tập
In’vention Phát minh ‘version Phiên bản
Desti’nation Điểm đến Mu’sician Nhạc sỹ
Cele’bration Lễ kỉ niệm Poli’tician Chính trị gia
Edited by Thao Phuong- ULIS Page 2
-IAL/TIAL -IC/ICS
E’ssential Thiết yếu His’toric Mang tính lịch sử
Com’mercial Có tính thương
mại
Eco’nomic Tiết kiệm, kinh tế
‘special Đặc biệt Eco’nomics Kinh tế học
O’fficial Chính thức Pho’netics Ngữ âm học
Confi’dential Bí mật Mathe’matics Toán học
Ae’robics Thể dục nhịp điệu
*ngoại lệ ‘politics Chính trị
5. Đa số những từ có tiền tố “A”, trọng âm rơi vào âm tiết ngay sau nó
-A -A
A’gree Đồng ý A’ward Giải thưởng
A’ffect Ảnh hưởng A’ware Nhân thức
A’ttack Tấn công A’way Đi xa
A’ppear Xuất hiện A’live Còn sống

A’sleep Ngủ say A’typical Khác biệt
A’ttract Hấp dẫn A’board Nước ngoài
A’lone Cô đơn A’bsorbed Thẩm thấu
A’brupt Đột ngột A’mazed Kinh ngạc
II- Thông qua từ loại
1. Đa số những từ có 2 âm tiết, là động từ, trọng âm thường rơi vào âm tiết
thứ 2
-ĐỘNG TỪ
A’ttract Hấp dẫn A’rrive Đến
Be’gin Bắt đầu Im’prove Cải thiện
For’get Quên Re’ceive Nhận được
En’joy Thích Com’plain Phàn nàn
Co’rrect Sửa lỗi Trans’mit Truyền phát( tín
hiệu)
• Ngoại lệ: những động từ có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên
‘visit Hỏi thăm ‘order Yêu cầu
‘limit Hạn chế ‘open Mở
‘travel Du lịch ‘listen Lắng nghe
‘finish Kết thúc ‘practise Thực hành
2. Đa số những từ có 2 âm tiết, là danh từ hoặc tính từ, trọng âm thường rơi
vào âm tiết đầu tiên.
Edited by Thao Phuong- ULIS Page 3
-DANH TỪ -TÍNH TỪ
‘children Trẻ con ‘handsome Đẹp trai
‘hobby Sở thích ‘pretty Xinh đẹp
‘labour Lao động ‘lucky May mắn
‘trouble Rắc rối ‘ busy Bận rộn
‘standard Chuẩn mực ‘basic Cơ bản
• Ngoại lệ: ad’vice: lời khuyên/ ma’chine: máy móc/ re’ply: trả lời/ mis’take: lỗi
lầm/…

3. Đa số các danh từ ghép và tính từ ghép được viết liền nhau ,trọng âm rơi
vào âm tiết đầu tiên.
-DANH TỪ GHÉP
‘boyfriend Bạn trai ‘schoolbag Cặp sách
‘airport Sân bay ‘grandparents Ông bà
‘greenhouse Nhà kính ‘dropout Sự bỏ học nửa
chừng
‘notebook Vở ghi ‘breakdown Sự hỏng máy
‘tryout Sự thử ‘bookshop Hiệu sách
-TÍNH TỪ GHÉP
‘airsick Say máy bay ‘trustworthy Đáng tin
‘homesick Nhớ nhà ‘waterproof Chống thấm nước
‘lovesick Tương tư ‘windproof Cản gió
‘praiseworthy Đáng khen ‘childproof Cấm đối với trẻ
em
• Ngoại lệ: các tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ,
thành phần thứ 2 có tận cùng là “-ED” thì trọng âm chính rơi vào thành
phần thứ 2.
Bad-‘tempered Nóng tính Well-‘known Nổi tiếng
Short-‘sighted Cận thị Well-‘informed Thông thạo
Ill-‘treated Bị đối xử tệ Old-‘fashioned Lạc hậu
Well-‘done Làm tốt One-‘eyed Chột mắt
4. Số đếm và số thứ tự
* Từ số 13-19: trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
* Số tròn chục: trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên
Edited by Thao Phuong- ULIS Page 4
-TỪ 13-19 -SỐ TRÒN CHỤC
Thir’teen(th) 13 ‘twenty/ ‘twentieth 20
Four’teen(th) 14 ‘thirty /’thirtieth 30
Fif’teen(th) 15 ‘forty/’fortieth 40

Six’teen(th) 16 ‘fifty/ ‘fiftieth 50
Seven’teen(th)… 17 ‘sixty/’sixtieth… 60
MỘT SỐ QUY TẮC PHÁT ÂM CƠ BẢN
1. Cách phát âm tận cùng –ED của động từ có quy tắc
PHÁT ÂM LÀ /t/
Tân cùng –CH Watched/matched
Tận cùng –SH Washed /brushed
Tận cùng – SS/S Missed/ promised
Tận cùng – K Looked/ talked
Tận cùng –P Stopped/hoped
Tận cùng -/ f/ Laughed/ coughed
Tips: “Chó shủa sôn ssao khắp phố fường”
• Ngoại lệ: một số động từ có quy tắc, tận cùng là –S, nhưng có phiên âm là /z/ ,
nên phát âm là /d/ thay vì phát âm là /t/ theo quy tắc trên
i.e: pleased / closed/ advised/ raised …
PHÁT ÂM LÀ /id/
Tận cùng –T Started/visited/ admitted/ limited/waited
Tận cùng –D Needed/ added/succeeded/
PHÁT ÂM LÀ /d/: các trường hợp còn lại
2. Cách phát âm tận cùng –S hoặc –ES
PHÁT ÂM LÀ /s/
Tận cùng –/t/ Meets/ writes/hates/
Tận cùng –TH Cloths/baths
Tận cùng –K Looks/parks /cooks/likes
Tận cùng –P Stops/ hopes
Tận cùng –GH Laughs/coughs
Tips: tôi thích không phải ghét!
PHÁT ÂM LÀ /iz/
Tận cùng –CH Watches /matches/
Edited by Thao Phuong- ULIS Page 5

Tận cùng –SH Washes /brushes/ pushes
Tận cùng –X Boxes/relaxes
Tận cùng –SS/ Misses/ kisses/buses
Tận cùng –Z Buzzes
Tận cùng –G Changes
Tips: Chó shủa xôn ssao zữ ghê!
PHÁT ÂM LÀ /z/: các trường hợp còn lại
Edited by Thao Phuong- ULIS Page 6

×