Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

bai 12: đac diem tu nhien khu vuc dong a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.93 MB, 24 trang )


®«ng ¸


ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI KHU VỰC ĐÔNG Á.

Phần đất liền
Phần hải đảo

ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
- Khu vực gồm hai bộ phận: đất liền và hải đảo.
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI KHU VỰC ĐÔNG Á.

TRUNG QUỐC
NHẬT BẢN
TRIỀU TIÊN
HÀN QUỐC
ĐÀI LOAN
TNA
75

145
0
§
52
0
B
19
0
B



-
Bao gồm các quốc gia và vùng lãnh thổ: Trung Quốc,
Nhật Bản, Hàn Quốc,Triều Tiên và Đài Loan.
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI KHU VỰC ĐÔNG Á.
- Khu vực gồm hai bộ phận: đất liền và hải đảo.

ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI KHU VỰC ĐÔNG Á.
2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN.
a. Địa hình, sông ngòi.
* Địa hình

Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á
a. ®Þa h×nh: phÝa ®«ng phÇn ®Êt liÒn
PhÝa
§«ng
PhÝa
T©y

ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI KHU VỰC ĐÔNG Á.
2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN.
a. Địa hình, sông ngòi.
* Địa hình
- Phía Đông là đồi núi thấp xen kẽ các đồng bằng rộng và bằng phẳng.
-
Phía Tây có nhiều hệ thốngnúi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng.
- Phần đất liền chiếm 83,7% diện tích lãnh thổ.


Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á
PhÝa
§«ng
PhÝa
T©y

Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á
a. ®Þa h×nh: phÇn h¶i ®¶o

ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI KHU VỰC ĐÔNG Á.
2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN.
a. Địa hình, sông ngòi.
* Địa hình
-
Phần hải đảo: là vùng núi trẻ, thường có núi lửa và động đất hoạt động mạnh.
- Phần đất liền chiếm 83,7% diện tích lãnh thổ.
- Phía Đông là đồi núi thấp xen kẽ các đồng bằng rộng và bằng phẳng.
-
Phía Tây có nhiều hệ thốngnúi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng.

Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á

Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á

Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á

L îc ®å tù nhiªn khu vùc §«ng ¸
A

m
u
a
H
o
µ
n
g

H
µ
T
r
ê
n
g

G
i
a
n
g
Sông ngòi:

ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI KHU VỰC ĐÔNG Á.
2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN.
a. Địa hình, sông ngòi.
* Địa hình
* Sông ngòi:

- Có 3 sông lớn: sông Hoàng Hà, sông Trường Giang và sông Amua.
-
Các sông lớn bồi đắp phù sa màu mỡ, cung cấp nước cho đồng ruộng, sinh hoạt
của con người, phục vụ cho giao thông, thủy điện…

Sông Trường Giang
Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng, chảy về phía Đông ,
đổ ra biển Hoàng Hải. Vùng hạ lưu bồi đắp phù sa cho
đồng bằng Hoa Bắc.

Sông Hoàng Hà
Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng, chảy về phía Đông ,
đổ ra biển Hoa Đông, vùng hạ lưu bồi đắp phù sa cho đồng
bằng Hoa Trung. Có chế độ nước thất thường, hay có lụt
lớn gây thiệt hại cho mùa màng và đời sống nhân dân


Lãnh thổ: Phía Tây Phía Đông và
Hải đảo
Đặc điểm
Khí hậu
Khí hậu cận
nhiệt lục địa.
Quanh năm khô
hạn.
- Khí hậu gió mùa
ẩm.

+ Mùa đông có gió
Tây Bắc khô và

lạnh.
+ Mùa hè có gió
Đông Nam mát,
ẩm và mưa nhiều.
b.Khí hậu

c. Cnh quan:
Bộ phận
lãnh thổ
Phía Tây Phía Đông
và Hải đảo
Đặc điểm Cảnh
quan
-Núi cao
-Hoang
mạc, bán
hoang mạc
-Thảo
nguyên khô
Chủ yếu là rừng
nhiệt đới ẩm.




h ¶ I N A M
G H µoh µ N
n g b » N Gå®
ó
N ÜSóHPI

H O À H µ N CèUQ
N LIÚ
ö
A
AiALAMIH
1. Thảm họa thường xảy ra tại Nhật Bản?
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
2. Dãy núi cao nhất ở phía tây là ranh giới giữa Trung Quốc
với Nam Á?
3. Quốc gia này được ví là 1 trong 4 con rồng ở Châu Á?4. Hßn ®¶o nµy lµ mét tØnh thuéc Trung Quèc?5. Biểu tượng của đất nước Nhật Bản?
6. Đây là dạng địa hình chủ yếu ở phần lãnh thổ đất liền
phía Đông khu vực.
7. Tªn mét con s«ng lín cña Trung Quèc?
Từ khóa?
ĐÔNG Á
A Đ G O N
Ô CHỮ ĐỊA LÍ

×